Nhóm 2
Đừng Như Nhóm 2
CLB Y KHOA TRẺ ĐH Y KHOA VINH
Nhóm ii
Mục tiêu bài học
1
2
3
4
Nhắc lại động mạch toàn thân , các nhánh chính và vùng cấp máu
Sinh lí , mô học hệ động mạch
Phương pháp đo huyết áp
Liên hệ chức năng lâm sàng thích hợp
Tổng quan tuần hoàn mạch
máu
.Định
nghĩa
Hệ thống
Mang máu nuôi dưỡng cơ thê
Hệ tuần h
oàn
Mô Học
Cấu tạo mô học
Áo trong
Áo giữa
Áo ngoài
Đại cương về hệ mạch
Sinh lí hệ mạch
Tính đàn hồi
Đại cương về hệ mạch
Sinh lí hệ mạch
Tính co thắt
Huyết áp động mạch
Huyết áp động mạch
Huyết áp tối đa
Huyết áp tối thiểu
Hiệu áp
Huyết áp trung bình
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Lưu lượng tim
Q = Qs × f → lưu lượng
tim phụ thuộc thể tích
tâm thu và tần số tim.
Máu
Đô quanh cua mau
Thể tích
Mạch máu
Đương kinh đông mach
Đô đan hôi đông mach
Độ Tuôi
Hoạt động thể lực
Chế độ ăn
Cảm xúc
Sau
ăn tăng
protein,
natri tăng
Tuổi càng cao mức Khi
xơ hóa
hoạtđộng
độngmạch
thê lực
bữa
tim tăng
coHồi
bóp
hộp, tức giận kích thích tk
độ quánh, giữ nước tăng thê tich
càng cao Huyết
Huyếtápápcao
tăng
giao cảm co mạch
máu
Điêù hòa huyết áp động mạch
Cơ chế thần kinh
Thân kinh nội tại
Đm co 1 hệ thông thân kinh
nội tại co kha năng vân mạch
Thân kinh tự chu
Hệê giao cam: tăng huyêt áp
Hệ pho giao cam : giam
huyêt áp
12
Điêù hòa huyết áp động mạch
Cơ chế thể dịch
Nhom
kinin:
Bradykinin trong huyêt tương,
Lysylbradykinin trong mô
co cơ trơn nội tạng, làm giãn cơ
trơn mạch máu
Norepinephrin: co mạch
Các chất gây co mạch khác :
hormon ADH, angiotensin II,
serotonin.
Acetylcholin: làm giãn mạch
ANP: tâm nhĩ bài tiêt, làm giam
huyêt áp
13
Phương pháp đo huyết áp
Đo huyết áp trực tiếp
Đo huyết áp gián tiếp
Bắt Mạch
Ống Nghe
Động mạch đầu mặt-cổ
Nguồn cấp máu
ĐM Cảnh chung
ĐM dưới đòn
ĐM cảnh chung
ĐM cảnh
chung
Vị trí xuất phát T,P
Tận hết
ĐM cảnh chung
xoang
cảnh
tiểu
thể
cảnh
Thụ cảm áp suất
Tham gia điều hòa huyết áp
Thụ cảm hóa học
Điều hòa nồng độ oxy
17
Đm cảnh ngoài
Nhanh Tân
Động mạch giáp trên
1
Động mạch lưỡi
2
Động mạch chẩm
5
Đm ham trên: 14 Nhánh
……….
3
Động
mạch
Đm
màng
não mặt
giữa
Đm châm bướm khẩu cái
Đm thai
dương
nông
Động
mạch
hầu
lên 4
Động mạch tai sau
6
ĐM cảnh trong
Đặc điểm
Phân
Không cho nhánh bên ngoài sọ
Tận hết
Nhiều
Não trước-Phần
nhánh nhỏ-hõmtrong
nhĩ,Lềubán
tuyến
yên,não,xoang
TM hang
cầu
não
tương
ứng
Nhánh Mắt- Nhãn cầu, vùng liên quan, da đầu
Não giữa- Phần ngoài bán
trán đỉnh
cầu não tương ứng
Mạc trước, thông sau - vùng tương ứng
ĐM dưới đòn
khối cơ vùng gáy, tiếp nối
giáp,chẩm
vùng ngoài
lân cận
động mạch
ĐMgiáp
Cổ sâu
ĐM
cổ Tuyến
Tủy sống, hành não,
ĐM đốt sống
tiêu não, cầu não, tai
trong
Động mạch đầu mặt cổ
Các vòng nối lớn
Vòng nối willis
Động mạch đầu mặt cổ
Các vòng nối lớn
Vòng nối giữa các
nhánh bên đm
cảnh ngoài
Có thê thắt ĐM cảnh
ngoài và cảnh chung:
-Tại sao?
-Ở đâu, vì sao?
Động mạch đầu mặt cổ
Các vòng nối lớn
Đm cảnh trong
Đm cảnh ngoài
Đm mắt
Hệ thống động mạch chi trên
Tổng quan
BỜ
BỜDƯỚI
DƯỚICƠ
CƠ
NGỰC
NGỰCLỚN
LỚN
ĐỘNG
ĐỘNG MẠCH
MẠCH NÁCH
NÁCH
ĐM Cảnh chung
ĐM dưới đòn
CÁCH
CÁCHNẾP
NẾP
KHUỶU
KHUỶU3cm
3cm
ĐM
ĐM CÁNH
CÁNH TAY
TAY
CÁC
CÁC ĐM
ĐM CẲNG
CẲNG TAY
TAY
NẾP
NẾPGẤP
GẤP CỔ
CỔTAY
TAY
CUNG
CUNG ĐM
ĐM BÀN
BÀN TAY
TAY
ĐM Nách
Nguyên uy,tân cung
Tiếp tục của ĐM dưới đòn
Bờ dưới cơ ngực lớn
ĐM
ĐMDƯỚI
DƯỚI ĐÒN
ĐÒN