Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

321 bài toán trắc nghiệm phương trình lượng giác thường gặp – Trần Tuấn Huy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.53 MB, 36 trang )

TÀI LIỆU LUYỆN THI LỚP 11
1.

PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP

PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP
PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI VỚI MỘT HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

LOẠI 1: Phương trình bậc nhất
Câu 1:

Số nghiệm của phương trình lượng giác: 2sin x  1  0 thỏa điều kiện   x   là
B. 3 .

A. 4 .
Câu 2:

Phương trình lượng giác:
A. x  

Câu 3:

Câu 4:

Câu 5:


 k 2 .
3

D. 1.



3.tan x  3  0 có nghiệm là

B. x 

Nghiệm của phương trình

C. 2 .


 k .
3

C. x 


 k .
6

D. x  


 k .
3

3 tan x  1  0 là

A. x  



 k , k  .
3

B. x  


 k , k  .
6

C. x  


 k 2 , k  .
6

D. x  


 k 2 , k  .
3

Phương trình 5 tan 5 x  1  0 có tất cả các nghiệm là
1
1 k
1 k
A. x  arctan 
.
B. x  arctan 
.
5

5 5
25 5
1
 k
D. x 

.
C. x  arctan  k .
5
20 5
Phương trình tan 2 x  1 có tập nghiệm:





k
A. S   x 
k    . B. S   x    k k    .
4
4





 k

C. S   x  
k   .

4 2



Câu 6:

Câu 7:




D. S   x   k k   
4



Phương trình lượng giác 2cos x  2  0 có nghiệm là

3




 x  4  k 2
 x  4  k 2
 x  4  k 2
A. 
.
B. 
. C. 

 x  3  k 2
 x  3  k 2
 x    k 2



4
4
4

5

 x  4  k 2
D. 
.
 x  5  k 2

4

  
Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2sin x  1  0 trên đoạn  ; 
 2 2


5

A. S  .
B. S  .
C. S 
.

D. S  .
2
3
6
6

Câu 8:

Phương trình 3  4 cos 2 x  0 tương đương với phương trình nào sau đây?
1
1
1
1
A. sin 2 x   .
B. cos 2 x   .
C. sin 2 x  .
D. cos 2 x   .
2
2
2
2

Câu 9:

Nghiệm của phương trình 2cos 2 x  3  0 là

TRẦN TUẤN HUY – 0989938082 – HỌC SINH TÂN YÊN 2 ÔN THI ĐẠI HỌC

1 | TY2



TÀI LIỆU LUYỆN THI LỚP 11

PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP

A. x  


 k , k  .
12

B. x  

5
 k , k  .
12

C. x  

5
 k 2 , k  .
6

D. x  


 k 2 , k  .
6

Câu 10: Giải phương trình 2cos 2 x  1 được nghiệm là:

A. x  


 k ,  k   
6

B. x  

 k

,k  
4 2

C. x 

D. x 

Câu 11: Nghiệm của phương trình sin 2 x 
A. x  


 k ,  k   
4

 k

,k  
2 2

1


4



 k , k  .
12
2

B. x  



 k , k  .
24
2



 x  6  k 2
, k  .
D. 
 x  5  k 2

6


C. x    k , k   .
6


 25 31 
Câu 12: Số nghiệm của phương trình 2sin 3 x  1  0 trên  
;
 là
 18 18 
A. 8 .

B. 4 .

D. 10 .

C. 12 .

LOẠI 2: Phương trình bậc cao đối với sin x
Câu 13: Nghiệm của phương trình lượng giác: 2 sin 2 x  4 sin x  0 có nghiệm là:
A. x  k 2 .

B. x 


 k 2 .
2

C. x  k .

D. x 


 k .
2


Câu 14: Phương trình 2sin 2 x  sin x  3  0 có nghiệm là:
A. k .

B.


 k .
2

C. 


 k 2 .
6

D.


 k 2 .
2

Câu 15: Phương trình sin 2 3 x  sin 3x  2  0 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng  0;3  ?
A. 4 .

C. 2 .

B. 3 .

D. 5 .


Câu 16: Số nghiệm của phương trình 2sin 2 x  3sin x  1  0 thỏa mãn điều kiện 0  x 
A. 1.

B. 2 .

C. 3 .


là.
2

D. 0 .

Câu 17: Nghiệm dương bé nhất của phương trình 2 sin 2 x  5 sin x  3  0 là:
A. x 


.
12

B. x 


.
6

C. x 



.
2

TRẦN TUẤN HUY – 0989938082 – HỌC SINH TÂN YÊN 2 ÔN THI ĐẠI HỌC

D. x 

5
.
6

2 | TY2


TÀI LIỆU LUYỆN THI LỚP 11

PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP

Câu 18: Phương trình sin 2 x  sin x  2  0 có nghiệm là


 k 2 , k   .
2

C. x   k , k   .
2
A. x 

B. x 



 k 2 , k  .
2

D. x  k , k   .

Câu 19: Tìm nghiệm âm lớn nhất của phương trình: 2sin 2 x  5sin x  2  0.
A. x 


.
6

π
B. x   .
6

C. x  

11π
.
6

D. x  

Câu 20: Nghiệm của phương trình 2 sin 2 x  3 sin x  1  0 thỏa mãn điều kiện 0  x 

A. x 



.
3

B. x  0 .

C. x 


.
4


.
6


là:
2

D. x 


6

Câu 21: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2sin 2 x  sin x  1  0 trên   ;   là
A.


.
2


B. 


.
2

1
D.  .
2

C.  .

Câu 22: Nghiệm dương bé nhất của phương trình: 2sin 2 x  5sin x  3  0 là:


3
A. x 
.
B. x  .
C. x  .
2
6
2

D. x 

5
.
6


Câu 23: Nghiệm của phương trình lượng giác: 2sin 2 x  3sin x  1  0 thỏa điều kiện 0  x 




.
B. x  .
C. x 
6
2
3
2
Câu 24: Phương trình 2sin x  sin x  3  0 có nghiệm là:


A. k .
B.  k .
C.   k 2 .
2
6
A. x 

Câu 25: Nghiệm của phương trình 3sin 2 x  sin x  4  0 là


A. x   k , k   .
B. x   k 2 , k   .
2
2

3
3
C. x 
 k 2 , k   .
D. x 
 k , k   .
2
2
Câu 26: [Q.XƯƠNG1-THO-L2] Tìm tổng tất cả các nghiệm thuộc đoạn

D. x 

D.


là:
2

5
.
6


 k 2 .
2

 0;10 

của phương trình


sin 2 2 x  3sin 2 x  2  0 .

A.

105
.
2

B.

105
.
4

C.

297
.
4

D.

299
.
4

LOẠI 2: Phương trình bậc cao đối với cos x
Câu 27: Phương trình cos2 x  3cos x  2  0 có nghiệm là?
A. x  k .


B. x    k 2 .
.

C. x  


 k 2 .
2

TRẦN TUẤN HUY – 0989938082 – HỌC SINH TÂN YÊN 2 ÔN THI ĐẠI HỌC

D. x  k 2 .

3 | TY2


TÀI LIỆU LUYỆN THI LỚP 11

PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP

Câu 28: Giá trị x nào sau đây là nghiệm của phương trình: cos 2 x  2 cos x  1  0 ?


 k  k  
4
.

A. x  k  k    .

B. x 


C. x    k 2  k   .

D. x  k 2  k   .

Câu 29: [H.H.TẬP-HTI-L1] Nghiệm của phương trình cos 2 x  cos x  0 thỏa điều kiện 0  x   là
A. x 


.
2

B. x  


.
2

C. x 


.
6

D. x 


.
4


Câu 30: Phương trình lượng giác: cos 2 x  2 cos x  3  0 có nghiệm là
A. x 


 k 2 .
2

B. Vô nghiệm.

C. x  k 2 .

D. x  0 .

Câu 31: Tập nghiệm của phương trình 2 cos 2 x  3cos x  1  0 là :




A. S    k 2 ;   k 2 | k    .
6
2





B. S  k 2 ;   k 2 | k    .
6







C. S    k 2 ;   k 2 | k    .
3
2





D. S  k 2 ;   k 2 | k    .
3



 

Câu 32: Số nghiệm của phương trình 2cos 2 x  cos x  1 trên   ; 2 
 2


A. 5.

B. 3.

C. 2.

D. 4.


Câu 33: Nghiệm của phương trình lượng giác cos2 x  cos x  0 thỏa mãn điều kiện 0  x   là:
A. x   .

B. x 


2

C. x  


.
2

D. x  0 .

Câu 34: Giải phương trình 2cos 2 x  3cos x  1  0 .

5

A. x   k 2 ; x 
 k 2  k    .
B. x  k 2 ; x    k 2  k    .
6
6
3




C. x   k 2 ; x   k 2  k    .
D. x  k 2 ; x   k 2  k    .
2
6
3
Câu 35: Tất cả các nghiệm của phương trình cos 2 x  5cos x  3  0 .



x

 k 2

6
A. 
.
 x     k 2

6



x

 k 2

3
B. 
.
 x     k 2


3

Câu 36: Phương trình cos2 2 x  cos 2 x 
A. x  


 k 2 .
6




 k
x

3
C. 
.
 x     k

3

2

x

 k 2

3

D. 
 x   2  k 2

3

3
 0 có nghiệm là:
4

B. x  


 k .
3

C. x  


 k .
6

TRẦN TUẤN HUY – 0989938082 – HỌC SINH TÂN YÊN 2 ÔN THI ĐẠI HỌC

D. x  

2
 k .
3

4 | TY2



TÀI LIỆU LUYỆN THI LỚP 11

PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP

Câu 37: Nghiệm của phương trình cos 2x  2 cos x  11  0 là :
A. x  k 2.

B. x  k.

C. x 


 k 2.
2

D. x  .

Câu 38: Giải phương trình 4cos2 x  8cos x  3  0 .
2

 k , k   .
B. x    k , k   .
A. x  
3
3
2

 k 2 , k   .

C. x    k 2 , k   .
D. x  
3
3
Câu 39: Tập nghiệm của phương trình 2cos 2 2 x  5cos 2 x  2  0 là

 

 k , k    .
 6

 

C.   k , k   .
 3


 

 k 2 , k    .
 6

 

D.   k 2 , k    .
 3


A. 


B. 

Câu 40: Nghiệm của phương trình cos2 x  3cos x  0 là


B. x   k 2 , k   .
A. x   k , k   .
2
2




x


k
,
k



x

 k
, k  .
C. 
D. 
, k  .
2

2


 x   arccos 3  k
 x   arccos 3  k
3
Câu 41: Giải phương trình cos2 2 x  cos 2 x   0
4


B. x    k , k   .
A. x    k , k   .
3
6
2

C. x  
 k , k   .
D. x    k 2 , k   .
3
6
Câu 42: Giải phương trình 2 cos 2 x  cos x  3  0.
 x    k 2
A. 
k  
 x  k 2


 3
x  arccos     k 2


B.
k  
 2

 x  k 2

C. x    k 2,  k   

D. x  k 2,  k  

Câu 43: Điểm biểu diễn nghiệm của phương trình : cos 3 x  2cos 2 x  cos x  0 trên đường tròn lượng giác là :
A. 5 .

B. 2 .

Câu 44: Tập nghiệm của phương trình cos



A. S   k 6 , 

C. vô số.

D. 4 .

4x
 cos 2 x là
3



5

 k 6 , 
 k 6 , k    .
2
2


5



 k 2 ;   k 2 , k    .
B. S   k 2 , 
6
6



TRẦN TUẤN HUY – 0989938082 – HỌC SINH TÂN YÊN 2 ÔN THI ĐẠI HỌC

5 | TY2


TÀI LIỆU LUYỆN THI LỚP 11

PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP



 5



 k , k   .
C. S  k 3 ,   k ; 
4
2
4
2



5


 k , k    .
D. S   k 3 ,   k ; 
4
4


LOẠI 3: Phương trình bậc cao đối với sinx và cosx
Câu 45: Gọi M, m lần lượt là nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình
2sin 2 x  3cos x  3  0 . Giá trị của M  m là



A.  .
B. 0.

C. .
D.  .
6
6
3
Câu 46: Nghiệm của phương trình 1  5sin x  2 cos 2 x  0 là:
A. x  

C. x 


 k 2 , k   .
3


5
 k 2 ; x 
 k 2 , k   .
6
6

B. x 


2
 k 2 ; x 
 k 2 , k   .
3
3


D. x  


 k 2 , k   .
6

Câu 47: Tìm nghiệm âm lớn nhất của phương trình 2sin 2 x  5cos x  4
5
11


A.   k   .
B. 
C.   k  
D.   k   .
 k   .
6
6
6
3
2
Câu 48: Phương trình 2sin x  3cos x  0 có tập nghiệm là
 5

 2

 k 2 , k    .
 k 2 , k    .
A.  
B.  

 6

 3

 

C.   k , k   
 3


D. Đáp án khác.

Câu 49: Tìm các nghiệm của phương trình sin 2 x  cos x  1  0 trong khoảng  0;   .
A. x 



, x  0, x   . B. x  .
2
4

C. x 



,x .
4
2

D. x 



.
2

Câu 50: Tập nghiệm của phương trình 2sin 2 x  5sin x  2  0 là:
7
7
 

 

 k , k    .
 k 2 , k    .
A. S     k ,
B. S     k 2 ,
6
6
 6

 6

7
 

 k 3 , k    .
C. S    k 3 ,
6
 6



 7

 

 k , k   .
D. S    k ,
2 6
2
 6


Câu 51: Phương trình 4 cos 2 x  8 sin x  7  0 tương đương với
1
1


sin
x


cos
x




1
2
2

A. 
.
B. 
.
C. sin x   .
2
3

cos x   3
sin
x



2

2
Câu 52: [SGD B. NINH-L2] Gọi S là tổng tất cả các nghiệm thuộc


2  11
 cos x 
2 .
D. 

2  11
 cos x 

2


 0;20 

của phương trình

2cos 2 x  sin x  1  0 . Khi đó, giá trị của S bằng
A. S  570 .

B. S  295 .

C. S  590 .

TRẦN TUẤN HUY – 0989938082 – HỌC SINH TÂN YÊN 2 ÔN THI ĐẠI HỌC

D. S 

200
.
3
6 | TY2


TÀI LIỆU LUYỆN THI LỚP 11

PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP

Câu 53: [SGD HÀNỘI-L1] Số nghiệm chung của hai phương trình 4 cos 2 x  3  0 và 2sin x  1  0 trên
  3 
khoảng   ;  bằng
 2 2 
A. 2 .


C. 3 .

B. 4 .

D. 1 .

Câu 54: Gọi  là nghiệm lớn nhất thuộc khoảng  0; 2  của phương trình

3cos x  cos 2 x  cos 3 x  1  2sin x.sin 2 x . Tìm sin 2 .
A.

1
.
2

1
C.  .
2

B. 1 .

D. 0 .

Câu 55: Tính tổng các nghiệm thuộc  2 ;2  của phương trình sin 2 x  cos 2 x  2 cos x  0 .
A. 2 .

B.

2

.
3

Câu 56: Tập nghiệm của phương trình

C.


.
3

D. 0 .

2 1

2

7

B. S    k  ,
 k , k    .
24
24



3 sin x cos x  sin 2 x 

 7




 k , k   .
A. S    k ,
2 24
2
 24

7


 k 2 , k    .
C. S    k 2 ,
24
 24

LOẠI 4: Phương trình bậc cao đối với tan x và cot x


 7


k ,
 k , k   .
24
3
24
3




D. S  

Câu 57: Nghiệm của phương trình 2 tan 2 x  5 tan x  3  0


 x   4  k

A. 
k Z.
B. x   k , k  Z .

4
 x  arctan   3   k



 2

 3
C. x  arctan     k , k  Z .
 2

Câu 58: Phương trình

3 tan 2 x  2 tan x  3  0 có hai họ nghiệm có dạng x    k , x    k

 0   ,     . Khi đó 
2
A.

.
12



 x  4  k
D. 
k  Z  .
 x  arctan   3   k



 2

bằng

5 2
B.
.
18

2
C. 
.
12

2
D. 
.
18


  
Câu 59: Phương trình 2 tan x  2 cot x  3  0 có mấy nghiệm thuộc khoảng   ;  
 2 

A. 3 .

B. 2 .

C.

2a 3
.
3

D. 1 .

Câu 60: Số nghiệm của phương trình tan 2 x  tan x  0 trong đoạn  0; 2  là:
A. 5

B. 4

C. 3

TRẦN TUẤN HUY – 0989938082 – HỌC SINH TÂN YÊN 2 ÔN THI ĐẠI HỌC

D. 2
7 | TY2



TÀI LIỆU LUYỆN THI LỚP 11

PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP

Câu 61: Các nghiệm của phương trình tan 2 x  3tan x  2  0 là:
1
B. x    k ; x  arctan    k  k    .
2


C. x   k ; x  arctan 2  k  k    .
D. x   k 2 ; x  arctan 2  k 2  k    .
4
4
Câu 62: Tập nghiệm của phương trình 4 tan x  5 cot x  1  0 là:
5
5
 



A.   k , arctan  k , k    .
B.   k , arctan
 k , k    .
4
4
 4

4


5
4




D.   k , arctan
C.   k , arctan  k , k    .
 k , k    .
4
5
4

4

2
Câu 63: Phương trình 4 tan x  5 tan x  1  0 có m nghiệm trong khoảng ?

A. x  k 2 ; x  arctan 2  k  k   .

A. m  2017 .

C. m  4034 .

B. 4032 .

D. m  2018 .

Câu 64: Nghiệm của phương trình tan 2 x  3 tan x  4  0 là
A. x 



 k 2 , x  arctan  4   k 2 , k  Z .
4

B. x 


 k , k  Z .
4

C. x 


 k 2 , k  Z .
4

D. x 


 k , x  arctan  4   k , k  Z .
4

Câu 65: Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình 3cot x  3 tan x  3  3  0 trên đường tròn lượng giác

A. 2 .
B. 3 .
C. 4 .
D. 0 .
Câu 66: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình 2 tan x  3cot x  5  0 là:

A. 

5
.
4

B. 


.
6

C. 


.
4

D. 


.
3

2. PHƯƠNG TRÌNH ĐẲNG CẤP
Câu 67: Cho phương trình






3  1 cos2 x 





3  1 sin x.cos x  sin x  cos x  3  0 . Gọi T là tổng các

nghiệm thuộc  0;2  của phương trình đã cho, khi đó
A. T 

13
.
6

B. T 

25
.
6

C. T 

17
.
6

D. T 


29
.
6

Câu 68: Phương trình lượng giác: cos2 x  2cos x  3  0 có nghiệm là
A. x 


 k 2 .
2

B. Vô nghiệm.

C. x  k 2 .

D. x  0 .

Câu 69: Số nghiệm của phương trình cos 2 x  5sin x  4 thuộc đoạn  0;2  là
A. 2 .
Câu 70: [K.LIÊN-HNO-L1]

B. 3 .
Gọi

D. 0 .

C. 1.
x0




nghiệm

dương

nhỏ

nhất

của

phương

3sin 2 x  2sin x cos x  cos 2 x  0 . Chọn khẳng định đúng?
TRẦN TUẤN HUY – 0989938082 – HỌC SINH TÂN YÊN 2 ÔN THI ĐẠI HỌC

8 | TY2

trình


TÀI LIỆU LUYỆN THI LỚP 11

PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP

3 
 3





 
A. x0   ; 2  .
B. x0    ;
C. x0   ;   .
D. x0   0;  .
.
2 
2
 2


2


2
2
Câu 71: [CH.KHTNHN-L3] Phương trình 4sin 2 x  3sin 2 x cos 2 x  cos 2 x  0 có bao nhiêu nghiệm trong

khoảng  0;  ?
A. 1.

B. 2 .

C. 3 .

D. 4 .

Câu 72: Phương trình 2 cos 2 x  3 3 sin 2 x  4 sin 2 x  4 có số nghiệm thuộc  0;2  là
A. 4 .


B. 1.

C. 3 .

D. 2 .

Câu 73: Phương trình sin 2 x  cos 2 x   cos2 x có nghiệm là


 k , k   .
2
D. x  k , k   .

A. x    k 2 , k  .

B. x 

C. x  k 2 , k   .

Câu 74: Phương trình 2sin 2 x  5sin x cos x  cos 2 x  2  0 có cùng tập nghiệm với phương trình nào sau đây?
A. 4sin 2 x  5sin x cos x  cos 2 x  0 .

B. 4sin 2 x  5sin x cos x  cos 2 x  0 .

C. 4 tan 2 x  5 tan x  1  0 .

D. 5sin 2 x  3cos 2 x  2 .

Câu 75: Phương trình 2cos2 x  3 3 sin 2 x  4sin 2 x  4 có số nghiệm thuộc  0;2  là

A. 1.

B. 4 .

C. 3 .

D. 2 .

Câu 76: Tập nghiệm của phương trình: cos 2 x  sin x.cos x  0 là:
 



B. S    k , k    .
A. S    k , k    .
 4

2


 

C. S    k , k       k , k    .
2
 4




D. S    k , k    .

4


Câu 77: Tập hợp tất cả các nghiệm thuộc   ;   của phương trình 2sin 2 x  2sin 2 x  3  2cos2 x là:
 11 7  5 
A. 
;
; ; 
12 6 6 
 12

 11 7  5 
B. 
;
; ; 
12 12 12 
 12

  5 
 5
C.  ;  ; ; 
 12 12 12 12 

 5   5 
D.  ;  ; ; 
6 6 6 
 6

Câu 78: Giải phương trình 2  sin 4 x  cos 4 x   cos 2 x  3 .
A. x   arccos  2   k 2 ;  k   


B. Vô nghiệm

C. x  k 2 ;  k   

D. x  k ;  k   

Câu 79: Tìm các giá trị của m để phương trình sin 2 x  4  cos x  sin x   m có nghiệm.
A. 1  4 2  m  0.
B. 0  m  1  4 2.
C. 1  4 2  m  1  4 2.
D. m  1  4 2.
Câu 80: Tập nghiệm S của phương trình : sin 2 x  2sin x cos x  3cos2 x  0 là:

TRẦN TUẤN HUY – 0989938082 – HỌC SINH TÂN YÊN 2 ÔN THI ĐẠI HỌC

9 | TY2


TÀI LIỆU LUYỆN THI LỚP 11

PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP

 

A. S    k ;arctan(3)  k , k    .
 4





B. S    k ;arctan(3)  k , k   
4




C. S    k 2 ;arctan(3)  k , k    .
4




D. S    k ;arctan(3)  k , k   
4


Câu 81: Phương trình sin2 x  4 sin x cos x  3cos2 x  0 có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình
nào sau đây :
A. cot x  1 .

B. tan x  3 .

 tan x  1
D. 
 cot x  1
3


C. cos x  0 .


Câu 82: Nghiệm của phương trình: sin 2 x  5sin x cos x  6cos2 x  0 là:




x    k
x    k 2


.
B.
A.
4
4


 x  arctan 6  k 2
 x  arctan 6  k 2



x    k

C.
.
4

 x  arctan 6  k 




x    k 2

.
D.
4

 x  arctan 6  k 

Câu 83: Số nghiệm của phương trình sin 2 x  sin 2 x  cos 2 x  0 trên đoạn  0; 2  là
A. 4.

B. 1.

C. 3.

Câu 84: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình
A. x  

3
4

B. x  





3  1 sin 2 x 



6

D. 2.



C. x  



3  1 sin x cos x  1  0 là


3

D. x  


4

Câu 85: Giải phương trình cos 2 x  sin 2 x  3sin 2 x  0.
 

A.   k ; arctan 3  k | k    .
 4






B.   k | k    .
2
4




C.   k ; arc cot  3  k | k    .
4


 

 1
D.   k ; arctan     k | k    .
 3
 4


Câu 86: Cho phương trình sin 2 x  sin x cos x  2 cos 2 x  3 . Khi đặt t  tan x ta được phương trình nào dưới
đây?
A. 2t 2  t  1  0 .

B. t 2  t  1  0 .

C. 2t 2  t  1  0 .

D. t 2  t  1  0 .


Câu 87: Giải phương trình 2sin 2 x  3sin 2 x  cos 2 x  2



x   k

A.
2
k   .

 x  arc cot  6   k



x   k 2

2
B.
k   .

 x  arc cot  6   k

TRẦN TUẤN HUY – 0989938082 – HỌC SINH TÂN YÊN 2 ÔN THI ĐẠI HỌC

10 | TY2


TÀI LIỆU LUYỆN THI LỚP 11


PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP

 k

x 

2 2
C.
 k   .

 x  arc cot  6   k

 k

x 

2 3
D.
 k   .

 x  arc cot  6   k

Câu 88: Tất cả nghiệm của phương trình cos 2 x  3 sin x.cos x  2 sin 2 x  0 là


A. x   k ; x  arctan 2  k  k    .
B. x   k ; x  arccot 2  k  k    .
4
4



C. x    k ; x  arctan  2   k  k    . D. x   k  k    .
4
4
Câu 89: Tính tổng S các nghiệm của phương trình  2 cos 2 x  5   sin 4 x  cos 4 x   3  0 trên khoảng  0;2  .
A. 5 .

B.

7
.
6

C.

11
.
6

D. 4 .

Câu 90: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình m.cos 2 x  m.sin 2 x  sin 2 x  2  0 có nghiệm.
 m  1
B. 
.
m  2

A. 3  m  1 .

 m  2

C. 
.
m  0

1
3
D.   m  .
2
2

Câu 91: Phương trình 2sin 2 x  4sin x.cos x  4 cos2 x  1 tương đương với phương trình nào?
A. cos 2 x  2 sin 2 x  2 .
B. sin 2 x  2 cos 2 x  2 .
C. cos 2 x  2 sin 2 x  2 .
D. sin 2 x  2 cos 2 x  2 .
2
Câu 92: Tất cả các nghiệm của phương trình sin x  sin 2 x  3cos 2 x  1 là


x   k

 x  k

A.
.
B. x  arctan 2  k . C. x   k .
D. 
.
2


2
x  arctan 2  k

 x  arctan 2  k
Câu 93: Phương trình 2cos 2 x  3 3 sin 2 x  4sin 2 x  4 có số nghiệm thuộc  0; 2  là
A. 1.

B. 4 .

C. 3 .

D. 2 .

Câu 94: Số nghiệm thuộc khoảng  0;   của phương trình sin 2 x  2sin x.cos x  2cos 2 x 
A. 2 .
B. 4 .
3. PHƯƠNG TRÌNH A sinx  B cosx
Câu 95: Phương trình

C. 3 .

1
là:
2

D. 1.

3 sin x  cos x  1 tương đương với phương trình nào sau đây

 1


A. sin  x    .
6 2



 1
B. sin   x   .
6
 2



C. sin  x    1 .
6


 1

D. cos  x    .
3 2


Câu 96: Phương trình 3 cos x  sin x  2  0 tương đương với phương trình nào sau đây?



A. cos  x    1 .
6





B. sin  x    2 .
6




C. sin  x    2 .
3




D. sin  x    1 .
3


Câu 97: Điều kiện để phương trình m sin 2 x  2 cos 2 x  2 vô nghiệm là
B.  2  m  2 .
C. m   2 .
A.  2  m  2 .
TRẦN TUẤN HUY – 0989938082 – HỌC SINH TÂN YÊN 2 ÔN THI ĐẠI HỌC

D. m   2  m  2 .
11 | TY2


TÀI LIỆU LUYỆN THI LỚP 11


PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP

Câu 98: Nghiệm của phương trình : sin x  cos x  1 là :


x   k 2
 x  k 2


4
A. x   k 2 .
B. 
.
C. 
.



4
x


k
2

 x    k 2

2


4
Câu 99: Phương trình
A. x 

D. x  k 2 .

3 cos x  sin x  0 có nghiệm là?


 k 2 .
4

B. x 


 k .
3

C. x  


 k .
3

D. x  


 k 2 .
3


Câu 100: Phương trình 3 sin 3 x  cos3 x  1 tương đương với phương trình nào sau đây?

1




A. sin  3 x     .
B. sin  3 x     .
6
6
6
2



 1

C. sin  3 x    .
6 2

Câu 101:

Phương trình

 1

A. sin  x    .
6 2



 1

D. sin  3 x    .
6 2


3 sin x  cos x  1 tương đương với phương trình nào sau đây

 1
B. sin   x   .
6
 2



C. sin  x    1 .
6


 1

D. cos  x    .
3 2


Câu 102: Phương trình nào trong số các phương trình sau có nghiệm?
A. cos x  3  0 .

B. sin x  2 .


C. 2sin x  3cos x  1 . D. sin x  3cos x  6 .

Câu 103: Phương trình cos x  3 sin x  2 tương đương với phương trình nào?



A. cos  x    1 .
3




B. sin  x    1 .
3




C. cos  x    1 .
3



D. sin( x  )  1 .
3

 
Câu 104: Số nghiệm của phương trình 2sin x  2cos x  2 thuộc đoạn 0;  là
 2

A. 2 .
B. 0 .
C. 3 .
D. 1.
Câu 105: Giải phương trình

A. x   k .
3

3 sin 2 x  2sin 2 x  3
5
B. x 
 k .
6

C. x 

2
 k .
3

D. x 


 k .
6

Câu 106: Phương trình 2sin 2 x  5sin x cos x  cos 2 x  2 tương đương với phương trình nào sau đây
A. 3cos 2 x  5sin 2 x  5 .
B. 3cos 2 x  5sin 2 x  5 .

C. 3cos 2 x  5sin 2 x  5 .
Câu 107: Nghiệm của phương trình cos x  sin x  1

A. x  k ; x    k 2 .
2
C. x  k 2 ; x 


 k 2 .
6

D. 3cos 2 x  5sin 2 x  5 .

B. x  k 2 ; x 
D. x  k ; x 


 k 2 .
2


 k .
4

Câu 108: Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm?
TRẦN TUẤN HUY – 0989938082 – HỌC SINH TÂN YÊN 2 ÔN THI ĐẠI HỌC

12 | TY2



TÀI LIỆU LUYỆN THI LỚP 11
A.

3 sin x  2 .

Câu 109: Phương trình

PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP
B.

1
1
cos4 x  .
4
2

C. 2sin x  3cos x  1 . D. cot 2 x  cot x  5  0 .

3 sin 3x  cos3x  1 tương đương với phương trình nào sau đây:


1



1
 1





A. sin  3 x     . B. sin  3 x     . C. sin  3 x     . D. sin  3 x    .
6
2
6
6
6
2
6 2




Câu 110: Tìm điều kiện của m để phương trình 3sin x  m.cos x  5 vô nghiệm là
 m  4
A. 
.
m  4

B. m  4 .

C. m  4 .

D. 4  m  4 .

Câu 111: Điều kiện để phương trình m sin x  3cos x  5 có nghiệm là
A. m  4 .

 m  4
B. 

.
m  4

C. 4  m  4 .

D. m  34 .

Câu 112: Phương trình cos x  3 sin x  3 có nghiệm là



 x  2  k 2
A. 
 k   .
 x    k 2

6

C. x 

 x  30  k180
B. 
k  .
 x  90  k180

2

 x   3  k 2
D. 
 k   .

 x  4  k 2

3


 k  k    .
3

Câu 113: Số nghiệm của phương trình
A. 1.

  7 
3sin2 x  cos2 x  1 trong khoảng   ;  là
 2 6 

B. 4 .

C. 3 .

D. 2 .

Câu 114: Điều kiện để phương trình m.sin x  3cos x  5 có nghiệm là
A. m  4 .

m  4
B. 
.
m  4

C. m  34 .


Câu 115: Phương trình sin x  3 cos x  0 có nghiệm dương nhỏ nhất là:


5
A. .
B. .
C.
.
3
6
6

D. 4  m  4 .

D.

2
.
3

Câu 116: Điều kiện của tham số thực m để phương trình sin x   m  1 cos x  2 vô nghiệm là
m  0
A. 
.
 m  2

B. m  2 .

C. m  0 .


D. 2  m  0 .

Câu 117: Điều kiện để phương trình m.sin x  3cos x  5 có nghiệm là

TRẦN TUẤN HUY – 0989938082 – HỌC SINH TÂN YÊN 2 ÔN THI ĐẠI HỌC

13 | TY2


TÀI LIỆU LUYỆN THI LỚP 11

PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP
m  4
B. 
.
m  4

A. m  4 .

C. m  34 .

D. 4  m  4 .

C. x  k 2 .


x   k 2
D.  4
.


Câu 118: Nghiệm của phương trình sin x  cos x  1 là:
 x  k 2
A. 
.
 x    k 2

2

B. x 


 k 2 .
4



 x     k 2

4

Câu 119: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình sin x  3cosx  1 thuộc đoạn nào sau đây?
 2 
A.  0;  .
 3 

B.  2 ;3  .

 3 
C.  ;  .

 2 

 3

D.  ; 2 
 2


Câu 120: Phương trình sin x  3 cos x  2 tương đương với phương trình nào sau đây?



A. sin  x    1 .
3




B. cos  x    1
3




C. cos  x    1 .
3





D. sin  x    1 .
3


Lời giải
Chọn D
Ta có sin x  3 cos x  2 

 sin x.cos

1
3
sin x 
cos x  1
2
2





 sin .cos x  1  sin  x    1 .
3
3
3


Câu 121: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình m sin x   m  1 cos x  3m  1 có nghiệm?
A. 0 .


B. 1.

D. 3 .

C. 2 .

Câu 122: Phương trình sin x  3 cos x  2 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng  0; 6  ?
A. Vô số.

B. 3 .

C. 2 .

D. 4 .

Câu 123: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình m cos x  sin x  1  m có nghiệm.
A. m  1 .
B. m  0 .
C. m  0 .
D. m  0 .
Câu 124: Giải phương trình sau:

3 sin x  cos x  2sin 2 x .

A. x  


7
2
 k 2 ; x 

k
( k  ) .
3
3
3

B. x  


7
 k 2 ; x 
 k 2 ( k  ) .
6
18

C. x  


2
7
2
k
; x
k
( k  ) .
6
3
18
3


D. x  


7
2
 k 2 ; x 
k
( k  ) .
6
18
3

Câu 125: Giải phương trình cos x  3 sin x  2 có nghiệm là:
A. x 



 k 2 ; x    k 2
4
4

B. x  


7
 k ; x  
 k
12
12


TRẦN TUẤN HUY – 0989938082 – HỌC SINH TÂN YÊN 2 ÔN THI ĐẠI HỌC

14 | TY2


TÀI LIỆU LUYỆN THI LỚP 11
C. x  

PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP


7
 k 2 ; x  
 k 2
12
12

D. x 


7
 k 2 ; x 
 k 2
12
12

Câu 16: Tìm m đê phương trình m.sin x  5.cos x  m  1 có nghiệm.
A. m  24 .
B. m  3 .
C. m  12 .

D. m  6 .
Câu 126: Số điểm biểu diễn tập nghiệm của phương trình của phương trình cos 2 x  3 sin 2 x  1 trên đường
tròn lượng giác là:
A. 2 .
B. 5 .
C. 4 .
D. 3 .
Câu 127: Tất cả các nghiệm của phương trình sin x  3 cos x  2 là

2

3
 k 2 .
B. x    k 2 và x 
 k 2 .
A. x   k 2 và x 
3
4
3
4

5

5
C. x    k 2 và x  
 k 2 .
D. x    k 2 và x 
 k 2 .
4
4

12
12
Câu 128: Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm?
A. 2sin x  3cos x  3 .
B. cos 4 x  s in4x  5 .
C.

D. cot 2 x  2 cot x  5  0 .

3 sin x  cos x  4 .

Câu 129: Nghiệm của phương trình cos x  3 sin x  2 là



A. x    k .
B. x    k 2 .
C. x    k 2 .
3
6
3

D. x 


 k 2 .
3

Câu 130: Giá trị nào sau đây của tham số m thì phương trình sin x  m cos x  14 có nghiệm?
A. m  2 .

B. m  3 .
C. m  3 .
D. m  4 .
Câu 131: Phương trình cos x  3 sin x  2 tương đương với phương trình nào?






A. cos  x    1 .
B. sin  x    1 .
C. cos  x    1 .
3
3
3





D. sin( x  )  1 .
3

Câu 132: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 3 sin x  cos x  m có nghiệm
A. m  2 .
B. 2  m  2 .
C. m  2 hoặc m  2 . D. 2  m  2 .

3 sin 3x  cos 3x  1 tương đương với phương trình nào sau đây:

 1

1

1






A. sin  3 x    .
B. sin  3 x     . C. sin  3 x     . D. sin  3 x     .
6 2
6
2
6
2
6
6





Câu 133: Phương trình

Câu 134: Với giá trị nào của m thì phương trình sin 2 x  3 cos 2 x  1  m có nghiệm:
A. m  1 .


B. m  3 .

C. 3  m  1 .

D. m  3  m  1 .

Câu 135: Tìm tất cả nghiệm của phương trình sin x  3 cos x  2 .
5
5


A.
 k  k    .
B.
 k 2  k    . C.   k  k    . D.  k 2  k    .
6
6
6
6
Câu 136:
Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình 2sin x   2m  2  cos x  2m  3 có nghiệm.
A. m 

1
.
20

B. m 

1

.
20

C. m 

1
.
20

D. m 

1
.
20

Câu 137: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình sin x  3 cos x  1 là:
TRẦN TUẤN HUY – 0989938082 – HỌC SINH TÂN YÊN 2 ÔN THI ĐẠI HỌC

15 | TY2


TÀI LIỆU LUYỆN THI LỚP 11
A. x 


.
6

PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP
B. x 



.
2

C. x 


.
3

D. x 


.
4

Câu 138: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sin 2 x  3 cos 2 x  m có nghiệm?
A. m  2 hoặc m 2. B. m  0 .
Câu 139: Phương trình



A. S   x 





C. S   x 




C. 2  m  2 .

D. m  0 .



2 sin  x    sin x có tập nghiệm là:
4




 k k    .
2


B. S   x 



 k k    .
4


D. S   x 








 k k   .
4
2







 k 2 k    .
2


Câu 140: Nghiệm dương lớn nhất của phương trình 5sin x  cos 2 x  2  0 trên đoạn [0; 2 ] là
5
2


.
B.
.
C. .
D.
.

6
3
6
3
Câu 141: Cho phương trình sin x  cos x  1 có hai họ nghiệm dạng x  a  k 2 và x  b  k 2 , 0  a, b   .

A.

Khi đó a  b bằng bao nhiêu?

2
A. a  b  .
B. a  b 
.
2
3
Câu 142: Nghiệm của phương trình sin x  cos x  1 là:
 x  k 2
A. 
.
 x    k 2

2

B. x 


 k 2 .
4


3
.
5

C. a  b   .

D. a  b 

C. x  k 2 .


x   k 2
.
D.  4



 x     k 2

4

Câu 143: Nghiệm của phương trình 3 cos x  sin x  1 là




A. x   k 2 , k  ; x    k 2 , k   . B. x   k 2 , k  ; x   k 2 , k   .
6
2
6

3


C. x    k 2 , k   .
D. x    k 2 , k   .
3
6
Câu 144: Tập nghiệm của phương trình 2 sin 3x  2 cos 3 x  1 là:





A. S    k 2 , k    .
B. S    k , k    .
2
 36

12


  k 2 17 k 2

,
, k   .

C. S   
3 36
3
 36


Câu 145: Tìm m để phương trình sin 2 x  cos 2 x 
A. 2 2  m  2 2 .
C. 1  2  m  1  2 .

17


 k 2 , k    .
D. S    k 2 ,
12
12

m
có nghiệm.
2
B. m  2 2, m  2 2 .
D. 0  m  2 .

Câu 146: Tập nghiệm của phương trình 3sin 3x  3 cos 3x  6. ?

TRẦN TUẤN HUY – 0989938082 – HỌC SINH TÂN YÊN 2 ÔN THI ĐẠI HỌC

16 | TY2


TÀI LIỆU LUYỆN THI LỚP 11

PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP


 5 k 11 k

A. S   

,
, k  .
2
 36 2 36

 5 k 2 11 k 2

C. S   

,
, k   .
3 36
3
 36


 5 k 11 k

B. S   

,
, k  .
3
 36 3 36

11

 5

D. S    k 2 ,
 k 2 , k    .
36
 36


Câu 147: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 cos 2 x  4 m sin x cos x  m có nghiệm:
2
A. m   .
3
2
C.   m  0 .
3

Câu 148: Giải phương trình

B. m  

2
hoặc m  0 .
3

D. m  0 .

3 cos 2 x  sin 2 x  2sin x




 x  3  k
A. 
,k   .
 x  2  k 2

9
3



 x  3  k 2
B. 
, k   .
 x  2  k

9
3



x

 k

3
C. 
,k   .
 x  2  k

9

3



 x  3  k 2
D. 
,k   .
 x  2  k 2

9
3

Câu 149: Giải phương trình sin x  3 cos x  0 , ta được tất cả nghiệm là


A. x   k  k    .
B. x   k  k    .
2
3


C. x   k 2  k    .
D. x    k  k    .
3
3
Câu 150: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình sin x  cos x  2 là

5

A.  .

B. 
.
C.  .
2
4
4
Câu 151: Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình m sin x  cos 4
A. 1.

B. 2 .

D. 

3
.
4

x
x
 sin 4  2 m  3 có nghiệm?
2
2

C. 3 .

D. 4 .



Câu 152: [Đ.THỌ-HTI-L1] Số nghiệm của phương trình cos 2 x  sin 2 x  2  cos 2   x  trên khoảng

2


 0;3  là
A. 2 .

B. 3 .

Câu 153: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình:




 x   24  k 2
A. 
x     k 

36
3

k   .

D. 1.

C. 4.

3 sin 5 x  cos 5 x  2sin x .

B. x  




k
24
2

 k   .

TRẦN TUẤN HUY – 0989938082 – HỌC SINH TÂN YÊN 2 ÔN THI ĐẠI HỌC

17 | TY2


TÀI LIỆU LUYỆN THI LỚP 11




 x   24  k 2
C. 
 x  5  k 

36
3

PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP

k   .

D. x  


Câu 154: Các giá trị của m để phương trình m 
A. 2  m  0 .

B.

5

k
36
2

 k   .

cos x  2sin x  3
có nghiệm là
2 cos x  sin x  4

2
 m2.
11

C. 2  m  1 .

D. 0  m  1 .

Câu 155: Trong khoảng (0; 2 ) phương trình sin 2 x  3cos 2 x  2sin 3 x có bao nhiêu nghiệm?
A. 6 .

B. 2 .


C. 8 .

D. 5 .

Câu 156: Tìm m để phương trình m sin 2 x  1  m  cos 2 x  5 có nghiệm.
A. 1  m  2 .

B. 1  m  2 .

C. m  1 hoặc m  2 .

D. m  .

Câu 157: Tìm tập hợp tất cả giá trị của hàm số thực m để phương trình sin 2 x  sin x.cos x  m có nghiệm.
1  2 1  2 
2  2 2  2 
 1 1
;
;
D.   ;  .
A. 
 . B. 
 . C.   2; 2  .
2 
2 
 4 4
 2
 2
4. PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG – PHẢN ĐỐI XỨNG

Câu 158: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 2  cos 2 x  sin 2 x   2sin 4 x  2m  3  0 có
nghiệm.
A. 3  m 

3
.
2

9
1
B.   m   .
2
2

5
3
C.   m  .
2
2

9
D.   m  0 .
2

Câu 159: [SGDBRVT-L1] Cho x0 là nghiệm của phương trình sin x cos x  2  sin x  cos x   2 thì giá trị của

P  3  sin 2 x0 là
A. P  3 .

B. P  3 


2
.
2

C. P  0 .

D. P  2 .

Câu 160: [P.C.TRINH-DLA-L1] Tổng các nghiệm của phương trình sin x cos x  sin x  cos x  1 trên khoảng

 0;2 
A. 2 .


B. 4 .

C. 3 .

D.  .

Câu 161: Tổng các nghiệm thuộc khoảng  ;3  của phương trình cos x  sin x  1  sin x cos x  0 là:
A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 6.


Câu 162: Cho phương trình 2  2 sin 2 x  sin x  cos x  0 . Đặt t  sin x  cos x , ta thu được phương trình nào ?
A. 2t 2  t  0 .
B. 2  2t 2  t  0 .
C. 2t 2  t  4  0 .
D. 2t 2  t  2  0 .
Câu 163: Nghiệm của phương trình sin x  cos x  8sin x cos x  1 là:
TRẦN TUẤN HUY – 0989938082 – HỌC SINH TÂN YÊN 2 ÔN THI ĐẠI HỌC

18 | TY2


TÀI LIỆU LUYỆN THI LỚP 11
A. x  k


, k  .
2

PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP
B. x 


 k , k  . C. x  k 2 , k  .
2

D. x  k , k  .

Câu 164: [SGDBRVT-L1] Cho x0 là nghiệm của phương trình sin x cos x  2  sin x  cos x   2 thì giá trị của




P  sin  x0   là
4

A. P 

2
.
2

C. P 

B. P  1 .

1
.
2

D. P  

2
.
2

5. PHƯƠNG TRÌNH KHÔNG MẪU MỰC
Câu 165: Điều kiện xác định của phương trình  cot x  3 5  tan x   1 là
A. x 


k

 k  k    . B. x 
 k   .
2
2

C. x  k  k   .

D. x  k 2  k   .

Câu 166: Một nghiệm của phương trình: sin 2 x  sin 2 2 x  sin 2 3 x  2 là
A.


.
6

B.


.
3

C.


.
8

D.



.
12

Câu 167: Xét các phương trình lượng giác:

( I ) sin x  cos x  3

( II ) 2sin x  3cos x  12

( III ) cos 2 x  cos2 2 x  2

Trong các phương trình trên, phương trình nào vô nghiệm?
A. Chỉ ( I ) .

B. Chỉ ( III ) .

Câu 168: Giải phương trình: sin 3 x  4sin x cos 2 x  0 .
2



 x   3  k
 x   4  k
A. 
.
B. 
.

k

2
k


x 
x


2
3

C. ( I ) và ( III ) .

D. Chỉ ( II ) .



x    k
.
C. 
6

 x  k



x    k
D. 
.
3


 x  2k

Câu 169: Nghiệm của phương trình cos 4 x  12 sin 2 x  1  0 là

k
A. x 
.
B. x   k .
C. x  k .
2
2

D. x  2k .

 
Câu 170: Số nghiệm của phương trình sin 2 x  cos 2 x  3sin x  cos x  2 trong khoảng  0;  là
 2
A. 3 .
B. 2 .
C. 1.
D. 4 .





Câu 171: Tổng các nghiệm của phương trình sin  x    sin  x    0 thuộc khoảng  0;4  là
4
4



A. 2 .
B. 10 .
C. 6 .
D. 9 .
Câu 172: Tổng các nghiệm của phương trình

A. x 

2
.
3

B. x 

4
.
9

3 sin 3 x  cos 3 x  2 sin

C. x 

9x
 4 trong khoảng
4

2
.

9

TRẦN TUẤN HUY – 0989938082 – HỌC SINH TÂN YÊN 2 ÔN THI ĐẠI HỌC

D. x 

 
 0;  là
 2

4
.
3

19 | TY2


TÀI LIỆU LUYỆN THI LỚP 11

PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP

Câu 173: Phương trình cos 5 x cos 3 x  cos 4 x cos 2 x tương đương với phương trình nào sau đây?
A. sin x  cos x .

B. cos x  0 .

C. cos8 x  cos 6 x .

D. sin 8 x  cos 6 x .


Câu 174: Phương trình: 1  cosx  cos 2 x  cos3 x  sin 2 x  0 tương đương với phương trình:
A. sin x.  cosx  cos2x   0 .

B. cosx.  cosx  cos3x   0 .

C. cosx.  cosx  cos2x   0 .

D. cosx.  cosx  cos2x   0 .

Câu 175: Phương trình 1  sin x  cos x  tan x  0 có nghiệm là


 k 2 .
4

B. x    k , x 


 k .
4

D. x    k , x  

A. x    k , x  

C. x    k 2 , x 


 k 2 .
4


 k .
4

Câu 176: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình  2sin x  cos x 1  cos x   sin 2 x là
A. x 


.
6


.
12

B. x 

C. x 

5
.
6

D. x  .

Câu 177: Số nghiệm của phương trình sin 2 x  sin x cos x  1 trong khoảng  0;10  là
A. 20.

B. 40.


C. 30.

D. 10.

Câu 178: Số nghiệm thuộc  0;   của phương trình sin x  1  cos 2 x  2  cos 2 3 x  1 là
A. 3 .

B. 4 .

C. 2 .

D. 1.

Câu 179: [CH.L.Q.ĐÔN-QTI-L1] Giải phương trình: cos 3 x.tan 4 x  sin 5 x .
2


A. x  k  , x   k .
3
16
8

C. x  k , x 

B. x  k 2 , x 



k .
16

8

D. x  k


3
.
k
16
8



3
, x  k
.
2
16
8

Câu 180: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình (2 sin x  cos x)(1  cos x )  sin 2 x là:
A. x 

5
.
6

B. x 

Câu 181: Điều kiện của phương trình




 x    k , k  
A. 
.
4
 x  k , k  


.
12

C. x 


.
6

D. x   .

2  cos x
 0 là?
1  cot x



x



 k , k  

4
B. 
.

 x    k , k  

2

TRẦN TUẤN HUY – 0989938082 – HỌC SINH TÂN YÊN 2 ÔN THI ĐẠI HỌC

20 | TY2


TÀI LIỆU LUYỆN THI LỚP 11

PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP



 x   4  k , k  
.
C. 
 x    k , k  

2




 x  4  k , k  
D. 
.
 x     k , k  

2

 
Câu 182: Giải phương trình: sin 2 x cos 4 x  cos 5 x sin x trên đoạn  0; 
 2

5

A. .
B.
.
C.
2
6
6

D.


3

Câu 183: Số nào sau đây không phải nghiệm của phương trình: 8sin x.cos x.cos 2x  1
5
13



A. .
B.
.
C.
.
D.
24
24
4
24
Câu 184: Điều kiện cần và đủ để phương trình sin 2 x  m sin x có nghiệm x  k , k  là:
A. m   .
B. m   2;2 .
C. m  2;2  .
D. m   .
Câu 185: Trong đoạn  0;2  phương trình s inx  cos x  s inx.cos x  1 có mấy nghiệm?
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 186: Tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình sin3 x – 3sinx  0 trên  0; 2  là:
A.  

B.  ; 2 

3


C.  ;  ; ; 2 

2
2


D. 0;  ;2 

Câu 187: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình  2sin x  cos x 1  cos x   sin 2 x là:
A. x 


.
12

B. x 


.
6

C. x 

5
.
6

Câu 188: Tìm số nghiệm của phương trình sin x.cos x.cos 2 x.cos 4 x.cos8 x 
A. 18 .

B. 16 .


C. 15 .

D. x   .

1
  
sin12 x thỏa mãn x    ;  .
16
 2 2
D. 17 .

Câu 189: Một nghiệm của phương trình: sin 2 x  sin 2 2 x  sin 2 3x  2 là



A. .
B. .
C. .
6
3
8

D.


.
12

3 


Câu 190: Tích tất cả các nghiệm của phương trình sin  2 x 
  cos x  0 trên đoạn  0;   là
4 

13 2
23 2
3
11 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
25
28
6
64
 
Câu 191: Phương trình sin 2 x  3sin x  0 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng  0;  ?
 2

A. 3 .

B. 2 .

C. 0 .


D. 1.

Câu 192: Cho phương trình: sin x  sin 2 x  sin 3 x  0 , nghiệm của phương trình là:



A. x    k 2 ; x  k , k   .
B. x   k , k   .
3
2
2
TRẦN TUẤN HUY – 0989938082 – HỌC SINH TÂN YÊN 2 ÔN THI ĐẠI HỌC

21 | TY2


TÀI LIỆU LUYỆN THI LỚP 11

PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP


 k , k   .
6
Câu 193: Tính tổng S của nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình
cos 5 x cos x  cos 4 x cos 2 x  3cos 2 x  1 .
C. Đáp số khác.

A. S 

π

.
3

D. x  

B. S  π .

C. S  

Câu 194: Cho 0     . Tìm số nghiệm của phương trình: x 
B. 0 .

A. 4 .

π
.
4

D. S  0 .

1
 2 cos  .
x

C. 1.

D. 2 .

Câu 195: Nghiệm của phương trình sin x  cos x  2sin x cos x  1  0





x    k 2
x   k 2



B.
.
C.
.
A. x  k .
2
2


2
 x    k 2
 x    k 2

D. x  k .

Câu 196: Số nghiệm trong khoảng  2 ; 2  của phương trình sin 2 x  cos x là:
A. 8 .

C. 6 .

B. 4 .


D. 2 .

Câu 197: [K.MÔN-HDU-L1] Cho phương trình sin 2018 x  cos 2018 x  2  sin 2020 x  cos 2020 x  . Tính tổng các
nghiệm của phương trình trong khoảng  0; 2018 
2

 1285 
A. 
 .
 4 

2

2

B.  643  .

2

C.  642   .

 1285 
D. 
 .
 2 

Câu 198: [L.Q.ĐÔN-HPO-L1] Biểu diễn tập nghiệm của phương trình cos x  cos 2 x  cos 3 x  0 trên đường
tròn lượng giác ta được số điểm cuối là
A. 6 .


B. 5 .

C. 4 .

D. 2 .

Câu 199: [PTNK-TPHCM-CS1-L1] Tìm m để phương trình 1  sin x  sin x 

A.

1
6
m
.
2
2

B. 0  m  1 .

C. 0  m  3 .

1
 m có nghiệm.
2

D.

6
m 3.
2


Câu 200: Số nghiệm của phương trình cos2 3x.cos 2 x  cos 2 x  0 trên  0; 4  là:
A. 7 .

B. 5 .

C. 8 .

D. 6 .

Câu 201: Tổng các nghiệm thuộc   ; 2  của phương trình sin 4 x  cos 4 x  cos 2 x là:
A. 4 .
B. 5 .
C. 3 .
Câu 202: Tìm tập nghiệm S của phương trình 2cos 2 x  sin x  sin 3 x  0 .

D. 2 .




A. S    k ,  k | k    .
2
4





B. S    k | k    .

2
4


 


C. S    k ,  k 2 | k    .
2 2
4




D. S    k 2 | k    .
2


TRẦN TUẤN HUY – 0989938082 – HỌC SINH TÂN YÊN 2 ÔN THI ĐẠI HỌC

22 | TY2


TÀI LIỆU LUYỆN THI LỚP 11

PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP

3
 
Câu 203: Tích các nghiệm thuộc khoảng  0,  của phương trình sin 3 x cos 3x  cos3 x sin 3x  là:

8
 2

5 2
A.
.
36

5 2
B.
.
64

5 2
C.
.
144

D.

5 2
.
576

Câu 204: Tất cả các nghiệm của phương trình sin 2 x  cos 2 x  sin x  cos x  1  0 là:


x   k





4
B. x    k 2 .
C. 
.
D. x   k 2 .
A. x   k .
4
3
4
 x     k 2

3
Câu 205: Phương trình 2sin 2 x  cos 2 x  7 sin x  2 cos x  4 tương đương với phương trình nào dưới dây?
A.  2sin x  1 2 cos x  sin x  3  0 .

B.  2sin x  1 2cos x  sin x  3  0 .

C.  2sin x  1 2 cos x  sin x  3  0 .

D.  2sin x  1 2 cos x  sin x  3  0 .

Câu 206: Tổng các nghiệm của phương trình 3sin 2 x  8 cos x  cos 2 x  3sin x  2sin 2 x  2  0 trên đoạn

 0;4  là:
A.

22
.

3

B. 10 .

C. 8 .

D.

13
.
3

Câu 207: Tính tổng S của nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình
cos 5x cos x  cos 4 x cos 2 x  3cos 2 x  1 .
π
π
A. S  .
B. S  π .
C. S   .
D. S  0 .
3
4
Câu 208: Cho 0     . Tìm số nghiệm của phương trình: x 
A. 4 .

B. 0 .

1
 2cos  .
x


C. 1.

D. 2 .

Câu 209: Phương trình sin 3 x  cos 3 x  sin x  2 cos 2 x có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng  0;2  ?
A.3.

B.2.
C.1.
D.0.
sin x  cos x
Câu 210: Phương trình
 3 tương đương với phương trình
sin x  cos x




A. cot  x     3 .
B. tan  x    3 .
4
4






C. tan  x     3 .

D. cot  x    3 .
4
4



x
x

Câu 211: Phương trình sin 4 x  sin 4  x    4sin cos cos x có tập nghiệm là:
2
2
2

 3

A. S    k , k    .
 12


 3

C. S    k , k    .
2
 16



 3


B. S    k , k    .
2
8

 3

D. S    k , k    .
 4


TRẦN TUẤN HUY – 0989938082 – HỌC SINH TÂN YÊN 2 ÔN THI ĐẠI HỌC

23 | TY2


TÀI LIỆU LUYỆN THI LỚP 11
Câu 212: Cho phương trình

PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP

cos x  sin 2 x
 1  0 . Kết luận nào sau đây đúng?
cos 3 x

A. Phương trình vô nghiệm.

 
B. Phương trình xác định trên 0;  .
 4
C. Nghiệm âm lớn nhất là x  



.
6

D. Phương trình tương đương với 2sin x  1  0 .
Câu 213: Số nghiệm của phương trình:

sin 3x
 0 thuộc đoạn  2 , 4  là
cos x  1

B. 5 .

A. 4 .

C. 6 .

Câu 214: Tìm số nghiệm thuộc đoạn  2 ; 4  của phương trình
A. 6 .

B. 5 .

D. 7 .
sin 3x
 0.
cos x  1

D. 3 .


C. 4 .

6. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CHỨA ẨN Ở MẪU
Câu 215: Vậy có 6 nghiệm x   2 ;4  . Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình :

2sin x.cos x  3 cos 2 x  m  0 có nghiệm.
A. m  2 .
Câu 216:

B. 2  m  2 .

C. 2  m  2 .

Với giá trị nào của tham số m thì phương trình
A. m  .

B. m  1.

Câu 217: Tập nghiệm của phương trình

D. 2  m  2 .

cos x  m
 0 có nghiệm?
sin x

C. m   1;1 .

D. m   1;1 .


sin 2 x
 0 là
1  cos x

A. S    k 2 , k  .



B. S    k , k    .
2





C. S    k 2 ,  k , k    .
D. S  k 2 , k  .
2


sin 3x
Câu 218: Số nghiệm của phương trình
 0 thuộc đoạn  2 ; 4  là:
cos x  1
A. 4
B. 6
C. 7
D. 5
cos 2x
Câu 219: Nghiệm của phương trình

 0 là
1  sin 2x


A. x    k , k   .
B. x    k 2 , k   .
4
3
C. x  


 k 2 , k   .
2

D. x 


 k , k   .
4

Câu 220: Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
TRẦN TUẤN HUY – 0989938082 – HỌC SINH TÂN YÊN 2 ÔN THI ĐẠI HỌC

24 | TY2


TÀI LIỆU LUYỆN THI LỚP 11

PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP


A. cot 3 x  2.

B. 3sin 2 x  5sin x  2  0.

C. 2 cos x  3sin x  1.

D.
2cos4 x
.
sin 2 x

B. x    k .
3

1 cos 2 x
 0.
sin 2 x

Câu 221: Giải phương trình cot x  tan x 
A. x 


 k 2 .
3

C. x  

Câu 222: Tìm số nghiệm thuộc đoạn  2 ; 4  của phương trình
A. 6 .


B. 5 .

Câu 223: Tìm điều kiện xác định của hàm số y 
A. x 


 k 2 .
3

D. x  k .

sin 3 x
 0.
cos x  1
D. 3 .

C. 4 .

2 cos x  1
.
1  sin x



 k  k  . B. x   k 2  k   .C. x  k  k   .
2
2

Câu 224: Tính tổng các nghiệm trong khoảng  0;3  của phương trình
A. 4 .


B. 5 .

C.

15
.
2

D. x  k 2  k  .

sin 3 x  s inx
 cos 2 x  sin 2 x
2s inx
9
D.
.
2

sin 3 x  cos 3x  3  cos 2 x

Câu 225: Cho phương trình  sin x 
. Tổng các nghiệm của phương trình thuộc

1  2sin 2 x 
5

khoảng  0;2  là:
A.



.
2

B.  .

Câu 226: Phương trình
A. x  k

3
.
2

D. 2 .

tan x  sin x
1
có nghiệm là:

3
sin x
cos x


; k  .
2

Câu 227: Cho phương trình

 III  x 


C.

B. Vô nghiệm.

C. x  k 2 ; k   .

D. x 


 k ; k   .
2



cos2 x  3sin x  2
 0 và các giá trị:  I  x   k 2 ,  II  x   k 2 ,
2
6
tan x  3

5
 k 2 , k   . Nghiệm của phương trình đã cho là:
6

A.Chỉ (II) và (III).

B. Chỉ (I) và (III).
C. Cả (I), (II) và (III).
2

2sin x  sin 2 x
 2cos x là
Câu 228: Tập nghiệm của phương trình
tanx  1


A. S    k , k    . B. S  k , k   .
2


Câu 229: Cho phương trình



C. S    k 2 , k    .
2


D. Chỉ (I) và (II).

D. S   .

cos x  sin 2 x
 1  0 . Kết luận nào sau đây đúng?
cos 3 x

TRẦN TUẤN HUY – 0989938082 – HỌC SINH TÂN YÊN 2 ÔN THI ĐẠI HỌC

25 | TY2



×