SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT PHÙNG KHẮC KHOAN
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
Lớp 10 – Năm học: 2018 - 2019
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể giao đề)
-THẠCH THẤT-
Câu 1.(5,0 điểm)
1) Cho hàm số y x 2 x 1 có đồ thị (P).
Tìm m để đường thẳng
d : y 2 x m cắt đồ thị (P) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB
vuông tại O (với O là gốc tọa độ).
2) Tìm tất cả các giá trị của tham số m ( m R ) để phương trình
x 4 3m 1 x 2 6m 2 0 có bốn nghiệm phân biệt đều lớn hơn 4 .
Câu 2.(5,0 điểm )
1) Giải bất phương trình:
2x 5
x 2 x 25
x2 5x 6 0 .
3 2 x y x 2 y 1 5
2) Giải hệ phương trình: 2 x 2 y 1 5 x 10 y 9 .
Câu 3.(2,0 điểm)
Cho tam giác ABC có BC = a, CA = b, BA = c và diện tích là S . Biết S b2 (a c)2 .
Tính tan B .
Câu 4.(3,0 điểm)
Cho tam giác ABC có AB = c, AC = b và BAC 600. Các điểm M, N được xác định
bởi MC 2MB và NA
1
NB . Tìm hệ thức liên hệ giữa b và c để AM và CN vuông
2
góc với nhau.
Câu 5.(3,0 điểm)
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho A 1;2 , B 3; 4 . Tìm tọa độ điểm C sao cho ABC
vuông tại C và có góc B 600 .
Câu 6. (2,0 điểm) Cho x, y, z là các số thực dương. Chứng minh rằng:
2 y
2 x
2 z
1
1
1
3 2 3
2 2 2
3
2
2
x y
y z
z x
x
y
z
-------- Hết -------
Họ và tên thí sinh:……………………………………………………… Số báo danh: …….
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT PHÙNG KHẮC KHOAN
-THẠCH THẤT-
ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
Lớp 10 - Năm học: 2018 - 2019
Môn: Toán Thời gian: 150 phút
Câu 1.1 (3,0 đ)
1) Cho hàm số y x 2 x 1 có đồ thị (P). Tìm m để đường thẳng d: y 2 x m
cắt đồ thị (P) tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB vuông tại O (O là gốc tọa độ).
2
PT hoành độ giao điểm: x 3x 1 m 0. (1)
Để d cắt (P) tại 2 điểm phân biệt PT (1) có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2
13
0 13 4m 0 m . (*)
4
Giả sử
A( x1; 2 x1 m); B( x2 ; 2 x2 m)
1,0
x1 x2 3
x1.x2 m 1
. Theo hệ thức Vi-et:
0,5
Ta có OAB vuông tại O
OA.OB 0 5 x1 x2 2m x1 x2 m 2 0 m 2 m 5 0 m
Đối chiếu đk (*) có 2 giá trị của m là m
1 21
2
1 21
2
1,0
0,5
Câu 1.2(2,0 điểm)
4
2
2) Tìm tất cả các giá trị m để phương trình x 3m 1 x 6m 2 0 có bốn
nghiệm phân biệt đều lớn hơn - 4.
Đặt t x 2 0 , thay vào phương trình ta được t 2 3m 1 t 6m 2 0
t 2
phương trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt khi
t 3m 1
1
3m 1 0
m
3 . Khi đó pt đã cho có 4 nghiệm là 2; 3m 1
3m 1 2
m 1
17
Để các nghiệm đều lớn hơn 4 thì 3m 1 4 3m 1 4 m .
3
1 17
Vậy các giá trị của m là m ; \ 1
3 3
Câu 2.1(3,0 điểm) Giải bất phương trình:
2x 5
x 2 x 25
0,5
0,5
0,5
x2 5x 6 0
x 3
Điều kiện:
x 2
*) Nếu x = 3 hoặc x = 2 thì bất phương trình nghiệm đúng.
x 3
*) Nếu
thì bất PT đã cho 2 x 5 x 2 x 25 0 (a)
x 2
(a )
0,5
2 x 5 0 (Do x 2 x 25 0) (1)
x 2 x 25 2 x 5 2 x 5 0
(2)
x 2 x 25 4 x 2 20 x 25
0,5
0,5
0,5
0,5
+) Giải (1) và kết hợp đk x ;2 .
5
x
2
+) Giải (2): (2)
2
3x 19 x 0
5
x
2
19
Kết hợp đk x 3;
3
0 x 19
3
19
Tập nghiệm S ;2 3;
3
0,5
0,5
3 2 x y x 2 y 1 5
Câu 2.2(2,0 điểm) Giải hệ phương trình:
2 x 2 y 1 5 x 10 y 9
ĐK: 2 x y 0, x 2 y 1 0 . Đặt u 2 x y ,(u 0) và v x 2 y 1,(v 0) .
3u v 5
Ta được hệ phương trình: 2
2
4u 3v 2v 12 0
v 5 3u
v 5 3u
u 1
2
23u 96u 73 0
u 73
23
2x y 1
2 x y 1
x 1
(t/m)
x 2y 3
y 1
x
2
y
1
2
x 1
73
104
Với u v
, (loại vì đk v 0 ). Vậy hệ phương trình có nghiệm:
23
23
y 1
Với u 1 v 2
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 3.(2,0 điểm) Cho tam giác ABC có BC = a, CA = b, BA = c và diện tích là S . Biết
S b2 (a c)2 . Tính tan B .
1
Ta có: S b2 (a c)2 ac sin B a 2 c 2 2ac cos B a 2 c 2 2ac
2
1
1
ac sin B 2ac(1 cos B ) sin B 4(1 cos B ) cos B 1 sin B (*)
2
4
0,5
0,5
2
1
17
1
Mặt khác sin 2 B cos2 B 1 sin 2 B 1 sin B 1 sin 2 B sin B 0
16
2
4
8
sin B (do sinB > 0)
17
Kết hợp với (*) ta được: cos B
15
8
tan B .
17
15
0,5
0,5
Câu 4.1(3,0 điểm) Cho tam giác ABC có AB = c, AC = b và BAC 600. Các điểm M, N
được xác định bởi MC 2MB và NA
1
NB . Tìm hệ thức liên hệ giữa b và c để AM và
2
CN vuông góc với nhau.
Ta có: MC 2MB AC AM 2( AB AM ) 3 AM 2 AB AC
0,75
Tương tự ta cũng có: 3CN 2CA CB
0,75
Vậy: AM CN AM CN 0 (2 AB AC)(2CA CB) 0
(2 AB AC)( AB 3 AC) 0 2 AB2 3 AC 2 5 AB. AC 0
2c 2 3b 2
5bc
0
2
0,5
0,5
0,5
4c2 6b2 5bc 0
Câu 5.(3,0 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho A 1;2 , B 3; 4 . Tìm tọa độ điểm C
sao cho ABC vuông tại C và có góc B 600 .
Ta có AB 2; 6 , Giả sử C x; y AC x 1; y 2 ; BC x 3; y 4 .
AC BC
ABC vuông tại C và có góc B 60
1
BC 2 AB
AC.BC 0
x 1).( x 3) ( y 2 (y 4) 0
2
2
2
AB
2
x 3 y 4 10
BC
4
2
2
x y 4x 2 y 5 0
2
2
x y 6 x 8 y 25 10
0,5
0,5
0
0,5
0,5
x2 y2 4 x 2 y 5 0
x2 y2 4x 2 y 5 0
2 x 6 y 20 0
x 3 y 10
9 y 2 60 y 100 y 2 12 y 40 2 y 5 0
x 3 y 10
2
x 3 y 10
10 y 50 y 55 0
53 3
5 3
,y
x
2
2
53 3
5 3 . KL : …
,y
x
2
2
0,5
0,5
2 y
2 x
2 z
1 1 1
3 2 3
2 2 2
3
2
2
x y
y z
z x
x
y
z
Áp dụng BĐT côsi cho các số dương x, y, z ta có
Câu 6. (2,0 điểm) Cho x, y, z 0 . CMR:
0,5
x3 y 2 2 x3 y 2 ; y 3 z 2 2 y 3 z 2 ; z 3 x 2 2 z 3 x 2
2 y
2 y
2 x
2 z
2 x
2 z
3 2 3 2
3
2
x y
y z
z x
2 x3 y 2 2 y 3 z 2 2 z 3 x 2
2 y
2 x
2 z
1 1 1
3
3 2 3 2
2
x y
y z
z x
xy yz zx
1 1
2 1 1
1
1
2
2
2
Mặt khác, ta có:
; 2 2 ; 2 2
2
x
zx
z
yz z
x
y
xy y
1
1
1
1
1 1
2 2 2
2
x
y
z
xy yz zx
2 y
2 x
2 z
1 1 1
3 2 3 2 2 2 2
3
2
x y
y z
z x
x
y
z
Dấu '' '' xảy ra x y z 1
Từ 1 , 2 ta có
Chú ý: Các cách giải khác đúng cho điểm tương tự.
1
0,5
0,5
0,5