Tải bản đầy đủ (.pptx) (42 trang)

ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ PHÁC đồ IRINOTECAN CISPLATIN TRONG điều TRỊ UNG THƯ PHỔI tế bào NHỎ GIAI đoạn LAN TRÀN tại BỆNH VIỆN UNG bướu hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (986.77 KB, 42 trang )

BÁO CÁO LUẬN VĂN CHUYÊN KHOA CẤP II

ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ PHÁC ĐỒ
IRINOTECAN-CISPLATIN TRONG ĐIỀU TRỊ
UNG THƯ PHỔI TẾ BÀO NHỎ GIAI ĐOẠN LAN TRÀN TẠI BỆNH VIỆN UNG BƯỚU HÀ NỘI

Học viên: Trần Tuấn Sơn
GVHD:

PGS.TS. Vũ Hồng Thăng
1


ĐẶT VẤN ĐỀ



Ung thư phổi là bệnh lý ác tính thường gặp nhất



VN: UTP đứng đầu ở nam và thứ 4 ở nữ



Khoảng 16% UTPTBN



Trên lâm sàng: 2/3 UTPTBN khi chẩn đoán đã ở giai đoạn lan tràn



ĐẶT VẤN ĐỀ



UTPTBN giai đoạn lan tràn: Hóa trị đóng vai trò chính



Etoposide-Cisplatin: phác đồ chuẩn bước 1



Irinotecan-Cisplatin: hứa hẹn



VN: Trần văn Thuấn(2014)



Nước ngoài: Hanna(2006), Noda(2006), Lara(2009)


MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU

1.

Nhận xét một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của ung thư phổi tế bào nhỏ giai
đoạn lan tràn tại Bệnh viện Ung Bướu Hà Nội


2.

Đánh giá đáp ứng và một số tác dụng không mong muốn của phác đồ Irinotecancisplatin trên nhóm bệnh nhân này

4


TỔNG QUAN TÀI LIỆU

Yếu tố nguy cơ

Thuốc lá: 90% UTP

Bệnh mãn tính ở phổi

Tuổi

Gen

Giới nam

Ô nhiễm môi trường: hóa chất, phóng xạ


TỔNG QUAN TÀI LIỆU

Chẩn đoán

Lâm sàng


Cận lâm sàng



Triệu chứng hô hấp, xâm lấn





Các hội chứng cận u



Các triệu chứng di căn



Nội soi PQ, soi TT



Triệu chứng toàn thân



Mô bệnh học, tế bào học




XN: CEA, NSE

CĐHA: XQ, CLVT, MRI, SPECT, PET-CT, SÂ



TỔNG QUAN TÀI LIỆU

∆ (+)


GIAI ĐOẠN UNG THƯ PHỔI THEO AJCC 2010
TỔTTTTQUAN
T/M

T/M

N0

N1

N2

N3

T1(≤2cm)

T1a


Ia

IIa

IIIa

IIIb

T1 (2-3cm)

T1b

Ia

IIa

IIIa

IIIb

T2(3-5cm)

T2a

Ib

IIa

IIIa


IIIb

T2 (5-7cm)

T2b

IIa

IIb

IIIa

IIIb

IIb

IIIa

IIIa

IIIb

IIb

IIIa

IIIa

IIIb


T4 (nốt cùng thuỳ)

IIb

IIIa

IIIa

IIIb

T4 (xâm lấn)

IIIa

IIIa

IIIb

IIIb

IIIa

IIIa

IIIb

IIIb

IV


IV

IV

IV

IV

IV

IV

IV

IV

IV

IV

IV

T3 > 7cm
T3 (xâm nhập)

Tổn thương phổi cùng bên

T3

T4


TDMP/TDMT
Tổn thương phổi đối bên
Di căn xa

M1a

M1b


ĐIỀU TRỊ UTPTBN
TỔTTTTQUAN


HÓA TRỊ BƯỚC 1 UTPTBN GĐ LAN TRÀN
TỔTTTTQUAN

Nghiên cứu

n

Phương pháp điều trị

Thời gian sống thêm trung

Sống thêm 1

bình (tháng)

năm (%)


Tỷ lệ đáp ứng (%)

Smyth[40] 

34

Docetaxel

25%

-

-

Masters[41]

46

Gemcitabin

11,9%

7,1

-

 Smit[42] 

24


Paclitaxel

29%

3,3

-

Le Chevalier[43]

32

Irinotecan

16%

4,1

-

Neubauer[44] 

77

Paclitaxel+Carboplatin

38%

7,2


30

Lee [45]

241

Gemcitabin+Carboplatin

58%

8,1

-

Quoix [46]

41

Topotecan+Cisplatin

63%

9,6

-

 

-


Lara PN Jr [47]

327

Etoposide+Cisplatin

57%

9,9

-

 

324

Irinotecan+Cisplatin

60%

9,1

-

Hanna[53]

110

Etoposide+Cisplatin


48%

9,3

-

221

Irinotecan+Cisplatin

43,6

10,2

-


IRINOTECAN-CISPLATIN TRONG HÓA TRỊ BƯỚC 1
UTPTBN GĐ LAN TRÀ

TỔTTTTQUAN
Nghiên cứu

Noda(2006)

n

63


Liều điều trị

Irinotecan 60mg/m2 d 1,8,15 và Cisplatin

Tỉ lệ đáp ứng

Thời gian sống thêm

Sống thêm 1

(%)

trung bình (tháng)

năm (%)

84%

12,8 tháng

58,4%

52%

9,3 tháng

35,4%

60%


9,9 tháng

-

39,1%

-

-

40,4%

-

-

60mg/m2 d1

Hanna(2006)

200

Irinotecan 60mg/m2 và Cisplatin
30mg/m2 d1,8

Lara(2009)

651

Irinotecan 60mg/m2 d 1,8,15 và Cisplatin

60mg/m2 d1

Zatloukai P(2009)

202

Irinotecan 60mg/m2 d 1,8,15 và Cisplatin
60mg/m2 d1

Trần Văn Thuấn(2014)

47

Irinotecan 60mg/m2 d 1,8,15 và Cisplatin
60mg/m2 d1


ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

Đối tượng nghiên cứu

60 BN UTPTBN giai đoạn lan tràn
được điều trị phác đồ Irinotecan – Cisplatin
tại BV Ung bướu Hà Nội từ 01/2013 – 08/2017


ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

Tiêu chuẩn lựa chọn




∆: UTPTBN GĐ lan tràn



Chỉ số PS ≤ 2



Chưa ĐT ung thư trước đó



ĐT tối thiểu 3 chu kỳ IP



HSBA đầy đủ

Tiêu chuẩn loại trừ



Mắc bệnh phối hợp nặng



Có CCĐ điều trị hóa chất




Bỏ dở điều trị,



Phải điều trị tia xạ, phẫu thuật


ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

Thiết kế nghiên cứu: Mô tả hồi cứu kết hợp tiến cứu

 

Cỡ mẫu:

2
n = Z 1-α/2

n : Cỡ mẫu nghiên cứu cần có
α : Mức ý nghĩa thống kê. Lấy giá trị α = 0,05
Z(1-α/2) = 1,96 (với giá trị α = 0,05, độ tin cậy 95%)
p: Tỷ lệ đáp ứng của NC trước (p = 0.5)
ε : Mức chính xác tương đối được chọn là 0,3
Cỡ mẫu tính được là N = 43, thực tế thu thập được N = 60


ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU


Phác đồ điều trị

2
2
Irinotecan 65 mg/m da, truyền tĩnh mạch ngày 1,8 Cisplatin 60 mg/m da, truyền tĩnh

mạch ngày 1

Chu kỳ 21 ngày


NỘI DUNG NGHIÊN CỨU

Mục tiêu 1

Đặc điểm lâm sàng

Đặc điểm cận lâm sàng





Tuổi, giới



TS hút thuốc, bệnh phối hợp

Vị trí, kích thước u




Lý do vào viện

Hạch vùng, di căn xa



Thời gian diễn biến bệnh



CEA, NSE



Triệu chứng lâm sàng



Giai đoạn bệnh



Chỉ số toàn trạng

Đặc điểm CĐHA:



NỘI DUNG NGHIÊN CỨU

Mục tiêu 2

Kết quả điều trị

Một số TDKMM



Liều điều trị, số chu kỳ



Trên huyết học



Đáp ứng: cơ năng, thực thể



Ngoài huyết học



Mối liên quan giữa ĐƯĐT

với các yếu tố



ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

Sơ đồ nghiên cứu
60 BN UTPTBN GĐ LAN TRÀN

Mô tả đặc điểm
LS, CLS

Điều trị phác đồ Irinotecan – Cisplatin

Sau 3 chu kỳ

Đánh giá đáp ứng

Tiến triển

Đánh giá tác dụng phụ

Đáp ứng

Chuyển phác đồ

Điều trị tiếp

hoặc ĐT triệu chứng

đến 6 chu kỳ

Đánh giá đáp ứng



KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN

Đặc điểm tuổi

Nhóm tuổi

Số BN

Tỷ lệ %

40 – 49

3

5

50 – 59

30

50

60 – 69

20

33


Trên 70

7

12

Tổng

60

100

50 đến 70 tuổi 83,3%. Nguyễn Công Tín (2016) 75%. Trương Kiều Oanh (2017) 84,1%,
Trung vị là 58 tuổi. Hana, Noda, Lara 63,62,63.


KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN

Đặc điểm giới

0.07
Nam
Nữ
0.93
Tỷ lệ nam/nữ = 14/1

Trần Văn Thuấn(2014): 14,6/1


KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN


Tình trạng hút thuốc

TT hút thuốc

Số BN

Tỷ lệ %

Thời gian hút

Thuốc lá

14

23,3

< 20 năm

Thuốc lào

7

11,7

Cả 2 loại

20

33,3


19

31,7

60

100,0

Không hút
Tổng

68,3%

20 - 30 năm
> 30 năm
Tổng

> 20 năm: 87,8
Nguyễn Hải Anh:

53,1%

Phạm Văn Trường:

61%

Lê Thu Hà:

55,6%


Phạm Văn Trường: 28%

Số BN

Tỷ lệ %

5

12,2

27

65,9

9

21,9

41

100


KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN

Bệnh phối hợp

Bệnh phối hợp


Số BN (n = 63)

Tỷ lệ %

Bệnh hô hấp

8

13,3

Bệnh tiêu hóa

9

15

Bệnh tim mạch

11

18,3

Bệnh nội tiết

7

11,7

Bệnh xương khớp


6

10

Bệnh thần kinh

1

1,7

Kết hợp 2 bệnh

7

11,7

Không bệnh kết hợp

41

68,3

KH 31,7%


KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN

Lý do vào viện

0.35


0.33

0.32

0.3
0.25
0.2
0.15

0.13

0.1
0.05
0

Ho 33,3%, đau ngực 31.7%
Lê Thu Hà : ho 26,6%, đau ngực 20,3%
Hoàng Thị Hương: đau ngực 46,2%, ho 45,1%

0.08
0.03

0.03

0.07


KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN


Triệu chứng lâm sàng
Triệu chứng

Số BN (n=63)

Tỷ lệ %

Ho khan

19

31,7

Ho đờm

13

21,7

Ho máu

8

13,3

Khó thở

7

11,7


Đau ngực

32

53,3

Khàn tiếng

2

3,3

Phù áo khoác

1

1,7

Sút cân > 10%

11

18,3

Sốt kéo dài

1

1,7


Đau do di căn

14

23,3

Lê Thu Hà: 77,8%

Trần Nguyên Bảo: 60,7%


ĐẶC ĐIỂM CẬN LÂM SÀNG
Vị trí tổn thương trên CLVT

Ngoại vi; 45%
Phổi trái; 48.30%

Nguyễn Công Tín

Phổi phải; 51.70%

Phổi P

Phổi T

56,9%

43,1%


Trần Nguyên Bảo

Trung tâm; 55%

Ngoại vi

Trung tâm

54,1%

45,9%


×