Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Đề thi KSCL Toán 10 THPTQG lần 3 năm 2018 – 2019 trường Triệu Sơn 2 – Thanh Hoá

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 11 trang )

TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 2
(ĐỀ CHÍNH THỨC)
(Đề thi gồm 50 câu 4 trang)

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
THEO ĐỊNH HƯỚNG THI THPT QUỐC GIA – LẦN 3
NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN: TOÁN. LỚP 10
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)

Mã đề: 132
Họ và tên.............................................SBD......................Phòng thi ……………………
Câu 1: Cho hình vuông ABCD cạnh a . Trên các cạnh AB , BC , CD , DA lần lượt lấy các điểm
  a 2
thì giá trị của x bằng:
M , N , P , Q sao cho AM  BN  CP  DQ  x (0  x  a ) . Nếu PM . DC 
2
a
3a
a
A. a .
B. .
C.
.
D. .
2
4
4
2
Câu 2: Cho  P : y  x  4 x  3 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên  ;2 .



B. Hàm số nghịch biến trên  ;2 .

C. Hàm số nghịch biến trên  ;4 .

D. Hàm số đồng biến trên  ;4 .

1
1

là.
x x5
B. S  R \ 0;5 .
A. S  0;5 .
C. S   ;0   5; .
D. S  R .
Câu 4: Cho hai đường thẳng d : 2 x  y  3  0 và  : x  3 y  2  0 . Phương trình đường thẳng d ' đối
xứng với d qua  là:
B. 11x  2 y  13  0 .
C. 11x  13 y  2  0 .
D. 11x  2 y  13  0 .
A. 13 x  11 y  2  0 .

Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình

Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình

2  x  2 x  5  x  3 là:

A.  ;2   6;   .




B.  ;1 .



C.  ; 2  4  5;  .

D.  100;2 .

 x 2  4 xy  y 2  1
Câu 6: Nếu  x; y  là nghiệm của hệ phương trình: 
. Thì xy bằng bao nhiêu ?
y

4
xy

2

A. 4.
B. 1.
C. Không tồn tại giá trị của xy .
D. 4.
Câu 7: Tam giác ABC có AB  4 , AC  6 và trung tuyến BM  3 . Tính độ dài cạnh BC .
A. 2 5 .
B. 17 .
C. 4 .
D. 8 .

Câu 8: Đồ thị sau đây là của hàm số nào?

A. y   x 2  4 x .

B. y   x 2  4 x  3 .

D. y  x 2  4 x  3 .
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy cho 3 điểm A   1;3 , B   2;0  , C   6;2  . Tìm tọa độ D sao cho tứ
giác ABCD là hình bình hành.
A.  9; 1 .
B.  3;5 .

C. y  x 2  4 x  3 .

C.  5;3 .

D.  1;9  .
Trang 01 - Mã đề 132 - />

Câu 10: Cho tập hợp B  x   x 2  4  0 . Tập hợp nào sau đây đúng





B. B  4; 4 .
C. B  2; 2 .
D. B  2; 4 .
A. B  2; 4 .
2

2
2
Câu 11: Cho các số thực x, y, z thỏa mãn x + y + z = 0, x + y + z = 8. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức P  x  y  z
A. 3

B.

5
4

C. 5

Câu 12: Tập xác định D của hàm số y 
1



 1

x 1

 x  3 2 x 1


D. 4

là:
1




A. D   ;  \ 3 .
B. D   ;  \ 3 .
C. D   ;  \ 3 .
D. D   .
2

 2


 2
Câu 13: Để đo chiều cao một cây ở góc sân trường người ta thực hiện đặt giác kế ở hai vị trí A và B như
hình vẽ để ngắm. Biết khoảng cách AB  3(mét ) , độ cao ngắm của giác kế so với mặt đất là
CH  1, 2( mét ) và các góc ngắm   55 0 ,   37 0 .

Chiều cao của cây (làm tròn đến mét) là.
A. 4 mét.
B. 6 mét.
C. 5 mét.
D. 7 mét.
1
Câu 14: Cho sin   . Tính giá trị biểu thức P  3sin 2   cos 2  .
3
9
11
9
25
A. P  .
B. P  .

C. P  .
D. P  .
25
9
11
9
Câu 15: Với giá trị thực nào của tham số m thì hàm số y  (1  m) x  2m đồng biến trên R?
A. m   ;1 .
B. m  (, 2) .
C. m  1;  .
D. m  (0, 2) .
Câu 16: Phương trình  m  1 x 2  2mx  m  2  0 vô nghiệm khi:
A. m  2 .
B. m  2 .
C. m  2 .
D. m  2 .
2
2
Câu 17: Cho đường tròn (C) : x  y  4x  6 y  5  0 . Đường thẳng d đi qua A (3; 2) và cắt (C ) theo
một dây cung ngắn nhất có phương trình là
A. x  y  1  0 .
B. x  y  1  0 .
C. x  y  1  0 .
D. 2 x  y  2  0 .
Câu 18: Cho ba tập A   2; 0  ; B   x   : 1  x  0 ; C   x   : x  2 . Khi đó
A.  A  C  \ B   2; 1 .

B.  A  C  \ B   2; 1 .

C.  A  C  \ B   2; 1 .


D.  A  C  \ B   2; 1 .

Câu 19: Phương trình 2 x  4  2 x  4  0 có bao nhiêu nghiệm?
A. Vô số.
B. 2.
C. 0.
 3x  6 y  5
Câu 20: Số nghiệm của hệ phương trình 

2x  4 y  3
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .

D. 1.

D. vô số.

Trang 02 - Mã đề 132 - />

Câu 21: Khoảng cách từ điểm M (1; 1) đến đường thẳng  : 3 x  4 y  17  0 bằng:
10
2
18
A. .
B. .
C.
.
D. 2 .

5
5
5
Câu 22: Với các điểm O, A, B và C bất kì. Chọn khẳng định luôn đúng trong các khẳng định sau.
A. AB  OB  OA .
B. AB  AC  BC .
C. OA  OB  BA .
D. OA  CA  CO .
2
2
Câu 23: Có bao nhiêu giá trị của a để phương trình 2 x  3x  2  5a  8 x  x có nghiệm duy nhất.
A. vô số
B. 3
C. 1
D. 0
2
Câu 24: Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  f  x   x  4 x  3 trên đoạn  2;1 là
A. M  0; m   15.
B. M  15; m  1.
C. M  15; m  0.
D. M  1; m   2.
x  y 1
có bao nhiêu nghiệm?
Câu 25: Hệ phương trình  2
2
x  y  5
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.


  
Câu 26: Cho tam giác đều ABC có độ dài cạnh bằng 3. Đặt u  AB  AC . Độ dài vectơ u bằng:
A. 3.
B. 3 .
C. 2 3 .
D. 3 3 .
2
Câu 27: Tổng các nghiệm của phương trình x  5 x  4  x  4 bằng:
A. 6.
B. 12.
C. 12.
D. 6.
Câu 28: Phương trình x  2 ( x  1)  m  0 có ba nghiệm phân biệt, giá trị thích hợp của tham số m là

9
9
B. 2  m  1.
C. 0  m  .
A.   m  0.
4
4
2
Câu 29: Tập ngiệm của bất phương trình: x  x  5   2(x  2) là:
A. (–;1)  (4; ) .

B. 1; 4  .

D. 1  m  2.


C. (1;4) .

D. (–;1]  [4; ) .

Câu 30: Tập nghiệm của bất phương trình 5 x  3  2 là.
3
1

1 

C. S   ;1 .
B. S    ;  .
D. S    ;  .
5
5

5 

Câu 31: Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm:  x  4  x  3  0
A. 0
B. 3
C. 1
D. 2
Câu 32: Hỏi tập hợp nào là tập hợp rỗng trong các tập hợp sau?
A. x  Q x 2  4 x  2  0 .
B. x  R x 2  4 x  3  0 .

A. S   ;1 .






C. x  Z x  1






D.  x  Z 6 x

2


 7 x  1  0 .

Câu 33: Cho đường thẳng d : 3 x – 4 y – 12  0. Phương trình các đường thẳng qua M  2; –1 và tạo với d


một góc
4
A. 7 x – y  15  0; x  7 y – 5  0 .
B. 7 x  y  15  0; x – 7 y – 5  0 .
C. 7 x – y –15  0; x  7 y  5  0 .
D. 7 x  y –15  0; x – 7 y  5  0 .
 x  2  5t
 x  7  5t 
Câu 34: Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng 1 : 
và  2 : 

.
 y  3  6t
 y  3  6t 
A. Trùng nhau.
B. Song song nhau.
C. Vuông góc nhau.
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
Câu 35: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A(2; 1), B  2;5  là:
A. x  2  0.
B. x  2  0.
Câu 36: Mệnh đề nào sau đây sai?

C. x  y  1  0.

D. 2 x  7 y  9  0.

Trang 03 - Mã đề 132 - />

a  b
A. 
 ac bd .
c  d
a  b
C. 
 ac bd .
c  d

a  b
B. 
 ac  bd .

c  d
D. ac  bc  a  b .  c  0 

 x 2  16  0
Câu 37: Hệ bất phương trình 
có số nghiệm nguyên là
2
x
x
x

2
2

7

5

0





A. 4.
B. 2.
C. Vô số.
D. 3.








Câu 38: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua M(2;-1) và có vectơ chỉ phương u  3; 7 là:
A. −3x + 7y + 13 = 0. B. 7x + 3y +13 = 0.
C. 3x + 7y + 1 = 0.
D. 7x + 3y −11 = 0.
2
2
Câu 39: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình 2 x  2 mx  m  2  0 ( m là tham số). Tìm giá trị
lớn nhất Pmax của biểu thức P  2 x1 x2  x1  x2  4 .
23
25
9
B. Pmax  .
C. Pmax  .
A. Pmax  .
4
4
4
Câu 40: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
x
3
7

2

D. Pmax  8.




y



Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?
B.  ; 2  và  1;   .
A.  ;7  .

-1
C. 3;7  .

D.  ;3 và 7;  .

Câu 41: Xác định dạng của tam giác ABC biết : rc  r  ra  rb . ( r là độ dài bán kính đường tròn nội tiếp
tam giác ABC; ra , rb , rc tương ứng là độ dài bán kính các đường tròn bàng tiếp các góc A, B, C)
A. Tam giác cân đỉnh B
B. Tam giác vuông cân đỉnh B
C. Tam giác vuông đỉnh A
D. Tam giác vuông đỉnh C
5
. Hãy chọn số đo độ của cung tròn đó trong các cung tròn sau đây.
Câu 42: Cung tròn có số đo là
4
A. 15 .
B. 172 .
C. 225 .
D. 5 .

Câu 43: Cho ABC có A  2; 1 , B  4;5  , C  3;2  . Viết phương trình tổng quát của đường cao CH .
A. 2 x  6 y  5  0 .
B. x  3 y  3  0 .
C. 3 x  y  11  0 .
2
2
Câu 44: Đường tròn x  y  6 x  8 y  0 có bán kính bằng

D. x  y  1  0 .

A. 5.

B. 25.
C. 10 .
D. 10.
2
Câu 45: Cho s inx  cos x  .Khi đó giá trị của biểu thức P = sinx  cos x là
3
3
14
2
14
A.
.
B. .
C.
.
D.
.
3

3
9
2
Câu 46: Cho tam giác có ba cạnh lần lượt là 5 , 12 , 13 . Khi đó diện tích tam giác bằng :
A. 60 .
B. 30 .
C. 34 .
D. 7 5 .
2
Câu 47: Tọa độ đỉnh I của parabol  P  : y   x  4 x là:
A. I 1;3 .

B. I  2; 4  .

C. I  1;  5  .
2

D. I  2;  12  .
2

Câu 48: Tập hợp các giá trị thực của m để bất phương trình (m  2) x  2(m  2) x  2  0 nghiệm đúng
với x  R là.
A.  ;4   0;  . B.  4;0  .
C.  0; ) .
D.  4;0 .
Câu 49: Có bao nhiêu giá trị m nguyên để bất phương trình (m  1) x 2  2(m  1) x  3  0 vô nghiệm.
Trang 04 - Mã đề 132 - />

A. 2.
B. 1.

C. 4.
Câu 50: Phương trình 2  x 2  2   5 x 3  1 có bao nhiêu nghiệm.
A. 0

B. 3

C. 1
-------------------- HẾT ----------

D. 3.
D. 2---------------------------

Trang 05 - Mã đề 132 - />

132

1

132

2

132

3

132

4


132

5

132

6

132

7

132

8

132

9

132

10

C
B
A
D
C
C

A
B
B
C

132

11

132

12

132

13

132

14

132

15

132

16

132


17

132

18

132

19

132

20

D
A
B
B
A
A
C
A
A
A

132

21


132

22

132

23

132

24

132

25

132

26

132

27

132

28

132


29

132

30

D
D
C
C
B
D
D
A
D
C

132

31

132

32

132

33

132


34

132

35

132

36

132

37

132

38

132

39

132

40

C
A
C

D
A
B
B
D
B
D

132

41

132

42

132

43

132

44

132

45

132


46

132

47

132

48

132

49

132

50

D
C
B
A
A
B
B
A
C
D

HƯỚNG DẪN MỘT SỐ CÂU KHÓ

Câu 1. Để đo chiều cao một cây ở góc sân trường người ta thực hiện đặt giác kế ở hai vị trí A và B như
hình vẽ để ngắm. Biết khoảng cách AB  3( mét ) , độ cao ngắm của giác kế so với mặt đất là
CH  1,2( mét ) và các góc ngắm   55 0 ,   37 0 .

Chiều cao của cây (làm tròn đến mét) là.
A. 4 mét.
B. 5 mét.
Chọn C

C. 6 mét.
Lời giải

D. 7 mét.

D


A DB  55o  37 o  18o
Theo định lý Sin cho tam giác ABD ta có
A
37o
AB
AD
55o
H

SinD Sin37 o
3m
1,2m
AB.Sin37o 3.Sin37o

 AD 

SinD
Sin18o
C
A1
 5,843(m).
Đường thẳng đi qua B, A , H vuông góc với HD
Nên AHD vuông tại H và HD = AD.Sin 55o  28,451.Sin 49o  4,786 (m).
Chiều cao của cây là: CD  HD+HC  4,786 +1,2  5,986  6(m).
Câu 2. Xác định dạng của tam giác ABC biết rằng rc  r  ra  rb

B

B1

( r là độ dài bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC; ra , rb , rc tương ứng là độ dài bán kính các đường
tròn bàng tiếp các góc A, B, C)
A. Tam giác cân đỉnh B
B. Tam giác vuông đỉnh C
C. Tam giác vuông đỉnh A
D. Tam giác vuông cân đỉnh B
Lời giải
Trang 06 - Mã đề 132 - />

Chọn B
Ta có S  pr  ( p  a)ra  ( p  b)rb  ( p  c )rc

S
S

S
S
1
1
1
1
 


 

p c p p  a p b
p c p pa pb
 p( p  c)  ( p  a )( p  b)  p(a  b  c)  ab

rc  r  ra  rb 

 (a  b  c)(a  b  c)  2ab  (a  b)2  c 2  2ab

 a 2  b2  c 2
Vậy tam giác ABC là tam giác vuông đỉnh C
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình

2  x  2 x  5  x  3 là:

A.  ; 2  4  5;  .

B.  ;1 .

C.  ;2   6;   .


D.  100;2 .





Lời giải
Chọn A

Ta có:

  x  3  0

 2  x  2  x  5   0
2  x  2  x  5   x  3  

x

3

0


2

  2  x  2  x  5   x  6 x  9

  x  3


 x   ; 2
 x   ; 2   5;  


x

3

 x  4  5; 



 x  ; 4  5  4  5; 
 



 





  x  3

 x   ; 2   5;  
 x3
 
2
  x  8 x  11  0








Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S   ; 2  4  5;  .
Câu 4. Cho đường tròn (C ) : x 2  y 2  4 x  6 y  5  0 . Đường thẳng d đi qua A(3; 2) và cắt (C ) theo
một dây cung ngắn nhất có phương trình là
A. x  y  1  0 .
B. x  y  1  0 .
C. 2 x  y  2  0 .
D. x  y  1  0 .
Lời giải
Chọn A

N
A

H

M
I
.
2

2

f  x; y   x  y  4 x  6 y  5.

f (3; 2)  9  4  12  12  5  6  0.
Vậy A  3; 2  ở trong  C  . Đường tròn (C) có tâm I(2; 3).

Trang 07 - Mã đề 132 - />

Dây cung MN ngắn nhất  IH lớn nhất  H  A  MN có vectơ pháp tuyến là

IA  1;  1 . Vậy d có phương trình: 1( x  3)  1( y  2)  0  x  y  1  0 .
Câu 5. Cho hình vuông ABCD cạnh a . Trên các cạnh AB , BC , CD , DA lần lượt lấy các điểm
  a 2
thì giá trị của
M , N , P , Q sao cho AM  BN  CP  DQ  x (0  x  a ) . Nếu PM . DC 
2
x bằng:
3a
a
a
A.
.
B. a .
C. .
D. .
4
4
2
Lời giải
Chọn A
  a 2
   a 2
    a 2

Ta có: PM .DC 
 PQ  PN .DC 
 PQ.DC  PN .DC 
2
2
2
2
2
    a 2
a
a
3
 PD.DC  PC .DC 
 (a  x )a  xa 
 2ax  a 2 
 x  a.
2
2
2
4
Câu 6. Phương trình x  2 ( x  1)  m  0 có ba nghiệm phân biệt, giá trị thích hợp của tham số m là



9
A.   m  0.
4




9
C. 0  m  .
4

B. 2  m  1.

D. 1  m  2.

Lời giải
Chọn A

x  2 ( x  1)  m  0  x  2 ( x  1)  m
 x 2  x  2 , x  2
Xét hàm số y  x  2  x  1   2
 x  x  2 , x  2

Suy ra bảng biến thiên của hàm số y  f  x   x  2  x  1 như sau:
x

1
2



2

x  x2

 x2  x  2
9

4

f(x)

+∞

2



0


Yêu cầu bài toán 0   m 

9
9
   m  0.
4
4

Câu 7. Phương trình 2  x 2  2   5 x 3  1 có bao nhiêu ngiệm.
A. 0

B. 3

C. 1
Lời giải

D. 2


Chọn D
ĐK: x  1
Đặt u  x  1 ; v  x 2  x  1
PT trở thành:

(u ; v  0) .

 u  2v
2(u 2  v 2 )  5uv  
 v  2u

+ Với

u  2v 

x 1  2 x2  x 1

(vô nghiệm)

+ Với

v  2u 

x 2  x  1  2 x  1  x2  5x  3  0  x 

5  37
(tmđk).
2


Trang 08 - Mã đề 132 - />

Câu 8. Cho các số thực x, y, z thỏa mãn x + y + z = 0, x2 + y2 + z2 = 8. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P x  y  z
A. 4

B. 5

C. 3

D.

5
4

Lời giải
Chọn A
2

P2   x  y  z   x2  y 2  z 2  2  x y  y z  z x 
P 2  x2  y 2  z 2  x  y  z   y  z  x   z  x  y 
Áp dụng bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối ta có

y  z  y  z  x  x  x  y  z   x2
Chứng minh tương tự y  z  x   y 2 , z  x  y   z 2
Vì vậy P 2  2  x 2  y 2  z 2 
Thay x 2  y 2  z 2  8  P 2  16  P  4
Dấu bằng có thể xảy ra, khi  x, y , z    2; 2;0  hoặc các hoán vị, ta có P = 4
Vậy min P = 4
Câu 9. Cho đường thẳng d : 3 x – 4 y – 12  0. Phương trình các đường thẳng qua M  2; –1 và tạo với d


một góc

4
A. 7 x – y  15  0; x  7 y – 5  0 .
B. 7 x  y  15  0; x – 7 y – 5  0 .
C. 7 x – y –15  0; x  7 y  5  0 .
D. 7 x  y –15  0; x – 7 y  5  0 .
Lời giải
Chọn C

Gọi n   A; B  và A 2  B 2  0 là véctơ pháp tuyến của 

3 A  4B


 2 3 A  4B  5 A2  B 2
2
2
2
2
4
3 4 . A B
B  7 A
 7 A2  48 AB  7 B 2  0  
 A  7 B

Ta có: cos

Với B  7 A chọn A  1, B  7  x  7 y  5  0

Với A  7B chọn A  7, B  1  7 x  y  15  0 .
Câu 10. Có bao nhiêu giá trị của a để phương trình 2 x 2  3 x  2  5a  8 x  x 2 có nghiệm duy nhất.
A. 0

B. 3

C. vô số

D. 1

Lời giải
Chọn D
Phương trình tương đương với 2 x 2  3 x  2  x 2  8 x  5a
 2
1

3 x  5 x  2, x   , 2   3 ,  



Xét hàm số y  f ( x)  2 x 2  3x  2  x 2  8 x  
 x 2  11x  2, x   2, 1 



3

Suy ra, bảng biến thiên của hàm y  f  x   2 x 2  3 x  2  x 2  8 x như sau:
Trang 09 - Mã đề 132 - />


49
49
a
.
12
60
Câu 11. Cho hai đường thẳng d : 2 x  y  3  0 và  : x  3 y  2  0 . Phương trình đường thẳng d ' đối

Yêu cầu bài toán 5a  
xứng với d qua  là:
A. 13 x  11 y  2  0 .

B. 11x  2 y  13  0 .

C. 11x  13 y  2  0 .

D. 11x  2 y  13  0 .
Lời giải

Chọn D
Giao điểm của d và  là nghiệm của hệ
2 x  y  3  0
2 x  y  3
 x  1


 A  1;1 .

x  3y  2  0
x  3y  2

y 1
Lấy M  0;3  d . Tìm M ' đối xứng M qua  .
Viết phương trình đường thẳng  ' đi qua M và vuông góc với  :  ' : 3 x  y  3  0 .
Gọi H là giao điểm của  ' và đường thẳng  . Tọa độ H là nghiệm của hệ
7

x

x  3y  2  0
x  3y  2

 7 9
10


 H  ; .

 10 10 
3 x  y  3  0
3 x  y   3  y  9

10
 7 6
Ta có H là trung điểm của MM ' . Từ đó suy ra tọa độ M '   ;   .
 5 5
Viết phương trình đường thẳng d ' đi qua 2 điểm A và M ' : điểm đi qua A( 1;1) , vectơ chỉ
  2 11 
  11 2 
phương AM '   ;   vectơ pháp tuyến n   ;   .
5 5 

 5 5
11
2
d ' :  x  1   y  1  0  11x  2 y  13  0 .
5
5
Câu 12. Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình 2 x 2  2 mx  m 2  2  0 ( m là tham số). Tìm giá trị

lớn nhất Pmax của biểu thức P  2 x1 x2  x1  x2  4 .
A. Pmax  8.

B. Pmax 

25
.
4

9
C. Pmax  .
4
Lời giải.

D. Pmax 

23
.
4

Chọn B
Ta có  '  m 2  2  m2  2    m 2  4 .

Phương trình có hai nghiệm khi và chỉ khi  '  4  m 2  0   2  m  2.  *

Trang 10 - Mã đề 132 - />

 x1  x2   m

Theo định lý Viet, ta có 
m2  2 .
x
x

 1 2

2

Khi đó P  2 x1 x2  x1  x2  4  m2  m  6   m  2  m  3    m  2  m  3
2

1  25 25

 m  m  6    m   

(do 2  m  2 ).
2
4
4

1
25
Dấu ''  '' xảy ra khi và chỉ khi m  : thỏa  * . Vậy Pmax  .

2
4
2

 x 2  4 xy  y 2  1
Câu 13. Nếu  x; y  là nghiệm của hệ phương trình: 
. Thì xy bằng bao nhiêu ?
 y  4 xy  2
A. 4.
B. 1.
C. Không tồn tại giá trị của xy .
D. 4.
Lời giải
Chọn C
 x  y  2  1  2 xy
Ta có : x  4 xy  y  1  
.
2
 x  y   1  6 xy
2

2

y  4 xy  2  2 y  8 xy  4   x  y    x  y   8 xy  4  0
2

2

1 
1 3

2
2

  x  y    x  y    x  y    x  y   2  0   x  y     x  y     0 không có
2 
2 2

giá trị của x , y thỏa nên không tồn tại xy .

Trang 11 - Mã đề 132 - />


×