Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

B030402 – dùng giản đồ véc tơ để giải toán điện xoay chiều

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (38.18 KB, 6 trang )

Dùng giản đồ véc-tơ để giải toán điện xoay chiều
Câu 1. Cho mạch xoay chiều AB không phân nhánh gồm ba phần tử mắc theo đúng thứ tự:
cuộn cảm thuần L, điện trở thuần R, và tụ điện C. Điểm M nằm giữa hai phần tử L
và R, điểm N nằm giữa hai phần tử R và C. Dùng vôn kế nhiệt đo được điện áp trên
đoạn AN bằng 200 V và trên đoạn MB bằng 100 V. Biết điện áp tức thời trên AN và
trên MB vuông pha với nhau. Điện áp hiệu dụng trên R bằng
A. 120 V.
B. 80 V.
C. 90 V.
D. 40√5 V.
Câu 2. Cho mạch xoay chiều AB không phân nhánh gồm ba phần tử mắc theo đúng thứ tự:
cuộn cảm thuần L, điện trở thuần R, và tụ điện C. Điểm M nằm giữa hai phần tử L
và R, điểm N nằm giữa hai phần tử R và C. Dùng vôn kế nhiệt đo được điện áp trên
đoạn AN bằng 150 V, và trên đoạn R bằng 100 V. Biết điện áp tức thời trên AN và
trên MB vuông pha với nhau. Điện áp hiệu dụng trên MB bằng
A. 150 V.
B. 50√10 V.
C. 60√5 V.
D. 120 V.
Câu 3. Cho mạch xoay chiều AB gồm ba phần tử mắc nối tiếp nhau theo đúng thứ tự: cuộn
cảm thuần L, điện trở thuần R, và tụ điện C. Điểm M nằm giữa L và R, điểm N nằm
giữa R và C. Cho uAN vuông pha với uMB. Các giá trị hiệu dụng UL = 150 V và UC =
80 V. Điện áp hiệu dụng trên điện trở.
A. 20√5 V.
B. 230 V.
C. 170 V.
D. 20√30 V.
Câu 4. Cho mạch xoay chiều AB gồm ba phần tử mắc nối tiếp nhau theo đúng thứ tự: cuộn
cảm thuần L, điện trở thuần R, và tụ điện C. Điểm M nằm giữa L và R, điểm N nằm
giữa R và C. Cho uAN vuông pha với uMB. Các giá trị hiệu dụng UL = 400 V và UR =
200 V. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện.


A. 100 V.
B. 300 V.
C. 150 V.
D. 200 V.


Câu 5. Một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh AB gồm ba phần tử mắc nối tiếp
theo đúng thứ tự sau: cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = √2/π H, điện trở thuần R,
và tụ điện có điện dung C = √2/π.10-4. Đặt một điện áp xoay chiều lên hai đầu A, B
của đoạn mạch. Biết rằng điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch chứa R, L và hai
đầu đoạn mạch chứa R, C vuông pha với nhau. Giá trị của R là
A. 100 Ω
B. 120 Ω.
C. 80Ω.
D. 150 Ω.
Câu 6. Một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh AB gồm ba phần tử mắc nối tiếp
theo đúng thứ tự sau: cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/π H, điện trở thuần R =
100 Ω, và tụ điện có điện dung C. Đặt một điện áp xoay chiều lên hai đầu A, B của
đoạn mạch. Biết rằng điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch chứa R, L và hai đầu
đoạn mạch chứa R, C vuông pha với nhau. Giá trị của điện dung C là
A. 100 F.
B. √3π.10-4 F.
C. √2/π.10-4 F.
D. 1/π.10-4 F.
Câu 7. Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ
tự gồm một tụ điện, một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần mắc nối tiếp. Gọi M
là điểm nối giữa tụ điện và cuộn cảm. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AM bằng
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB và cường độ dòng điện trong đoạn mạch lệch
pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Tính độ lệch pha giữa dòng điện tức
thời và điện áp tức thời trên đoạn mạch MB.

A. π/3.
B. π/6.
C. π/4.
D. π/8.
Câu 8. Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ
tự gồm một cuộn cảm thuần, một điện trở thuần và một tụ điện C mắc nối tiếp. Gọi
M là điểm nối giữa cuộn cảm và điện trở. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AM
bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB và cường độ dòng điện trong đoạn mạch
lệch pha π/12 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Tính độ lệch pha giữa dòng
điện tức thời và điện áp tức thời trên đoạn mạch MB.
A. π/5.
B. π/6.


C. π/4.
D. π/3.
Câu 9. Cho mạch xoay chiều AB không phân nhánh gồm ba phần tử mắc theo đúng thứ tự:
cuộn cảm thuần L, điện trở thuần R, và tụ điện C. Điểm M nằm giữa hai phần tử L
và R, điểm N nằm giữa hai phần tử R và C. Dùng vôn kế nhiệt đo được điện áp trên
đoạn MN bằng 100/√3 V, và trên đoạn MB bằng 100 V. Biết điện áp tức thời trên
AN và trên MB vuông pha với nhau. Điện áp hiệu dụng trên đoạn AN bằng
A. 120 V.
B. 50√2 V.
C. 50 V.
D. 200 V.
Câu 10. Cho mạch xoay chiều AB không phân nhánh gồm ba phần tử mắc theo đúng thứ tự:
cuộn cảm thuần L, điện trở thuần R, và tụ điện C. Điểm M nằm giữa hai phần tử L
và R, điểm N nằm giữa hai phần tử R và C. Dùng vôn kế nhiệt đo được điện áp trên
đoạn AN bằng 200 V, và trên đoạn MB bằng 150 V. Biết điện áp tức thời trên AN
và trên MB vuông pha với nhau. Điện áp hiệu dụng trên cuộn dây bằng

A. 120 V.
B. 140 V.
C. 100 V.
D. 160 V.
Câu 11. Cho mạch xoay chiều AB gồm ba phần tử mắc nối tiếp nhau theo đúng thứ tự: cuộn
cảm thuần L, điện trở thuần R, và tụ điện C. Điểm M nằm giữa L và R, điểm N nằm
giữa R và C. Cho uAN vuông pha với uMB. Các giá trị hiệu dụng UL = 250 V và UC =
100 V. Điện áp hiệu dụng trên đoạn MB.
A. 50√14 V.
B. 50√2 V.
C. 50 V.
D. 100 V.
Câu 12. Cho mạch xoay chiều AB gồm ba phần tử mắc nối tiếp nhau theo đúng thứ tự: cuộn
cảm thuần L, điện trở thuần R, và tụ điện C. Điểm M nằm giữa L và R, điểm N nằm
giữa R và C. Cho uAN vuông pha với uMB. Các giá trị hiệu dụng UL = 100 V và UC =
200 V. Điện áp hiệu dụng trên đoạn AN.
A. 50 V.
B. 50√2 V.
C. 100 V.


D. 100√3 V
Câu 13. Cho mạch xoay chiều AB gồm ba phần tử mắc nối tiếp nhau theo đúng thứ tự: cuộn
cảm thuần L, điện trở thuần R, và tụ điện C. Điểm M nằm giữa L và R, điểm N nằm
giữa R và C. Cho uAN vuông pha với uMB. Các giá trị hiệu dụng UL = 250 V và UC =
200 V. Điện áp hiệu dụng trên đoạn điện trở R là:
A. 100 V.
B. 100√5 V.
C. 50 V.
D. 150 V

Câu 14. Một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh AB gồm ba phần tử mắc nối tiếp
theo đúng thứ tự sau: cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/π H, điện trở thuần R =
50 Ω, và tụ điện có điện dung C. Đặt một điện áp xoay chiều lên hai đầu A, B của
đoạn mạch. Biết rằng điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch chứa R, L và hai đầu
đoạn mạch chứa R, C vuông pha với nhau. Giá trị của điện dung C là
A. 400/π F.
B. 4.10-4 F.
C. 4.10-4/π F.
D. 100/√3 F.
Câu 15. Một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh AB gồm ba phần tử mắc nối tiếp
theo đúng thứ tự sau: cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R = 200 Ω, và
tụ điện có điện dung C = 200/π µF. Đặt một điện áp xoay chiều lên hai đầu A, B của
đoạn mạch. Biết rằng điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch chứa R, L và hai đầu
đoạn mạch chứa R, C vuông pha với nhau. Giá trị của độ tự cảm L là
A. 8/π H .
B. 8/π mH.
C. 8 H.
D. 8π H.
Câu 16. Một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh AB gồm ba phần tử mắc nối tiếp
theo đúng thứ tự sau: cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 3/π H, điện trở thuần R, và
tụ điện có điện dung C = 100/π µF. Đặt một điện áp xoay chiều lên hai đầu A, B
của đoạn mạch. Biết rằng điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch chứa R, L và hai
đầu đoạn mạch chứa R, C vuông pha với nhau. Giá trị của điện trở R là
A. 200√3 Ω.
B. 100 Ω.
C. 200 Ω.


D. 100√3 Ω.
Câu 17. Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ

tự gồm một tụ điện, một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần mắc nối tiếp. Gọi M
là điểm nối giữa tụ điện và cuộn cảm. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AM bằng
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB và cường độ dòng điện trong đoạn mạch lệch
pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Tính độ lệch pha giữa điện áp tức
thời hai đầu mạch và điện áp tức thời trên đoạn mạch MB.
A. π/6.
B. π/3.
C. π/4.
D. π/8.
Câu 18. Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ
tự gồm một tụ điện, một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần mắc nối tiếp. Gọi M
là điểm nối giữa tụ điện và cuộn cảm. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AM bằng
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB và cường độ dòng điện trong đoạn mạch lệch
pha π/12 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Tính độ lệch pha giữa điện áp tức
thời giữa 2 đầu đoạn mạch và điện áp tức thời trên đoạn mạch MB.
A. π/3.
B. π/6.
C. π/4.
D. 5π/12.
Câu 19. Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ
tự gồm một tụ điện, một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần mắc nối tiếp. Gọi M
là điểm nối giữa tụ điện và cuộn cảm. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AM bằng
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB và cường độ dòng điện trong đoạn mạch lệch
pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Tính độ lệch pha giữa điện áp tức
thời hai đầu tụ điện và điện áp tức thời trên đoạn mạch MB.
A. 2π/3.
B. π/6.
C. π/2.
D. 3π/4.
Câu 20. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 10√2 V lên hai đầu một đoạn mạch

AB không phân nhánh theo theo thứ tự gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L, và
tụ điện C. Gọi M là điểm nằm giữa R và L, N là điểm nằm giữa L và C. Biết UL =
10 V, UC = 20 V. Độ lệch pha giữa điện áp trên đoạn mạch AN và điện áp trên đoạn
mạch NB là
A. –3π/4.


B. 3π/4.
C. –π/4.
D. π/4.



×