GIẢI PHẪU RUỘT NON
Dài: 5,5-9m (trung bình 6,5m)
Đường kính: giảm dần từ khúc
đầu (3cm) đến khúc cuối (2cm)
3 phần:
Tá tràng
Hỗng tràng
Hồi tràng
I.Vị trí, liên quan
RN nằm dưới mạc treo đại tràng ngang,14 – 16
quai ruột (20-25 cm)
1/3 đầu ở hạ sườn trái (k chạm vào đường rạch
giữa bụng)
1/3 giữa nằm ở phần trung tâm bụng
1/3 còn lại nằm ở chậu hông và hố chậu phải
II. Cấu tạo
Niêm Lớp dưới
Lớp cơ
mạc niêm mạc
Thanh
mạc
Niêm
mạc
• Van ngang
• Nhung mao
Lớp
biểu mô: BM trụ đơn
ruột
• TB
mâm khía
• Vi
nhung
• TB hình đài
mao
• TB nội tiết
Nang
bạch huyết
• Lớp
đệm:
đơn
độcLieberkuhn
Tuyến
Nang
• Lớp
cơ bạch
niêm huyết
chùm
Lớp
Thanh
dưới
Lớp Cơ
niêm
mạc
mạc
phúc
tiếp với 2 lá
•LớpMô
•mạc
liên
kết
Cơliên
vòng
• Nhiềumạc
• Cơ
mạch
máu,
treodọc
ruột mạch
•BờGiữa:
huyết,
đám
rốicơ
TKcó
Đámtreo
rốikhông
TK
→bạch
ruột
mạc
dưới phúc
niêm
Meissner
Auerbach
mạc
phủ
III. Phân biệt hỗng tràng – hồi tràng
Đặc điểm
Hỗng tràng
Hồi tràng
Đường
kính Mecket:
Túi
Thừa
Lớn hơn
Nhỏ hơn
Cách góc hồi manh tràng 70-80cm
Thành ruột
Dày
Mỏng
Van tràng
Nhiều
Ít
Mạch máu
Nhiều
Ít
Bạch huyết
Nang đơn
Nang đơn độc và
độc
mảng bạch huyết
Ngang, bên
Dọc, bên phải và
trái ổ bụng
phía dưới ổ bụng
Vị trí
Túi thừa Mecket(1-3%):ranh giới hỗng tràng–hồi tràng
IV. Mạc treo ruột
Rễ mạc treo: dài 15 cm, từ góc tá
hỗng tràng (L2) đến góc hồi manh
tràng
Bờ mạc treo: 2 lá phúc mạc tách
nhau 7-10mm
Là nếp phúc mạc nối các quai ruột non vào thành bụng
V. Mạch máu
Tĩnh
Động
mạch
Bạchmạch
huyết
Chuỗi hạch mạc treo tràng trên
Chuỗi hạch hồi kết tràng
Các ĐM
ruột non
TM ruột non
(hỗng
(hỗng
tràng tràng
- hồi - hồi tràng)
tràng)
Các quai nối
ĐM mạc treo
tràng trên
Các ĐM
TM mạc
treo
thẳng
tràng trên
Quai nối
TM thẳng
VI. Thần kinh
RUỘT GIÀ
Vị trí, kích thước, hình thể ngoài
Các phần của ruột già
Liên quan
Cấu tạo mô học, hình thể
trong
Mạch máu
Hình thể ngoài
Kích thước, vị trí, hình thể ngoài
• Ruột già dài 1,41,8m
Kích
• Hình chữ U úp
thước, htn
ngược
Gồm 3
phần
chính
• Manh tràng, ruột
thừa
• Đại tràng
• Trực tràng, hậu môn
• Các dải sán đại
tràng
Phân biệt •
Túi phình đại tràng
với ruột
• Các mẫu treo
non
Manh tràng
Đặc Nằm trong hố chậu
điểm phải
Có hình túi cùng,
nằm phía dưới lỗ đổ
hồi manh trành
Cao độ 6cm, rộng 68cm
3 dải sán liên tiếp với
dải sán đại tràng lên
Không có mẫu phụ
mạc nối
Ruột thừa
Là một ống hẹp dài
trung bình 8cm
Đầu nhon hay
phình tròn, bám
vào thành sau trong
của manh tràng
Điểm Macburney
Điểm Mac Burney: giữa 1/3 ngoài và 2/3 trong của đường nối gai chậu
trước trên với rốn.
Cấu tạo mô học
• Biểu mô
trụ đơn
Niêm •
Lớp đệm
mạc
• Lớp cơ
niêm
• Tương đối
Tầng dày
dưới • Chứa nhiều
niêm mạcmạch máu và
tk
• Lớp trong
cơ vòng
Tầng cơ
• Lớp ngoài
Lớp vỏ
cơ dọc
ngoài
Cấu tạo mô học
Đại tràng
Mạc treo đại tràng
Mạc treo đại tràng
Đại tràng sigma
-Bắt đầu từ hố chậu trái ở bờ trong cơ thắt lưng chậu, uốn thành 1
quai hình chữ sigma, rất thay đổi về chiều dài.
-Không có bứu, có nhiều mẫu phụ mạc nối.
Trực tràng và ống hậu môn
Chức năng và liên quan
Ống hậu môn
Ống hậu môn