Tải bản đầy đủ (.doc) (44 trang)

DE GIAI PHAU 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.11 KB, 44 trang )

ĐỘI SVTN ĐỒNG HƯƠNG NGHỆ AN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
PHẦN CƠ:

Câu 1: Cơ gây nên động tác gấp đùi và duỗi cẳng chân?
A.

Cơ nhị đầu đùi

C. Cơ thắt lưng chậu

B. Cơ thẳng đùi
D. Cơ căng mạc đùi
Câu 2: Cơ giúp chống đỡ chậu hông trong lúc đi bộ?
A.

Cơ mông nhỏ

C. Cơ căng mạc đùi

B.

Cơ thắt lưng chậu

D. Cơ lược

Câu 3: Cơ mông lớn được cấp máu bởi?
A.Động mạch mũ đùi ngoài

C. Động mạch mông dưới

B. Động mạch mông trên



D. Động mạch bịt

Câu 4: Cơ nào trong các sau đây không đi qua khớp gối?
A.

Cơ thon

C. Cơ bán gân

B.

Cơ khép dài

D. Cơ may

Câu 5: Hố mấu chuyển lớn là bám tận của cơ nào?
A.

Cơ bịt trong

B.

Cơ sinh đôi trên

C. Cơ bịt ngoài
D. Cơ sinh đôi dưới

Câu 6: Cơ không tạo nên thành ống cơ khép:
A.


Cơ khép dài

B.

Cơ thon

C. Cơ rộng trong

D. Cơ may

ĐỘI SVTN ĐỒNG HƯƠNG NGHỆ AN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI


ĐỘI SVTN ĐỒNG HƯƠNG NGHỆ AN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
Câu 7: Nguyên nhân làm mất khả năng duỗi cẳng chân tại khớp gối?
A.

Liệt cơ thẳng đùi

B.Liệt cơ may

C. Liệt cơ thon
D. Liệt cơ tứ đầu đùi

Câu 8: Bám tận ccuar cơ thắt lưng chậu:
A.

Mấu chuyển lớn


B.Mào gian mấu

C. Mấu chuyển bé
D. Đường gian mấu

Câu 9: Cơ gây động tác gấp và xoay trong đùi khi chạy và leo trèo?
A.

Cơ căng mạc đùi

B.Cơ thắt lưng chậu

C. Cơ nhị đầu đùi
D. Cơ thẳng đùi

Câu 10: Bám tận cơ nhị đầu đùi?
A. Mặt trên trong xương chày
B. Lồi cầu ngoài xương chày
Câu 11: Chọn phát biểu sai:
A.
B.
C.
D.

C. Lồi củ xương mác
D. Chỏm xương mác

Cơ tứ đầu đùi là cơ lớn nhất cơ thể
Cơ sinh đôi trên và sinh đôi dưới có nguyên ủy chung
Cơ may bị thần kinh bì dùi trung gian xuyên qua

Cơ sinh đôi trên và sinh đôi dưới có bám tận chung

Câu 12: Cơ nào không co nguyên ủy trên xương mu?
A.

Cơ vuông đùi

B.Cơ lược

Câu 13:
A.
B.

C. Cơ thon
D. Cơ khép ngắn

Cơ vùng mông không có nguyên ủy trên xương chậu?

Cơ bịt trong
Cơ lược

C. Cơ mông lớn
D. Cơ vuông đùi

ĐỘI SVTN ĐỒNG HƯƠNG NGHỆ AN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI


ĐỘI SVTN ĐỒNG HƯƠNG NGHỆ AN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
Câu 14:
A.

B.

Cơ gây động tác xoay trong đùi?

Cơ sinh đôi trên
Cơ bịt trong

C. Cơ mông bé
D. Cơ vuông đùi

Câu 15: Cơ nào không bám tận trên vùng trên trong xương chày?
A.
B.

Cơ thon
Cơ bán gân

C. Cơ may
D. Cơ bán màng

Câu 16: Phát biểu đúng về cơ tứ đầu đùi?
A.
B.
C.
D.

Cơ tứ đầu đùi là cơ lớn nhất chi dưới
Cơ tứ đầu đùi bám tận trực tiếp vào lồi củ xương chày
Cơ tứ đầu đùi do thần kinh bịt và thần kinh đùi đồng thời chi phối
Cơ tứ đầu đùi là cơ gấp chính của đùi


Câu 17: Phát biểu sai về cơ nhị đầu đùi?
A. Bám tận của cơ nhị đầu đùi là chỏm xương mác
B. Cơ nhị đầu đùi do thần kinh ngồi chi phối vận động
C. Cơ nhị đầu đùi nằm ngoài so với cơ bán gân và cơ bán màng
D. Cơ nhị đầu đùi gây nên động tác chung là gấp và xoay cẳng chân ngoài,
ngoài ra đầu ngán con gây duỗi đùi
Câu 18: Cơ nào sau đây không thuộc nền của vùng tam giác đùi?
A.

Cơ khép dài

B.Cơ thắt lưng chậu

Câu 19:
A.
B.
C.

C. Cơ khép lớn
D. Cơ khép dài

Phát biểu sai trong các phát biểu sau?

Nguyên ủy của cơ chậu là hố chậu, mào chậu và cách xương cùng
Trong cơ tứ đầu đùi,chỉ có cơ thẳng đùi có nguyên ủy trên xương chậu
Cơ lược không có tác dụng gấp đùi
ĐỘI SVTN ĐỒNG HƯƠNG NGHỆ AN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI



ĐỘI SVTN ĐỒNG HƯƠNG NGHỆ AN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
D.

Các cơ ở vùng đùi sau đều có nguyên ủy chung là ụ ngồi

Câu 20: Động tác chính của các cơ lớn của cùng mông là:
A.
B.

Duỗi đùi và xoay ngoài đùi
Dạng đùi và xoay trong đùi

C. Duỗi đùi
D. Duỗi đùi và dạng đùi

Câu 21: Phát biểu sai vè dải chậu chày?
A.
B.
C.
D.

Dải chậu chày liên tiếp với mạc của vùng mông
Dải chậu chày bám ở trên vào củ máo chậu, bám ở dưới vào lồi củ chày
Dải chậu chày tách ra bao bọc cơ căng mạc đùi
Dải chậu chày nhận phần lớn các sợi gân của cơ mông lớn.

Câu 22: Phát biểu sai khi so sánh cơ vuông đùi và cơ lược?
A.
B.
C.

D.

Cơ vuông đùi có nguyên ủy trên xương ngồi, còn cơ lược trên xương mu
Cả hai đều do thần kinh đùi chi phối vận động
Cơ vuông đùi nằm trên cơ lược
Hai cơ này có thể gây nên đông tác đói kháng.

Câu 23: Thần kinh chi phối vận động cho cơ mông lớn:
A.
B.

Thần kinh ngồi
Thần kinh bịt

Câu 24:
A.
B.

C. Thần kinh đùi
D. Đáp án khác

Cơ nào trong các cơ sau có bám tận khác với các cơ còn lại?

Cơ sinh đôi trên
Cơ sinh đôi dưới

C.Cơ bịt trong
D. Cơ bịt ngoài

Câu 25: Phát biểu đúng khi so sánh cơ mông lớn và cơ mông bé?

A.
B.
điểm.
C.
D.

Hai cơ này do hai thần kinh khác nhau chi phối vận động
Cả hai cơ đều có nguyên ủy ở mặt ngoài cánh chậu và bám tận cung một
Cả hai cùng gây nên nhưng động tác giống nhau
Cả hai đều bị cơ mông lớn che khuất hoàn toàn.

ĐỘI SVTN ĐỒNG HƯƠNG NGHỆ AN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI


ĐỘI SVTN ĐỒNG HƯƠNG NGHỆ AN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
Câu 26. Thần kinh chi phối cho đầu ngắn cơ nhị đầu là:
A.
B.
C.
D.

Thần kinh cơ-bì
Thần kinh ngồi
Thần kinh đùi
Thần kinh bịt

Câu 27. Thành phần nào gắn với ụ ngồi
A.
B.
C.

D.

đầu ngắn cơ nhị đầu
Cơ bịt trong
Cơ mông lớn
Dây chằng cùng củ

Dây chằng cùng củ là 1 dải gân rộng đi từ phần trong của ụ ngồi đến 2 bên xương
cùng và xương cụt
Đầu ngắn cơ nhị đầu gắn với đưởng ráp
Cơ bịt trong bám vào màng bịt và các xương bao quanh
Cơ mông lớn bám vào mào chậu, mặt sau xương cùng, xương cụt và dây chằng
cùng củ
Câu 28. Có bao nhiêu cơ bám vào đường ráp
A.
B.
C.
D.

6
7
8
9

Các cơ bám vào đường ráp bao gồm: cơ mông lớn, cơ rộng ngoài, cơ rọng trong,
cơ khép dài, cơ khép ngắn, cơ khép lớn và (đầu ngắn) cơ nhị đầu
Câu 29; Có bao nhiêu cơ bám vào mấu chuyển lớn?
A.
B.
C.

D.

7
8
9
10

ĐỘI SVTN ĐỒNG HƯƠNG NGHỆ AN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI


ĐỘI SVTN ĐỒNG HƯƠNG NGHỆ AN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
9 cơ: cơ mông nhỡ, cơ hình quả lê, cơ mông bé (2 cơ), cơ sinh đôi trên (2 cơ),, cơ
sinh đôi dưới, cơi bịt trong, cơ rộng ngoài
Câu 30. Kể tên các cơ tạo nên các thành ống cơ khép
A.
B.
C.
D.

Cơ khép dài, cơ khép lớn, cơ rộng trong, cơ may
Cơ khép dài, cơ khép lớn, cơ rộng trong
Cơ khép dài, cơ rộng trong, cơ may
Cơ khép dài, cơ khép lớn, cơ dép

Câu 31. Mất khả năng duỗi cẳng chân tại khớp gối là dấu hiệu của liệt
A. Cơ bán gân
B. Cơ may
C. Cơ tứ đâu đùi
D. Cơ nhị đầu đùi
Cơ tứ đầu dùi duỗi cẳng chân tại khớp gối

Cơ bán gân và cơ nhị đầu đùi: duỗi đùi và gấp cẳng chân
Cơ may gấp đùi và cẳng chân
Câu 32. Mô tả nào sau đây về lỗ gân cơ khép là đúng
A.
B.
C.
D.

Nó là một khe xẻ giữa cớ khép dài và cơ khép lớn
Nó là nơi mà động mạch đùi và 2 tĩnh mạch tùy hành đi qua
Nó là nơi đi qua của thầnk inh bịt
Nó là đầu dưới của ống cơ khép

Lỗ gân cơ khép là đầu dưới của ống cơ khép và là nơi đi qua của các mạch đùi
(chỉ có 1 tĩnh mạch)
Câu 33. Trong các cơ ở vùng đùi trước cơ nằm nông nhất so với các cơ còn lại là
A.
B.
C.
D.

Cơ rộng trong
Cơ rộng ngoài
Cơ may
Cơ thẳng đùi

Câu 34. ống cơ khép không chứa?
A.
B.
C.


Động mạch đùi
Tĩnh mạch đùi
Tĩnh mạch hiển
ĐỘI SVTN ĐỒNG HƯƠNG NGHỆ AN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI


ĐỘI SVTN ĐỒNG HƯƠNG NGHỆ AN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
D.

Thần kinh hiển

ống cơ khép chứa các mạch đùi, thần kinh hiển và thần kinh tới cơ rộng trong
Tĩnh mạch hiển đổ vào tĩnh mạch đùi ở dưới dây chằng bẹn khoảng 3cm
Câu 35. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.

Dải chậy-chày chứa hầu hết các chẽ gân của cơ mông lớn
Cơ mông lớn bám tận vào hố mấu chuyển
Cơ mông lớn phủ lên toàn bộ cơ mông nhỡ
Cơ mông lớn do thần kinh ngồi chi phối

Cơ mông lớn chỉ che phủ một phần xuiar cơ mông nhỡ, nó bám tận cào dải chậu
chày và chẽ ngoài đường ráp. Cơ này do thần kinh mông dưới chi phối
Câu 36. Gân chân ngỗng là tổ hợp của:
A.
B.

C.
D.

Gân cơ may, gân cơ thon và gân cơ bán gân
Gân cơ may, gân cơ thon và gân cơ bán màng
Gân cơ thon, gân cơ bán gân và gân cơ thẳng đùi
Gân cơ bán gân, gân cơ bán màng và dải chậu-chày

Câu 37. Dây chằng chữ Y của Bigelow còn có tên gọi khác là
A.
B.
C.
D.

Dây chằng mu đùi
Dây chằng chậu-đùi
Dây chằng vòng
Dây chằng ngồi đùi

Câu 38. Trong các dây chằng ở khớp gối, dây chằng nào đóng vai trò quan trọng
nhất trong ngăn cản sự trượt ra trước của xương đùi tên xương chày khi gối đang
chịu trọng lực ở tư thế gấp
A.
B.
C.
D.

Dây chằng chêm đùi trước
Dây chằng bên mác
Dây chằng chéo trước

Dây chằng chéo sau

Câu 39. Cơ mông nhỡ bám tận tại
A.

Mặt ngoài mấu chuyển lớn xương đùi
ĐỘI SVTN ĐỒNG HƯƠNG NGHỆ AN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI


ĐỘI SVTN ĐỒNG HƯƠNG NGHỆ AN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
B.
C.
D.

Bờ trên mấu chuyển lướn xương đùi
Bờ trước mấu chuyển lớn xương đùi
Dải chậu-chày và lỗi củ cơ mông xương đùi

Câu 40. Vị trí thuận lợi để tiêm bắp vùng mông thuộc về cơ
A.
B.
C.
D.

Cơ mông lớn
Cơ mông nhỡ
Cơ mông bé
Cơ thắt lung-chậu

Câu 41. Đọng mạch nào phân nhánh cấp máu cho dây chằng tròn?

A.
B.
C.
D.

Động mạch mũ chậu sâu
Động mạch mũ đùi ngoài
Động mạch bịt
Động mạch mũ đùi trong

Dây chằng tròn hay dây chằng chỏm đùi do đọng mạch hõm đùi tách ra từ nhánh
trước của đọng mạch bịt cấp máu
Câu 42. Phát biểu nào là sai?
A. Khớp cùng-chậu là khớp hoạt dịch
B. Khớp mu là khớp sụn
C. Ở cuối thời kì mang thai, khả năng cử đọng của khớp cùng-chậu tăng lên
đáng kể
D. Khớp gối là một khớp bản lề
Khớp gối là một khớp phức hợp bao gồm khớp bản lề giữa xương đùi với xương
chày và khớp phẳng giữa xương bánh chè và khớp đùi
Câu 43. Cơ khép dài bám tận vào
A.
B.
C.
D.

1/3 trên đường ráp
1/3 giữa đường ráp
1/3 dưới đường ráp
Đường lược và 1/3 trên đường ráp


Câu 44. Phát biểu nào sau đây về 3 cơ nằm trong mạc ngăn đùi (cơ bán gân, cơ
bán màng, cơ nhị đầu đùi) là sai?
ĐỘI SVTN ĐỒNG HƯƠNG NGHỆ AN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI


ĐỘI SVTN ĐỒNG HƯƠNG NGHỆ AN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
A.
B.
C.
D.

Đều có nguyên ủy là ụ ngồi
Tác dụng chung là duỗi đùi và gấp cẳng chân
Do thần kinh ngồi chi phối
Cơ nhị đầu dùi bám tận vào chỏm xương mác

Cơ nhị đầu đùi còn có đầu ngắn với nguyên ủy ở mép ngoài đường ráp và đường
trên lồi cầu ngoài
Câu 45. Câu nào sau đây là đúng khi nói về các cơ vùng mông
A.
B.
C.
D.

Che phủ mặt sau và trong của khớp hông
Là những cơ duỗi và dạng đùi tại khớp hông
Là những cơ xoay ngoài đùi
Được các nhánh thần kinh nhỏ của đám rồi cùng chi phối


Các cơ vùng mông đùi che phủ mặt sau và ngoài của khớp hông, lớp nông là các
cơ duỗi và dạng đùi, lớp sâu là các cơ xoay ngoài đùi
Câu 46. Tìm câu sai khi mô tả về mạc đùi
A. Ở mặt trước đùi, mạc đùi có 1 lỗ gọi là lỗ tĩnh mạch hiển
B. Là một mạc sâu dày, chắc
C. Đầu trên gắn với xương chậu và các dây chằng lien quan
D. Tiếp giáp với mạc mông ở mặt trong tại dải chậu-chày
Mạc đùi tiếp giáp với mạc mông ở mặt ngoài tại dải chậu-chày
Câu 47. Tìm các câu sai khi mô tả dải chậu-chày
A. Bám ở trên vào củ của mào chậu
B. Bám ở dưới vào chỏm xương mác
C. Bao bọc cho cơ căng mạch đùi
D. Tiếp nhận phần lướn chẽ gân của cơ mông lớn
Dải chậu-chày bám ở dưới vào lỗi cầu ngoài xương chày
Câu 48. Phát biểu nào là đúng về tam giác đùi
A.
B.
C.
D.

Giới hạn ở ngoài bởi dây chằng bẹn
Giới hạn ở trên bởi cơ may
Giới hạn ở trong bởi bờ trong cơ khép dài
Sàn được tạo nên bởi cơ thắt lung-chậu và cơ khép dài

ĐỘI SVTN ĐỒNG HƯƠNG NGHỆ AN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI


ĐỘI SVTN ĐỒNG HƯƠNG NGHỆ AN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
Tam giác đùi giới hạn ở trên với dây chằng bẹn, ở ngoài bởi cơ may và ở trong bởi

bờ trong cơ khép dài. Sàn của nó được tạo nên bởi cơ thắt lung-chậu, cơ lược và cơ
khép dài
49. Nhóm nông cơ vùng cẳng chân sau gồm: C
A. cơ bụng chân, cơ dép, các cơ mác
B. cơ bụng chân, cơ duỗi các ngón chân dài, cơ dép
C. cơ gan chân, cơ tam đầu cẳng chân
D. cơ gan tam đầu cẳng chân, các cơ mác
50. các cơ thuộc ngăn ngoài cẳng chân gồm: A
A. cơ mác dài , cơ mác ngắn, cơ mác ba
B. Cơ mác dài, cơ mác ngắn
C. cơ mác dài, mác ngắn cơ chày trước, cơ duỗi ngón cái dài
D. cơ chày trước , cơ duỗi các ngón chân dài, cơ duỗi ngón cái dài
51. cơ có gân đi giữa 2 lồi củ mỏm sau xương sên: B
A. cơ gấp các ngón chân dài
B. cơ gấp ngón cái dài
C. cơ chày sau
D. cơ chày trước
52. Cơ đi dưới dây chằng gan chân dài có nhiệm vụ nghiêng ngoài bàn chân, giữ
vững các vòm gan chân: C
A. cơ gấp các ngón chân dài
B. cơ gấp các ngón chân ngắn
C. Cơ mác dài
D. cơ vuông gan chân
53. Nhóm các cơ gấp cẳng chân: B
A. cơ tam đầu cẳng chân, cơ gấp các ngón chân dài
B. cơ khoeo, cơ gan chân, cơ tam đầu căng chân
C. cơ mác dài, cơ tam đầu cẳng chân.
D. cơ chày sau, cơ tam đầu cẳng chân, cơ mác dài
54. các cơ ở lớp sâu của gan chân không bao gồm: A
A. cơ gấp ngón cái ngắn

B. Cơ gấp các ngón chân ngắn
ĐỘI SVTN ĐỒNG HƯƠNG NGHỆ AN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI


ĐỘI SVTN ĐỒNG HƯƠNG NGHỆ AN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
C. cơ vuông gan chân
D. các cơ giun
55. gấp và xoay trong cẳng chân: B
A. Cơ bụng chân
B. cơ khoeo
C. cơ gan chân
D. cơ chày sau

TH ẦN KINH
1. TK bì đùi sau được hình thành từ:
A.nhánh sau của S1,S2 và nhánh trước S2,S3
B.nhánh trước của S1,S2 và nhánh sau S2,S3
C.nhánh trước của S1,S2 và nhánh sau S3,S4
D.nhánh sau của S1,S2 và nhánh trước S3,S4
2.TK mông trên chi phối choc ơ nào?
A.mông lớn,mông bé,căng mạc đùi
B.mông lớn,mông nhỡ,căng mạc đùi
C.mông nhỡ,mông bé,căng mạc đùi
D.mông nhỡ,mông bé,khép lớn
3.cơ mác ba do TK nào chi phối?
A.TK mác sâu
B.TK mác nông
C.TK chày
ĐỘI SVTN ĐỒNG HƯƠNG NGHỆ AN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI



ĐỘI SVTN ĐỒNG HƯƠNG NGHỆ AN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
D.tk hiển
4.TK bì mu chân giữa là nhánh của TK:
A.TK mác sâu
B.TK mác nông
C.TK bì đùi sau
D.TK chày
5.phát biểu nào sau đây đúng:
A.TK bụng chân chỉ chi phối cảm giác cho da
B. TK bụng chân chi phối cảm giác cho da và vận động các cơ
C. TK bụng chân chỉ chi phối vận động các cơ
D.tất cả đều sai
6.TK thẹn do:
A.3 nhánh trước của ngành trước các dây sống cùng I,II,III
B. 3 nhánh trước của ngành trước các dây sống cùng II,III,IV
C. 3 nhánh trước của ngành trước các dây sống LV(5) và dây sống cùng I,II,
D.3 nhánh sau của ngành trước các dây sống cùng I,II,III
7.đầu dài và đầu ngắn cơ nhị đầu đùi do TK….. chi phối
A.TK chày
B.TK đùi
C.TK ngồi:phần chày chi phối đầu dài,phần mác chung chi phối đầu ngắn
D.TK ngồi:phần chày chi phối đầu ngắn,phần mác chung chi phối đầu dài
8.phát biểu đúng

ĐỘI SVTN ĐỒNG HƯƠNG NGHỆ AN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI


ĐỘI SVTN ĐỒNG HƯƠNG NGHỆ AN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
A.TK đùi chi phối cơ thon

B.TK bịt chi phối cơ may
C.TK sinh dục-đùi cảm giác da vùng tam giác đùi
D.không có phát biểu nào đúng
9.chọn câu sai
A.TK mác nông và mác sâu là 2 nhánh tận của TK mác chung
B.TK bì bụng chân ngoài chi phối cho da ở phần ngoài mặt sau 2/3 dưới cẳng chân
C.TK mác nông có nhánh là TK bì mu chân trong
D.nhánh cảm giác là nhánh tận của TK mác sâu ở mu chân,cảm giác cho khoang
gian cốt I và các nửa tương ứng của mặt mu các ngón chân I,II
10. 3 cơ giun II,III,IV ở bàn chân do TK gì chi phối
A.TK gan chân trong
B.tk gan chân ngoài
C.TK bì bụng chân trong
D.TK mác sâu
11.cảm giác mặt mu hai ngón chân rưỡi kể từ ngón cái là do TK
A.TK gan chân trong
B. TK gan chân ngoài
C.TK bì bụng chân trong
D.TK bì mu chân trong
12.TK mông dưới chi phối cơ?
A.mông lớn
B.mông nhỡ
ĐỘI SVTN ĐỒNG HƯƠNG NGHỆ AN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI


ĐỘI SVTN ĐỒNG HƯƠNG NGHỆ AN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
C.mông bé
D.cơ lược
13.TK nào chi phối cảm giác phía sau ngoài của đùi
A.TK sinh dục-đùi

B.tk bì đùi ngoài
C.TK đùi
D.TK chậu hạ vị
14.TK chậu –hạ vị cho 2 nhánh tận là
A.nhánh bì ngoài và nhánh bì trong
B.nhánh bì ngoài và nhánh bì trước
C.nhánh bì ngoài và nhánh bì sau
D.nhánh bì ngoài và nhánh choc ơ
15.chọn phát biểu sai
A.tk hiển là nhánh tận của TK đùi
B.tk chậu bẹn chi phối cmar giác da bộn phận sinh dục ngoài
C.TK bì đùi sau cho các nhánh bì mông dưới cảm giác da vùng dưới ngoài của
mông
D.TK bì mu chân trong là 1 nhánh của tk chày
16.Thần kinh chi phối vận động cho cơ mác dài và mác ngắn là:
A. TK chày
B.

TK mác nông

C.

TK mác sâu

D. TK chày chi phối cơ mác dài, TK mác nông chi phối cho cơ mác ngắn.
ĐỘI SVTN ĐỒNG HƯƠNG NGHỆ AN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI


ĐỘI SVTN ĐỒNG HƯƠNG NGHỆ AN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
17.Thần kinh bắp chân do nhánh nào nối với nhau:

A. Nhánh nối mác và TK bì bắp chân ngoài
B.

Nhánh nối mác và TK bì bắp chân trong

C.

TK bì bắp chân ngoài và TK bì bắp chân trong

D. Nhánh nối mác và TK bì bắp chân.
18. Nguyên ủy TK mông trên là:
A. Sợi sau nhánh trước TL IV, V
B. Sợi trước nhánh trước TL IV, V
C. Sợi trước nhánh trước TL II, III
D. Sợi sau nhánh trước TL II, III.
19. TK nào đi trước hãm gân duỗi:
A. TK chày
B. TK mác sâu
C. TK mác nông
D. Không có TK nào.
20. Cơ khép dài do TK nào chi phối:
A. TK bịt
B. TK đùi
C TK bịt và TK đùi
D. TK ngồi.

Đáp Án
1A
2C
3A

ĐỘI SVTN ĐỒNG HƯƠNG NGHỆ AN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI


ĐỘI SVTN ĐỒNG HƯƠNG NGHỆ AN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
4B
5B
6B
7C
8C
9B
10 B
11 D
12 A
13 B
14 B
15 D
16 B
17 B
18 A
19 C
20 A
21.Điều nào sau đây mô tả về đám rồi TK thắt lưng là đúng?
A. ĐRTK thắt lưng được tạo bởi các ngành trước và sau của 4 dây sống thắt lưng I,
II, III, IV
B. ĐRTK thắt lưng được tạo bởi các ngành trước và sau của 4 dây sống thắt lưng I,
II, III, IV và sau V
C. ĐRTK thắt lưng được tạo bởi các ngành trước hoặc sau của 4 dây sống thắt lưng
I, II, III, IV
D. ĐRTK thắt lưng được tạo bởi các ngành trước của 4 dây sống thắt lưng I, II, III,
IV

ĐỘI SVTN ĐỒNG HƯƠNG NGHỆ AN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI


ĐỘI SVTN ĐỒNG HƯƠNG NGHỆ AN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
22. Cảm giác cho da của bộ phận sinh dục ngoài do các thần kinh nào chi phối?
A. TK bì đùi ngoài, TK sinh dục-đùi
B. TK bì đùi ngoài, TK chậu-bẹn
C. TK sinh dục-đùi, TK chậu-bẹn
D. TK bịt, TK sinh dục đùi.
23. TK bịt không chi phối cho cơ nào?
A. cơ khép lớn
C. cơ bịt ngoài

B. cơ khép ngắn
D. cơ bịt trong

24. cơ nào nằm giữa 2 nhánh của TK bịt?
A. cơ khép ngắn
C. cơ khép dài

B. cơ khép lớn
D. cơ lược

25. Tk hiển chi phối cảm giác da cho vùng
A. da mặt trước khớp gối và mặt trước cẳng chân
B. da mặt ngoài khớp gối và mặt ngoài cẳng chân
C. da mặt trước khớp gối và mặt sau cẳng chân
D. da mặt trong khớp gối và mặt trong cẳng chân
26. TK đùi không chi phối cho cơ nào?
A. cơ vuông đùi


B. cơ lược

C. cơ thẳng đùi

D. cơ khép dài

27. Khó khăn trong duỗi cẳng chân là dấu hiệu của tổn thương thần kinh nào?
A. TK bịt
B. TK đùi
C. TK sinh dục đùi
D. TK ngồi
ĐỘI SVTN ĐỒNG HƯƠNG NGHỆ AN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI


ĐỘI SVTN ĐỒNG HƯƠNG NGHỆ AN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
28. Câu nào sau đây là đúng?
A. TK chậu hạ vị cảm giác cho da vùng trên mào chậu và da trên mu
B. TK bì đùi ngoài hợp bởi các nhánh sau của ngành trước các dây TK thắt lưng II,
III, IV
C. cả A và B đều đúng
D. A B đều sai
29. tổn thương TK đùi dẫn đến
A liệt cơ thắt lung lớn
B mất cảm giác da ở bờ ngoài bàn chân
C Liệt cơ may
D liệt cơ căng mạc đùi
30. TK nào sau đây được tạo bởi các nhánh trước TK thắt lưng IV, V, cùng I,II?
A. TK chày


B. TK mác chung

C. TK thẹn

D. TK bì đùi ngoài

31. Chi phối cho cơ căng mạc đùi:
A TK bì đùi ngoài

B. TK mông trên

C. TK mông dưới.

D. TK ngồi

32. Tại tam giác đùi TK đùi và các nhánh của nó:
A. nằm trong ĐM đùi và ngoài TM đùi
trong ĐM đùi
C. nằm trước ĐM đùi và sau TM đùi
trong cùng là TM đùi
33. Trước khi vào ống cơ khép, TK hiển
A. Nằm ngoài ĐM đùi

B.nằm ngoài TM đùi
D. nằm ngoài ĐM đùi và

B. nằm sau ĐM đùi

ĐỘI SVTN ĐỒNG HƯƠNG NGHỆ AN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI



ĐỘI SVTN ĐỒNG HƯƠNG NGHỆ AN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
C. Nằm trước ĐM đùi

D. nằm trong Đm đùi

34. Chọn câu sai: TK ngồi
A. đi ra ở bờ trên cơ hình lê
cơ thể

B. là thần kinh rộng nhất

C. ở mông bắt chéo sau cơ bịt trong
gấp cẳng chân

D. vận động cho các cơ

35. TK chày
A. nằm nông hơn sau cơ dép
B. tách ra TK bắp chân ngoài
C. ở gần hố khoeo nằm ngoài các mạch khoeo
D. chi phối cho cơ mác dài
36.chi phối cho một cơ mà ở đó cũng được TK ngồi chi phối:
A. TK đùi

B. TK mông trên

C. TK bịt

D. TK thẹn


37. Cơ cùng được chi phối bởi TK mác nông : C
A. cơ duỗi các ngón dài
B. cơ duỗi ngón cái dài
C. cơ mác dài
D. cơ chày trước
38. Nguyên nhân mất cảm giác vùng da mép ngoài của mu chân do TK nào bị ảnh
hưởng :
A. TK chày

B.TK mác nông

C. TK mác sâu

D. TK bắp chân

39. chọn câu đúng
ĐỘI SVTN ĐỒNG HƯƠNG NGHỆ AN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI


ĐỘI SVTN ĐỒNG HƯƠNG NGHỆ AN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
A. TK gan chân trong nằm trong ĐM gan chân trong
B. TK gan chân trong chi phối cho cơ khép ngón cái
C. Tk gan chân trong chi phối cho cơ gấp các ngón ngắn
D. TK gan chân trong là nhánh tận bé hơn của TK chày
40. Thành phần nào đi ra vùng mông ở khuyết ngồi lớn và vào ở khuyết ngồi bé?
A. TK bì đùi ngoài

B. TK thẹn


C. TK mông dưới

D. TK bì đùi sau

41. Cơ mà TK gan chân ngoài không chi phối:
A.Cơ vuông gan chân
B. Cơ gấp các ngón chân ngắn
C. Cơ dạng ngón út
D. Cơ giun II
42. TK chi phối cơ duỗi các ngón chân ngắn?
A. TK mác nông
B. nhánh tận của TK bắp chân
C. TK mác sâu
D. TK chày
43. Một người đang nằm ngủ thì thấy tê ở vùng bờ ngoài của bàn chân và vùng sau
ngoài của 1/3 dưới cẳng chân. TK nào sau đây bị chèn ép?
A.TK Mác nông
B. TK bì mu chân trung gian
C. TK bắp chân
D. TK hiển
ĐỘI SVTN ĐỒNG HƯƠNG NGHỆ AN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI


ĐỘI SVTN ĐỒNG HƯƠNG NGHỆ AN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
44. Nếu TK chày và mác chung tách ra ngay tại đám rối thì TK mác chung thường:
A. xuyên qua cơ sinh đôi trên

B. xuyên qua cơ hình lê

C. đi dưới cơ hình lê


D. đi trên cơ bịt trong

45. TK nào khi đi khỏi chậu hông không đi qua ngay bờ dưới cơ hình lê?
A. TK cho cơ sinh đôi dưới và cơ vuông đùi
C. TK bì đùi sau

B. TK thẹn
D. TK mông dưới

46. Thành phần chui qua mạc giữ gân duỗi dưới (chân) C
A. TK bì mu chân trong
B. TK bì mu chân ngoài
C. TK mác sâu
D. TK hiển
47. chọn đáp án đúng. ở cẳng chân:
A. TK chày đi trước cơ gấp các ngón chân dài và sau cơ dép
B. 1/3 trên cẳng chân TK mác sâu đi trước cơ duỗi ngón cái dài
C. TK mác nông không chi phối cho cơ duỗi các ngón chân dài
D. TK mác nông đi sau cơ duỗi các ngón chân dài
48. chọn đáp án sai
A. TK mác chung tách ra nhánh cho khớp gối và chỉ 1 nhánh bì là TK bì bắp chân
ngoài
B. 1/3 trên cẳng chân TK mác sâu đi cùng ĐM chày trước ở trước màng gian cốt
C. TK chày chui dưới mặt sâu hãm gân gấp
D. TK bì bắp chân ngoài chi phỗi cho mặt trước và sau ngoài của phần trên cẳng
chân
ĐỘI SVTN ĐỒNG HƯƠNG NGHỆ AN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI



ĐỘI SVTN ĐỒNG HƯƠNG NGHỆ AN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
49. chọn đáp án đúng
A. phần trước của TK đùi chia thành các nhánh cho cơ may và các cơ tứ đầu đùi
B. phần sau của TK đùi chia thành các nhánh cho cơ may và TK hiển
C. TK đùi không chi phối cho cơ khép dài
D. phần sau của TK đùi chia thành các nhánh cho các cơ tứ đầu đùi và TK hiển
50. TK gan chân ngoài:
A. nhánh sâu đi nông hơn cơ khép ngón cái và sâu hớn các cơ gấp các ngón
B. nhánh sâu chi phối cho 4 cơ giun
C. tách nhánh cho cơ gấp các ngón chân ngắn
D. là nhánh tận nhỏ bé hơn của TK chày

21 D
22 C
23 D
24 A
25 D
26 A
27 B
28 A
29 C
30 B
31B
32 D
ĐỘI SVTN ĐỒNG HƯƠNG NGHỆ AN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI


ĐỘI SVTN ĐỒNG HƯƠNG NGHỆ AN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
33 A
34 A

35 C
36 C
37 C
38 D
39 C
40 B
41 B
42 C
43 C
44 B
45 A
46 C
47 C
48 A
49 D
50 D

1.
A.
B.
C.
D.
2.

TK vận động của cơ chày trước là:
Nhánh của TK mác nông
Nhánh của TK mác sâu
TK mác nông
TK mác sâu
Cơ vùng cẳng chân được chia thành:


ĐỘI SVTN ĐỒNG HƯƠNG NGHỆ AN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI


ĐỘI SVTN ĐỒNG HƯƠNG NGHỆ AN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
A.
B.
C.
D.
3.
A.
B.
C.
D.
4.
A.
B.
C.
D.
5.
A.
B.
C.
D.
6.
A.
B.
C.
D.
7.

A.
B.
C.
D.
8.
A.
B.
C.
D.
9.
A.

Các cơ trong ngăn trước, các cơ trong ngăn sau
Các cơ trong ngăn trước, các cơ trong ngăn giữa, các cơ trong ngăn sau
Các cơ trong ngăn trước, các cơ trong ngăn ngoài, các cơ trong ngăn sau
Các cơ trong ngăn trước, các cơ trong ngăn trước-ngoài, các cơ trong ngăn
sau
Những cơ sau đều có bám tận là mặt sau xương gót trừ:
Cơ bụng chân
Cơ dép
Cơ khoeo
Cơ gan chân
Toàn bộ các cơ vùng cẳng chân sau do TK nào vận động:
TK chày
TK ngồi
TK mác chung
TK ngồi và TK chày
Cơ mác ngắn do TK nào chi phối:
TK chày
TK mác nông

TK mác sâu
TK mác chung
Chọn câu sai với ĐM chày sau:
Đi giữa 2 lớp cơ vùng cẳng chân sau, dưới mạc sâu cẳng chân
Lúc đầu đi giữa 2 xương chày và mác
Sauk hi đi giữa xương chày và xương mác, ĐM chày sau đi vào trong và
hướng ra nông
Ở 1/3 dưới cẳng chân, động mạch đi ngay ở bờ ngoài chân gót
Nguyên ủy của cơ khép ngón cái là:
Nền đốt gần ngón 1
Nền đốt xa ngón 1
Nền đốt gần ngón 5
Nền đốt xa ngón 5
Tất cả các cơ sau đây thuộc về khu cơ trước vùng cẳng chân trước NGOẠI
TRỪ:
Cơ chày trước
Cơ mác ba
Cơ mác ngắn
Cơ duỗi ngón cái dài
Khu cơ trước vùng cẳng chân trước được chi phối vận động bởi:
TK mác nông

ĐỘI SVTN ĐỒNG HƯƠNG NGHỆ AN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI


ĐỘI SVTN ĐỒNG HƯƠNG NGHỆ AN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
B. TK mác sâu
C. TK hiển
D. 1 và 2 đúng
10.Chọn câu sai

A. Động tác của cơ gian cốt gan chân là khép ngón 3,4,5
B. Các cơ gian cốt mu chân có TK chi phối là nhánh của TK gan chân ngoài
C. Cơ đối chiếu ngón út không có động tác kéo ngón út vào gần trục bàn chân
D. Cơ vuông gan chân thuộc lớp giữa của các cơ vùng gan chân
11.Chọn câu sai:
A. Các cơ gian cốt gan chân có 3 cơ
B. Các cơ gian cốt mu chân có 4 cơ
C. Các cơ giun có 3 cơ
D. Các cơ vùng gan chân được chia làm 4 lớp
12.Cơ gan chân nằm trong:
A. Khu cơ trước vùng cẳng chân trước
B. Khu cơ trước ngoài vùng cảng chân trước
C. Lớp nông vùng cẳng chân sau
D. Lớp sâu vùng cẳng chân sau
13. Cơ trong ngăn trước của vùng cảng chân có mấy cơ:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
14. Động tác của cơ chày trước là:
A. Gấp mu bàn chân và nghiêng ngoài bàn chân
B. Gấp mu bàn chân và nghiêng trong bàn chân
C. Gấp mu chân và nghiêng bàn chân ra ngoài
D. Gấp mu chân và nghiêng bàn chân vào trong
15. Chọn câu sai:
A. Cơ gấp ngón chân cái dài có bán tận là nền đốt xa ngón chân cái
ĐỘI SVTN ĐỒNG HƯƠNG NGHỆ AN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×