PHÒNG GD&ĐT
HUYỆN THỌ XUÂN
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI CHỌN HSG CÁP HUYỆN
NĂM HỌC : 2017 – 2018
Môn: Toán – Lớp 8
Ngày thi: 08 tháng 4 năm 2018
Câu 1. (5,0 điểm)
x3 y 3
x2 4 y 2 2
3
Cho biểu thức : P 2
: 2 2
2
x 2y y x x y
x xy y
a) Rút gọn biểu thức P
b) Tính giá trị biểu thức P khi x, y thỏa mãn ; x y 6; x 2 y 2 26 \
c) Nếu x; y là các số thực dương làm cho P xác định và thỏa mãn: x y 2.
Hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P
Câu 2. (4,0 điểm)
a) Lúc 7 giờ sáng một xe buýt đi từ vị trí A đến vị trí B với độ dài là 60 km.
Khi đi tới vị trí C cách vị trí A 39km thì xe bị hỏng. Xe phải dừng lại và sửa
chữa mất 15 phút, sau đó xe tiếp tục đi từ C đến B với vận tốc giảm hơn so
11
với vận tốc đi từ A tới C là 3km / h. Tổng thời gian xe đi từ A đến B hết
6
giờ (tính cả thời gian dừng lại sửa xe). Hỏi xe buýt bị hỏng lúc mấy giờ ?
b) Giải phương trình
x 2 2 x 2 x 2 8 x 20 x 2 4 x 6 x 2 6 x 12
x 1
x4
x2
x3
Câu 3. (3,0 điểm)
a) Tìm tất cả các số nguyên n sao cho: 4n3 n 3 chia hết cho 2n2 n 1
b) Tìm các cặp số nguyên x; y sao cho: 3x2 y 2 2 xy 2 x 2 y 40 0
Câu 4. (6,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Trên cạnh AC lấy điểm M bất kỳ, sao
cho M khác A và C. Trên cạnh AB lấy điểm E sao cho AE CM
a) Gọi O là trung điểm của cạnh BC. Chứng minh OEM vuông cân
b) Đường thẳng qua A và song song với ME , cắt tia BM tại N. Chứng minh :
CN AC
c) Gọi H là giao điểm của OM và AN . Chứng minh rằng tích AH . AN không
phụ thuộc vào vị trí điểm M trên cạnh AC.
Câu 5. (2,0 điểm)
Cho a, b, c là ba số thực dương. Chứng minh rằng:
3
a
b
c
a2
b2
c2
2 2 2
2 b c c a a b b c c a 2 a 2 b2
ĐÁP ÁN
Câu 1.
1a)
2
x3 y 3
x2 2 y 2x 3 y
P 2
: 2 2
x xy y 2
x y
x
2
y
x y x 2 xy y 2 x 2 y x 2 y 2 x 3 y
: 2 2
2
2
x
xy
y
x
2
y
x y
x2 y 2
x y x 2 y .
2x 3y
x2 y 2
2 x 3 y .
x2 y 2
2x 3y
1b)
Điều kiện : x 0; y 0; x
3
y; x 2 y
2
Ta có:
x y
2
x 2 2 x y y 2 62 26 2 x y x y 5
Vậy P 52 25
1c)
3
Với x, y dương và thỏa mãn điều kiện x 0; y 0; x ; x 2 y ta có:
2
2
x y
xy
1 (vì x y 2). Dấu " " xảy ra x y 1
2
Vậy GTLN của P bằng 1 x y 1
Câu 2.
a) Gọi vận tốc của xe buýt khi đi từ A đến C là x km / h; x 3 thì vận tốc của
xe buýt khi đi từ C đến B là x 3 km / h
39
(h), thời gian để xe buýt đi hết
Thời gian để xe buýt đi hết quãng đường AC là
x
1
21
quãng đường CB là
h . Thời gian dừng lại sửa xe là 15 phút (h)
4
x3
39
21 1 11
Theo bài ta có phương trình:
x x3 4 6
x 39(tm)
Giải ra được
36
x (ktm)
19
Vậy khi đi từ A tới C xe buýt đi với vận tốc 39km / h , suy ra thời gian để xe buýt
đo đi hết quãng đường AC là : 39 : 39 1(giờ)
Do đó đúng 8 giờ sáng thì xe buýt bị hỏng.
b) Giải phương trình
x 2 2 x 2 x 2 8 x 20 x 2 4 x 6 x 2 6 x 12
x 1
x4
x2
x3
x 1
2
x 1
1
x 4
2
x4
4
x 2
2
x2
2
x 3
2
x 1; 2; 3; 4
3
x3
1
4
2
3
x4
x2
x 3
x 1
x4
x2
x3
1
4
2
3
x 1 x 4 x 2 x 3
x 4 4 x 4 2 x 6 3x 6
2
x 5x 4
x2 5x 6
5 x 8 x 2 5 x 6 5 x 12 x 2 5 x 4
x 1
5 x3 33 x 2 70 x 48 5 x 3 37 x 2 80 x 48
4 x 2 10 x 0
x 0(tm)
5
x (tm)
2
Câu 3.
3a)
4n 3 n 3
4
2n 1 2
Ta có:
2
2n n 1
2n n 1
Vì n là số nguyên nên 2n 1là số nguyên. Do đó để 4n3 n 3 chia hết cho
2n2 n 1 thì 2n2 n 1 phải là ước số của 4
2
1
1
7
2 1
2
Mặt khác: 2n n 1 2 n n 2 n 0
2
2
4 16
Do đó: 2n2 n 1 1 hoặc 2n2 n 1 2 hoặc 2n2 n 1 4
n 0
Giải từng trường hợp suy ra: n 1
n 1
3b) Ta có:
3x 2 y 2 2 xy 2 x 2 y 40 0
4 x 2 x 2 y 2 2 xy 2 x 2 y 1 41
x y 1 2 x 41
2
2
3x y 1 y x 1 41
Đặt : 3x y 1 a và y x 1 b. Suy ra a và b là các ước của 41, có tích bằng
41. Nhận thấy 41 là số nguyên tố, từ đó ta có các trường hợp như bảng sau:
a
41
1
1
41
b
1
41
41
1
10
10
10
10
a b
x
4
10
32
30
a 3b 4
12
y
4
Vậy các cặp số nguyên x; y cần tìm là 10; 12 ; 10; 32 ; 10;30 ; 10;10
Câu 4
H
A
N
E
M
C
O
B
4a. Vì tam giác ABC vuông cân tại A và O là trung điểm của cạnh BC nên AO là
đường trung tuyến ứng với cạnh huyền BC. Suy ra OA OC OB và
OAB ACO 450
Xét OEA và OMC có: OA OC; OAB ACO 450 ; AE CM gt
OEA OMC c.g.c OE OM & EOA MOC (1)
Vì AO là đường trung tuyến của tam giác cân ABC nên AO cũng là đường cao
AO BC AOM MOC AOC 900 (2)
Từ (1) và (2) suy ra : AOM AOE EOM 900
Vì OE OM & EOM 900 nên OEM vuông cân tại O
4b.
BM BE
(3)
Vì ME / / AN nên theo định lý Ta – let ta có:
MN EA
Vì tam giác ABC cân tại A nên AB AC, mà AE CM nên BE AM
Do đó, ở (3) ta thay BE bởi AM , thay EA bởi MC ta được:
BM AM
(4) AB / /CN (Theo định lý Ta let đảo)
MN MC
Mà AB AC CN AC
4c.
Từ ME / / AN OME OHA (cặp góc đồng vị)
Mà OME 450 (vì OEM vuông cân tại O) suy ra OHA 450 ACB
Hay MHA ACB. Kết hợp với OMC AHM (đối đỉnh) (1)
OM MC
, kết hợp OMA CMH (hai góc đối đỉnh)
AM MH
OMA CMH (c.g.c) OAM MHC (2)
Từ (1) và (2) suy ra AHC MHA MHC 900 , suy ra CH AN
Xét tam giác AHC và tam giác CAN sẽ đồng dạng theo trường hợp góc góc
AH AC
AH . AN AC.HC không đổi
HC AN
Câu 5
Chứng minh
a
b
c
3
(1)
bc ca ab 2
Ta có:
a
b
c
a
b
c
1
1
1 3
bc ca ab bc ca ab
abc bca cab
1
1
1
3 a b c
3
bc
ca
ab
bc ca ab
Đặt : x b c; y c a; z a b. Suy ra x, y, z 0 và ta có:
1 1 1
a
b
c
1
x y z 3
bc ca ab 2
x y z
x z
1 x y
y z
9 2 2 2 3
2 y x
z y
z x
2
2
2
1 x y x z y z
1
3
9
3 .9 3
2
xy
xz
yz
2
2
x y
2
x z
2
y z
2
0)
xy
xz
yz
a
b
c
3
Vậy
. Dấu " " xảy ra a b c
bc c a a b 2
a2
b2
c2
a
b
c
2
Chứng minh : 2 2 2
2
2
b c c a
a b bc c a a b
(Vì
(2)
Thật vậy, do vai trò của a, b, c như nhau nên không mất tính tổng quát , ta có thể
giả sử : a b c
Xét hiệu :
a2
b2
c2 a
b
c
2
2
2
2
2
2
c a
a b bc ca ab
b c
a2
a b2
b c2
c
2
2
2
2
c a a 2 b2 a b
b c bc c a
a b ab a c ac b a ba b c bc c a ca c b cb
b c b c
c a c a
a b a b
2
2
2
2
2
2
2
ab a b ac a c
b
2
c2 b c
2
2
2
2
2
2
ab a b bc b c
c
2
a2 c a
2
2
2
2
ac a c bc b c
a
1
1
ab a b 2
b c2 b c c2 a2 c a
1
1
bc b c 2
c a 2 c a a 2 b2 a b
Vì giá trị của các biểu thức trong ngoặc đều không âm
a
b
c
a2
b2
c2
2 2 2
Vậy
b c c a a b b c c a2 a2 b2
Từ (1) và (2) suy ra đpcm . Dấu " " xảy ra khi a b c
2
b2 a b
2