Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

do an cong nghe che tao may chi tiet cang gat day du ban ve cad

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (322.81 KB, 34 trang )

Đồ án công nghệ chế tạo máy

GVHD : Hoàng Văn Thạnh

LỜI NÓI ĐẦU
Trong những năm gần đây, chúng ta đã chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ của các
ngành công nghiệp mới nói chung trong cơ sở của mọi ngành nói riêng, đó chính là
ngành cơ khí. Là một ngành đã ra đời từ lâu với nhiệm vụ thiết kế và chế tạo máy móc
phục vụ cho các ngành công nghiệp khác, vì vậy đòi hỏi kỹ sư và cán bộ ngành phải tích
lũy đầy đủ và nâng cao vốn kiến thức cơ bản nhất của ngành, đồng thời không ngừng trau
dồi và nâng cao vốn kiến thức đó, quan trọng nhất là phải biết vận dụng những kiến thức
đó để giải quyết những vấn đề cụ thể thường gặp trong quá trình sản xuất thực tiễn.
Qua một thời gian tìm hiểu với sự hướng dẫn chỉ bảo nhiệt tình của Thầy Hoàng
Văn Thạnh, em đã hoàn thành đồ án môn học Công nghệ chế tạo máy được giao. Với
kiến thức được trang bị và quá trình tìm hiểu các tài liệu có liên quan và cả trong thực tế,
em đã cố gắng hoàn thành theo yêu cầu, tuy nhiên không tránh khỏi những sai sót ngoài ý
muốn do thiếu kinh nghiệm thực tế trong thiết kế. Do vậy em rất mong được sự chỉ bảo
của thấy cô trong bộ môn Công nghệ chế tạo máy và sự đóng góp của bạn bè để hoàn
thiện hơn đồ án của mình cũng như hoàn thiện hơn vốn kiến thức của mình.

Đà nẵng, Tháng 08 năm 2013.
Sinh viên thực hiện
Lê Doãn Long

MỤC LỤC
SVTH : Lê Doãn Long - Lớp 09C1A

1


Đồ án công nghệ chế tạo máy



GVHD : Hoàng Văn Thạnh

LỜI NÓI ĐẦU...........................................................................................................1
Chương I :

Phân tích điền kiện làm việc.............................................................2

và yêu cầu kỹ thuật của sản phẩm..........................................................................2
Chương II : Định dạng sản xuất................................................................................3
Chương III : Lựa chọn phương pháp chế tạo phôi....................................................5
Chương IV : Thiết kế quy trình công nghệ chế tạo chi tiết.......................................6
Chương V : Thiết kế đồ gá cho nguyên công 6.......................................................28

Chương I :

Phân tích điền kiện làm việc

và yêu cầu kỹ thuật của sản phẩm
1.1

Phân tích chức năng làm việc của chi tiết:
Càng gạt là chi tiết dạng càng.Chi tiết dạng càng có chức năng biến chuyển động

thẳng

của

chi


tiết

này

thành

chuyển

động

quay

của

chi

tiết

khác.Ngoài ra chi tiết dạng càng còn dùng để đẩy bánh răng di trượt khi cần thay đổi
tỉ số truyền trong hộp tốc độ.
1.2 Yêu cầu kỹ thuật:

-

Các bề mặt A và B yêu cầu độ bóng đạt được là Rz20
Kích thước các lỗ cơ bản gia công đạt độ chính xác cấp 7 độ nhám Ra=2,5.
Các bề mặt còn lại độ nhám là Rz40.
Độ song song của bề mặt A và B yêu cầu đạt được là 0,03 mm trên 100 mm

-


chiều dài
Độ vuông góc của đường tâm lỗ Ø20 với hai bề mặt A và B là 0,03mm trên

-

100 mm bán kính
Các bề mặt làm việc nhiệt luyện đạt độ cứng 50÷55 HRC
Vật liệu thép C45

SVTH : Lê Doãn Long - Lớp 09C1A

2


Đồ án công nghệ chế tạo máy

GVHD : Hoàng Văn Thạnh

Chương II : Định dạng sản xuất
Trong chế tạo máy người ta phân biệt 3 dạng sản xuất :
-

Đơn chiếc.
Hàng loạt (hàng loạt lớn,hàng loạt vừa và hàng loạt nhỏ).
Hàng khối.

Muốn xác định dạng sản xuất trước hết phải xác định sản lượng hàng năm.
Sản lượng hàng năm được xác định theo công thức:
 α +β 

N = N1.m.  1 +
÷
100 


Trong đó :
N: số chi tiết được sản xuất trong 1 năm
N1: số sản phẩm được sản xuất trong 1 năm N1 = 6000.
m: số chi tiết trong một sản phẩm m = 1.
β : Số chi tiết được chế tạo thêm để dự trữ

β =7%

α : số phế phẩm chủ yếu trong các phân xưởng đúc và rèn
SVTH : Lê Doãn Long - Lớp 09C1A

3


Đồ án công nghệ chế tạo máy

GVHD : Hoàng Văn Thạnh

α = 3 % ÷ 6%
Suy ra :
N = 6000.1.

= 6600 (chi tiết).

Sau khi xác định sản lượng hàng năm ta xác định trọng lượng chi tiết

Q1 = V. γ (kg).

Trong đó :
-

Q1 là trọng lượng chi tiết (kg).
V là thể tích chi tiết (dm3).
γ là trọng lượng riêng (kg/dm3).

Ta có :
V = 70 .(45-20) +

+ 16.π.(36-10) +

+ 65.17.45

= 59232,39 (dm3).
Suy ra:
Q1 = 59232,39 x 7,852 = 0.465 (kg).
Tra bảng 2 trang 13 [1].
Ta chọn được dạng sản xuất chi tiết là : Hàng loạt lớn.

SVTH : Lê Doãn Long - Lớp 09C1A

4


Đồ án công nghệ chế tạo máy

GVHD : Hoàng Văn Thạnh


Chương III : Lựa chọn phương pháp chế tạo phôi
Đối với chi tiết càng gạt và dạng sản xuất là hàng loạt lớn ta có thể chọn phương pháp
chế tạo phôi là đúc hoặc dập.
3.1 Phôi dập:
Phôi dập thường dùng cho các loại chi tiết như răng côn, trục răng thẳng, các loại
bánh răng khác, các chi tiết dạng càng, trục chữ thập, trục khuỷu, … Các loại chi
tiết này được dập trên máy búa nằm ngang hoặc máy dập đứng. Dùng phôi dập vì
chi tiết sẽ chịu được momen tốt hơn so vơi đúc.
3.2 Phôi đúc :
Phôi đúc thường được dùng cho các loại chi tiết như : các gối đỡ, các chi tiết dạng
hộp, các loại càng phức tạp,các loại trục chữ thập v.v…
Phôi đúc thường có các loại khuyết tật như : rổ xỉ ,rổ khí … sẽ ảnh hưởng tới độ
bền cuả càng.
Ta nhận thấy chế tạo phôi bằng phương pháp dập có nhiều ưu điểm hơn vì vậy ta chọn
phương pháp chế tạo phôi là : Phương pháp dập nóng.

SVTH : Lê Doãn Long - Lớp 09C1A

5


Đồ án công nghệ chế tạo máy

GVHD : Hoàng Văn Thạnh

Hình 3.1: Khuôn dập

Chương IV : Thiết kế quy trình công nghệ chế tạo chi tiết.
4.1 Phân tích các đặc điểm về yêu cầu kỹ thuật bề mặt cần gia công.

Các bề mặt cần gia công là:

SVTH : Lê Doãn Long - Lớp 09C1A

6


Đồ án công nghệ chế tạo máy

GVHD : Hoàng Văn Thạnh

1

3

4

6
5

2
Hình 4.1 Các bề mặt cần gia công
-

Bề mặt 1 , 2 , 4 , 5 phay thô,tinh đạt Rz20.
Bề mặt lỗ 3 và 6 khoan,khoét,doa đạt Ra 2.5.

4.2 Trình tự các nguyên công gia công.Phân tích việc lựa chọn chuẩn, chọn
máy , dao, trang bị công nghệ cho mỗi nguyên công.
Trình tự các nguyên công :

Nguyên công 1: Phay mặt đầu thứ nhất.
SVTH : Lê Doãn Long - Lớp 09C1A

7


Đồ án công nghệ chế tạo máy

GVHD : Hoàng Văn Thạnh

n

2

W

Hình 4.2 Sơ đồ gá đặt nguyên công 1

Định vị: khống chế 5 bậc tự do.
Định vị trên phiến tì hạn chế 3 bậc tự do.
Khối V ngắn hạn chế 2 bậc tự do
Đầu bên kia được đặt trên chốt tỳ phụ không hạn chế bậc tự do nào mà chỉ để tăng độ
cứng vững.
Kẹp chặt :
Lực kẹp hướng vào khối V.
Chọn máy: Máy phay đứng 6H12пb.
Chọn dao: Các nguyên công phay bằng dao phay mặt đầu thì đường kính dao lấy là
D = (1,25 ÷ 1,5)B
Trong đó D: đường kính dao
B: chiều rộng bề mặt gia công.

D = 45 x 1,3 = 58,5 mm.
SVTH : Lê Doãn Long - Lớp 09C1A

8


Đồ án công nghệ chế tạo máy

GVHD : Hoàng Văn Thạnh

Tra bảng 4-92 [2] kích thước dao phay mặt đầu băng thép gió. Chọn D = 63mm,số răng
8.
Nguyên công 2: Phay mặt đầu thứ hai.
Sơ đồ gá đặt :
n

W
70

2

Hình 4.3 Sơ đồ gá đặt nguyên công 2

Định vị: khống chế 5 bậc tự do.
Định vị trên phiến tì hạn chế 3 bậc tự do.
Khối V ngắn hạn chế 2 bậc tự do
Đầu bên kia được đặt trên chốt tỳ phụ không hạn chế bậc tự do nào mà chỉ để tăng độ
cứng vững.
Kẹp chặt :
Lực kẹp hướng vào khối V.

Chọn máy: Máy phay đứng 6H12пb.
Chọn dao: chọn dao như nguyên công 1 D =63mm.
Nguyên công 3: khoan, khoét, doa, vát mép lỗ Ø20.
Sơ đồ gá đặt :
SVTH : Lê Doãn Long - Lớp 09C1A

9


Đồ án công nghệ chế tạo máy

GVHD : Hoàng Văn Thạnh
n

s

2

Hình 4.4 Sơ đồ gá đặt nguyên công 3
Định vị : khống chế 5 bậc tự do.
Chi tiết trên phiến tỳ phẳng định vị 3 bậc tự do, khối V ngắn định vị 2 bậc tự do.
Kẹp chặt :
Dùng đồ gá trụ trượt thanh khía kẹp từ trên xuống dưới.
Chọn máy : Tra bảng 6 [1] máy khoan đứng.
Máy khoan đứng K125, số cấp tốc độ 12, giới hạn vòng quay 45-2000 vòng/phút số cấp
chạy dao 9, giới hạn chạy dao 0,1–1,6 mm, công suất động cơ 2,2kw.
Chọn dao : tùy thuộc vào lượng dư để chọn đường kính dao khoan,khoét,doa.
-

Dao khoan tra bảng 4-40 [2] kích thước các loai mũi khoan chính

thường dùng.
Dao khoét tra bảng 4-47 [2] kích thước các loại mũi khoét thường
dùng.
Dao doa tra bảng 4-49[2] kích thước các loại doa thường dùng.

Nguyên công 4: phay thô,tinh cung tròn.
Sơ đồ gá đặt :
SVTH : Lê Doãn Long - Lớp 09C1A

10


Đồ án công nghệ chế tạo máy

GVHD : Hoàng Văn Thạnh

n

s

13

W
2

Hình 4.5 Sơ đồ gá đặt nguyên công 4

Định vị: khống chế 6 bậc tự do.
Hai phiến tì định vị 3 bậc tự do,chốt trụ ngắn định vị 2 bậc tự do có chốt tì chống xoay
hạn chế 1 bậc tự do.

Kẹp chặt:
Lực kẹp hướng vào 2 phiến tì.
Chọn máy :
Máy phay ngang 6H82.
Chọn dao: dao phay đĩa có đường kính 100mm.
Nguyên công 5: phay mặt vát 120.
Sơ đồ gá đặt :

SVTH : Lê Doãn Long - Lớp 09C1A

11


Đồ án công nghệ chế tạo máy

GVHD : Hoàng Văn Thạnh
n

12°

W

2

Hình 4.6 Sơ đồ gá đặt nguyên công 5

Định vị: khống chế 6 bậc tự do.
Hai phiến tì định vị 3 bậc tự do,chốt trụ ngắn định vị 2 bậc tự do có chốt tì chống xoay
hạn chế 1 bậc tự do.
Kẹp chặt:

Lực kẹp hướng vào 2 phiến tì.
Chọn máy:
Máy phay đứng 6H12.
Chọn dao: Dao phay mặt đầu.
Các nguyên công phay bằng dao phay mặt đầu thì đường kính dao lấy là
D = (1,25 ÷ 1,5)B
Trong đó D: đường kính dao
B: chiều rộng bề mặt gia công.
SVTH : Lê Doãn Long - Lớp 09C1A

12


Đồ án công nghệ chế tạo máy

GVHD : Hoàng Văn Thạnh

D = 26 x 1,3 = 33,8 mm.
Tra bảng 4-92 [2] chon dao phay mặt đầu có đường kính D = 40mm.
Nguyên công 6: khoan, khoét, doa, vát mép lỗ Ø10.
Sơ đồ gá đặt :
n

18

s

?10

W

2

12°

Hình 4.7 Sơ đồ gá đặt nguyên công 6
Định vị: khống chế 6 bậc tự do.
Hai phiến tì định vị 3 bậc tự do,chốt trụ ngắn định vị 2 bậc tự do có chốt tì chống xoay
hạn chế 1 bậc tự do.
Kẹp chặt:
Lực kẹp hướng vào 2 phiến tì.

Chọn máy :

SVTH : Lê Doãn Long - Lớp 09C1A

13


Đồ án công nghệ chế tạo máy

GVHD : Hoàng Văn Thạnh

Máy khoan đứng K125, số cấp tốc độ 12, giới hạn vòng quay 45-2000 vòng/phút số cấp
chạy dao 9, giới hạn chạy dao 0,1–1,6 mm, công suất động cơ 2,2kw.
Chọn dao :
Tùy thuộc vào lượng dư để chọn đường kính dao khoan,khoét,doa.
-

Dao khoan tra bảng 4-40 [2] kích thước các loai mũi khoan chính
thường dùng.

- Dao khoét tra bảng 4-47 [2] kích thước các loại mũi khoét
thường dùng.
- Dao doa tra bảng 4-49[2] kích thước các loại doa thường dùng
4.3 Tra lượng dư cho từng bước công nghệ.
Tra lượng dư của phương pháp chế tạo phôi. Tra bảng 3.17 [2] các phương pháp dập
nóng.
Phương pháp tạo phôi (dập trong khuôn hở) lấy lượng dư 2,0÷6,4mm
-

Chọn lương dư cho mặt 1 và 2 là 3mm.
Mặt 4 và 5 là 2mm.
Các lỗ 3 va 6 làm đặc.

4.3.1 Nguyên công 1 và 2 : phay thô, tinh mặt 1 và mặt 2.
Tra bảng 3-142 [2] lượng dư gia công mặt phẳng.
Chọn lượng dư gia công tinh sau khi gia công thô là 1mm.lượng dư gia công tinh lần cuối
là 0,5mm.vậy lượng dư gia công thô còn lại là 1,5mm.
4.3.2 Nguyên công 3: khoan, khoét,doa lỗ Ø20.
Tra bảng 3-131 [2] gia công lỗ từ vật liệu đặc đạt cấp chính xác 7÷8.
-

Khoan Ø18
Khoét Ø 19,5
Doa thô Ø 20

4.3.3 Nguyên công 4 : gia công mặt 4 và 5.
Tra bảng 3-142 [2] lượng dư gia công mặt phẳng.
Chọn lượng dư gia công tinh là 0,5mm.vậy lượng dư gia công thô còn lại là 1,5mm.
4.3.4 Nguyên công 5: gia công mặt vát 120.
SVTH : Lê Doãn Long - Lớp 09C1A


14


Đồ án công nghệ chế tạo máy

GVHD : Hoàng Văn Thạnh

Tra bảng 3-142 [2] lượng dư gia công mặt phẳng.
Chọn lượng dư gia công tinh sau khi gia công thô là 1mm.lượng dư gia công tinh lần cuối
là 0,5mm.vậy lượng dư gia công thô còn lại là 1,5mm.
4.3.5 Nguyên công 6 : khoan, doa lỗ Ø10.
Tra bảng 3-131 [2] gia công lỗ từ vật liệu đặc đạt cấp chính xác 7÷8.
- Khoan Ø9,8
- Khoét Ø10.
4.4 Tra chế độ cắt cho từng bước công nghệ.
4.4.1 Nguyên công 1:
Bước 1 : phay thô.
t = 1,5 mm.
Lượng chạy dao Sz tra bảng 5-125 [3]
Chọn lượng chạy dao 0,2mm/răng.
Suy ra lượng chạy dao vòng : S0 = Sz * Z = 0,2*5 =1mm/vòng.
Vận tốc cắt tra bảng 5-126 [3]
Vb=282m/phút.
Vt = Vb *k1*k2*k3
Trong đó :
Vt tốc độ cắt thực tế
Vb tốc độ cắt tra bảng
k1 hệ số phụ thuộc độ cứng chi tiết gia công k1 = 0,9
k2 hệ số phụ thuộc trạng thái bề mặt k2 =0,75

k3 hệ số phụ thuộc tuổi bền dao k3 = 1
Suy ra : Vt = 282*0,9*0,75*1 = 190,3 m/phút
Bước 2 : phay tinh.
SVTH : Lê Doãn Long - Lớp 09C1A

15


Đồ án công nghệ chế tạo máy

GVHD : Hoàng Văn Thạnh

t = 0,5mm
Lượng chạy dao S0 tra bảng 5-125 [3]
Chọn S0 = 0,7 mm/vòng
Vận tốc cắt tra bảng 5-126 [3]
Vb=220m/phút.
Vt = Vb *k1*k2*k3
Trong đó :
Vt tốc độ cắt thực tế
Vb tốc độ cắt tra bảng
k1 hệ số phụ thuộc độ cứng chi tiết gia công k1 = 0,9
k2 hệ số phụ thuộc trạng thái bề mặt k2 =0,75
k3 hệ số phụ thuộc tuổi bền dao k3 = 1
Suy ra : Vt = 220*0,9*0,75*1 = 148,5 m/phút

Phay tinh

6H12пb


1250

148,5

0,7

0,5

Phay thô

6H12пb

1000

190,3

1

1,5

n(vg/ph)

V(m/ph)

S(mm/vòng)

t)mm)

Bước CN


Máy

Bảng 4.1 Chế độ cắt của nguyên công 1:

4.4.2 Nguyên công 2 : phay mặt 2
Bước 1 : phay thô.
SVTH : Lê Doãn Long - Lớp 09C1A

16


Đồ án công nghệ chế tạo máy

GVHD : Hoàng Văn Thạnh

t = 1,5 mm.
Lượng chạy dao Sz tra bảng 5-125 [3]
Chọn lượng chạy dao 0,2mm/răng.
Suy ra lượng chạy dao vòng : S0 = Sz * Z = 0,2*5 =1mm/vòng.
Vận tốc cắt tra bảng 5-126 [3]
Vb=282m/phút.
Vt = Vb *k1*k2*k3
Trong đó :
Vt tốc độ cắt thực tế
Vb tốc độ cắt tra bảng
k1 hệ số phụ thuộc độ cứng chi tiết gia công k1 = 0,9
k2 hệ số phụ thuộc trạng thái bề mặt k2 =0,75
k3 hệ số phụ thuộc tuổi bền dao k3 = 1
Suy ra : Vt = 282*0,9*0,75*1 = 190,3 m/phút
Bước 2 : phay tinh.

t = 0,5mm
Lượng chạy dao S0 tra bảng 5-125 [3]
Chọn S0 = 0,7 mm/vòng
Vận tốc cắt tra bảng 5-126 [3]
Vb=220m/phút.
Vt = Vb *k1*k2*k3
Trong đó :
Vt tốc độ cắt thực tế
Vb tốc độ cắt tra bảng
SVTH : Lê Doãn Long - Lớp 09C1A

17


Đồ án công nghệ chế tạo máy

GVHD : Hoàng Văn Thạnh

k1 hệ số phụ thuộc độ cứng chi tiết gia công k1 = 0,9
k2 hệ số phụ thuộc trạng thái bề mặt k2 =0,75
k3 hệ số phụ thuộc tuổi bền dao k3 = 1
Suy ra : Vt = 220*0,9*0,75*1 = 148,5 m/phút
Phay tinh

6H12пb

1250

148,5


0,7

0,5

Phay thô

6H12пb

1000

190,3

1

1,5

n(vg/ph)

V(m/ph)

S(mm/vòng)

t)mm)

Bước CN

Máy

Bảng 4.2 Chế độ cắt của nguyên công 2


4.4.3 Nguyên công 3 : khoan,khoét,doa lỗ Ø20.
Bước 1 : khoan Ø18 .
Chiều sâu cắt t = D/2 =18/2= 9mm.
Lượng chạy dao tra bảng 5-87 [3]
Chọn S = 0,25mm/vòng.
Tốc độ cắt tra bảng 5-86 [3]
V = 32m/ph.
Bước 2: khoét Ø19,5
Chiều sâu cắt t = (D-d)/2 = (19,5-18)/2 = 0,75mm
Lượng chạy dao tra bảng 5-104 [3]
Chọn S = 0,5mm/vòng
Tốc độ cắt tra bảng 5-105 [3]
Chọn V = 39,5m/ph
Bước 3: doa thô Ø20
SVTH : Lê Doãn Long - Lớp 09C1A

18


Đồ án công nghệ chế tạo máy

GVHD : Hoàng Văn Thạnh

Chiều sâu cắt t = (D-d)/2 = (20-19,5)/2 = 0,25mm
Lượng chạy dao tra bảng 5-112 [3]
Chọn S = 0,8mm/vòng
Tốc độ cắt tra bảng 5-105 [3]
Chọn V = 16,5m/ph
Doa


K125

16,5

750

0,8

0,25

Khoét

K125

39,5

560

0,5

0,75

khoan

K125

32

560


0,25

9

Bước CN

Máy

V(m/ph)

n(vg/ph)

S(mm/vòng)

t)mm)

Bảng 4.3 Chế độ cắt của nguyên công 3

4.4.4 Nguyên công 4 : phay mặt 4 và 5.
Bước 1 : phay thô.
t = 1,5mm
Lượng chạy dao tra bảng 5-160 [3] lượng chạy dao Sz
Chọn Sz = 0,06 mm/răng
Suy ra S = Sz * Z = 0,06*5 =0,3mm/vòng.
Tốc độ cắt tra bảng 5-161 [3]
Chọn V= 108 m/ph
Bước 2 : phay tinh.
t = 0,5mm
Lượng chạy dao tra bảng 5-160 [3] lượng chạy dao Sz
SVTH : Lê Doãn Long - Lớp 09C1A


19


Đồ án công nghệ chế tạo máy

GVHD : Hoàng Văn Thạnh

Chọn Sz = 0,08 mm/răng
Suy ra S = Sz * Z = 0,08*5 =0,4mm/vòng.
Tốc độ cắt tra bảng 5-161 [3]
Chọn V= 126 m/ph.
Phay tinh

6H12пb

1250

126

0,4

0,5

Phay thô

6H12пb

1000


108

0,3

1,5

Bước CN

Máy

S(mm/vòng)

t)mm)

n(vg/ph)

V(m/ph)

Bảng 4.4 Chế độ cắt của nguyên công 4

4.4.5 nguyên công 5 : phay mặt vát 120.
Bước 1 : phay thô.
t = 1,5 mm.
Lượng chạy dao Sz tra bảng 5-125 [3]
Chọn lượng chạy dao 0,2mm/răng.
Suy ra lượng chạy dao vòng : S0 = Sz * Z = 0,2*5 =1mm/vòng.
Vận tốc cắt tra bảng 5-126 [3]
Vb=220m/phút.
Vt = Vb *k1*k2*k3
Trong đó :

Vt tốc độ cắt thực tế
Vb tốc độ cắt tra bảng
SVTH : Lê Doãn Long - Lớp 09C1A

20


Đồ án công nghệ chế tạo máy

GVHD : Hoàng Văn Thạnh

k1 hệ số phụ thuộc độ cứng chi tiết gia công k1 = 0,9
k2 hệ số phụ thuộc trạng thái bề mặt k2 =0,75
k3 hệ số phụ thuộc tuổi bền dao k3 = 1
Suy ra : Vt = 220*0,9*0,75*1 = 148,5 m/phút
Bước 2 : phay tinh.
t = 0,5mm
Lượng chạy dao S0 tra bảng 5-125 [3]
Chọn S0 = 0,7 mm/vòng
Vận tốc cắt tra bảng 5-126 [3]
Vb=196m/phút.
Vt = Vb *k1*k2*k3
Trong đó :
Vt tốc độ cắt thực tế
Vb tốc độ cắt tra bảng
k1 hệ số phụ thuộc độ cứng chi tiết gia công k1 = 0,9
k2 hệ số phụ thuộc trạng thái bề mặt k2 =0,75
k3 hệ số phụ thuộc tuổi bền dao k3 = 1
Suy ra : Vt = 196*0,9*0,75*1 = 132,3 m/phút


Phay tinh

6H12пb

1000

132,3

0,7

0,5

Phay thô

6H12пb

800

148,5

1

1,5

S(mm/vòng)

t)mm)

Bước CN


Máy

n(vg/ph)

V(m/ph)

Bảng 4.5 Chế độ cắt của nguyên công 5
SVTH : Lê Doãn Long - Lớp 09C1A

21


Đồ án công nghệ chế tạo máy

GVHD : Hoàng Văn Thạnh

4.4.6 Nguyên công 6 : khoan , khoét lỗ Ø10.
Bước 1 : khoan Ø8 .
Chiều sâu cắt t = D/2 =8/2= 4mm.
Lượng chạy dao tra bảng 5-87 [3]
Chọn S = 0,25mm/vòng.
Tốc độ cắt tra bảng 5-86 [3]
V = 32m/ph.
Bước 2: khoét Ø10
Chiều sâu cắt t = (D-d)/2 = (10-8)/2 = 1mm
Lượng chạy dao tra bảng 5-104 [3]
Chọn S = 0,5mm/vòng
Tốc độ cắt tra bảng 5-105 [3]
Chọn V = 39,5m/ph


Khoét

K125

560

39,5

0,5

1

khoan

K125

560

32

0,25

4

Bước CN

Máy

S(mm/vòng)


t (mm)

n(vg/ph)

V(m/ph)

Bảng 4.6 Chế độ cắt của nguyên công 6

4.5 Tính thời gian gia công cơ bản của tất cả các nguyên công.

SVTH : Lê Doãn Long - Lớp 09C1A

22


Đồ án công nghệ chế tạo máy

GVHD : Hoàng Văn Thạnh

Thời gian cơ bản của mỗi nguyên công là thời gian cần thiết để thực hiện nguyên
công được tính theo công thức sau:
T0 =

L1 + L2 + L
(phút)
S .n

Trong đó L: chiều dài bề mặt cần gia công
L1 : chiều dài ăn dao
L2 : chiều dài thoát dao

S : lượng chạy dao (mm/vòng)
n : tốc độ quay của máy (vòng/phút).
4.5.1 Nguyên công 1 và 2: Phay mặt đáy thứ nhất và mặt đáy thứ 2 bằng dao phay
mặt đầu
L1 =

+

= 11,5 ÷14 mm

Chọn L1 = 12mm
L2 = (2 ÷ 5) mm
Chọn L2 = 5mm
L = 45 mm.
Phay thô: T01thô =

Phay tinh: T01tinh =

=

= 0,06 (ph)

=

= 0,11 (ph)

4.5.2 Nguyên công 3: khoan khoét doa lỗ Ø20.
SVTH : Lê Doãn Long - Lớp 09C1A

23



Đồ án công nghệ chế tạo máy

GVHD : Hoàng Văn Thạnh

Khoan lỗ thông suốt Ø 18
T0 =

L + L1 + L2
S .n

Ta có: L1 = cotgφ+(0,5÷2) =

cotg60+(0,5÷2) = 5.7 ÷7.2 mm

Chọn L1= 7mm
L2 = 1 ÷ 3
Chọn L2 = 3 mm
L = 70 mm
⇒ T0 =

= 0,57 ph

Khoét lỗ thông suốt Ø 19,5
T0 =

Ta có: L1 =

L + L1 + L2

S .n

cotgφ+(0,5÷2) =

cotg60+(0,5÷2) = 1,8 ÷3,3 mm

Chọn L1= 3mm
L2 = 1 ÷ 3
Chọn L2 = 3 mm
L = 70 mm

SVTH : Lê Doãn Long - Lớp 09C1A

24


Đồ án công nghệ chế tạo máy
⇒ T0 =

GVHD : Hoàng Văn Thạnh

= 0,27 ph

Doa lỗ thông suốt Ø 20
T0 =

Ta có: L1 =

L + L1 + L2
S .n


cotgφ+(0,5÷2) =

cotg60+(0,5÷2) = 0,6 ÷2,1 mm

Chọn L1= 2mm
L2 = 1 ÷ 3
Chọn L2 = 3 mm
L = 70 mm
⇒ T0 =

= 0,12 ph

4.5.3 Nguyên công 4: phay cung tròn.
L1 =

+

= 6,5 ÷9 mm

Chọn L1 = 9mm
L2 = (2 ÷ 5) mm
Chọn L2 = 5mm
L =

=

= 150mm.

SVTH : Lê Doãn Long - Lớp 09C1A


25


×