Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

089 đề HSG toán 8 hưng yên 2013 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (252.25 KB, 4 trang )

ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN ÂN THI_HƯNG YÊN
Năm học 2013-2014 – Môn: TOÁN 8
Bài 1. (2,0đ) Giải các phương trình sau :
x  214 x  132 x  54


6
86
84
82
1
1
1
1
b) 2
 2
 2

x  9 x  20 x  11x  30 x  13x  42 18
a)

Bài 2. (2,0đ)
a) Cho a, b, c là 3 cạnh của một tam giác
a
b
c


3
bc a a cb abc
a b c


x y z
b) Cho    1 và    0
a b c
x y z

Chứng minh rằng A 

Chứng minh rằng:

x2 y 2 z 2
  1
a 2 b2 c 2

Bài 3 (1,0đ) Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Một phân số có tử số bé hơn mẫu số là 11. Nếu bớt tử số đi 7 đơn vị và tăng
mẫu số lên 4 đơn vị thì sẽ được phân số nghịch đảo của phân số đã cho. Tìm phân
số đó
Bài 4 (3,0 đ)
Cho ABC vuông tại A  AC  AB  , đường cao AH  H  BC  . Trên tia HC lấy
điểm D sao cho HD=HA. Đường vuông góc với BC tại D cắt AC tại E.
1. Chứng minh rằng hai tam giác BEC và ADC đồng dạng. Tính độ dài đonạ
BE theo m  AB
2. Gọi M là trung điểm của đoạn BE. Chứng minh rằng hai tam giác BHM và
BEC đồng dạng. Tính số đo góc AHM
3. Tia AM cắt BC tại G. Chứng minh

GB
HD

BC AH  HC


Bài 5 (1,0đ)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A 

2010 x  2680
x2  1

Bài 6 (1,0 đ)
Tìm tất cả các tam giác vuông có số đo các cạnh là các số nguyên dương và
số đo diện tích bằng số đo chu vi.
ĐÁP ÁN HSG TOÁN 8 HƯNG YÊN 2013-2014
Bài 1.


x  214 x  132 x  54


6
86
84
82
x  214
x  132
x  54

1
2
3  0
86
84

82
x  300 x  300 x  300



0
86
84
82
 1 1 1 
  x  300       0
 86 84 82 
 x  300
1
1
1
1
b) 2
 2
 2

x  9 x  20 x  11x  30 x  13x  42 18
a)

Ta có: x2  9 x  20   x  4 x  5
x2  11x  30   x  6  .  x  5

x2  13x  42   x  6  x  7 

;


ĐKXĐ: x  4 ; x  5 ; x  6 ; x  7
Phương trình trở thành:
1

1



1



 x  4  x  5  x  5 x  6   x  6  x  7 



1
18

1
1
1
1
1
1
1







x  4 x  5 x  5 x  6 x  6 x  7 18
1
1
1



x  4 x  7 18
 18( x  7)  18( x  4)   x  4  x  7 


 x  13(t / m)
  x  13 x  2   0  
 x  2 (t / m)
S  13; 2

Bài 2.
Đặt b  c  a  x  0 ; c  a  b  y  0 ; a  b  c  z  0
Từ đó suy ra a 

yz
xz
x y
;b
; c
2
2

2

Thay vào ta được A 

y  z x  z x  y 1  y x   x z   y z  


            
2x
2y
2z
2  x y   z x   z y  

1
2

Từ đó suy ra A  .  2  2  2  hay A  3

b) Từ

a b c
ayz  bxz  cxy
  0
 0  ayz  bxz  cxy  0
x y z
xyz
2

Ta có:


x y z
x y z
  1     1
a b c
a b c


x2 y 2 z 2
 xy xz yz 
 2  2  2.      1
2
a
b
c
 ab ac bc 
x2 y 2 z 2
cxy  bxz  ayz
 2  2  2  2.
1
a
b
c
abc
x2 y 2 z 2
 2  2  2  1(dpcm)
a
b
c



Bài 3.
Gọi tử số của phân số cần tìm là x thì mẫu số của phân số cần tìm là x + 11. Phân
số cần tìm là

x
( x  11)
x  11

Khi bớt tử số đi 7 đơn vị và tăng mẫu số 4 đơn vị ta được phân số
Theo bài ta có phương trình
Vậy phân số cần tìm là 

x7
( x  15)
x  15

x
x  15

 x  5(t / m)
x  11 x  7

5
6

Bài 4.

A
E
C


M
B

H

G

D


1. Hai tam giác ADC và BEC có : góc C chung;
CD CA
(hai tam giác vuông CDE và CAB đồng dạng)

CE CB

Do đó, chúng đồng dạng (cgc)
Suy ra BEC  ADC  1350 (vì tam giác AHD vuông cân theo giả thiết)
Nên AEB  450 do đó tam giác ABE vuông cân tại A. suy ra BE  AB 2  m 2
2. Ta có:

BM 1 BE 1 AD
 .
 .
(do BEC
BC 2 BC 2 AC

ADC ) mà AD  AH 2 (tam giác AHD


vuông cân tại H)
Nên

BM 1 AD 1 AH 2
BH
BH
(do ABH
 .
 .


BC 2 AC 2 AC
AB 2 BE

CBA)

Do đó: BHM BEC (c.g.c) , suy ra BHM  BEC  1350  AHM  450
3. Tam giác ABE vuông cân tại A, nên tia AM còn là tia phân giác BAC
GB AB
AB ED
AH
HD
, mà


( ED / / AH ) 
 ABC DEC  
GC AC
AC DC
HC

HC
GB HD
GB
HD
GB
HD
Do đó :





GC HC
GB  GC HD  HC
BC AH  HC

Suy ra

Bài 5
335  x  3
2010 x  2680 335x 2  335  335x 2  2010 x  3015
A

 335 
 335
2
2
x 1
x 1
x2  1

Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 335 khi x  3
2

Bài 6.
Gọi các cạnh của tam giác vuông là x, y , z ; trong đó cạnh huyền là z
(x, y, z là các số nguyên dương)
Ta có : xy  2( x  y  z) (1) và x2  y 2  z 2 (2)
Từ (2) suy ra z 2   x  y   2 xy, thay (1) vào ta có :
2

z 2   x  y   2 xy, thay (1) vào ta có:
2

z2   x  y   4 x  y  z 
2

z 2  4 z   x  y   4( x  y )
2

z 2  4 x  4   x  y   4( x  y )  4
2

 z  2

2

  x  y  2  z  2  x  y  2
2

z  x  y  4 , thay vào (1) ta được:


xy  2  x  y  x  y  4   xy  4 x  4 y  8

 x  4  .  y  4   8  1.8  2.4
Từ đó ta tìm được các giá trị của x, y, z là :

 x; y; z  5;12;13 ; 12;5;13 ;  6;8;10 ; 8;6;10



×