Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

26 so gddt hai phong file word co loi giai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.63 KB, 15 trang )

UBND THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

KÌ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

NĂM HỌC 2016 - 2017

ĐỀ KHẢO SÁT

Môn: Vật Lý

(Đề gồm 5 trang)
đề

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát
(40 câu trắc nghiệm)

Họ và tên thí sinh:…………………..…………………………Số báo danh:………………

Cho biết: hằng số Plăng h = 6, 625.10−34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1, 6.10−19 C; tốc độ ánh
sáng trong chân không c = 3.108 m/s; 1 uc 2 = 931,5 MeV; 1 eV = 1, 6.10−19 J.
Câu 1: Quang phổ liên tục của một vật
A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng.
B. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật phát sáng.
C. phụ thuộc bản chất và nhiệt độ của vật phát sáng.
D. không phụ thuộc vào cả bản chất và nhiệt độ của vật phát sáng.
Câu 2: Nguồn bức xạ nào sau đây không phát ra tia tử ngoại?
A. Mặt trời.

B. Đèn hơi thủy ngân.



C. Hồ quang điện.

D. Ngọn nến.

Câu 3: Hạt nhân của nguyên tử được tạo thành từ các
A. êlectron.

B. nuclôn.

C. prôtôn.

D. nơtron.

Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(5πt) (cm). Dao động của chất
điểm có biên độ là
A. 20 cm.

B. 15 cm.

C. 10 cm.

D. 5 cm.

Câu 5: Cho các tia: Rơn-ghen, đơn sắc màu lam, tử ngoại và hồng ngoại. Tia nào có khả năng đâm
xuyên mạnh nhất?
A. Tia Rơn-ghen.

B. Tia đơn sắc màu lam.


C. Tia tử ngoại.

D. Tia hồng ngoại

Câu 6: Cường độ dòng điện trên một đoạn mạch có dạng i = 2 2 cos ( 100πt ) A . Cường độ dòng
điện hiệu dụng của dòng điện này bằng


A. 2 A.

B. 1 A.

C. 2 2 A.

D. 4 A.

Câu 7: Một con lắc đơn gồm sợi dây nhẹ, không dãn, chiều dài l và chất điểm có khối lượng m. Cho
con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Tần số góc của con lắc được tính bằng
công thức
A. 2π

g
.
l

B.

g
.
l


C.

l
.
g

D. 2π

l
.
g

Câu 8: Vật A có tần số góc riêng ω0 dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực
F = F0 cos ( ωt ) ( F0 không đổi, ω thay đổi được). Trong cùng một môi trường dao động, biên độ dao
động của vật A cực đại khi. A. ω = 0,5ω0 .
B. ω = 0, 25ω0 .
C. ω = 2ω0 . D. ω = ω0 .
Câu 9: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào
A. sự phụ thuộc của điện trở vào nhiệt độ. B. hiện tượng quang điện ngoài.
C. hiện tượng quang điện trong.

D. hiện tượng nhiệt điện.

Câu 10: Khi dùng đồng hồ đa năng hiện số có một núm xoay để đo điện áp xoay chiều, ta đặt núm
xoay ở vị trí
A. DCV.

B. ACV.


C. DCA.

D. ACA.

Câu 11: Đặt điện áp u = U 2 cos ( ωt ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây thuần cảm có độ
tự cảm L.Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng
A.

U 2
.
ωL

B. UωL .

C.

U
.
ωL

D. U 2ωL .

Câu 12: Một máy phát điện của phòng thí nghiệm gồm một khung dây quay trong một từ trường đều
với vectơ cảm ứng từ có độ lớn là B và có phương vuông góc với trục quay của khung. Khung dây
gồm các vòng dây giống hệt nhau, mỗi vòng có diện tích S. Từ thông cực đại qua mỗi vòng của
khung dây bằng
A. B2S .

B. B2S2 .


C. BS .

D. BS2 .

Câu 13: Tìm phát biểu đúng về sóng điện từ.
A. Quá trình lan truyền điện từ trường gọi là sóng điện từ.
B. Sóng điện từ bao gồm cả sóng dọc và sóng ngang.
C. Sóng điện từ không lan truyền được trong chân không.
D. Sóng điện từ không tuân theo quy luật truyền thẳng, phản xạ, khúc xạ.
Câu 14: Cho các tia: hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục và Rơn-ghen. Trong cùng một môi
trường truyền, tia có bước sóng dài nhất là


A. tia hồng ngoại.

B. tia tử ngoại.

C. tia đơn sắc màu lục.

D. tia Rơn-ghen.

Câu 15: Tia nào sau đây không mang điện?
A. Tia α.

B. Tia β+ .

C. Tia γ.

D. Tia β− .


Câu 16: Sóng cơ là
A. dao động cơ lan truyền trong một môi trường.
B. dao động của mọi điểm trong một môi trường.
C. một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường.
D. sự truyền chuyển động của các phần tử trong môi trường.
Câu 17: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có
điện dung C = 0,2 µF. Chu kì dao động điện từ riêng của mạch là
A. 12,57.10−5 s.

B. 6, 28.10−4 s.

C. 12,57.10−4 s.

D. 6, 28.10−5 s.

Câu 18: Đặt điện áp u = U 0 cos ( ωt ) vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch
π

có biểu thức i = I0 cos  ωt − ÷. Hệ số công suất của mạch điện bằng
3

A. 1.

B. 0,5.

C. 0,866.

D. 0,707.

Câu 19: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số,

ngược pha, có biên độ lần lượt là A1 và A2 . Biên độ dao động của vật bằng
A. A1 + A 2 .

B. ( A1 − A 2 ) .
2

C. | A1 − A 2 | .

D.

A12 + A 22 .

Câu 20: Một sóng cơ có bước sóng λ = 3,2 m, lan truyền với tốc độ v = 320 m/s. Chu kỳ của sóng
đó bằng
A. 100 s.

B. 0,1 s.

C. 50 s.

D. 0,01 s.

Câu 21: Một chùm sáng đơn sắc có tần số f = 4.1014 (Hz) . Mỗi phôtôn trong chùm sáng này có
năng lượng bằng
A. 2, 65.10−18 J

B. 1, 65.10 −18 J .

C. 2, 65.10−19 J


D. 1, 65.10−19 J

Câu 22: Chiếu một tia sáng trắng tới mặt bên của một lăng kính sao cho tồn tại dải quang phổ của
ánh sáng trắng ló ra khỏi mặt bên thứ hai. So với tia tới
A. các tia ló có góc lệch như nhau.


B. tia màu lam không bị lệch.
C. tia tím lệch nhiều nhất, tia đỏ lệch ít nhất.
D. tia đỏ lệch nhiều nhất, tia tím lệch ít nhất.
Câu 23: Khẳng định nào sau đây sai khi nói về phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch?
A. Cả hai loại phản ứng này đều tỏa năng lượng.
B. Con người đã chủ động tạo ra được hai phản ứng này.
C. Các hạt nhân sản phẩm bền vững hơn các hạt nhân tham gia phản ứng.
D. Một phản ứng nhiệt hạch tỏa ra năng lượng lớn hơn một phản ứng phân hạch.
Câu 24: Cường độ âm tại điểm A trong môi trường truyền âm là I = 10−5 W / m 2 . Biết cường độ âm
chuẩn . Mức cường độ âm tại điểm A bằng I = 10−12 W / m 2
A. 80 dB.

B. 50 dB.

C. 60 dB.

D. 70 dB.

1
Câu 25: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C = µF và một cuộn dây
8
có độ tự cảm L. Mạch đang dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
I0 = 30mA . Khi điện tích trên một bản tụ là 7,5.10−7 C thì cường độ dòng điện trong mạch . Giá trị

của L bằng
A. 20 mH.

B. 60 mH.

C. 40 mH.

D. 10 mH.

2
2
3
1
Câu 26: Cho phản ứng hạt nhân 1 D + 1 D → 2 He + 0 n + 3, 25MeV . Biết độ hụt khối của hạt nhân
2
1

D bằng 0,0024 u. Năng lượng liên kết của hạt nhân 23 He bằng:
A. 7,72 MeV

B. 8,52 MeV.

C. 9,24 MeV.

D. 5,22 MeV.

Câu 27: Cho mạch điện xoay chiều như hình bên. Biết
2,5
200
R = 50 Ω, R 0 = 150 Ω, L =

H,C =
µF ; biểu thức điện áp tức
π
π
thời giữa hai đầu đoạn mạch AM có dạng u AM = U 0AM cos ( 100πt ) V ;
cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện trong mạch bằng 0,8(A).
Biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB là
π

A. u AB = 185 2 cos 100πt + ÷V
2


π

B. u AB = 185 2 cos 100πt + ÷V
4


π

C. u AB = 320cos 100 πt + ÷V
4


π

D. u AB = 320 cos 100πt + ÷V
2



Câu 28: Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Ban đầu, nguồn sáng dùng trong thí
nghiệm có bước sóng 0,45 µm. Trên màn quan sát, M và N là hai điểm đối xứng với nhau qua vân


sáng trung tâm. Trên đoạn MN có 21 vân sáng (trong đó có 2 vân sáng đi qua M và N). Tiếp theo,
thay nguồn sáng ban đầu bằng nguồn sáng mới có bước sóng 0,6 µm mà vẫn giữ nguyên các điều
kiện khác thì số vân sáng quan sát được trên đoạn MN là
A. 15.

B. 17.

C. 18.

D. 16.

Câu 29: Lần lượt chiếu ánh sáng màu tím có bước sóng λ1 = 0,39µm và ánh sáng màu lam có bước
sóng λ 2 = 0, 48µm một mẩu kim loại có công thoát là A = 2,48 eV. Ánh sáng nào có thể gây ra hiện
tượng quang điện?
A. Chỉ có màu lam.

B. Chỉ có màu tím.

C. Cả hai đều không.

D. Cả màu tím và màu lam.

9
Câu 30: Bắn prôtôn có động năng 5,45 MeV vào hạt nhân 4 Be đứng yên, gây ra phản ứng hạt nhân


H + 94 Be → 42 He + 63 Li . Hạt nhân 42 He sinh ra bay vuông góc với phương chuyển động ban đầu của
prôtôn và có động năng 4 MeV. Coi khối lượng của mỗi hạt tính theo đơn vị u gần đúng bằng số
6
khối của nó. Động năng của hạt nhân 3 Li tạo thành là
1
1

A. 1,875 MeV.

B. 4,225 MeV.

C. 2,725 MeV.

D. 3,575 MeV

Câu 31: Một con lắc đơn gồm một sợi dây nhẹ không dãn và một vật nhỏ có khối lượng 100 g,
mang điện tích q. Ban đầu, con lắc dao động điều hòa với chu kỳ T0 tại một nơi rất gần mặt đất trong
điện trường đều với vectơ cường độ điện trường có phương thẳng đứng, chiều hướng xuống và độ
lớn là 5000 V/m. Bây giờ, đưa con lắc lên độ cao 1 km so với mặt đất và ra khỏi điện trường thì thấy
chu kỳ của con lắc vẫn là T0 . Lấy bán kính Trái đất là 6400 km, gia tốc trọng trường tại mặt đất là 9,8
m / s 2 và coi nhiệt độ không thay đổi khi lên cao. Giá trị của q bằng
A. 61 µC.

C. – 61 µC.

B. – 61 nC.

D. 61 nC.

Câu 32: Tại hai điểm M và N trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng dao động cùng

phương, cùng pha và cùng tần số f = 40 Hz. Coi biên độ của sóng, tốc độ truyền sóng là không đổi.
Trên đoạn MN, hai phần tử dao động với biên độ cực đại ở lân cận nhau có vị trí cân bằng cách nhau
1,5 cm. Tốc độ truyền sóng trong môi trường này bằng
A. 0,3 m/s.

B. 2,4 m/s.

C. 0,6 m/s.

D. 1,2 m/s.

−11
Câu 33: Cho bán kính Bo là r0 = 5,3.10 m. Ở một trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô, êlectron

chuyển động trên quỹ đạo có bán kính r = 2,12.10−10 m. Tên gọi của quỹ đạo này là
A. O
Câu 34:

238
92

B. L.

C. M.

D. N.

U sau một chuỗi phóng xạ ra các hạt hạt α và β− biến đổi thành chì
9


206
82

Pb . Biết chu kì

bán rã của sự biến đổi tổng hợp này là 4, 6.10 năm. Giả sử ban đầu một loại đá chỉ chứa urani,
không chứa chì và lượng chì sinh ra chỉ nằm trong mẫu đá đó. Nếu hiện nay, tỉ lệ khối lượng của
238
206
92 U so với khối lượng của chì 82 Pb là 37 thì tuổi của đá ấy gần nhất với giá trị nào sau đây?


A. 2.107 năm.

B. 2.108 năm.

C. 2.109 năm.

D. 2.1010 năm.

Câu 35: Điện năng ở một nhà máy điện trước khi truyền đi xa phải đưa tới một máy tăng áp. Ban
đầu, số vòng dây của cuộn thứ cấp ở máy tăng áp là N 2 thì hiệu suất của quá trình truyền tải là 80%.
Giữ điện áp và số vòng dây ở cuộn sơ cấp không đổi. Để hiệu suất của quá trình truyền tải tăng lên
đến 95% thì số vòng dây của cuộn thứ cấp ở máy biến áp phải là
A. 4 N 2 .

B. 5 N 2 .

C. 2 N 2 .


D. 3 N 2 .

3π 

Câu 36: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 4 2 cos  5πt − ÷ (x tính bằng
4 

cm; t tính bằng s). Quãng đường chất điểm đi từ thời điểm t1 = 0,1 s đến thời điểm t2 = 6 s là
A. 84,4 cm.

B. 333,8 cm.

C. 331,4 cm.

D. 336,1cm.

Câu 37: Đặt điện áp u = U 2 cos ( ωt ) (V) (U và ω không
đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở có giá trị a (Ω), tụ
điện có điện dung C và cuộn thuần cảm có hệ số tự cảm L mắc
nối tiếp. Biết U = a (V), L thay đổi được. Hình vẽ bên mô tả
đồ thị củađiện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện, điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu cuộn cảm và công suất tiêu thụ điện năng
của toàn mạch theo cảm kháng. M và N lần lượt là hai đỉnh
của đồ thị (1) và đồ thị (2). Giá trị của a bằng
A. 50.

B. 30.

C. 40.


D. 60.

Câu 38: M, N và P là 3 vị trí cân bằng liên tiếp trên một sợi dây đang có sóng dừng mà các phần tử
tại đó dao động với cùng biên độ bằng 3 cm. Biết vận tốc tức thời của hai phần tử tại N và P thỏa
mãn v N .v P ≥ 0 ; MN = 40 cm, NP = 20 cm; tần số góc của sóng là 20 rad/s. Tốc độ dao động của
phần tử tại trung điểm của NP khi sợi dây có dạng một đoạn thẳng bằng
A. 40 3 m/s

B. 40 cm/s.

C. 40 m/s.

D. 40 3 cm/s

Câu 39: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng là 10 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g dao
động trên mặt phẳng ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật với mặt phẳng ngang là 0,1. Lấy g = 10
m/s2. Đưa vật nhỏ của con lắc tới vị trí để lò xo bị nén 5 cm rồi buông nhẹ, đồng thời cho đồng hồ
bấm giây bắt đầu chạy. Chọn mốc tính thế năng ứng với trạng thái lò xo không biến dạng. Khi lò xo
không biến dạng lần thứ 2 (kể từ khi buông vật), cơ năng của con lắc và số chỉ của đồng hồ là
A. 2,5 mJ và 0,524 s.

B. 2,5 mJ và 0,471 s.

C. 1,5 mJ và 0,524 s.

D. 1,5 mJ và 0,471 s

Câu 40: Cho mạch điện xoay chiều như hình bên. Biết điện trở có
giá trị bằng 50 Ω, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng bằng
50

Ω. Khi điện áp tức thời
50 3Ω , tụ điện có dung kháng bằng
3


giữa hai đầu đoạn mạch NB bằng 80 3 V thì điện áp tức thời giữa
hai đầu đoạn mạch AM là 60 V. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu
đoạn mạch MB bằng 0 và đang tăng thì điện áp tức thời giữa hai
đầu đoạn mạch NB bằng
A. −50 3 V

B. 150 V

C. 100 3 V

D. −100 3 V

BẢNG ĐÁP ÁN
Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6


Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

B

D

B

D

A

A

B

D

C

B

Câu 11


Câu 12

Câu 13

Câu 14

Câu 15

Câu 16

Câu 17

Câu 18

Câu 19

Câu 20

C

C

A

A

C

A


A

B

A

D

Câu 21

Câu 22

Câu 23

Câu 24

Câu 25

Câu 26

Câu 27

Câu 28

Câu 29

Câu 30

C


C

D

D

A

A

D

A

D

D

Câu 31

Câu 32

Câu 33

Câu 34

Câu 35

Câu 36


Câu 37

Câu 38

Câu 39

Câu 40

B

D

B

B

C

C

B

B

D

C

GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:

Quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
 Đáp án B
Câu 2:
Ngọn nến không phát ra tia tử ngoại
 Đáp án D
Câu 3:
Hạt nhân được tạo thành từ các nucleon
 Đáp án B
Câu 4 :
Biên độ dao động của chất điểm A = 5 cm
 Đáp án D


Câu 5:
Tia Rơn – ghen có khả năng đâm xuyên mạnh nhất
 Đáp án A
Câu 6:
Cường độ dòng điện hiệu dụng I = 2A
 Đáp án A
Câu 7:
Tần số góc của con lắc ω =

g
l

 Đáp án B
Câu 8:
Biên độ dao động của vật cực đại khi xảy ra cộng hưởng, tần số dao động bằng tần số đao động riêng
 Đáp án D
Câu 9:

Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở nhờ vào hiện tượng quang điện trong
 Đáp án C
Câu 10:
Ta đặt núm xoay ở ACV (Alternating current Voltage)
 Đáp án B
Câu 11:
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch I =
 Đáp án C
Câu 12:
Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây Φ 0 = BS
 Đáp án C
Câu 13 :

U
U
=
ZL Lω


Quá trình lan truyền điện từ trường gọi là sóng điện từ
 Đáp án A
Câu 14 :
Tia hồng ngoại có bước sóng dài nhất
 Đáp án A
Câu 15 :
Tia gama γ bản chất là photon không mang điện
 Đáp án C
Câu 16 :
Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường
 Đáp án A

Câu 17 :
Chu kì dao động của mạch LC

T = 2π LC = 2π 2.10 −3.0, 2.10−6 = 12,57.10 −4 s
 Đáp án A
Câu 18 :
Hệ số công suất của mạch

cos ϕ = cos ( ϕu − ϕi ) = 0,5
 Đáp án B
Câu 19:
Biên độ tổng hợp của hai dao động cùng phương A = A1 + A 2
 Đáp án A
Câu 20 :
Chu kì của sóng T =
 Đáp án D
Câu 21 :

λ 3, 2
=
= 0, 01s
v 320


Năng lượng của photon

ε = hf = 6, 625.10 −34.4.1014 = 2, 65.10 −19 J
 Đáp án C
Câu 22 :
So với tia tới thì tia màu tím bị lệch nhiều nhất và tia màu đỏ bị lệch ít nhất

 Đáp án C
Câu 23 :
Nếu xét 1 phản ứng: Một phản ứng nhiệt hạch tỏa ra năng lượng ít hơn 1 phản ứng phân hạch
nhưng nếu xét cùng khối lượng nguyên liệu cho phản ứng nhiệt hạch và phân hạch thì phản ứng nhiệt hạch lại
tỏa năng lượng nhiều hơn.
 Đáp án D
Câu 24:
Cường độ âm: I =

L
L
P
−5
−12
10
10
=
I
.10

10
=
10
.10
⇒ L = 70dB
0
4πr 2

 Đáp án D
Câu 25 :


i = q’ suy ra i, q biến thiên vuông pha. Từ đó

 15 3  ( 7,5.10
 i   q 
÷
 ÷ +
÷ = 1 ⇒ 
÷ +
30
Q 02
 I0   Q0 


2

2

Lại có: I0 = ωQ0 ⇒ ω =

2

)

−7 2

= 1 ⇒ Q0 = 15.10−7 C

I
1

30.10−3
= 0 =
= 2.104 rad.s −1
−7
LC Q0 15.10

Suy ra L = 0,02 H
 Đáp án A
Câu 26 :
Năng lượng của phản ứng hạt nhân:

W = ( ∆m He − 2∆m D ) .c 2 = WlkHe − 2.∆m D .c 2

⇒ WlkHe = W + 2.∆m D .c 2 = 3, 25 + 2.0, 0024.931,5 = 7,7MeV
 Đáp án A
Câu 27 :


ZAB =

( R + R0 )

2

+ ( Z L − ZC ) = 200 2Ω ⇒ U 0 = 0,8 2.200 2 = 320V
2

ZL − ZC

=1

 ZL = Lω = 250Ω  tan ϕAB =
R + R0


⇒
Ta có: 
1
Z
=
=
50

C

 tan ϕ = − ZC = −1
ωC
AM

R
Suy ra u AB sớm pha

π
so với i và sớm pha π so với u AM
4

 Đáp án D
Câu 28 :
Đoạn MN có 21 vân sáng mà M, N là vân sáng nên tại M và N là vân sáng bậc 10 suy ra

x M = 10


λ1D
λD
; x N = −10 1
a
a

Tọa độ vân sáng của bức xạ 2: x = k

λ2D
a

Để vân sáng này thuộc đoạn MN: −10

λ1D
λD
λD
≤ k 2 ≤ 10 1 ⇒ −7,5 ≤ k ≤ 7,5
a
a
a

⇒ Có 15 giá trị k nguyên thỏa mãn, suy ra quan sát được 15 vân sáng trên đoạn MN
 Đáp án A
Câu 29 :
Giới hạn quang điện của tấm kim loại: λ 0 =

hc 6, 625.10−34.3.108
=
= 0,5.10−6 m = 0,5µm

A
2, 48.1, 6.10−19

Cả 2 bức xạ đều có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện nên hiện tượng quang điện xảy ra trong cả hai
trường hợp
 Đáp án D
Câu 30 :

Áp dụng định luật bảo toàn động lượng:
uur uuu
r uur
2
p H = pHe + p Li ⇒ p 2Li = p 2H + p He
⇒ 2m Li K Li = 2m H K H + 2m He K He ⇒ 6K Li = 1.5, 45 + 4.4 ⇒ K Li = 3,575MeV
 Đáp án D
Câu 31 :


Gia tốc trọng trường tại đất: g =

GM
với G là hằng số hấp dẫn, M là khối lượng trái đất, R là bán kính Trái
R2

Đất
Gia tốc trọng trường tại độ cao h: g h =

2

GM


( R + h)

2

uur



gh  R 
−1
=
÷ ⇒ g h = 9, 796938m.s
g0  R + h 

uu
r r

Khi con lắc chịu tác dụng của lực điện g hd = g 0 + a mà điện trường có phương thẳng đứng suy ra

g hd = g 0 ± a

r
ur
r F qE
Để chu kì con lắc không đổi thì g hd = g h , mà Vì g hd < g suy ra a =
có độ lớn bằng 0,003062 và a
=
m m
r

r
ur
có chiều ngược với g , suy ra F ngược chiều với E
suy ra q < 0
Giải ra ta được q = −61nC
 Đáp án B
Ghi chú :
BÀI TOÁN CON LẮC ĐƠN CHỊU TÁC DỤNG CỦA NHIỀU NGOẠI LỰC
Bài toán 1: Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài l, vật nặng khối lượng m đang dao động điều hòa
ur
r
trong trường trọng lực biểu kiến. Trọng lực biểu kiến là tổng hợp của trọng lực P và trường lực ngoài F .
Xác định chu kì dao động của con lắc.

Phương trình điều kiện cân bằng của con lắc

ur u
r r
T+P+F= 0
Hay

ur uur
uur u
r r
T + Pbk = 0 với Pbk = P + F
Vậy chu kì của con lắc sẽ là

ur
uuu
r r F

l
T = 2π
trong đó g bk = g +
g bk
a
Một số trường hợp:

ur
r
F
+ Nếu g cùng phương, cùng chiều với thì
a
g bk = g +

F
a


ur
r
F
+ Nếu g cùng phương, ngược chiều với thì
a
g bk = g −

F
a

ur
r

F
+ Nếu g hợp với
một góc φ thì
a
2

F
F
g = g +  ÷ + 2g  ÷cosϕ
a
m
2
bk

2

⇒ Dưới tác dụng của trọng lực biểu kiến, vị trí cân bằng của con lắc sẽ thay đổi, tại vị trí cân bằng dây treo
lệch với phương thẳng đứng một góc α sao cho
P 2 + Pbk2 − F2
cosα =
2PPbk
Câu 32:
Hai phần tử dao động với biên độ cực đại lân cận nhau trên đường nối 2 nguồn cách nhau một khoảng bằng
nửa bước sóng ⇒ λ = 3cm
Tốc độ truyền sóng: v = λf = 0, 03.40 = 1, 2m.s −1
 Đáp án D
Câu 33:
2
Bán kính quỹ đạo dừng: rn = n .r0


Thay số ta được n = 2 suy ra quỹ đạo L
 Đáp án B
Câu 34 :
Tỉ lệ khối lượng chì tạo thành và khối lượng U còn lại được xác định bởi

  A Pb   Tt
  206  1
m Pb  Tt
=  2 − 1÷
÷ =  2 − 1÷
÷=
mU 
  AU  
  238  37
Giải phương trình trên ta thu được được: t = 2.108 năm
 Đáp án B
Câu 35:
Công suất hao phí: ∆P =

P 2 .R

( U.cos ϕ )

2


Hiệu suất truyền tải 80% thì hao phí 20%
Để hiệu suất truyền tải là 95% (hao phí 5%) thì đã làm giảm hao phí 4 lần, vậy cần tăng điện áp khi truyền tải
lên 2 lần
Áp dụng công thức máy biến áp, để tăng điện áp 2 lần thì số vòng dây cũng tăng 2 lần

 Đáp án C
Câu 36 :




Tại thời điểm t =0 ta có x = 4 2 cos  5πt −

3π 
÷ = −4cm ; và đang chuyển động theo chiều dương v > 0
4 

Quãng đường đi được S = S6 − S0,1 = S15T − S T = 15.4A − 2.
4

A 2
= 15.4.4 2 − 8 = 331, 4cm
3

 Đáp án C
Câu 37:
Bài toán thay đổi L để U Lmax = U ⇒ 40 = a

R 2 + ZC2
a 2 + ZC2
suy ra a < 40 suy ra a = 30 Ω
=a
R
a


 Đáp án B
Câu 38:
M, N, P là các vị trí cân bằng liên tiếp có cùng biên độ và v N .v P ≥ 0 suy ra, N và P cùng nằm trên một bó
sóng:

λ 1
= ( MN + NP ) = 30(cm) ⇒ λ = 120cm
4 2

Áp dụng công thức: A = A b sin

πd
= 3cm với d là khoảng cách tới nút suy ra A b = 2cm
λ

Tốc độ dao động cực đại của phần tử tại trung điểm của NP khi sợi dây có dạng đoạn thẳng:

v b max = ωA b = 20.0, 02 = 0, 4m / s = 40m / s
 Đáp án B

Câu 39:
Khi vật qua O lần thứ hai:

1 2
1
1
kA − W ' = Fms .s = µmgs ⇒ W ' = kA 2 − µmgs = .10.0, 052 − 0,1.0,1.10.0,11 = 1, 5.10−3 J
2
2
2

3T
Sử dụng trục thời gian: ∆t =
4

ω=

k
π
3T 3π
= 10(rad / s) ⇒ T = (s) ⇒ ∆t =
=
= 0, 471(s)
m
5
4 20


 Đáp án D
Câu 40:
Dễ thấy: tanϕAM .tanϕ NB = −
2

2

ZC Z L
.
= −1 suy ra u AM và u NB vuông pha
R R
2


2

 80 3   60 
 u AM   u NB 
÷

÷ +
÷ = 1 ⇒ 
÷ = 1 (1)
÷ +
 U 0AM   U 0NB 
 U 0AM   U 0NB 

100
1
π

 ZAM = 3 Ω; tan ϕAM = − 3 ⇒ ϕAM = − 6
⇒ U 0 NB = 3U 0 AM (2)
Lại có: 
π
 Z = 100Ω; tan ϕ = 3 ⇒ ϕ =
NB
NB
NB

3
Thế (2) và (1) ⇒ U 0AM = 100(V) ⇒ U 0 NB = 100 3V

 Đáp án C




×