Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Giáo án môn địa lớp 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (684.34 KB, 19 trang )

Giáo án Địa lí 8- - Năm học 2018-2019
--------------------------------------------------------------------------------------------------------

1

Phần I - Thiên nhiên và con ng-ời ở các châu lục.
XI - Châu á.
Vị trí địa lí- Địa hình và khoáng sản
I- Mục tiêu bài học.
1. Kiến thức:
- HS cần hiểu rõ : đặc điểm vị trí địa lí , kích th-ớc , đặc điểm địa hình và khoáng sản của
châu á .
2. Kĩ năng:
- Củng cố phát triển kỹ năng đọc , phân tích so sánh các yếu tố địa lí trên bản đồ .
- Phát triển t- duy địa lí , giải thích đ-ợc các mối quan hệ chặt chẽ giữa các yếu tố tự
nhiên .
3. Phm cht
- Giáo dục thái độ yêu thiên nhiên và tìm hiểu về châu lục mình .
- Có ý thức và hành đông bảo vê , giữ gìn đôc lập chủ quyền của đất n-ớc.
4. inh
hng nng lc
- Nng lc chuyờn bit : S dng bn , tranh nh phõn tớch s liu ,nhn xột (T
duy tng hp kin thc, s dng hỡnh nh, mụ hỡnh.)
II- Đồ dùng dạy và học
1. Giáo viên:
- Bản đồ tự nhiên Châu á.
- Tranh ảnh về các dạng địa hình cu châu á .
- L-ợc đồ H4.1 và H4.2/SGK
- Mỏy chiu
2. Học sinh:-Đọc tr-ớc bài .
III- Tiến trình dạy và học


1. ổn định và kiểm tra bài cũ(4)
- Kiểm tra đồ dùng sách vở bộ môn
2. Khởi động (3)
- GV đa ra các gợi ý: a ra bn t nhiờn th gii .Quan sỏt v ỏnh giỏ hiu bit ca
v Chõu .
- HS đa ra các nhận định và để giải quyết các giả thiết đó,
- GV nhấn mạnh v Chõu l chõu lc rng ln bao gm cỏc c im t nhiờn núi
chung trờn b mt T.
3. T chc cỏc hot ng.(30)
Hoạt động 1: Tỡm hiu c im v trớ a lớ v kớch thc chõu lc .
- Thời lợng: 15 phút.
- Hình thức tổ chức: cả lớp, cặp đôi.
- Đồ dùng: Bn t nhiờn chõu ỏ.
- Phơng pháp, kĩ thuật: sử dụng bản đồ, thảo luận , thuyt trỡnh.
- Không gian: lớp học.
- Tài liệu: Mc 1/sgk.
- Tiến trình tổ chức:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
* Phỏt hin ,khỏm phỏ .

Nội dung cần đạt
1. Vị trí địa lí và kích

--------------------------------------------------------------------------------------------------------


2

Giáo án Địa lí 8- - Năm học 2018-2019
--------------------------------------------------------------------------------------------------------


th-ớc của châu lục
GV Yêu câu HS quan sát và H1.1/SGK.
Thảo luận theo bàn (Tg: 1)
H 1.Hãy xác định và cho biết điểm cực Bắc và điểm
cực Nam phần đất liền của châu nằm trên vĩ độ
nào ?
2.Nhận xét gì về vị trí của Châu á ?
* Bn lun ,nờu chớnh kin.
HS a ra ý kin .
GV Hng dn HS nhng c im c bn .
GV Tp hp nhng kin thc c bn .
*Thng nht, kt lun .
GV KL.
- Nằm ở NCB trải dày từ
0
77044B đến 1016B
Cực Bắc : 77 44B
Cực Nam : 1016B
H Châu á tiếp giáp với những đại d-ơng và châu lục
nào ?
HS - Phía Bắc ; giáp Bắc Băng D-ơng .
- Nam : giáp ấn Độ D-ơng .
- Phía Tây ; giáp châu Âu ,phi , Địa Trung Hải.
H Nơi rộng nhất theo chiều bắc nam , đông tây dài bao
nhiêu km ? Điều đó nói lên đặc điểm gì về diện tích
- Châu á có diện tích rộng
lãnh thổ của châu á ?
lớn nhất trên Tg 44,4 triu
HS Diện tích châu á chiếm 1/3 diện tích đất nổi trên

km2 (kể cả đảo)
Trái đất , lớn gấp 1,5 làn châu Phi , gấp 4 lần châu
GV Âu .
Những đặc điểm của vị trí địa lí , kích th-ớc lãnh
thổ châu á có ý nghĩa rất sâu sắc làm phân hoá lãnh
thổ cảnh quan tự nhiên đa dạng : Thay đổi từ bắc
xuống nam , từ duyên hải vào nội địa .
Hoạt động 2: Tỡm hiu c im a hỡnh v khoỏng sn khu vc.
- Thời lợng: 15 phút.
- Hình thức tổ chức: cả lớp, cặp đôi.
- Đồ dùng: Bn t nhiờn chõu
- Phơng pháp, kĩ thuật: sử dụng bản đồ, thảo luận , thuyt trỡnh.
- Không gian: lớp học.
- Tài liệu: Mc 2/sgk.
- Tiến trình tổ chức :
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung cần đạt
* Phỏt hin ,khỏm phỏ .
2. Đặc điểm ịa hình và
khoáng sản
GV Quan sát H1.2/SGK hãy :
a.Đặc điểm địa hình .
Tỡm hiu theo bn : (Thi gian :2)
H Tìm, đọc tên các dãy núi chính ? Phân bố ?
- Tìm ,đọc tên các sơn nguyên chính Phân bố?
-Tìm đọc tên đồng bằng lớn ? Phân bố ? Cho biết
những dòng sông chính chảy trên những đồng bắng
--------------------------------------------------------------------------------------------------------



Giáo án Địa lí 8- - Năm học 2018-2019
--------------------------------------------------------------------------------------------------------

đó ?
* Bn lun ,nờu chớnh kin.
HS a ra ý kin .
GV Hng dn HS cỏch xỏc nh trờn bn .
GV Yờu cu HS trỡnh by bng bn .
*Thng nht, kt lun .
GV
H
H

Xác định h-ớng chính của núi ? Nhận xét sự phân
bố các núi , sơn nguyên , đồng bằng trên bề mặt lục
địa ?
Nhận xét chung gì về đặc điểm địa hình châu á ?

GV Đồng bằng rộng lớn , cạnh hệ thống núi cao ,các
bồn địa thp xen kẽ vào giữa các vùng núi và sơn
nguyên làm cho địa hình bị chia cắt phức tạp .
GV Mở rộng giới thiệu thêm về địa hình châu á nh- dãy
Hymalaya
HS Quan sát H1.2/SGK
H Xác định và đọc tên những khoáng sản chủ yếu của
châu ?
H Dầu mỏ và khí đốt tập trung nhiều nhất ở khu vực
nào của châu lục ?( Tây và ĐNA).
H Nhn xét gì về khoáng sản ca châu ?


3

- Nhiều hệ thống núi , cao
nguyên đồ sộ và đồng
bằng rộng lớn .
- Các dãy núi theo h-ớng :
Đ-T và bắc nam .
- Các núi và sơn nguyên
tập trung chủ yếu ở trung
tâm lục địa.

b. Đặc điểm khoáng sản .
- Nguồn khoáng sản
phong phú , quan trong
nhất : dầu mỏ , khí đốt ,
than , sắt , crôm , kim loại
màu

IV. Hot ng vn dung.(4)
Câu1 : Xác định trên bản đồ tự nhiên châu á:
- Các điểm cực B, N,Đ,T của châu á ? châu á kéo dài khỏang bao nhiêu vĩ độ ?
- Châu á tiếp giáp với đại d-ơng nào ?
- Châu á tiếp giáp với lục địa nào ?
Câu2 : Phát phiếu hoạc tập cho Hs : điền vào các ô trống các kiến thức cho đúng ?
Các dạng địa hình
Tên
Phân bố
- Dãy núi cao chính
- Sơn nguyên chính
- Đồng bằng rộng lớn

V. Hot ng m rng v phỏt trin(3)
* Bài cũ :
- Học bài theo câu hỏi cuối SGK .
- Làm bài tập trong VBT .
* Bài mới :
- Tìm hiểu bài khí hậu châu á theo câu hỏi in nghiêng trong bài học .
* Rút kinh nghiệm:



===========================================
--------------------------------------------------------------------------------------------------------


4

Giáo án Địa lí 8- - Năm học 2018-2019
--------------------------------------------------------------------------------------------------------

Kh HU CHU
I- Mục tiêu bài học.
1. Kiến thức:
- Nắm đ-ợc tính đa dạng , phức tạp của khí hậu châu á và giải thích đ-ợc vì sao châu á
có nhiều kiểu khí hậu và nhiều đới khí hậu .
- Hiểu rõ đặc điểm các kiểu khí hậu chính của châu á.
2. Kĩ năng:
- Nâng cao kỹ năng phân tích biểu đồ khí hậu . Xác định trên biểu đồ sự phân bố các
đớivà các kiểu khí hậu .
- Xác lập các mối quan hệ giữa khí hậu với vị trí , kích th-ớc , địa hình ,biển ....
- Mô tả đặc điểm khí hậu ...

3. Phm cht
- Giáo dục thái độ yêu thiên nhiên và tìm hiểu về khí hậu châu lục
- Có ý thức và hành đông bảo vê , giữ gìn đôc lập chủ quyền của đất n-ớc.
4. nh hng phỏt trin nng lc.
- Nng lc chung : T hc, gii quyt vn , hp tỏc ,giỏo tip( sỏng to, t qun lý, s
dng cụng ngh thụng tin, s dng ngụn ng, hp tỏc.)
- Nng lc chuyờn bit : S dng bn , tranh nh phõn tớch s liu ,nhn xột (T
duy tng hp kin thc, s dng hỡnh nh, mụ hỡnh.)
II- Đồ dùng dạy và học
1. Giáo viên:
- L-ợc đồ các đới khí hậu Châu á.
- Tranh ảnh về các kiểu khí hậu châu á.
- L-ợc đồ H4.1 và H4.2/SGK
- Mỏy chiu
2. Học sinh:
-Đọc tr-ớc bài
III- Tiến trình dạy và học
1.ổn định và kiểm tra bài cũ.(4)
* Nêu đặc điểm vị trí địa lí , kích th-ớc lãnh thổ châu á và ý nghĩa của chúng đối với khí
hậu ?
* Địa hình châu á có đặc điểm gì nổi bật ?
2. Khởi động (3)
- GV đa ra các gợi ý: a ra hỡnh nh v mụi trng t nhiờn ca chõu . Yờu cu HS
a ra nhn nh .
- HS đa ra các nhận định và để giải quyết các giả thiết đó,
- GV nhấn mạnh v Chõu l chõu lc rng ln tri di trờn nhiu v tuyn nờn õy l
chõu lc cú nhiu kiu khớ hu .
Hoạt động 1: Tỡm hiu c im các kiểu khí hậu ở châu á.
- Thời lợng: 15 phút.
- Hình thức tổ chức: cả lớp, cặp đôi.

- Đồ dùng: Bn phõn b khớ hu Chõu .
- Phơng pháp, kĩ thuật: sử dụng bản đồ, thảo luận , thuyt trỡnh.
- Không gian: lớp học.
- Tài liệu: Mc 1/sgk.
- Tiến trình tổ chức :
--------------------------------------------------------------------------------------------------------


Giáo án Địa lí 8- - Năm học 2018-2019
--------------------------------------------------------------------------------------------------------

Hoạt động của giáo viên và học sinh
* Phỏt hin ,khỏm phỏ .
GV Yêu câu HS quan sát và H2.1/SGK.
Thảo luận theo bàn (Tg: 2)
Theo nội dung sau:
H Dọc theo kinh tuyến 800Đ từ vùng cực đến xích
đạo có những đới khí hậu gì ?
* Bn lun ,nờu chớnh kin.
HS a ra ý kin .
GV Hng dn HS nhng c im c bn .
GV Tp hp nhng kin thc c bn .
*Thng nht, kt lun .
GV Chuẩn kiến thức và bổ xung :
- đới khí hậu cực và cân cực nằm khoảng từ vòng
cực Bắc -> cực .
- Đới khí hậu ôn đới nằm trong khoảng từ 400B
-> VCB.
- Đới khí hậu cân nhiệt đới nằm trong khoảng từ
CTB đến 400B.

- Đới khí hậu nhiệt đới từ CTB đến 50N.
H Tại sao khí hậu châu á lại phân thành nhiều đới
khác nhau nh- vậy ?
H

Quan sát vào H2.1 và bản đồ tự nhiên châu á
Cho biết :
- Trong các đới khí hậu ôn đới , cân nhiệt , nhiệt
đới có những kiểu khí hậu gì ? Đới nào phân hoá
nhiều kiểu nhất ?
- Xác đinh các kiểu khí hậu thay đổi từ vùng
duyên hải vào nội địa ?
Tại sao khí hậu châu á lại phân hoá thành nhiều
H
kiểu ?
Do kích th-ớc lãnh thổ , đặc điểm địa hình , ảnh
HS
h-ởng của biển ..............

Nội dung cần đạt
1. Khí hậu châu á phân
hoá rất đa dạng .

- Do lãnh thổ trải dài từ
vùng cực đến xích đạo >Chõu cú nhiu ku khớ
hu .

- Do gần biển hay xa biển ,
địa hình cao hay thấp nên
H

Có đới khí hậu nào không phân hoá thành các mỗi đới khí hậu lại phân
hoá thành nhiều kiểu khí
kiểu khí hậu ? Tại sao ?
hậu .
HS
+ Đới khí hậu xích đạo có khối khí xích đạo
nóng ấm thống trị quanh năm .
+ Đới khí hậu cực có khối khí cực khô ,lạnh
thống trị quanh năm .
GV
KL
--------------------------------------------------------------------------------------------------------

5


6

Giáo án Địa lí 8- - Năm học 2018-2019
--------------------------------------------------------------------------------------------------------

Hoạt động 2: Tỡm hiu c im 2 kiểu khí hậu chính của châu á .
- Thời lợng: 15 phút.
- Hình thức tổ chức: cả lớp, cặp đôi.
- Đồ dùng: Bn phõn b khớ hu chõu
- Phơng pháp, kĩ thuật: sử dụng bản đồ, thảo luận , thuyt trỡnh.
- Không gian: lớp học.
- Tài liệu: Mc 2/sgk.
- Tiến trình tổ chức :
Hoạt động của giáo viên và học sinh

* Phỏt hin ,khỏm phỏ .

GV Quan sát H2.1/SGK .
Tho lun theo bn :(Thi gian :2)
H 1. Xác định khu vực có kiểu khí hậu gió mùa và
khu vực có kiểu khí hậu lục địa ?
2. Nêu những đặc điểm nổi bật về kiểu khí hậu
gió mùa v kiu khớ hu lc a ?
* Bn lun ,nờu chớnh kin.
HS a ra ý kin .
GV Hng dn HS cỏch xỏc nh trờn bn .
GV Yờu cu HS trỡnh by bng bn .

Nội dung cần đạt
2. Khí hậu châu á phổ
biến là các kiểu khí hậu
gió mùa và kiểu khí hậu
lục địa .
a.Các kiểu khí hậu gió mùa

- Phân bố : + Gió mùa nhiệt
đới Nam á và ĐNá.
+ Gió mùa cận nhiệt và ôn
*Thng nht, kt lun .
đới Đông á.
GV KL
- Đặc điểm : một năm có 2
mùa.
+ Mùa đông: khô ,lạnh ,ít
m-a

+Mùa hè : nóng ẩm ,m-a,
nhiều .
b. Các kiểu khí hậu lục địa
H
- Phân bố : vùng nội địa và
Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào ? Thuộc
Tây Nam á .
H kiểu khí hậu gì ?
- Đặc điểm :
Nêu một vài nét hiểu biết của em về đặc điểm khí + Mùa đông : khô , rất lạnh
GV hậu của VN ?
+ Mùa hè : khô , nóng ,
KL..hoang mạc phát triển
biên độ nhiệt lớn ,cảnhquan
4. Hot ng vn dung.(4)
Câu1 : Yếu tố nào tạo nên sự đa dạng của khí hậu châu á:
A .Do châu á có diện tích rộng lớn .
B . Do địa hình châu á cao , đồ sộ nhất .
C . Do vị trí của châu á trải dài từ 77044B ->1016B.
D . Do châu á nằm giữa 3 đại d-ơng lớn .
--------------------------------------------------------------------------------------------------------


Giáo án Địa lí 8- - Năm học 2018-2019
--------------------------------------------------------------------------------------------------------

7

Câu2 : H-ớng dẫn HS làm bài tâp 1 /SGK
Địa điểm

Kiểu khí hậu
Nhiệt độ L-ợng m-a Đ2 khí hậu Nguyên nhân
Y-an- gun
Nhiệt đới gió mùa
E ri at
Nhiệt đới khô
U -lan Ba -to Ôn đới lục địa
5. Hot ng m rng v phỏt trin(3)
* Bài cũ :
- Học bài theo câu hỏi cuối SGK và làm tiếp bài 1.(không yêu cầu trả lời câu hỏi số 2)
- Làm bài tập trong VBT .
* Bài mới :
- Tìm hiểu bài Sông ngòi và cảnh quan châu á theo câu hỏi in nghiêng trong bài học .
* Rút kinh nghiệm:
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
===========================================
SễNG NGếI V CNH QUAN CHU
I- Mục tiêu bài học
1. Kiến thức:HS cần nắm đ-ợc
- Mạng l-ới sông ngòi Châu á khá phát triển có nhiều hệ thống sông lớn .
- Đặc điểm một số hệ thống sông lớn và giải thích nguyên nhân .
- Sự phân hoá đa dạng của các cảnh quan và nguyên nhân của sự phân hoá đó .
- Thuận lợi và khó khăn của tự nhiên châu á .
2. Kĩ năng:
- Biết sử dụng bản đồ để tìm đặc điểm của sông ngòi và cảnh quan của chau á .
- Xác lập trên bản đồ vị trí cảnh quan tự nhiên và các hệ thống sông lớn .
- Xác lập mối quan hệ giữa khí hậu , địa hình với sông ngòi và cảnh quan tự nhiên .
3. Phm cht

- Giáo dục thái độ yêu thiên nhiên và tìm hiểu về khí hậu châu lục
- Có ý thức và hành đông bảo vê , giữ gìn đôc lập chủ quyền của đất n-ớc.
4. nh hng phỏt trin nng lc.
- Nng lc chung : T hc, gii quyt vn , hp tỏc ,giỏo tip( sỏng to, t qun lý, s
dng cụng ngh thụng tin, s dng ngụn ng, hp tỏc.)
- Nng lc chuyờn bit : S dng bn , tranh nh phõn tớch s liu ,nhn xột (T
duy tng hp kin thc, s dng hỡnh nh, mụ hỡnh.)
II- Đồ dùng dạy và học
1. Giáo viên:
- Bản đồ tự nhiên Châu á.
- Tranh ảnh về cảnh quan tự nhiên châu á.
- L-ợc đồ H4.1 và H4.2/SGK
- Mỏy chiu
2. Học sinh:
-Đọc tr-ớc bài
III- Tiến trình dạy và học
1.ổn định và kiểm tra bài cũ.(4p)
--------------------------------------------------------------------------------------------------------


8

Giáo án Địa lí 8- - Năm học 2018-2019
--------------------------------------------------------------------------------------------------------

* Châu á có những đới khí hậu nào ? Giải thích sự phân hoá khí hậu từ bắc xuống nam
và từ đông sang tây của châu á ?
*Trình bày sự phân hoá phức tạp của đới khí hậu cận nhiệt , giải thích nguyên nhân ?
2. Khởi động (3p)
- GV đa ra các gợi ý: a ra hỡnh nh v cỏc dũng sụng ln ca Chõu v yờu cu HS

ỏnh giỏ qua quan sỏt nhng hỡnh nh ú.
- HS đa ra các nhận định và để giải quyết các giả thiết đó,
- GV nhấn mạnh v Chõu l chõu lc rng ln tp trung nhiu dũng sụng ln . Nhng
dũng sụng trờn to thun li v khú khn gỡ, cng nh cnh quan chõu lc ... tỡm hiu bi
hc .
Hoạt động 1: Tỡm hiu c im sụng ngũi ở châu á.
- Thời lợng: 13 phút.
- Hình thức tổ chức: cả lớp, cặp đôi.
- Đồ dùng: Bn t nhiờn , tranh nh v cnh quan t nhiờn Chõu .
- Phơng pháp, kĩ thuật: sử dụng bản đồ, thảo luận , thuyt trỡnh.
- Không gian: lớp học.
- Tài liệu: Mc 1/sgk.
- Tiến trình tổ chức :
Hoạt động của giáo viên và học sinh
* Phỏt hin ,khỏm phỏ .
GV Yêu câu HS quan sát bn t nhiờn Chõu .
H Nhận xét chung về mạng l-ới và sự phân bố sông
ngòi của châu á ?
HS

Nội dung cần đạt
1. Đặc điểm sông ngòi .

- Sông ngòi khá phát triển
nh-ng phân bố không
đều .

GV Thảo luận theo nhúm (Tg: 2)
Theo nội dung sau:
H Nhóm 1 + 2 :

a.Tên các dòng sông lớn ở Bắc á ?
b.Xác định nơi bắt nguồn từ khu vực nào ? Đổ vào
biển hoặc đại d-ơng nào ?
c. Đặc điểm về chế độ n-ớc ?
Nhóm 3 +4: Khu vực Đông á , ĐNá,Nam á.
Nhóm 5+6: Khu vực TNá, Trung á.
* Bn lun ,nờu chớnh kin.
HS a ra ý kin .
GV Hng dn HS nhng c im c bn .
GV Tp hp nhng kin thc c bn .
*Thng nht, kt lun .
GV Chuẩn kiến thức
+ Bắc á: mạng l-ới sông dày,mùa đông đóng
băng ,mùa xuân có lũ do băng tuyết tan .
+ TNá, Trung á: Rất ít sông , nguồn cung cấp
n-ớc cho sông là n-ớc băng tan , l-ợng n-ớc giảm
dần về hạ l-u.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------


Giáo án Địa lí 8- - Năm học 2018-2019
--------------------------------------------------------------------------------------------------------

+ Khu vực Đông á, ĐNá, Nam á: cónhiều
sông,sông nhiều n-ớc,n-ớc lên xuống theo mùa
- Chế độ n-ớc rất phức
=>KL
H Xác định trên bản đồ các hồ n-ớc mặn và hồ n-ớc tạp.
ngọt của châu á?
H

HS Nêu giá trị về sông và hồ của châu á ? Liên hệ với
H VN ?
- Có giá trị lớn trong sản
Nờu thực trạng ca sụng h nc ta ? Chúng ta xuất , đời sống ,văn hoá
GV phải làm gì để bảo vệ sông hồ n-ớc ta ?
,du lịch
KL
Hoạt động 2: Tỡm hiu c im cnh quan t nhiờn ca Chõu .
- Thời lợng: 10 phút.
- Hình thức tổ chức: cả lớp, cặp đôi.
- Đồ dùng: Tranh nh ,t liu v cnh quan t nhiờn Chõu .
- Phơng pháp, kĩ thuật: sử dụng bản đồ, thảo luận , thuyt trỡnh.
- Không gian: lớp học.
- Tài liệu: Mc 2/sgk.
- Tiến trình tổ chức :
Hoạt động của giáo viên và học sinh
* Phỏt hin ,khỏm phỏ .
GV Quan sát H3.1/SGK
Tho lun theo bn : (Tg:2)
H 1.Châu á có những đới cảnh quan tự nhiên nào ?
2.Dọc kinh tuyến 800Đ tính từ B - N có các đới
cảnh quan nào ? Theo vĩ tuyến 400B tính từ tây sang
đông có những đới cảnh quan nào ?
3. Nhận xét gì về cảnh quan tự nhiên của Châu á?
* Bn lun ,nờu chớnh kin.
HS a ra ý kin .
GV Hng dn HS tng hp li ý kin .
GV Yờu cu HS trỡnh by bng bn .
*Thng nht, kt lun .
GV KL.

H Vì sao cảnh quan tự nhiên Châu á có sự phân hoá
đa dạng và lại tập trung chủ yếu ở khu vực gió mùa
và lục địa khô nh- vậy ?
H Thực trạng cảnh quan tự nhiên Châu á nói riêng và
VN nói chung đang đứng tr-ớc thực trạng ntn?
- Bị con nguời khai thác , các rừng tự nhiên còn lại
HS rất ít .
Tr-ớc thực trạng đó vấn đề cấp thiết đặt ra cho các
H quốc gia ở châu á hiện nay là gì ?
KL
GV

Nội dung cần
đạt
2. Các đới cảnh quan
tự nhiên.

- Phân hóa đa dạng :
cảnh quan khu vực gió
mùa và vùng lục địa khô
chiếm diện tích lớn

--------------------------------------------------------------------------------------------------------

9


10

Giáo án Địa lí 8- - Năm học 2018-2019

--------------------------------------------------------------------------------------------------------

Hoạt động 3: Tỡm hiu c im cnh quan t nhiờn ca Chõu .
- Thời lợng: 7 phút.
- Hình thức tổ chức: cả lớp, cặp đôi.
- Đồ dùng: Tranh nh ,t liu v cnh quan t nhiờn Chõu .
- Phơng pháp, kĩ thuật: sử dụng bản đồ, thảo luận , thuyt trỡnh.
- Không gian: lớp học.
- Tài liệu: Mc 3/sgk.
- Tiến trình tổ chức :

Hoạt động của giáo viên và học sinh
* Phỏt hin ,khỏm phỏ .

GV Y/cu HS quan sỏt mt s hỡnh nh .
Tho lun theo bn : (Tg:2)
H 1. Cho biết những thuận lợi và khó khăn của tự
nhiên đối với sx và đời sống ?
2. Kể một vài nguồn tài nguyên thuận lợi cho p/tr
kinh tế ở VN mà em biết ?
* Bn lun ,nờu chớnh kin.
HS a ra ý kin .
GV Hng dn HS cỏch tng hp ý kin .
GV Yờu cu HS trỡnh by ri nhn xột .
*Thng nht, kt lun .
GV KL.
HS - Tài nguyên : rừng , biển , khoáng sản.
H Hàng năm ở n-ớc ta th-ờng phải đối mt với
những dạng thiên tai nào ?
HS - Bão, lũ ...

GV KL

Nội dung cần đạt
3. Những thuận lợi và
khó khăn của thiên
nhiên Châu á

*Thuận lợi : Thiên nhiên
đa dạng , tài nguyên
phong phú trữ l-ợng lớn
.
* Khó khăn :Địa hình cao
hiểm trở, khí hậu khắc
nghiệt, thiên tai bất
th-ờng .

4. Hot ng vn dung.(4)
Câu1 : Châu ácónhiều hệ thống sông lớn nh-ng phân bố không đều vì :
A .Lục địa có khí hậu phân hoá đa dạng , phức tạp .
B . Lục địa có kích th-ớc rộng lớn , núi và sơn nguyên cao tập trung ở trung tâm có băng
hà p/tr . Cao nguyên và đồng bằng rộng có khí hậu ẩm -ớt .
C . Phụ thuộc vào chế độ nhiệt và chế độ ẩm của khí hậu .
D. Lục địa có diện tích rất lớn . Đia hình có nhiều núi cao đồ sộ nhát thế giới .
Câu2 : Đánh dấu (x) vào thích hợp trong bảng
Đới cảnh quan
Đới khí hậu
Cân
và Ôn đới Cân
Nhiệt
Xích

cân cực
nhiệt
đới
đạo
1. Hoang mạc và bán hoang
mạc.
2. Xa van , cây bụi .
--------------------------------------------------------------------------------------------------------


Giáo án Địa lí 8- - Năm học 2018-2019
--------------------------------------------------------------------------------------------------------

11

3. Rừng niệt đới ẩm .
4. Rừng cận nhiệt đới ẩm .
5. Rừng và cây bụi lá cứng .
6. Thảo nguyên.
7. Rừng hỗn hợp .
8. Rừng lá kim .
9. đài nguyên.
5. Hot ng m rng v phỏt trin(3)
* Bài cũ :
- Học bài theo câu hỏi cuối SGK
- Làm bài tập trong VBT .
* Bài mới :- Tìm hiểu bài Thực hành : Phân tích hoàn lưu gió mùa châu átheo câu hỏi
in nghiờng trong bài học
* Rút kinh nghiệm:
..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
===========================================
THC HNH
PHN TCH HON LU GIể MA CHU
I- Mục tiêu bài học.
1. Kin thc:
- Hiu c ngun gc hỡnh thnh v s thay i hng giú ca khu vc giú mựa chõu ỏ.
2. K nng:
- Lm quen vi mt loi lc khớ hu m cỏc em ớt c bit, ú l lc phõn b
khớ ỏp v hng giú.
- Nm c k nng c, phõn tớch s thay i khớ ỏp v hng giú trờn lc .
3. Phm cht
- Giáo dục thái độ yêu thích tiết thực hành tìm hiểu khám phá khí hậu địa ph-ơng .
4. nh hng phỏt trin nng lc.
- Nng lc chung : T hc, gii quyt vn , hp tỏc ,giỏo tip( sỏng to, t qun lý, s
dng cụng ngh thụng tin, s dng ngụn ng, hp tỏc.)
- Nng lc chuyờn bit : S dng bn , tranh nh phõn tớch s liu ,nhn xột (T
duy tng hp kin thc, s dng hỡnh nh, mụ hỡnh.)
II- Đồ dùng dạy và học
1. Giáo viên:
- Bản đồ khí hậu Châu á.
- L-ợc đồ H4.1 và H4.2/SGK
- Mỏy chiu.
2. Học sinh:
-Đọc tr-ớc bài
III- Tiến trình dạy và học
1.ổn định và kiểm tra bài cũ.(4)
* Khí hậu Châu áphổ biến là các kiểu khí hậu gì ?Nêu đặc điểm và địa bàn phân bố khí
hậu đó ?

--------------------------------------------------------------------------------------------------------


12

Giáo án Địa lí 8- - Năm học 2018-2019
--------------------------------------------------------------------------------------------------------

* Khí hậu và địa hình châu á có ảnh h-ởng đến sông ngòi châu á nh- thế nào ?
2.Khi ng (3)
Giới thiệu bài:Bề mặt TĐ chịu sự s-ởi nóng và hoá lạnh theo mùa ,khí áp trên lục địa và
ngoài đại d-ơng cũa thay đổi theo mùa , nên thời tiết cũng có những đặc tính theo mùa
.......
Tiến trình:
GV: HS quan sát vào H4.1 và H4.2/SGK yêu cầu HS thảo luận theo bàn nội dung sau :
CH : 1. Xác định và đọc tên các trung tâm áp cao và áp thấp cả về mùa hạ và mùa đông ?
2. Xác định các h-ớng gió chính theo theo từng khu vực về mùa hạ và mùa đông ?
GV: Yêu cầu HS thảo luận nội dung câu hỏi và điền vào bảng theo mẫu sau :
GV: Chuẩn kiến thức theo mẫu bảng :

Mùa

Khu vực

H-ớng gió chính

Mùa
đông
(T1)


Đông á

Tây bắc

Đông Nam á
Nam á

Mùa hạ
(T7)

Đông á
Đông Nam á

Đông bắc hoặc bắc
Đông bắc (bị biến tính nên
khô ráo ấm áp)
Đông nam
Tây nam ( biến tính : đông
nam)

Thổi từ áp cao . đến áp
thấp ..
Cao áp Xi- bia -> áp thấp Alê-út
Xi bia - > Xích đạo
Xi bia - > Xích đạo

Ha oai -> chuyển vào lục địa
Ô xtrây li a, Nam ấn độ
d-ơng -> chuyển vào lục
địa

Tây nam
Nam á
ấn độ d-ơng -> I Ran
CH: Qua bảng phân tích trên điểm khác nhau cơ bản về tính chất giữa gió mùa mùa đông
và gió mùa mùa hạ là gì ? Vì sao ?
HS : - Gió mùa mùa đông lạnh và khô vì xuất phát từ cao áp trên lục địa .
- Gió mùa mùa hạ mát và ẩm vì thổi từ đại d-ơng vào .
CH : Nguồn gốc và sự thay đổi h-ớng gió của hai mùa đông và hạ có ảnh h-ởng ntn tới sx
và sinh hoạt trong khu vực có 2 mùa ?
GV: Mở rộng và bổ xung thêm .
4. Hot ng vn dung.(4)
* Cho biết sự khác nhau về hoàn l-u gió mùa châu á ở mùa đông và mùa hạ ?
* Đặc điểm thời tiết về mùa đông và mùa hạ khu vực gió mùa châu á ?
* Sự khác nhau về thời tiết giữa mùa đông và mùa hạ cá ảnh h-ởng ntn tới đời sống và sx
của của con ng-ời trong khu vực ?
5. Hot ng m rng v phỏt trin(3)
* Bài cũ :
- Làm bài tập trong VBT .
- Ôn lại kiến th-c về các chủng tộc , đặc điểm dân c- trên thế giới .
* Bài mới :
- Tìm hiểu bài Đặc điểm dân cư , xã hội châu á theo câu hỏi in nghiêng trong bài học
* Rút kinh nghiệm:
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
--------------------------------------------------------------------------------------------------------


Giáo án Địa lí 8- - Năm học 2018-2019
--------------------------------------------------------------------------------------------------------


13

===========================================
đặc điểm dân c-, xã hội châu á
I- Mục tiêu bài học.
1. Kiến thức:
HS cần nắm đ-ợc
- Châu ácó số dânđông nhất so với các châu lụckhác , mức độtăng dân số đã đạt mức
trung bình của thế giới .
- Sự đa dạng và phân bố các chủng tộc sống ở Châu á.
- Biết tên và sự phân bố các tôn giáo lớn của châu á .
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện và củng cố kĩ năng so sánh số liệu về dân số giữa các châu lục thấy rõ đ-ợc
sự gia tăng dân số .
- Kĩ năng quan sát và phân tích l-ợc đồ để hiểu đ-ợc địa bàn sinh sống các chủng tộc trên
lãnh thổ và sự phân bố các tôn giáo lớn .
3. Phm cht
- Biết về số dân và có thái độ hửơng ứng các chính sách dân số của quốc gia mình .
4. nh hng phỏt trin nng lc.
- Nng lc chung : T hc, gii quyt vn , hp tỏc ,giỏo tip( sỏng to, t qun lý, s
dng cụng ngh thụng tin, s dng ngụn ng, hp tỏc.)
- Nng lc chuyờn bit : S dng bn , tranh nh phõn tớch s liu ,nhn xột (T
duy tng hp kin thc, s dng hỡnh nh, mụ hỡnh.)
II- Đồ dùng dạy và học
1. Giáo viên:
- L-ợc đồ , tranh ảnh , tài liệu về dân c- chủng tộc ở châu á.
- Tranh ảnh ,tài liệu về các tôn giáo của châu lục.
- L-ợc đồ H4.1 và H4.2/SGK
- Mỏy chiu

2. Học sinh:
-Đọc tr-ớc bài
III- Tiến trình dạy và học
1.ổn định và kiểm tra bài cũ.(4)
-Kiểm tra VBT của HS.
2. Khởi động (3p)
- GV đa ra các gợi ý: a ra hỡnh nh v nhng quc gia cú s dõn ụng ca Chõu .
HS nhn xột.
- HS đa ra các nhận định và để giải quyết các giả thiết đó,
- GV nhấn mạnh v Chõu l chõu lc cú mc tp trung ụng dõn v s a dng v
tụn giỏo . tỡm hiu rừ hn .....
Hoạt động 1: Tỡm hiu c im dõn s Chõu .
- Thời lợng: 12 phút.
- Hình thức tổ chức: cả lớp, cặp đôi.
- Đồ dùng: T liu , tranh nh v dõn s Chõu .
- Phơng pháp, kĩ thuật: sử dụng bản đồ, thảo luận , thuyt trỡnh.
- Không gian: lớp học.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------


14

Giáo án Địa lí 8- - Năm học 2018-2019
--------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Tài liệu: Mc 1/sgk.
- Tiến trình tổ chức :
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung cần đạt
* Phỏt hin ,khỏm phỏ .

1. Một châu lục đông dân
nhất thế giới .
GV Cho quan sát vào Bảng 5.1/SGK
H Hãy so sánh dân số của châu á với các châu
lục khác ? Chiếm bao nhiêu % dân số thế giới ?
H Diện tích châu á chiếm bao nhiêu % diện tích - Dân đông , chiếm 61%
dân số thế giới .
thế giới ?
HS - Chiếm 23,4% diện tích thế giới .
H Nguyên nhân nào làm cho châu có mức tập
trung dân c- cao nh- vậy ?
HS - Nhiều đồng bằng lớn, màu mỡ .
- Các đồng bằng thuận lợi cho sx nông nghiệp
nên cần nhiều nhân lực
GV Q/sát vào bảng 5.1 thảo luận theo bàn (Tg:2)
H
Hãy tính mức gia tăng dân số của châu á và
các châu lục khác trên thế giới từ năm 1950
đến 2000? Qua đó rút ra nhận xét về mức tăng
dân số của châu á ?
* Bn lun ,nờu chớnh kin.
HS a ra ý kin .
GV Hng dn HS nhng c im c bn .
GV Tp hp nhng kin thc c bn .
*Thng nht, kt lun .
GV Châu
Mức tăng dân số từ
1950- 2000(%)
268,0
á

Âu
133,0
ại D-ơng
233,8

244,5
Phi
354,7
Toàn TG
240,1
- Dân số tăng nhanh chỉ sau châu Phi .
H Nhận xét về tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số
châu áso với các châu khác và vớithế giới ?
HS - Thấp ngang bằng với tỉ lệ gia tă tự nhiên của
TG .
H Nguyên nhân nào mà mà tỉ lệ gia tăng tự nhiên
của châu á đã giảm đáng kể nh- vây ?
H Kể tên những quốc gia có số dân đông của - Hiện nay do thực hiện tốt
các chính sách dân số cùng
Châu á?
H
Các quốc gia này đã có chính sách gì để giảm sự p/tr công nghiệp hoá nên
tỉ lệ gia tăng dân số đã giảm
tỷ lệ gia tng dân sô ?
H
Hãy liện hệ với các chính sách dân số ởVN? .
--------------------------------------------------------------------------------------------------------


Giáo án Địa lí 8- - Năm học 2018-2019

--------------------------------------------------------------------------------------------------------

GV Ngoài VN còn một số n-ớc châu thực hiện
các chính sách dân số nh- TQ, In đônê xia , Ân
Độ ,Thái Lan ...và một số n-ớc khuyến khích
tăng dân số nh- Malayxia , Xinhgapo .....
Hoạt động 2: Tỡm hiu c im cỏc thnh phn chng tc ca Chõu .
- Thời lợng: 10 phút.
- Hình thức tổ chức: cả lớp, cặp đôi.
- Đồ dùng: Tranh nh ,t liu v cỏc chng tc Chõu .
- Phơng pháp, kĩ thuật: sử dụng bản đồ, thảo luận , thuyt trỡnh.
- Không gian: lớp học.
- Tài liệu: Mc 2/sgk.
- Tiến trình tổ chức :
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung cần đạt
* Phỏt hin ,khỏm phỏ .
2.Dân c- thuộc nhiêu
chủng tộc .
GV Quan sát vào H5.1/SGK
Tho lun theo bn (thi gian :2)
H 1. Châu á có những chủng tộc nào sinh sống ?
Xác định a bàn phân bố chủ yéu của các chủnh
tộc đó ?
2. So sánh với thành phần chủ tộc của châu Âu?
* Bn lun ,nờu chớnh kin.
HS a ra ý kin .
GV Hng dn HS tng hp li ý kin .
GV Yờu cu HS trỡnh by bng bn .
*Thng nht, kt lun .

GV KL
- Chủ yếu là chủng tộc
- phức tạp , đa dạng hơn châu Âu.
Môn gô lô ít , ơ rô pê ô ít
Ng-ời Môn gô lô ít chiếm tỉ lệ rất lớn trong tổng và số ít Ô xtra lô ít
số c- dân châu á chia làm 2 chủng tộc khác
nhau :
- Môn gô lô ít ph-ơng Bắc (Xi bia , Mông Cổ,
Mãn Châu , Nhật bản ,TQ , Triều Tiên ).
- Môn gô lô ít ph-ơng Nam : ĐNA, Nam TQ .
- Các chủng tộc sinh sống
H VN thuc chng tc no ?
bình đẳng trong hoạt động
GV KL
kinh tế ,văn hoá , xã hội
Hoạt động 3: Tỡm hiu c im ra i ca cỏc tụn giỏo Chõu .
- Thời lợng: 8 phút.
- Hình thức tổ chức: cả lớp, cặp đôi.
- Đồ dùng: Tranh nh ,t liu v cỏc tụn giỏo Chõu .
- Phơng pháp, kĩ thuật: sử dụng bản đồ, thảo luận , thuyt trỡnh.
- Không gian: lớp học.
- Tài liệu: Mc 3/sgk.
- Tiến trình tổ chức :
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung cần đạt
* Phỏt hin ,khỏm phỏ .
3. Nơi ra đời của các
--------------------------------------------------------------------------------------------------------

15



16

Giáo án Địa lí 8- - Năm học 2018-2019
--------------------------------------------------------------------------------------------------------

tôn giáo
GV Giới thiệu : Nhu cầu cần sự xuất hiện tôn giáo
của con ng-ời trong quá trình phát triển xã hội
loài ng-ời
Dựa vào H5.2/SGK tho lun theo bn (Tg:2)
H 1.Địa điểm và thời điểm ra đời 4 tôn giáo lớn của
châu á ?
2.Thần linh đ-ợc tôn thờ ?
3. Khu vực phân bố chủ yếu ở Châu á?
* Bn lun ,nờu chớnh kin.
HS a ra ý kin .
GV Hng dn HS cỏch tng hp ý kin .
GV Yờu cu HS trỡnh by ri nhn xột .
*Thng nht, kt lun .
GV KL
- Nơi ra đời của : Phật
H Ng-ời dân VN theo những đạo giáo nào ?
giáo ,Ki tô giáo , hồi
GV Bổ xung : VN có nhiều tôn giáo, nhiều tín
giáo , ấn độ giáo .
ng-ỡng cùng tồn tại đ-ợc Hiến Pháp quy đinh
mỗi cá nhân đều có quyền tự do tôn giáo .
- Tôn giáo VN mang màu sắc dân gian : tôn thờ
những vị thánh có công trong xd và bảo vệ đất

nước .
H Theo em vai trò tích cực và tiêu cực của tôn giáo - Đều khuyên răn các tín
là gì ?
đồ làm việc thiện tránh
HS + Tích cực : hướng thiện , tranh ác
điều ác .
+ Tiêu cực : mê tín , dễ bị kẻ xấu lợi dụng .
GV KL
4. Hot ng vn dung.(4)
Câu1 : Vì sao châu á đông dân ? Năm 2002 dân số châu á đứng hành thứ mấy trong khu
vực ?
Câu2 :Nguyên nhân nào làm cho châu á có tỉ lệ gia tăng TB ?
Câu 3: Trình bày địa điểm và thời điểm ra đới 4 tôn giáo lớn của châu á?
5. Hot ng m rng v phỏt trin(3)
* Bài cũ :
- Học bài theo câu hỏi cuối SGK ( không yêu cầu về biểu đồ bài 2/SGk mà chỉ nhận xét )
- Làm bài tập trong VBT .
* Bài mới :
- Tìm hiểu bài Thực hành : Đọc , phân tích lược đồ phân bố dân cư và các thành phố lớn
của châu á
* Rút kinh nghiệm:
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
===========================================

--------------------------------------------------------------------------------------------------------


Giáo án Địa lí 8- - Năm học 2018-2019

--------------------------------------------------------------------------------------------------------

17

Bài 7 : đặc điểm phát triển kinh tế
xã hội các n-ớc châu á.
I.Mục tiêu bài học.
1. Kin thc, k nng :
Sau khi hc xong bi ny, HS :
a. Kin thc
- Đặc điểm phát triển và sự phân hoá kinh tế xã hội các n-ớc châu á hiện nay .
b. K nng
- Rèn luyện kĩ năng phân tích các bảng số liệu ,bản đồ kinh tế xã hội
- Kĩ năng thu thập ,thống kê các thông tin kinh tế xã hội mở rộng kiến thức .
2.nh hng phỏt trin phm cht v nng lc hc sinh:
a.. Phm cht
- Có ý thức và hành đông bảo vê , học tốt để phát triển đất n-ớc.
b. Nng lc chung : T hc, gii quyt vn , hp tỏc ,giỏo tip( sỏng to, t qun lý,
s dng cụng ngh thụng tin, s dng ngụn ng, hp tỏc.)
c. Nng lc chuyờn bit : S dng bn , tranh nh phõn tớch s liu ,nhn xột (T
duy tng hp kin thc, s dng hỡnh nh, mụ hỡnh.)
II- Đồ dùng dạy và học
1.Giáo viên:
- Bản đồ kinh tế châu á.
- Tranh ảnh ,tài liệu về các trung tâm kinh tế lớn , các thành phố lớn của một số quốc gia
ở châu á .
- Mỏy chiu.
2. Học sinh:
-Đọc tr-ớc bài - trả lời các câu hỏi in nghiêng trong phần bài học.
III- T CHC CC HOT NG

1. Hot ng khởi động(3phỳt)
- GV đua ra các gợi ý: Núi :kớnh t chõu phỏt trin rt nhanh ?Em ỏnh giỏ gỡ v
nhnnh trờn ?
- HS đua ra các nhận định và để giải quyết các giả thiết đó,
- GV nhấn mạnhv tỡnh hỡnh kinh t chõu t sau nhng nm nm 50 ca TKXX.
2.Hot ng hỡnh thnh kin thc.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung cần đạt
1. Đặc điểm phát triển
Hoạt động :Tỡm hiu c im kinh t chõu
kinh tế xã hội của các
trong giai on hin nay .
- Thời lợng: 30 phút
n-ớc và lãnh thổ châu á
- Hình thức tổ chức: cả lớp, cặp đôi
hiện nay.
- Đồ dùng: bản đồ kinh t chõu .
- Phơng pháp, kĩ thuật: sử dụng bản đồ, thảo luận ,
thuyờt trỡnh.
- Không gian: lớp học
- Tài liệu: Mc 2/sgk.
*Bc 1: Phỏt hin ,khỏm phỏ.
GV Nghiên cứu tìm hiểu mục 2/SGK.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------


18

Giáo án Địa lí 8- - Năm học 2018-2019
--------------------------------------------------------------------------------------------------------


H

Đặc điểm kinh tế xã hội các n-ớc châu á sau
chiến tranh thế giới nh- thế nào ?
HS XH : các n-ớc lần l-ợt giành đ-ợc độc lập .
KT: kiệt quệ , yếu kém ,nghèo đói ...
Nền kinh tế châu á bắt đầu có chuyển biến khi
nào ? Biểu hiện rõ rệt của sự phát ytiển đó là gì
?
HS - Nhật Bản trở thành c-ờng quốc kinh tế TG :
Hàn Quốc ,Thái Lan , Đài Loan , Sinhgapo trở
thành con rồng của châu á.
H Dựa vào bảng 7.2cho biết tên các quốc gia châu
á đ-ợc phân theo mức thu nhập thuộc những
nhóm gì?
HS Nhóm cao :....
Nhóm Tb trên :..
Nhóm Tb d-ới:..
Sau chiến tranh TG lần
Nhóm thấp :
2nền kinh tế châu á có
GV KL
nhiều chuyển biến mạnh
mẽ : xuất hiện c-ờng quốc
kinh tế Nhật bản và một số
n-ớc công nghiệp mới.
N-ớc nào có bình quân GDP/ng-ời cao nhất ?
H
So với n-ớc thấp nhất chênh nhau bao nhiêu lần

? So với Việt Nam ?
HS GDP/ng-ời của Nhật gấp 105,4 lần Lào và gấp
80,5 lần Việt Nam .
Tỉ trọng giá trị nông nghiệp trong cơ cấu GDP
H
của n-ớc thu nhập cao khác n-ớc thu nhập thấp
ở chỗ nào ?
HS - N-ớc có tỉ trọng nông nghiệp trong GDP cao
thi GDP theo đầu ng-ời thấp -> thu nhập thấp .
- N-ớc có tỉ trọng GDP trong nông nghiệp thấp ,
thì tỉ trọng dịch vụ cao -> thu nhập bình quân
cao.
* Bn lun ,nờu chớnh kin .
GV Y/cầu Hs tìm hiểu SGK - theo nhóm (bàn
/nhóm)
H Hãy đánh giá sự phân hoá các nhóm n-ớc theo
đặc điểm phát triển kinh tế ?
HS Thao luận theo mẫu bảng :
V
Chuẩn kiến thức theo mẫu bảng :
Nhóm
Đ2p/tr kinh tế
Tên n-ớc
n-ớc
P/tr cao
KTXH toàn diện Nhật Bản
CN mới
Mức độ CN hoá Xinhgapo
cao , nhanh .
,Hàn Quốc .

H

--------------------------------------------------------------------------------------------------------


Giáo án Địa lí 8- - Năm học 2018-2019
--------------------------------------------------------------------------------------------------------

Nông nghiệp p/tr VN, Lào
chủ yếu .
Có tốc độ CNH
nhanh TQ ,ấn Độ,
tăng
,nông nghiệp có Thái Lan
tr-ởng
vai trò quan trọng
kinh
tế .
cao
Giầu
, Khai thác dầu khí ả râp xê út ,
trình độ để xuất khẩu
Bru nây .....
p/tr ch-a
cao

19

Đang p/tr


Sự phát triển kinh tế xã hội
ở các n-ớc và vùng lãnh
thổ châu á không đồng đều
: còn nhiều n-ớc có thu
nhập thấp , nhân dân nghèo
khổ .

* Thng nht , kt lun .
Dựa vào bảng trên nhận xét gì về trình độ phát
GV triển kinh tế của các n-ớc Châu á ?
KL
1. Hot ng luyn tp
Câu1 : Điền vào chỗ trống những kiến thức phù hợp để hoàn chỉnh 2 câu sau:
- Những n-ớc có mức thu nhập trung bình và thấp , thì tỉ trọng giá trị nông nghiệp trong
cơ cấu GDP ........... VD ...........
- Những n-ớc có thu nhập khá cao và cao ,thì tỉ trọng giá trị nông nghiệp trong cơ cấu
GDP .........................VD................
Câu2 : Dựa và H7.1 hãy thống kê tên các n-ớc vào cỏc nhóm có thu nhập nh- nhau và cho
biết số n-ớc có thu nhập cao tập trung nhiều nhất ở khu vực nào ?
4. Hot ng vn dung.(4)
? Liờn h s phỏt trin kinh t ca nc ta? thnh ph Hi Phũng hin nay?
5. Hot ng m rng v phỏt trin(3)
* Bài cũ :
- Học bài cũ theo câu hỏi cuối SGK(không yêu cầu trả lời câu hỏi số 2/SGK tr 24)
- Làm bài tập trong VBT .
* Bài mới :- Tìm hiểu bài Tìm hiểu bài tình hình kinh tế xã hội các nước châu á
* Rút kinh nghiệm:.

===========================================
H


--------------------------------------------------------------------------------------------------------



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×