Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Các chuyên đề vật lý 10 Chương I ĐỘng học chất điểm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (532.15 KB, 18 trang )

Nguyễn Thiên Hà



CHƯƠNG 1. ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
- Chuyên đề 1. Chuyển động thẳng đều
- Chuyên đề 2. Chuyển động thẳng biến đổi đều
Nội dung:
- Chuyên đề 3. Sự rơi tự do
- Chuyên đề 4. Chuyển động tròn đều
- Chuyên đề 5. Tính tương đối của chuyển động
Chuyên đề 1. Chuyển động thẳng đều
I. LÝ THUYẾT
1. Chuyển động cơ
- Chất điểm: là những vật có kích thước rất nhỏ so với độ dài đường đi (hoặc với những khoảng
cách mà ta đề cập đến). Khi đó ta coi khối lượng của chât điểm tập trung tại điểm đó.
- Chuyển động cơ của một vật là sự thay đổi vị trí của vật đó so với các vật khác trong khơng gian
theo thời gian.
- Quỹ đạo của chất điểm là vệt mà chất điểm chuyển động vạch ra trong không gian.
- Cách xác định vị trí của vật trong khơng gian (vật làm mốc, thước đo, hệ trục tọa độ):
+ Vật làm mốc và thước đo: để xác định vị trí của vật ta chọn một vật làm mốc và một chiều dương
trên quỹ đạo rồi dùng thước đo chiều dài từ vật làm mốc đến vật.
+ Hệ trục tọa độ
 Hệ 1 trục tọa độ (sử dụng khi vật chuyển  Hệ 2 trục tọa độ (sử dụng khi vật chuyển
động trên một đường thẳng)
động trên một đường cong trong một mặt
phẳng)

- Xác định thời gian trong chuyển động(mốc thời gian và đồng hồ, thời điểm và thời gian):
 Mốc thời gian và đồng hồ: Để xác định thời  Thời điểm và thời gian: Vật chuyển động
điểm ứng với từng vị trí của vật chuyển động ta đến tưng vị trí trên quỹ đạo ở những thời điểm


phải chọn mốc thời gian và đo khoảng thời gian nhất định, cịn vật đi từ vị trí này đến vị trí khác
trong những khoảng thời gian nhất định
trôi đi từ mốc thời gian bằng đồng hồ
- Một hệ quy chiếu bao gồm: Một vật làm mốc, một hệ trục tọa độ gắn với vật làm mốc, một gốc
thời gian và đồng hồ.
2. Chuyển động thẳng đều
- Khái niệm: Chuyển động thẳng đều là chuyển động có quỹ đạo là đường thẳng và có tốc độ trung
bình nhưng nhau trên mọi qng đường.
- Quãng đường đi được trong chuyển động thẳng đều: S v . t v. t m
- Phương trình chuyển động:
v. t m
- Đồ thị tọa độ:
Ví dụ: xét chuyển động thẳng đều có phương trình:
x 5 10. t Km
+ Lập bảng các giá trị của x theo từng thời điểm ta vẽ được đồ thị có
dạng như hình bên.

-------------------------1------------------------190A Đường D1 - Khu Dân Cư Phú Hòa - TP. TDM - Bình Dương


Nguyễn Thiên Hà



+ Nhận xét: đồ thị chuyển động thẳng đều là một đường bậc nhất theo thời gian và có hệ số góc
bằng v
II. BÀI TẬP
CHUYỂN ĐỘNG CƠ
Câu.1 Chọn câu sai :
A. Véc tơ độ dời là một véctơ nối vị trí đầu và vị trí cuối của chất điểm chuyển động

B. Véctơ độ dời có độ lớn ln luôn bằng quãng đường đi được của chất điểm
C. Chất điểm đi trên một đường thẳng rồi quay về vị trí ban đầu thì có độ dời bằng khơng
D. Độ dời có thể dương hoặc âm
Câu.2 Câu nào sau đây là đúng ?
A. Độ lớn của vận tốc trung bình bằng tốc độ trung bình
B. Độ lớn của vận tốc tức thời bằng tốc độ tức thời
C. Khi chất điểm chuyển động thẳng chỉ theo một chiều thì bao giờ vận tốc trung bình cũng bằng
tốc độ trung bình
D. Vận tốc tức thời cho ta biết chiều chuyển động, do đó bao giờ cũng có giá trị dương
Câu.3 Chọn câu sai :
A. Đồ thị vận tốc theo thời gian chuyển động thẳng đều là một đường song song với trục hoành Ox
B. Trong chuyển động thẳng đều ,đồ thị theo thời gian của tọa độ và của vận tốc đều là những
đường thẳng
C. Đồ thị toạ độ theo thời gian của chuyển động thẳng đều bao giờ cũng là một đường thẳng
D. Đồ thị toạ độ theo thời gian của chuyển động thẳng đều là một đường thẳng xiên góc
Câu.4 Vật chuyển động nào dưới đây có thể xem là chất điểm
A. Ơtơ so với cây bên đường
B. Trạm vũ trụ quay quanh trái đất
C. Vận động viên nhảy sào ở độ cao 4m
D. Máy bay cất cánh từ sân bay
Câu.5 Chọn phát biểu đúng về chuyển động thẳng đều
A. Chuyển động thẳng đều ln có vận tốc dương
B. Vật chuyển động thẳng đều có véctơ vận tốc ln khơng đổi
C. Vật đi đuợc những quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau thì chuyển
động thẳng đều
D. Chuyển động có quỹ đạo thẳng là chuyển động thẳng đều
Câu.6 Chọn phát biểu đúng nhất khi nói về chuyển động cơ học
A. Chuyển động cơ học là sự di chuyển của vật
B. Chuyển động cơ học là sự thay đổi vị trí từ nơi này sang nơi khác
C. Chuyển động cơ học là sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian

D. Cả A,B,C đều đúng
Câu.7 Chọn phát biểu đúng khi nói về chất điểm:
A. Chất điểm là những vật có kích thước nhỏ
B. Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ
C. Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ so với chiều dài quỹ đạo của các vật
D. Cả A,B,C đều đúng
Câu.8 Trong các trường hợp sau đây ,trường hợp nào có thể xem vật như một chất điểm
A. Tàu hoả đứng trong sân ga
B. Viên đạn đang chuyển động trong nòng súng
C. Trái đất đang chuyển động tự quay quanh nó
D. Trái đất chuyển động trên quỹ đạo quanh Mặt trời
Câu.9 Chọn câu đúng về chuyển động tịnh tiến ?
A. Quỹ đạo của vật luôn là một đường thẳng
B. Mọi điểm trên vật vạch ra những đường có dạng giống nhau
C. Vận tốc của vật khơng thay đổi
D. Mọi điểm trên vật vạch ra những đường giống nhau và đường nối 2 điểm bất kì trên vật ln
-------------------------2------------------------190A Đường D1 - Khu Dân Cư Phú Hịa - TP. TDM - Bình Dương


Nguyễn Thiên Hà



song song với chính nó
Câu.10 Trong các chuyển động sau đây ,chuyển động nào của vật là chuyển động tịnh tiến
A. Chuyển động của ngăn kéo bàn khi ta kéo nó ra
B. Chuyển động của cánh cửa khi ta mở cửa
C. Chuyển động của ơtơ trên đường vịng
D. Chuyển động của Mặt trăng quanh Trái đất
Câu.11 Chọn phương trình chuyển động thẳng đều khơng xuất phát từ gốc toạ độ và ban đầu

hướng về gốc toạ độ
A. x =15 +40t
B. x = 80 – 30t
C. x = - 60t
D. x = -60 – 20t
Câu.12 Chuyển động cơ học là:
A. Sự di chuyển
B. Sự dời chỗ
C. Sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian
D. Sự thay đổi vị trí từ nơi này đến nơi khác
Câu.13 Phát biểu nào sau đây sai.
A. Sự thay đổi vị trí của một vật so với vật khác gọi là chuyển động cơ học
B. Đứng yên có tính tương đối
C. Nếu vật khơng thay đổi vị trí của nó so với vật khác thì vật là đứng n
D. Chuyển động có tính tương đối
Câu.14 “Lúc 7 giờ 30 phút sáng nay, đoàn đua xe đạp đang chạy trên đường quốc lộ 1, cách Tuy
Hoà 50Km”. Việc xác định vị trí của đồn đua xe nói trên cịn thiếu yếu tố gì?
A. Mốc thời gian
B. Thước đo và đồng hồ
C. Chiều dương trên đường đi
D. Vật làm mốc
Câu.15 Điều nào sau đây đúng khi nói về chất điểm?
A. Chất điểm là những vật có kích thước nhỏ
B. Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ so với chiều dài quỹ đạo của vật
C. Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ
D. Các phát biểu trên là đúng
Câu.16 Trong trường hợp nào dưới đây vật có thể coi là chất điểm:
A. Trái Đất chuyển động xung quanh Mặt Trời
B. Quả bưởi rơi từ bàn xuống đất
C. Người hành khách đi lại trên xe ô tô

D. Xe đạp chạy trong phịng nhỏ
Câu.17 Có một vật coi như chất điểm chuyển động trên đường thẳng (D). Vật làm mốc có thể
chọn để khảo sát chuyển động này phải là vật như thế nào?
A. Vật nằm yên
B. Vật ở trên đường thẳng (D)
C. Vật bất kì
D. Vật có các tính chất A và B
Câu.18 Hịa nói với Bình: “Mình đi mà hóa ra đứng; cậu đứng mà hóa ra đi”,trong câu nói này thì
vật làm mốc là:
A. Hịa
B. Bình
C. Cả Hịa lẫn Bình
D. Khơng phải Hịa cũng chẳng phải Bình
Câu.19 Một người chỉ đường đi đến một nhà ga: “Anh hãy đi thẳng theo đường này, đến ngã tư
thì rẽ trái; đi khoảng 300m, nhìn bên tay phải sẽ thấy nhà ga.” Người chỉ đường này đã dùng bao
nhiêu vật làm mốc?
A. Một
B. Hai
C. Ba
D. Bốn
Câu.20 Có thể xác định chính xác vị trí của vật khi có:
A. Thước đo và đường đi
-------------------------3------------------------190A Đường D1 - Khu Dân Cư Phú Hịa - TP. TDM - Bình Dương


Nguyễn Thiên Hà



B. Thước đo và vật mốc

C. Đường đi, hướng chuyển động
D. Thước đo, đường đi, hướng chuyển động, vật mốc
Câu.21 Mốc thời gian là:
A. Khoảng thời gian khảo sát hiện tượng
B. Thời điểm ban đầu chọn trước để đối chiếu thời gian trong khi khảo sát một hiện tượng
C. Thời điểm bất kì trong quá trình khảo sát một hiện tượng
D. Thời điểm kết thúc một hiện tượng
Câu.22 Một ô tô khởi hành lúc 7 giờ. Nếu chọn mốc thời gian là lúc 5 giờ thì thời điểm ban đầu
là:
A. t0 = 7 giờ
B. t0 = 12 giờ
C. t0 = 2 giờ
D. t0 = 5 giờ
Câu.23 Tìm phát biểu sai:
A. Mốc thời gian (t = 0) luôn được chọn lúc vật bắt đầu chuyển động
B. Một thời điểm có thể có giá trị dương (t > 0) hay âm (t < 0)
C. Khoảng thời gian trôi qua luôn là số dương (Δt)
D. Đơn vị SI của thời gian trong vật lí là giây (s)
Câu.24 Hệ qui chiếu khác hệ toạ độ ở chỗ có thêm:
A. Vật làm mốc
B. Mốc thời gian và đồng hồ
C. A và B
D. Mốc thời gian
Câu.25 Chuyển động của vật nào là chuyển động tịnh tiến?
A. Ngăn kéo bàn khi ta kéo nó
B. Cánh cửa khi ta mở cửa
C. Mặt trăng quay quanh Trái đất
D. Ơ tơ chạy trên đường vịng
Câu.26 Một chiếc xe đạp đang đi trên một đoạn đường thẳng nằm ngang. Bộ phận nào dưới đây
của bánh xe sẽ chuyển động tịnh tiến?

A. Vành bánh xe
B. Nan hoa
C. Moayơ
D. Trục bánh xe
Câu.27 Chọn câu sai ?
A. Độ dời có thể dương hoặc âm
B. Chất điểm đi theo một đường cong rồi trở về vị trí ban đầu thì độ dời bằng khơng
C. Độ dời là một véctơ nối vị trí đầu và vị trí cuối của chất điểm chuyển động
D. Trong mọi trường hợp độ dời có độ lớn bằng quãng đường đi được của chất điểm
Câu.28 Chọn câu đúng?
A. Khi chất điểm chuyển động thẳng chỉ theo một chiều thì bao giờ vận tốc trung bình cũng có giá
trị dương
B. Vận tốc tức thời cho biết chiều chuyển động nên bao giờ cũng có giá trị dương
C. Vận tốc trung bình có thể dương ,âm hoặc bằng khơng
D. Trong mọi trường hợp ,vận tốc TB bằng quãng đường đi được chia cho khoảng thời gian đi hết
quãng đường đó
Câu.29 Chọn câu trả lời đúng Một ôtô đi trên quãng đường AB với vận tốc 40km/h .Nếu tăng
vận tốc thêm 10km/h thì ơtơ đến B sớm hơn dự định 30phút . Quãng đường AB bằng:
A. 50km
B. 100km
C. 150km
D. 200km
Câu.30 Chọn câu trả lời đúng Một ôtô đang chạy trên đường thẳng .Trên nửa đầu của đường đi
ôtô chuyển động với vận tốc không đổi 40km/h .Trên nửa quãng đường sau , xe chạy với vận tốc
không đổi 60km/h Vận tốc trung bình trên cả quãng đường là
A. 48km/h
B. 25km/h
C. 28km/h
D. 32km/h
Câu.31 Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng x = 3–10t ; x

(km) t(h). Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và đang chuyển động theo chiều nào của trục Ox ?
A. Từ điểm O; theo chiều dương
B. Từ điểm O; theo chiều âm
C. Từ điểm M cách O 3km,theo chiều dương
-------------------------4------------------------190A Đường D1 - Khu Dân Cư Phú Hòa - TP. TDM - Bình Dương


Nguyễn Thiên Hà



D. Từ điểm M cách O 3km,theo chiều âm
Câu.32 Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng x = -18+5t ;x
(km) t(h). Xác định độ dời của chất điểm sau 4 giờ
A. – 2 km
B. 2 km
C. 20 km
D. – 20 km
Câu.33 Một người trong một giờ đi được 5km. Sau đó người này đi tiếp 5km với vận tốc trung
bình 3km/h .Vận tốc trung bình của người đó là
A. 3,75 km/h
B. 3,95 km/h
C. 3,5 km/h
D. 4,15 km/h
Câu.34 Một xe ôtô chuyển động thẳng đều ,cứ sau mỗi giờ đi được một quãng đường 50km. Bến
ôtô nằm ở đầu đoạn đường và xe ôtô xuất phát từ một địa điểm cách bến xe 2km . Chọn bến xe làm
mốc, chọn thời điểm ôtô xuất phát làm gốc thời gian và chọn chiều dương là chiều chuyển động của
ơtơ, phương trình chuyển động của xe ôtô là:
A. x = 50t
B. x = 2 + 50t

C. x = 2 – 50t
D. x = - 2 +50t
Câu.35 Hai bến xe A và B cách nhau 84km. Cùng một lúc có hai ơtơ chạy ngược chiều nhau trên
đoạn đường thẳng giữa A và B. Vận tốc của ôtô chạy từ A là 38 km/h của ôtô chạy từ B là 46 km/h.
Coi chuyển động của hai ôtô là đều. Chọn bến xe A làm mốc, thời điểm xuất phát của hai xe là gốc
thời gian và chiều chuyển động từ A sang B. Viết phương trình chuyển động của mỗi xe
A. xA = 84 +38t ; xB = 46t
B. xA = 38t ; xB = 84 + 46t
C. xA = 38t ; xB = 84 - 46t
D. xA = 84 - 38t ; xB = - 84 +46t
Câu.36 Một người đi xe máy xuất phát tử địa điểm M lúc 8giờ để tới địa điểm N cách M 180km.
Hỏi người đi xe máy phải chạy với vận tốc bao nhiêu để có thể tới N lúc 12 giờ ? Coi chuyển động
của xe máy là thẳng đều
A. 40km/h
B. 45 km/h
C. 50 km/h
D. 35 km/h
Câu.37 Hai ôtô xuất phát cùng một lúc từ bến xe A và B, chạy ngược chiều nhau. Xe xuất phát từ
A có vận tốc 55 km/h, xe xuất phát từ B có vận tốc 45 km/h. Coi đoạn đường AB là thẳng và dài
200km, hai xe chuyển động đều. Hỏi bao lâu sau chúng gặp nhau và cách bến A bao nhiêu km ?
A. 2 giờ ;90 km
B. 2 giờ ;110 km
C. 2,5 giờ ;90 km
D. 2,5 giờ ;110 km
Câu.38 Chuyển động thẳng đều khơng có đặc điểm nào sau đây ?
A. Quỹ đạo thẳng
B. Vận tốc trung bình ln bằng vận tốc tức thời
C. Toạ độ chất điểm luôn bằng quãng đường đi được
D. Trong mỗi giây bất kì véctơ dộ dời đều bằng nhau
Câu.39 Đặc điểm nào sau đây đủ để một chuyển động là thẳng đều

A. Quãng đường đi được tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động
B. Véctơ vận tốc như nhau ở mọi điểm
C. Tốc độ chuyển động như nhau ở mọi điểm
D. Quỹ đạo thẳng
Câu.40 Chọn công thức đúng của tọa độ một chất điểm chuyển động thẳng đều
A. x + x0 = vt
B. x = v + x0 t
C. x – x0 = vt
D. x = (x0 + v)t
Câu.41 Một ôtô chuyển động thẳng đều trong nửa thời gian đầu với tốc độ 50km/h. Nửa thời gian
sau đi với tốc độ 50/3 km/h cho đến khi tới đích. Tốc độ trung bình của xe trong cả chặng đường
bằng bao nhiêu?
A. 35km/h
B. 33km/h
C. 36km/h
D. 38km/h
Câu.42 Một xe máy chuyển động thẳng. Trên phần ba đoạn đường đầu tiên xe đi đều với vận tốc
36km/h Trên hai phần ba đoạn đường còn lại, xe đi đều với vận tốc v2. Biết rằng tốc độ trung bình
trên cả đoạn đường là 27 km/h. Tìm tốc độ v2?
A. 21km/h
B. 24km/h
C. 18km/h
D. 25km/h

-------------------------5------------------------190A Đường D1 - Khu Dân Cư Phú Hịa - TP. TDM - Bình Dương


Nguyễn Thiên Hà




Câu.43 Hai người đi xe đạp xuất phát cùng một lúc, nhưng từ hai địa điểm M và N cách nhau
50km. Người đi từ M đến N với tốc độ 10km/h, người đi từ N tới M có vận tốc là 15km/h. Hãy tìm
xem sau bao lâu họ gặp nhau và cách M bao nhiêu ?
A. 2h ;20km
B. 2h ; 30km
C. 3h ; 30km
D. 4h ; 20km
Câu.44 Ba địa điểm P,Q,R nằm theo thứ tự dọc một đường thẳng. Một xe ôtô tải đi từ Q về
hướng R với tốc độ 40km/h. Một ôtô con đi từ P ở xa hơn Q đoạn PQ = 20km, đi cùng chiều với ôtô
tải với tốc độ 60km/h nhưng khởi hành muộn hơn ôtô tải 1h đuổi theo xe tải . Hỏi xe con đuổi kịp
ôtô tải sau bao lâu và cách P bao xa?
A. 4h ;180km
B. 3h ;160km
C. 3h ;180km
D. 4 h ;160km
Câu.45 Một vật chuyển động thẳng đều theo trục Ox. Tại các thời điểm t1 = 2s và t2 = 6s, toạ độ
của các vật tương ứng là x1 = 20m và x2 = 4m. Kết luận nào sau đây là khơng chính xác?
A. Vận tốc của vật có độ lớn là 4 m/s
B. Vật chuyển động ngược chiều dương của trục Ox
C. Thời điểm vật đến gốc toạ độ O là t = 5s
D. Phương trình toạ độ của vật là x =28 – 4t
CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU
Câu.46 Độ dời trong chuyển động thẳng được xác định bằng:
A. Quãng đường đi được
B. Độ biến thiên toạ độ
C. Khoảng cách từ vị trí gần nhất đến vị trí xa nhất
D. Khơng thể xác định vì chưa biết chiều chuyển động
Câu.47 Khi chất điểm chuyển động thẳng, theo một chiều và ta chọn chiều đó làm chiều dương
thì:

A. Độ dời bằng quãng đường đi được
B. Vận tốc trung bình bằng tốc độ trung bình
C. Vận tốc ln ln dương
D. Cả 3 ý trên đều đúng
Câu.48 Một vật chuyển động trên trục tọa độ Ox. Ở thời điểm t1 vật có tọa độ x1 = 10m và ở thời
điểm t2 có tọa độ x2 = 5m.
A. Độ dời của vật là -5m
B. Vật chuyển động theo chiều dương quỹ đạo
C. Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian trên là 5m
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu.49 Chuyển động của vật nào dưới đây có thể là chuyển động thẳng đều?
A. Một hòn bi lăn trên một máng nghiêng
B. Một hòn đá được ném thẳng đứng lên cao
C. Một xe đạp đang đi trên một đoạn đường thẳng nằm ngang
D. Một cái pittông chạy đi chạy lại trong xilanh
Câu.50 Vận tốc của một vật chuyển động thẳng đều có (các) tính chất nào kể sau?
A. Cho biết mức độ nhanh, chậm của chuyển động
B. Có giá trị được tính bởi thương số giữa quảng đường và thời gian đi: s/t
C. Có đơn vị là m/s
D. Các tính chất A, B, C
Câu.51 Có thể phát biểu như thế nào sau đây về vận tốc tức thời?
A. Vectơ vận tốc (tức thời) v cho biết hướng chuyển động
B. Nếu v > 0: vật chuyển động theo chiều dương
C. Nếu v < 0: vật chuyển động ngược chiều dương
D. A, B, C đều đúng
Câu.52 Điểm nào sau đây là đúng khi nói về vận tốc tức thời?
-------------------------6------------------------190A Đường D1 - Khu Dân Cư Phú Hịa - TP. TDM - Bình Dương


Nguyễn Thiên Hà




A. Vận tốc tức thời là vận tốc tại một thời điểm nào đó
B. Vận tốc tức thời là vận tốc tại một vị trí nào đó trên quỹ đạo
C. Vận tốc tức thời là một đại lượng véctơ
D. Các phát biểu trên là đúng
Câu.53 Trong chuyển động thẳng đều, nếu qng đường khơng thay đổi thì:
A. Thời gian và vận tốc là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau
B. Thời gian và vận tốc là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau
C. Thời gian và vận tốc luôn là 1 hằng số
D. Thời gian không thay đổi và vận tốc ln biến đổi
Câu.54 Phương trình chuyển động của chất điểm chuyển động thẳng đều là:
A. x = x0 + vt
B. x = x0 + v0t + at
C. v = v0 + at
D. x = at
Câu.55 Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều, dọc theo trục Ox khi vật không
xuất phát từ điểm gốc 0 là:
C. x = vt
D. Phương trình khác
A. s = vt
B. x = x0 + vt
Câu.56 Trong số các phương trình dưới đây, phương trình nào biểu diễn quy luật của chuyển
động thẳng đều với vận tốc 2 m/s.
A. x = 5 + 2(t - t0 )
B. x = (t -5)/2
C. s = 2/t
D. v = 5 -2(t - t0)
Câu.57 Trong chuyển động thẳng đều, hệ số góc của đường biểu diễn tọa độ theo thời gian

bằng...
A. Vận tốc của chuyển động
B. Gia tốc của chuyển động
C. Hằng số
D. Tọa độ của chất điểm
Câu.58 Đồ thị vận tốc theo thời gian của chuyển động thẳng đều là:
A. Một đường thẳng
B. Một đường thẳng xiên góc
C. Một đường thẳng song song trục hoành Ot
D. Một đường thẳng song song trục tung Ov
Câu.59 Hai xe coi là chuyển động thẳng đều từ A đến B cách nhau 60km. Xe (1) có vận tốc
15km/h và chạy liên tục không nghỉ. Xe (2) khởi hành sớm hơn 1giờ nhưng dọc đường phải dừng
lại 2giờ. Xe (2) phải có vận tốc bao nhiêu để tới B cùng lúc với xe (1)
A. 15km/h
B. 20km/h
C. 24km/h
D. Khác A, B, C
Câu.60 Một chất điểm chuyển động trên trục Ox có phương trình tọa độ - thời gian là: x = 15
+10t (m). Hãy cho biết chiều chuyển động, tọa độ ban đầu và vận tốc của vật?
A. Vật chuyển động ngược chiều dương của trục tọa độ với vận tốc v = 10m/s, và có tọa độ ban đầu
x0 = 15m
B. Vật chuyển động cùng chiều dương của trục tọa độ với vận tốc v = 10m/s, và có tọa độ ban đầu
x0 = 15m
C. Vật chuyển động ngược chiều dương của trục tọa độ với vận tốc v = -10m/s, có tọa độ ban đầu
x0 = 15m
D. Vật chuyển động cùng chiều dương của trục tọa độ với vận tốc v = 10m/s, và có tọa độ ban đầu
x0 = 15m
Câu.61 Một chất điểm chuyển động trên trục Ox có phương trình tọa độ - thời gian là: x = 15
+10t (m). Xác định tọa độ của vật tại thời điểm t = 24s và quãng đường vật đi được trong 24s đó?
A. x = 25,5m; s = 24m

B. x = 240m; s = 255 m
C. x = 255m; s = 240m
D. x = 25,5m, s = 240m
Câu.62 Vật ở gốc toạ độ lúc t = 0, chuyển động với tốc độ trung bình 2m/s theo chiều dương:
A. Toạ độ lúc t = 2s là 3m
B. Toạ độ lúc t = 10s là 18m
C. Toạ độ sau khi đi được 5s là 10m
D. Không định được toạ độ của vật dù biết thời gian chuyển động
-------------------------7------------------------190A Đường D1 - Khu Dân Cư Phú Hòa - TP. TDM - Bình Dương


Nguyễn Thiên Hà



Câu.63 Hai vật cùng chuyển động đều trên một đường thẳng. Vật thứ nhất đi từ A đến B trong 8
giây. Vật thứ hai cũng xuất phát từ A cùng lúc với vật thứ nhất nhưng đến B chậm hơn 2 giây. Biết
AB = 32m. Tính vận tốc của các vật. Khi vật thứ nhất đến B thì vật thứ hai đã đi được quãng đường
bao nhiêu?
A. v1 = 4m/s; v2 = 3,2m/s; s = 25,6m
B. v1 = 4m/s; v2 = 3,2m/s; s = 256m
C. v1 = 3,2m/s; v2 = 4m/s; s = 25,6m
D. v1 = 4m/s; v2 = 3,2m/s; s = 26,5m
Câu.64 Vào lúc 9h, có hai xe cùng khởi hành từ 2 điểm A, B cách nhau 108km, chuyển động
hướng vào nhau với các vận tốc lần lượt là 36km/h và 54km/h. Chọn: A làm gốc tọa độ, Chiều (+)
là chiều A đên B. Gốc thời gian là 9h. Phương trình tọa độ của xe (1) là:
A. x1 = 36t (km;h)
B. x1 = 36t +108(km;h)
C. x1 = 36t -108 (km;h)
D. Khác A,B,C

Câu.65 Vào lúc 9h, có hai xe cùng khởi hành từ 2 điểm A, B cách nhau 108km, chuyển động
hướng vào nhau với các vận tốc lần lượt là 36km/h và 54km/h. Chọn: A làm gốc tọa độ, Chiều (+)
là chiều A đến B. Gốc thời gian là 9h. Phương trình tọa độ của xe (2) là:
B. x2 = -54t +108(km;h)
A. x2 = -54t (km;h)
C. x2 = -54t -108(km;h)
D. Khác A,B,C
Câu.66 Vào lúc 9h, có hai xe cùng khởi hành từ 2 điểm A, B cách nhau 108km, chuyển động
hướng vào nhau với các vận tốc lần lượt là 36km/h và 54km/h. Chọn: A làm gốc tọa độ, Chiều (+)
là chiều A đến B. Gốc thời gian là 9h. Thời điểm và tọa độ gặp nhau của hai xe là:
A. t = 1,5h; x = 54km
B. t = 1h; x = 54km
C. t = 0,5h; x = -54km
D. Khác A,B,C
Câu.67 Một xe chuyển động thẳng có vận tốc trung bình 18km/h trên 1/4 đoạn đường đầu và vận
tốc 54km/h trên 3/4 đoạn đường còn lại. Vận tốc trung bình của xe trên cả đoạn đường là:
A. 24 km/h
B. 36 km/h
C. 42 km/h
D. 72 km/h
Câu.68 Một ô tô chạy trên một đường thẳng đi từ A đến B có độ dài S. Tốc độ của ơ tô trong nửa
đầu của quãng đường này là 25km/h và trong nửa cuối là 30km/h. Tốc độ trung bình của ô tô trên cả
đoạn đường AB là:
A. 27,5km/h
B. 27,3km/h
C. 25,5km/h
D. 27,5km/h
Câu.69 Hai xe chuyển động thẳng đều trên cùng một đường thẳng với các vận tốc không đổi.
Nếu đi ngược chiều thì sau 20 phút, khoảng cách giữa hai xe giảm 30 km. Nếu đi cùng chiều thì sau
20 phút, khoảng cách giữa hai xe chỉ giảm 6 km. Tính vận tốc của mỗi xe.

B. v1 = 15m/s; v2 = 10m/s
A. v1 = 30m/s; v2 = 6m/s
C. v1 = 6m/s; v2 = 30m/s
D. v1 = 15m/s; v2 = 20m/s
Câu.70 Hai vật xuất phát cùng một lúc chuyển động trên một đường thẳng với các vận tốc không
đổi v1 = 15m/s và v2 = 24m/s theo hai hướng ngược nhau đi đến để gặp nhau. Khi gặp nhau, quãng
đường vật thứ nhất đi được là s1 = 90m. Xác định khoảng cách ban đầu giữa hai vật.
A. S = 243m
B. S = 234m
C. S = 24,3m
D. S = 23,4m
Câu.71 Hai ô tô chuyển động đều khởi hành cùng lúc ở hai bến cách nhau 50km. Nếu chúng đi
ngược chiều thì sau 30 phút sẽ gặp nhau. Nếu chúng đi cùng chiều thì sau 2 giờ đuổi kịp nhau. Tính
vận tốc của mỗi xe?
A. v1 = 52,6km/h; v2 = 35,7km/h
B. v1 = 35,7km/h; v2 = 66,2km/h
C. v1 = 26,5km/h; v2 = 53,7km/h
D. v1 = 62,5km/h; v2 = 37,5km/h
Câu.72 Hai ô tô xuất phát cùng một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 20 km, chuyển động
đều cùng chiều từ A đến B. Vận tốc lần lượt là 60 km/h và 40 km/h. Chọn trục tọa độ trùng với AB,
gốc tọa độ ở A, chiều dương từ A đến B. Phương trình chuyển động của hai xe là:
A. x1 = 60t (km); x2 = 20 + 40t (km)
B. x1 = 60t (km); x2 = 20 - 40t (km)
C. x1 = 60t (km); x2 = - 20 + 40t (km)
D. x1 = - 60t (km); x2 = - 20 - 40t (km)
-------------------------8------------------------190A Đường D1 - Khu Dân Cư Phú Hòa - TP. TDM - Bình Dương


Nguyễn Thiên Hà




Câu.73 Hai ô tô xuất phát cùng một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 20 km, chuyển động
đều cùng chiều từ A đến B. Vận tốc lần lượt là 60 km/h và 40 km/h. Hai xe gặp nhau vào lúc nào,
tại đâu?
A. Hai xe gặp nhau tại vị trí cách B 60 km vào lúc t = 1 h
B. Hai xe gặp nhau tại vị trí cách A 40 km vào lúc t = 2/3 h
C. Hai xe gặp nhau tại vị trí cách A 60 km vào lúc t = 1 h
D. Hai xe gặp nhau tại vị trí cách B 40 km vào lúc t = 2/3 h
Câu.74 Lúc 8 giờ một ô tô đi từ Hà Nội về Hải Phòng với vận tốc 52 km/h, cùng lúc đó một xe
thứ hai đi từ Hải Phòng về Hà Nội với vận tốc 48 km/h. Hà Nội cách Hải Phòng 100km (coi là
đường thẳng). Lập phương trình chuyển động của hai xe trên cùng một hệ trục tọa độ, lấy Hà Nội
làm gốc tọa độ và chiều đi từ Hà Nội đến Hải Phòng là chiều dương, gốc thời gian là lúc 8 giờ.
A. x1 = 52t (km); x2 = 100 + 48t (km)
B. x1 = 52t (km); x2 = 100 – 48t (km)
C. x1 = - 52t (km); x2 = 100 – 48t (km)
D. x1 = 52t (km); x2 = -100 – 48t (km)
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Chuyên đề 2. Chuyển động thẳng biến đổi đều
I. LÝ THUYẾT
- Véc tơ vận tốc v có gốc gắn với vật chuyển động, có phương nằm theo quỹ đạo, có chiều theo
chiều chuyển động và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của vận tốc chuyển động.
- Véc tơ gia tốc a trong chuyển động thẳng biến đổi đều :
∆v v v

|a||v| cos , v
Vật chuyển động NDĐ nếu: v.
0
|a||v| cos , v
Vật chuyển động CDĐ nếu: v.
0

+ Điểm đặt : Đặt trên vật chuyển động.
+ Phương : Cùng phương chuyển động (cùng phương với phương của véc tơ vận tốc)
+ Chiều : Cùng chiều chuyển động (cùng chiều với véc tơ vận tốc) nếu chuyển động nhanh
dần đều. Ngược chiều chuyển động (ngược chiều với véc tơ vận tốc) nếu chuyển động chậm dần
đều.
+ Độ lớn : Khơng thay đổi trong q trình chuyển động.
- Các cơng thức trong chuyển động thẳng biến đổi đều :
v v
a. t
1
S v .t
a. t
2
v
v
2. a. s
1
x x
v .t
a. t
2
+ Lưu ý: Chuyển động nhanh dần đều: a cùng dấu với v và vo
Chuyển động chậm dần đều a ngược dấu với v và vo
II. BÀI TẬP
Câu.75 Công thức quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là:
A. s = v0t + at2/2 (a và v0 cùng dấu)
B. s = v0t + at2/2 (a và v0 trái dầu)
2
D. x = x0 +v0t +at2/2. (a và v0 trái dấu )
C. x= x0 + v0t + at /2. ( a và v0 cùng dấu )

Câu.76 Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng chậm dần đều là:
A. s = v0t + at2/2. (a và v0 cùng dấu )
B. s = v0t + at2/2. ( a và v0 trái dấu )
2
C. x= x0 + v0t + at /2. ( a và v0 cùng dấu )
D. x = x0 +v0t +at2/2. (a và v0 trái dấu )

-------------------------9------------------------190A Đường D1 - Khu Dân Cư Phú Hịa - TP. TDM - Bình Dương


Nguyễn Thiên Hà



Câu.77 Công thức liên hệ giữa gia tốc, vận tốc và quãng đường đi được của chuyển động thẳng
nhanh dần đều v 2  v 02  2as  , điều kiện nào dưới đây là đúng?
A. a > 0; v > v0
B. a < 0; v C. a > 0; v < v0
D. a < 0; v > v0
Câu.78 Một đoàn tàu rời ga chuyển động nhanh dần đều. Sau 100s tàu đạt tốc độ 36km/h. Gia tốc
và qng của đồn tàu đi được trong 100s đó ?
A. 0.185 m; 333m/s
B. 0.1m/s2; 500m
C. 0.185 m/s; 333m
D. 0.185 m/s2 ; 333m
Câu.79 Thời gian cần thiết nếu tăng vận tốc từ 10 m/s đến 40 m/s của một chuyển động có gia tốc
3m/s2 là:
10
40

50
s
s
s
B.
C.
D.
A. 10s
3
3
3
Câu.80 Một xe lửa bắt đầu rời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1 m/s2.
Khoảng thời gian để xe đạt được vận tốc 36km/h là:
A. t = 360s
B. t = 200s
C. t = 300s
D. t = 100s
Câu.81 Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga và
ơ tơ chuyển động nhanh dần đều. Sau 20s, ô tô đạt vận tốc 14 m/s. Gia tốc a và vận tốc v của ô tô
sau 40s kể từ lúc bắt đầu tăng ga là:
A. a = 0,7 m/s2; v = 38 m.s
B. a = 0,2 m/s2; v = 18 m/s
D. a =1,4 m/s2, v = 66m/s
C. a =0,2 m/s2, v = 8m/s
Câu.82 Một ôto đang chạy thẳng đều với vận tốc 36 km/h bỗng tăng ga chuyển động nhanh dần
đều. Biết rằng sau khi chạy được quãng đường 625m thì oto đạt vận tốc 54 km/h. Gia tốc của xe là:
A. 1 m/s2
B. 0,1 m/s2
C. 1cm/s2
D. 1 mm/s2

Câu.83 Một ô tô đang chuyển động với vận tốc ban đầu là 10 m/s trên đoạn đường thẳng, thì
người lái xe hãm phanh,xe chuyển động chậm dần với gia tốc 2m/s2. Quãng đường mà ô tô đi được
sau thời gian 3 giây là:
A. s = 19 m
B. s = 20m
C. s = 18 m
D. s = 21m
Câu.84 Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 54km/h thì người lái xe hãm phanh. Ơtơ chuyển
động thẳng chậm dần đều và sau 6 giây thì dừng lại. Quãng đường s mà ôtô chạy thêm được kể từ
lúc hãm phanh là :
A. s = 45m
B. s = 82,6m
C. s = 252m
D. s = 135m
Câu.85 Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh
và ơ tơ chuyển động chậm dần đều. Cho tới khi dứng hẳn lại thì ơ tơ đã chạy thêm được 100m. Gia
tốc của ô tô là bao nhiêu?
A. a = - 0,5 m/s2
B. a = 0,2 m/s2
C. a = - 0,2 m/s2
D. a = 0,5 m/s2
Câu.86 Một xe máy đang đi với tốc độ 36km/h bỗng người lái xe thấy có một cái hố trước mặt,
cách xe 20m người ấy phanh gấp và xe đến sát miệng hố thì dừng lại. Khi đó thời gian hãm phanh
là:
A. 5s
B. 3s
C. 4s
D. 2s
Câu.87 Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng: x  10t  4t 2 (x:m; t:s).Vận tốc tức
thời của chất điểm lúc t= 2s là:

A. 28 m/s
B. 18 m/s
C. 26 m/s
D. 16 m/s
Câu.88 Phương trình chuyển động của một vật có dạng: x = 3 – 4t + 2t2 (m/s). Biểu thức vận
tốc tức thời củavật theo thời gian là:
A. v = 2(t – 2) (m/s)
B. v = 4(t – 1) (m/s)
C. v = 2(t – 1) (m/s)
D. v = 2 (t + 2) (m/s)
-------------------------10------------------------190A Đường D1 - Khu Dân Cư Phú Hịa - TP. TDM - Bình Dương


Nguyễn Thiên Hà



Câu.89 Phương trình chuyển động của một vật có dạng: x = 3 – 4t + 2t2 (m/s). Vận tốc ban đầu
của vật là:
A. v = 3 (m/s)
B. v = -4 (m/s)
C. v = 4 (m/s)
D. v = 2 (m/s)
2
Câu.90 Phương trình của một vật chuyển động thẳng như sau: x = t – 4t + 10 (m,s). Kết luận
nào sau đây là sai:
A. Trong 1s đầu xe chuyển động nhanh dần đều B. Toạ độ ban đầu của vật là 10m
C. Trong 1s, xe đang chuyển động CDĐ
D. Gia tốc của vật là a = 2m/s 2
Câu.91 Chuyển động của một xe máy được mô tả bởi đồ thị. Chuyển động của xe máy là chuyển

động

A. Đều trong khoảng thời gian từ 0 đến 20s, chậm dần đều trong khoảng thời gian từ 60 đến 70s
B. Chậm dần đều trong khoảng thời gian từ 0 đến 20s, nhanh dần đều trong khoảng thời gian từ 60
đến 70s
C. Đều trong khoảng thời gian từ 20 đến 60s, chậm dần đều trong khoảng thời gian từ 60 đến 70s
D. Nhanh dần đều trong khoảng thời gian từ 0 đến 20s, đều trong khoảng thời gian từ 60 đến 70s
Câu.92 Đồ thị vận tốc của một chất điểm chuyển động dọc
theo trục 0x được biểu diễn trên hình vẽ. Gia tốc của chất điểm
trong những khoảng thời gian 0 đến 5s; 5s đến 15s; >15s lần
lượt là

A. -6m/s2; - 1,2m/s2; 6m/s2
B. 0m/s2; - 1,2m/s2; 0m/s2
D. - 6m/s2; 1,2m/s2; 6m/s2
C. 0m/s2; 1,2m/s2; 0m/s2
Câu.93 Một ôtô đang chuyển động với vận tốc không đổi 30m/s. Đến chân một con dốc, đột
nhiên máy ngừng hoạt động và ôtô theo đà đi lên dốc. Nó ln có một gia tốc ngược chiều với vận
tốc ban đầu và bằng 2m/s2 trong suốt quá trình lên và xuống dốc. Chọn trục toạ độ cùng hướng
chuyển động, gốc toạ độ và gốc thời gian lúc xe ở vị trí chân dốc. Phương trình chuyển động; thời
gian xe lên dốc; vận tốc của ôtô sau 20s lần lượt là
A. x = 30 – 2t; t = 15s; v = -10m/s
B. x = 30t + t2; t = 15s; v = 70m/s
2
C. x = 30t – t ; t = 15s; v = -10m/s
D. x = - 30t + t2; t = 15s; v = -10m/s
Câu.94 Hai xe chạy ngược chiều đến gặp nhau, cùng khởi hành một lúc từ hai địa điểm A và B
cách nhau 120km. Vận tốc của xe đi từ A là 40km/h, của xe đi từ B là 20km/h.
1. Phương trình chuyển động của hai xe khi chọn trục toạ độ 0x hướng từ A sang B, gốc 0A là
B. xA = 40t(km); xB = 120 - 20t(km)

A. xA = 40t(km); xB = 120 + 20t(km)
C. xA = 120 + 40t(km); xB = 20t(km)
D. xA = 120 - 40t(km); xB = 20t(km)
2. Thời điểm mà 2 xe gặp nhau là
A. t = 2h
B. t = 4h
C. t = 6h
D. t = 8h
3. Vị trí hai xe gặp nhau là
A. Cách A 240km và cách B 120km
B. Cách A 80km và cách B 200km
C. Cách A 80km và cách B 40km
D. Cách A 60km và cách B 60km
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------11------------------------190A Đường D1 - Khu Dân Cư Phú Hịa - TP. TDM - Bình Dương


Nguyễn Thiên Hà



Chuyên đề 3. Sự rơi tự do
I. LÝ THUYẾT
- Sự rơi tự do: Sự rơi của các vật trong chân không, chỉ dưới tác dụng của trọng lực gọi là sự rơi tự
do.
- Phương của sự rơi :Thả cho quả dọi rơi xuống, nó rơi đúng theo phương của dây dọi. Vậy vật rơi
tự do chuyển động theo phương thẳng đứng
- Tính chất của chuyển động rơi: Chuyển động rơi tự do là một chuyển động nhanh dần đều.
- Gia tốc của sự rơi tự do: Trong thí nghiêm các vật rơi trong ống đã hút hết không khí, các vật rơi
được cùng một độ cao trong cùng một thời gian. Vậy gia tốc của chúng bằng nhau. Ở cùng một nơi
trên Trái Đất các vật rơi tự do với cùng một gia tốc a = g = 9,8m/s2.

- Công thức của sự rơi tự do Chọn trục toạ độ Oy thẳng đứng chiều dương từ trên xuống dưới, ta có
các cơng thức :
v
0
v
g. t
1
h
. g. t
2
v
2. g. h
- Lưu ý: Nên chọn gốc thời gian lúc vật rơi, chiều dương từ trên xuống (để g>0), gốc toạ độ tại vị trí
rơi. Ta có thể giải các bài toán về rơi tự do như chuyển động thẳng biến đổi đều với: v0 = 0, a = g
- Chuyển động ném thẳng có vận tốc đầu v0 , tuỳ theo chiều của trục toạ độ xác định đúng giá trị đại
số của g và v0
II. BÀI TẬP
Câu.95 Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của vật chuyển động rơi tự do?
A. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới
B. Chuyển động nhanh dần đều
C. Tại một vị trí xác định và ở gần mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau
D. Công thức tính vận tốc v = g.t2
Câu.96 Chuyển động nào dưới đây không thể coi là chuyển động rơi tự do?
A. Một viên đá nhỏ được thả rơi từ trên cao xuống mặt đất
B. Một bi sắt rơi trong không khí
C. Một chiếc lá rụng đang rơi từ trên cây xuống đất
D. Một viên bi chì rơi trong ống thuỷ tinh đặt thẳng đứng và đã được hút chân không
Câu.97 Tại cùng một vị trí xác định trên mặt đất và ở cùng độ cao thì :
A. Hai vật rơi với cùng vận tốc
B. Vận tốc của vật nặng lớn hơn vận tốc của vật nhẹ

C. Vận tốc của vật nặng nhỏ hơn vận tốc của vật nhẹ
D. Vận tốc của hai vật không đổi
Câu.98 Chọn câu sai
A. Khi rơi tự do mọi vật chuyển động hoàn toàn như nhau
B. Vật rơi tự do là vật rơi không chịu sức cản của khơng khí
C. Chuyển động của người nhảy dù là rơi tự do
D. Mọi vật chuyển động gần mặt đất đều chịu gia tốc rơi tự do
Câu.99 Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Cơng thức tính vận tốc v của vật rơi tự do
là:
A. v  2 gh

B. v 

2h
g

C. v  2 gh

D. v 

-------------------------12------------------------190A Đường D1 - Khu Dân Cư Phú Hịa - TP. TDM - Bình Dương

gh


Nguyễn Thiên Hà



Câu.100 Hịn bi A có khối lượng lớn gấp đơi hịn bi B. Cùng một lúc từ độ cao h, bi A được thả

rơi còn bi B được ném theo phương ngang. Bỏ qua sức cản của không khí. Hãy cho biết câu nào
dưới đây là đúng?
A. A chạm đất trước
B. A chạm đất sau
C. Cả hai chạm đất cùng một lúc
D. Chưa đủ thông tin để trả lời
Câu.101 Chọn đáp án sai.
A. Tại một vị trí xác định trên Trái Đất ở gần mặt đất, các vật đều rơi tự do với cùng một gia tốc g
B. Trong chuyển động nhanh dần đều gia tốc cùng dấu với vận tốc v0
C. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều là đại lượng không đổi
D. Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng chậm dần đều
Câu.102 Một vật được thả từ trên máy bay ở độ cao 80m. Cho rằng vật rơi tự do với g = 10m/s2,
thời gian rơi là
A. t = 4,04s
B. t = 8,00s
C. t = 4,00s
D. t = 2,86s
Câu.103 Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 4,9 m xuống mặt đất. Bỏ qua lực cản của khơng khí.
Lấy gia tốc rơi tự do g = 9,8 m/s2. Vận tốc của vật khi chạm đất là:
A. v = 9,8 m/s
C. v = 1,0 m/s
B. v  9,9m / s
D. v  9,6m / s
Câu.104 Một vật nặng rơi từ độ cao 20m xuống mặt đất. Sau bao lâu vật chạm đất? Lấy g = 10
m/s2.
A. t = 1s
B. t = 2s
C. t = 3 s
D. t = 4 s
2

Câu.105 Nếu lấy gia tốc rơi tự do là g = 10 m/s thì tốc độ trung bình của một vật trong chuyển
động rơi tự do từ độ cao 20m xuống tới đất sẽ là :
A. vtb = 15m/s
B. vtb = 8m/s
C. vtb =10m/s
D. vtb = 1m/s
Câu.106 Hai viên bi sắt được thả rơi cùng độ cao cách nhau một khoảng thời gian 0,5s. Lấy g =
10m/s2. Khoảng cách giữa hai viên bi sau khi viên thứ nhất rơi được 1,5s là:
A. 6,25m
B. 12,5m
C. 5,0m
D. 2,5m
Câu.107 Một vật bắt đầu rơi tự do từ độ cao h=80m. Quãng đường vật rơi trong giây cuối cùng là
(lấy g=10m/s2)
A. S = 35 m
B. S = 45 m
C. S = 5 m
D. S = 20 m
Câu.108 Một vật được thả không vận tốc ban đầu. Nếu nó rơi xuống được một khoảng S1 trong
giây đầu tiên và thêm một khoảng S2 trong giây kế tiếp thì tỉ số S1/ S2 là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Chuyên đề 4. Chuyển động tròn đều
I. LÝ THUYẾT
- Chuyển động trịn đều là chuyển động có quỹ đạo là một đường trịn và có tốc độ
trung bình trên mọi cung trịn là như nhau
- Chuyển động trịn đều có tốc độ dài không đổi: v





Vec tơ vận tốc trong chuyển động trịn đều ln có phương tiếp tuyến với đường
trịn quỹ đạo.
- Tốc độ góc của chuyển động trịn được đo bằng góc mà bán kính OM qt được
trong đơn vị thời gian. Chuyển động trịn đều có vận tốc khơng đổi.
∆α
ω
∆t
- Chu kì T của chuyển động trịn đều là thời gian để vật đi được một vòng tròn.
-------------------------13------------------------190A Đường D1 - Khu Dân Cư Phú Hòa - TP. TDM - Bình Dương


Nguyễn Thiên Hà



T
- Tần số f của chuyển động tròn đều là số vòng mà vật đi được
trong 1 giây
ω
1
f
2π T
- Công thức liên hệ giữa tốc độ dài và tốc độ góc: v r. ω
- Trong chuyển động trịn đều, độ lớn vận tốc không đổi, gia tốc hướng tâm chỉ đặc trưng cho sự
biến đổi về phương của vận tốc; gia tốc hướng tâm càng lớn thì vật quay càng nhanh (a tỉ lệ với
v2), nghĩa là phương của vận tốc biến thiên càng nhanh
v

a
r. ω
r
II. BÀI TẬP
Câu.109 Một quạt máy quay được 180 vòng trong thời gian 30s, cánh quạt dài 0,4m .Vận tốc dài
của một điểm ở đầu cánh quạt là?
A. 4,8π m/s
B. 3,8π m/s
C. 2,8π m/s
D. 1,8π m/s
Câu.110 Một chất điểm chuyển động trên một đường trịn bán kính R = 15m, với vận tốc dài 54
km/h. Gia tốc hướng tâm của chất điểm là?
A. 12m/s2
B. 15m/s2
C. 18m/s2
D. 25m/s2
Câu.111 Tần số quay của kim giờ trên mặt đồng hồ?
A. 1,31.10-5 Hz
B. 3,31.10-5 Hz
C. 2,31.10-5 Hz
D. 4,31.10-5 Hz
Câu.112 Xem như Trái Đất chuyển động tròn đều quanh Mặt Trời với bán kính quay r = 150 triệu
kilơmét và chu kì quay T = 365 ngày. Tìm tốc độ góc và tốc độ dài của Trái Đất xung quanh Mặt
Trời?
A. 2,31.10-5 rad/s; 19,9 km/s
B. 2,31.10-5 rad/s; 29,9 km/s
C. 1,99.10-5 rad/s; 29,9 km/s
D. 1,99.10-7 rad/s; 29,9 km/s
Câu.113 Một đồng hồ công cộng gắn trên tháp chuông ở trung tâm thành phố có kim phút dài
1,2m và kim giờ dài 90 cm. Tìm tốc độ dài của hai đầu mút hai kim đó?

A. 2.10-3 m/s ; 1,31.10-4 m/s
B. 2.10-3 m/s ; 1,31.10-4 m/s
D. 2.10-3 m/s ; 1,31.10-4 m/s
C. 2.10-3 m/s ; 1,31.10-4 m/s
Câu.114 Một đĩa trịn bán kính 10cm, quay đều mỗi vòng hết 0,2s. Tốc độ dài của một điểm nằm
trên vành đĩa?
A. 2,14m/s
B. 3,14m/s
C. 3,24m/s
D. 3,34m/s
Câu.115 Một chiếc xe đạp chuyển động đều trên một đường trịn bán kính 100m. Xe chạy một
vịng hết 2 phút. Xác định gia tốc hướng tâm của xe?
A. 0,17m/s2
B. 0,22m/s2
C. 0,27m/s2
D. 0,25m/s2
Câu.116 Một vệ tinh nhân tạo ở cách Trái đất 300 km chuyển động tròn đều quanh Trái đất mỗi
vịng hết 90 min. Tính gia tốc hướng tâm của vệ tinh. Bán kính Trái đất R = 6400 km?
A. 127.626 km/h2
B. 137.626 km/h2
C. 157.626 km/h2
D. 117.626 km/h2
Câu.117 Một bánh xe có bán kính R quay đều quanh trục. Gọi v1 ,T1 là tốc độ dài và chu kỳ của
một điểm trên vành bánh xe cách trục quay R1. Cho v2 ,T2 là tốc độ dài và chu kỳ của một điểm trên
vành bánh xe cách trục quay R2 = R1/2. So sánh tốc độ dài và chu kỳ của 2 điểm đó?
A. v1 = 2v2; T1 = T2
B. v1 = v2; T1 =2T2
C. v1=1,5v2; T1 =T2
D. v1=2,5v2; T1 =3T2
Câu.118 Chiều dài của kim giây đồng hồ là 5cm thì gia tốc của đầu mút kim là ?

A. 0,156 cm/s2
B. 0,056 cm/s2
C. 0,065 cm/s2
D. 0,066 cm/s2
Câu.119 Trong chuyển động tự quay quanh trục của trái đất coi là chuyển động trịn đều. Bán
kính trái đất 6400 km. Tốc độ dài của một điểm ở vĩ độ 450 bắc là ?
A. 130 m/s
B. 230 m/s
C. 330 m/s
D. 430 m/s
-------------------------14------------------------190A Đường D1 - Khu Dân Cư Phú Hòa - TP. TDM - Bình Dương


Nguyễn Thiên Hà



Câu.120 Một chất điểm chuyển động đều trên một quỹ đạo trịn, bán kính 0,4m. biết rằng nó đi
được 5 vòng trong một giây. Hãy xác định gia tốc hướng tâm của nó ?
A. 495,3 m/s2
B. 398,3 m/s2
C. 396,9 m/s2
D. 395,3 m/s2
Câu.121 Kim giờ của một đồng hồ dài bằng 3/4 kim phút. Tỉ số giữa tốc độ góc của hai kim và tỉ
số giữa tốc độ dài của đầu mút hai kim là?
A. 12; 16
B. 14; 16
C. 12; 17
D. 14; 17
Câu.122 Một vệ tinh nhân tạo ở cách Trái đất 320 km chuyển động tròn đều quanh Trái đất mỗi

vịng hết 4,5 giờ. Tính gia tốc hướng tâm của vệ tinh ra km/h2? Biết bán kính Trái đất R = 6380 km.
A. 23048 km/h2
B. 13048 km/h2
C. 13648 km/h2
D. 1348 km/h2
Câu.123 Mặt Trăng chuyển động tròn đều quanh Trái Đất trên quỹ đạo có bán kính là 3,84.105
km và chu kì quay là 27,32 ngày. Tính gia tốc của Mặt trăng ra m/s2 ?
A. 1,7.10-3 m/s2
B. 3,7.10-3 m/s2
C. 2,7.10-3 m/s2
D. 4,7.10-3 m/s2
Câu.124 Hai điểm A và B nằm trên cùng một bán kính của một vơ lăng đang quay đều, cách nhau
20 cm. Điểm A ở phía ngồi có vận tốc 0,6 m/s, cịn điểm B có vận tốc 0,2 m/s. Tính vận tốc góc
của vơ lăng và khoảng cách từ điểm B đến trục quay?
A. 3 rad/s ; 15 cm
B. 4 rad/s ; 10 cm
C. 4 rad/s ; 14 cm
D. 2 rad/s ; 10 cm
Câu.125 Các phi hành gia luyện tập trên máy ly tâm. Biết ghế ngồi cách trục quay 5 m; chịu một
gia tốc hướng tâm bằng 7 lần gia tốc trọng lực g.
a) Tính v và ω?
A. 18,5 m/s; 4,7 rad/s
B. 19,5 m/s; 4,7 rad/s
C. 18,5 m/s; 3,7 rad/s
D. 19,5 m/s; 3,7 rad/s
b) Chu kỳ và tần số của máy ly tâm?
A. 1,7 s; 0,59 Hz
B. 2,7 s; 0,69 Hz
C. 1,7 s; 0,69 Hz
D. 2,7 s; 0,59 Hz

Câu.126 Bán kính của một bánh xe là 30 cm. Xe chuyển động thẳng đều. Hỏi bánh xe phải quay
bao nhiêu vịng thì số chỉ trên tốc kế chỉ 2 km?
A. 1061,5 vòng
B. 3061,5 vòng
C. 1041,5 vòng
D. 2061,5 vịng
Câu.127 Một đĩa hát có đường kính 10 cm quay đều với tần số 100 Hz.
a. Tính tốc độ góc, chu kỳ quay và tốc độ dài của đĩa.
A. 728,3 rad/s; 0,01s; 3141,5 cm/s
B. 628,3 rad/s; 0,05s; 3141,5 cm/s
C. 628,3 rad/s; 0,01s; 4141,5 cm/s
D. 628,3 rad/s; 0,01s; 3141,5 cm/s
b. Tính gia tốc hướng tâm và quãng đường mà một điểm nằm ở vành ngoài của đĩa thực hiện được
trong 1 phút.
A. 2973804 cm/s 2 ; 1985,5 m
B. 1973804 cm/s 2 ; 1885,5 m
C. 1973804 cm/s 2 ; 1985,5 m
D. 2973804 cm/s 2 ; 1885,5 m
Câu.128 Một đĩa đồng chất có dạng hình trịn có R = 30cm đang quay trịn đều quanh trục của nó.
Biết thời gian quay hết 20 vịng là 40 s. Tính tốc độ dài, tốc độ góc của 2 điểm A, B nằm trên cùng
1 đường kính của đĩa. Biết điểm A nằm trên vành đĩa, điểm B nằm trên trung điểm giữa tâm O của
vòng tròn và vành đĩa.
A. vA = 1,94 m/s; vB = 1,47 m/s
B. vA = 1,94 m/s; vB = 0,47 m/s
C. vA = 0,94 m/s; vB = 1,47 m/s
D. vA = 0,94 m/s; vB = 0,47 m/s
Câu.129 Vệ tinh Vinasat 1 của Việt Nam được phóng lên quỹ đạo ngày 19/4/2008. Sau khi ổn
định, vệ tinh chuyển động tròn đều với v = 2,21 km/h ở độ cao 24000km so với mặt đất. Bán kính
TĐ là 6389km. Tính tốc độ góc, chu kì.
B. ω = 2,02.10-8 rad/s; T = 3,1.108 s

A. ω = 1,02.10-8 rad/s; T = 3,5.108 s
-8
8
C. ω = 2,02.10 rad/s; T = 3,5.10 s
D. ω = 1,02.10-8 rad/s; T = 3,1.108 s
-------------------------15------------------------190A Đường D1 - Khu Dân Cư Phú Hịa - TP. TDM - Bình Dương


Nguyễn Thiên Hà



Câu.130 Một ôtô chạy thẳng đều trên đường sau 1/2 giờ đi được 36 km. Tìm chu kỳ và gia tốc
hướng tâm của một điểm trên vỏ của bánh xe. Biết đường kính bánh xe50 cm.
A. 0,0885 s; 1800 m/s2
B. 0,0885 s; 1600 m/s2
C. 0,0785 s; 1600 m/s2
D. 0,0785 s; 1800 m/s2
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Chuyên đề 5. Tính tương đối của chuyển động
I. LÝ THUYẾT
- Tính tương đối của chuyển động: Hình dạng quỹ đạo của chuyển động trong các hệ quy chiếu
khác nhau thì khác nhau.
- Vận tốc của vật chuyển động với các hệ quy chiếu khác nhau thì khác nhau. Vận tốc có tính tương
đối.
- Hệ qui chiếu đứng yên và hệ qui chiếu chuyển động:
+ Hệ qui chiếu gắn với vật đứng yên gọi là hệ qui chiếu đứng yên.
+ Hệ qui chiếu gắn với vật vật chuyển động gọi là hệ qui chiếu chuyển động.
- Công thức cộng vận tốc:
v
v

v
Trong đó:
+ v là vận tốc tuyệt đối (vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu đứng yên)
+ v là vận tốc tương đối (vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu chuyển động)
+ v là vận tốc kéo theo (vận tốc của hệ quy chiếu chuyển động đối với hệ quy chiếu đứng yên)
II. BÀI TẬP
Câu.131 Một người bơi với vận tốc 5m/s so với dòng nước, vận tốc chảy của nước là 2m/s so với
bờ sơng. Vận tốc của người đó so với bờ sơng khi bơi xi dịng là?
A. 7 m/s
B. 8 m/s
C. 9 m/s
D. 5 m/s
Câu.132 Một người bơi xi dịng với vận tốc 5m/s so với dòng nước. Sau 10s bơi được quãng
đường bao nhiêu so với bờ sông. Biết vận tốc chảy của nước là 3m/s?
A. 60 m
B. 80 m
C. 40 m
D. 85 m
Câu.133 Một người bơi xi dịng sơng vận tốc 4m/s. Tính thời gian người đó bơi từ A đến B
cách nhau 60m. Biết đám lục bình trơi trên sơng có vận tốc 2m/s?
A. 20 s
B. 15 s
C. 10 s
D. 12 s
Câu.134 Một người bơi ngược dòng sơng vận tốc 6m/s. Tính thời gian người đó bơi từ A đến B
cách nhau 60m. Biết đám lục bình trơi trên sơng có vận tốc 2m/s?
A. 5 s
B. 25 s
C. 55 s
D. 15 s

Câu.135 Một người bơi ngược dòng sơng vận tốc 8 m/s. Thời gian người đó bơi từ A đến B cách
nhau 120 m mất 20 s. Tính vận tốc đám lục bình trơi trên sơng?
A. 2 m/s
B. 8 m/s
C. 9 m/s
D. 5 m/s
Câu.136 Một ca nô vận tốc 12km/h so với dòng nước, vận tốc chảy của nước là 4km/h. Thời gian
canơ xi dịng từ A đến B cách nhau 80km và ngược dòng từ B về A là?
A. 5 s
B. 15 s
C. 35 s
D. 25 s
Câu.137 Hoa ngồi trên một toa tàu chuyển động với vận tốc 18 km/h đang rời ga. Bảo ngồi yên
trên một toa tàu khác đang chuyển động với vận tốc 12 km/h đang vào ga. Hai đường tàu // với
nhau. Vận tốc của Bảo đối với Hoa là?
A. 10 km/h
B. 20 km/h
C. 30 km/h
D. 40 km/h
Câu.138 Một canô đi xuôi dòng nước từ bến A đến bến B hết 2h, còn nếu đi ngược từ B về A hết
3h. Biết vận tốc của dịng nước so với bờ sơng là 5 km/h. Vận tốc của canơ so với dịng nước là?
A. 5 km/h
B. 15 km/h
C. 45 km/h
D. 25 km/h

-------------------------16------------------------190A Đường D1 - Khu Dân Cư Phú Hòa - TP. TDM - Bình Dương


Nguyễn Thiên Hà




Câu.139 Một người đi từ đầu thuyền đến cuối thuyền với vận tốc 3km/h so với thuyền .Biết
thuyền đang chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước với vận tốc 9km/h so với dòng nước ,nước
chảy với vận tốc 6km/h so với bờ. Vận tốc của người đó so với bờ là?
A. 0 km/h
B. 1 km/h
C. 2 km/h
D.3 km/h
Câu.140 Hai bến sông A và B cách nhau 36km theo đường thẳng. Biết vận tốc của canô khi nước
không chảy là 20 km/h và vận tốc của dòng nước đối với bờ sông là 4 km/h. Thời gian canô chạy từ
A đến B rồi trở ngay lại A là?
A. 4 giờ 45 phút
B. 3 giờ 45 phút
C. 2 giờ 45 phút
D. 1 giờ 45 phút
Câu.141 Xe máy chuyển động thẳng đều vận tốc 36km/h. Một ôtô cũng chuyển động thẳng đều
đuổi theo xe máy với vận tốc 54km/h. Xác định vận tốc ôtô đối với xe máy?
A. 3m/s
B. 4m/s
C. 5m/s
D. 6m/s
Câu.142 Một bè gỗ trơi theo dịng nước chảy với vận tốc 1m/s .Một người đi bộ trên bè gỗ ngược
chiều với dịng nước. Tìm tốc độ của người này theo km/h để người đứng trên bờ thấy như người đó
đứng yên so với bờ ?
A. 2,6km/h
B. 5,6km/h
C. 4,6km/h
D. 3,6km/h

Câu.143 Một chiếc ca nơ chạy thẳng đều xi theo dịng chảy từ A đến B phải mất 2 giờ và khi
chạy ngược dòng chảy từ B trở về A phải mất 3 giờ. Hỏi ca nô bị tắt máy và trơi theo dịng nước thì
phải mất bao nhiêu thời gian?
A. 12 giờ
B. 11 giờ
C. 10 giờ
D. 9 giờ
Câu.144 Xe máy đang chuyển động trên đường với vận tốc 60 km/h thì bị một ơtơ vượt qua. Biết
vận tốc của ơtơ là 70 km/h. Tính vận tốc của ơtơ so với xe máy. Biết ơtơ dài 10m tìm thời gian để
ơtơ vượt qua xe máy?
A. 12 km/h. 3,0s
B. 10 km/h. 3,6s
C. 14 km/h. 2,6s
D. 16 km/h. 3,6s
Câu.145 Một chiếc bè trôi trên sông với vận tốc 10 km/h. Trên bờ sông có một người đi bộ với
vận tốc 6 km/h cùng chiều chuyển động với bè. Biết bè dài 20m. Thời gian bè trôi qua mặt người ấy
là :
A. 10 s
B. 16 s
C. 18 s
D. 14 s
Câu.146 Một chiếc thuyền dài 50m chuyển động với vận tốc 30 km/h trên sông. Trên bờ sơng có
một người đi bộ với vận tốc 6 km/h ngược chiều với thuyền. Tìm thời gian thuyền chuyển động qua
mặt người ấy.
A. 2 h
B. 3 h
C. 4 h
D. 5 h
Câu.147 Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 60 km/h trong trời mưa. Mưa rơi theo phương
thẳng đứng. Tuy nhiên với người ngồi trên xe lại thấy vệt nước mưa tạo với phương thẳng đứng góc

α = 600 . Tìm vận tốc của giọt nước mưa đối với ôtô ?
A. 69,3 km/h
B. 79,3 km/h
C. 89,3 km/h
D. 99,3 km/h
Câu.148 Một người lái xuồng định chạy ngang sông từ bến A sang bến B (AB = 400m). Nhưng
do nước chảy nên xuồng sang bờ bên kia tại C cách B 100m về phía hạ lưu và thời gian đi mất
100s. Tính vận tốc của
a. xuồng so với bờ sông.
A. 14,8 km/h
B. 14,0 km/h
C. 14,6 km/h
D. 14,4 km/h
b. của dòng nước.
A. 3,8 km/h
B. 3,4 km/h
C. 3,6 km/h
D.2,6 km/h
Câu.149 Một người ngồi trên xe khách đang chuyển động với vận tốc 50 km/h nhìn sang bên cạnh
thì bất ngờ có một xe tải chuyển động ngược chiều qua trước mặt. Biết xe tải dài 15 m và có vận tốc
40 km/h. Tính thời gian xe tải đi qua trước mặt người ấy.
A. 0,4 s
B. 0,6 s
C. 0,65 s
D. 0,8 s
-------------------------17------------------------190A Đường D1 - Khu Dân Cư Phú Hòa - TP. TDM - Bình Dương


Nguyễn Thiên Hà




Câu.150 Một thuyền máy chuyển động xi dịng từ M đến N rồi chạy ngược dòng từ N đến M
với tổng cộng thời gian là 4 giờ. Biết dòng nước chảy với v = 1,25 m/s so với bờ, vận tốc của
thuyền so với dòng nước là 20km/h. Tìm quãng đường MN.
A. 17,9 km
B. 27,9 km
C. 37,9 km
D. 47,9 km
Câu.151 Trên một đoạn sông AB dài 7,5 km. Một ca nơ đi xi dịng từ A đến B và quay trở lại A
mất thời gian tổng cộng là 48 phút. Nếu nước sơng khơng chảy thì ca nơ đi chỉ mất 45 phút. Vận tốc
của dòng nước chảy?
A. 2 km/h
B. 3 km/h
C. 4 km/h
D. 5 km/h
Câu.152 Một người lái xuồng máy dự định mở máy cho xuồng chạy ngang con sơng rộng 320m,
mũi xuồng ln ln vng góc với bờ sông. Nhưng do nước chảy nên xuồng sang đến bờ bên kia
tại một điểm cách bến dự định 240m và mất 100s. Xác định vận tốc cuả xuồng so với dịng sơng.
A. 4 m/s
B. 5 m/s
C. 6 m/s
D. 7 m/s
========================HẾT=========================

-------------------------18------------------------190A Đường D1 - Khu Dân Cư Phú Hòa - TP. TDM - Bình Dương




×