ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN TOÁN – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút(không kể thời gian phát đề)
TRƯỜNG THPT TRÀ CÚ
TỔ TOÁN
(Đề thi có 06 trang)
Mã đề 734
Họ và tên học sinh :.......................................................Lớp 12A…. Số báo danh : .......................
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
(Học sinh trả lời bằng cách điền vào bảng sau)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
0 và điểm A (1; 2;3) .
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P): 2 x + y + z − 3 =
Phương trình mặt phẳng (Q) đi qua A và song song với mặt phẳng (P) có phương trình là
0.
A. 2 x + y + z =
0.
B. 2 x + y + z − 7 =
0.
0. D. 2 x + y + z + 7 =
C. x + 2 y + 3 z − 7 =
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho điểm A (1; 2;3) . Phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và
chứa trục Ox là
0.
0.
0.
B. 3 y + 2 z =
C. y + z − 5 =
D. x − 1 =0.
A. 3 y − 2 z =
2 + cos x , trục hoành và các đường
y
Câu 3. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong =
x 0,=
x
thẳng=
bao nhiêu?
A.
π
. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng
2
V= π + 1.
= (π + 1)π .
B. V
= (π − 1)π .
C. V
D. V= π − 1.
Câu 4. Trong không gian Oxyz , Điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm A (1; −1; 2 ) trên đường
x −1
2
thẳng d: =
y−2 z
=
là
−1 1
8 7 5
A. ; ; .
3 6 6
8 5 7
B. ; ; .
3 6 6
7 8 5
C. ; ; .
6 3 6
7 5 8
D. ; ; .
6 6 3
Câu 5. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên [ a; b ] ( a, b ∈ R, a < b ) . Gọi S là diện tích hình phẳng
giới hạn bởi các đường y = f ( x ) ,=
y 0,=
x a=
, x b . Phát biểu nào sau đây là đúng?
b
A. S = ∫ f ( x )dx .
a
a
B. S = ∫ f ( x ) dx.
b
a
C. S = ∫ f ( x )dx.
b
1/6 - Mã đề 734 - />
b
D. S = ∫ f ( x ) dx.
a
Câu 6. Phát biểu nào sau đây là đúng?
1
dx
∫ xe=
A.
x
xe
x 1
0
0
1
dx
∫ xe =
C.
x
0
1
+ ∫ e dx.
x
0
1
B.
dx
∫ xe=
x
D.
0
x
xe
x 1
0
0
1
xe − ∫ e dx.
x
1
dx
∫ xe =
x
0
1
− ∫ e x dx.
0
1
xe + ∫ e x dx.
x
0
− x 2 + 2x và trục Ox có diện tích là
Câu 7. Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y =
20
( đvdt ) .
3
4
8
2
( đvdt ) .
C. ( đvdt ) .
D. ( đvdt ) .
3
3
3
Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P): x − 2 y + 3z + 4 =
0 . Phát biểu nào sau đây là
A.
đúng?
B.
A. =
n (1; −2;3) là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).
B. n = (1;3; 4 ) là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).
( −2;3; 4 ) là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).
D. n = (1; 2;3) là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).
C. n =
( x) sin x + cos x thỏa mãn F π = 2 .
Câu 9. Tìm nguyên hàm F ( x) của hàm số f=
2
− cos x + sin x − 1.
A. F ( x) =
− cos x + sin x + 3.
B. F ( x) =
− cos x + sin x + 1.
C. F ( x) =
D. F ( x) = cos x − sin x + 3.
− 61 − 9i là
Câu 10. Cho i là đơn vị ảo.Số phức liên hợp của số phức z =
A. 1. − 61 − 9i.
B. 9 − 61i.
C. − 61 + 9i.
D.
61 + 9i.
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P): 2 x + y − z + 10 =
0 và điểm A (1; 2; −4 ) .
Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (P) bẳng
A. 8.
B. 3 6.
4 6
C. 3 .
D. 18.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây là đúng?
1
A.
−cotx + C.
∫ cos x dx =
C.
dx
∫ cos x=
2
1
2
tan x + C.
1
B.
dx
∫ cos x=
D.
− t anx + C.
∫ cos x dx =
2
cotx + C.
1
2
Câu 13. Cho các số phức z thỏa mãn z = 4 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
w=
( 3 + 4i ) z + i là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.
A. r = 4.
B. r = 20.
D. r = 5.
C. r = 22.
x−2
2
Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho điểm A (1; 2;3) và đường thẳng d: =
Phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng d là
0.
A. x + 2 y + 3 z − 7 =
0.
B. 2 x − y + z − 3 =
0.
C. 2 x − y + z =
2/6 - Mã đề 734 - />
y + 2 z −3
=
.
−1
1
0.
D. x + 2 y + 3 z − 1 =
Câu 15. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm P ( 7;0; −3) , Q ( −1; 2;5 ) . Tọa độ trung điểm của
đoạn thẳng PQ là
A. ( 6; 2; 2 ) .
B. ( 3; 2;1) .
z
Câu 16. Có bao nhiêu số phức
A.
4.
C. ( 3;1; 2 ) .
D. ( 3;1;1) .
2
thỏa mãn z = 2 z + z + 4 và z − 1 − i = z − 3 + 3i ?
B. 2.
C.
1.
D.
3.
2
Câu 17. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x − x − 1 là
x −1
x2
x2
ln
1
.
+
x
−
+
C
− ln x − 1 + C.
C.
D.
2
2
2
A. x − ln x − 1 + C. B. x − ln x − 1 + C.
y = f ( x)
Câu 18. Cho hàm số
8
liên tục trên R thỏa mãn
∫ f ( x ) dx = 10 . Giá trị của tích phân
4
2
∫ f ( 4 x ) dx
1
bằng
B. 20.
A. 5.
C.
5
.
2
D.
5
.
4
Câu 19. Cho i là đơn vị ảo. Các số thực x,y thỏa mãn x + ( 2 y − 3) i =− x + 2 + ( y + 1) i là
−1, y =
−4.
A. x =
x 1,=
y 4.
B.=
C. x = 1, y = −4.
x 4,=
y 1.
D.=
Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1; 2;3) , B ( −2;1;5 ) . Phương trình mặt cầu tâm
A bán kính AB là
A. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) =
14.
B. ( x + 1) + ( y + 2 ) + ( z + 3) =
30.
C. ( x + 1) + ( y + 2 ) + ( z + 3) =
14.
D. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) =
30.
2
2
Câu 21. Cho hàm số
2
2
2
2
2
y = f ( x)
2
2
2
2
2
3
3
1
2
liên tục trên R thỏa mãn=
∫ f ( x ) dx 8,=
∫ f ( x ) dx 5 .
2
Giá trị của tích phân
∫ f ( x ) dx
A. −3.
B. 40.
1
bằng
C.
3.
D. 13.
x = 1 + 3t
Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d: y =−3 + 2t . Phát biểu nào sau đâylà đúng?
z= 2 − t
A. Đường thẳng có duy nhất một vectơ chỉ phương , vectơ đó là u ' = ( 3; −2; −1) .
B. Đường thẳng có vô số vectơ chỉ phương=
, u ( 3; 2; −1) là một vectơ chỉ phương của đường
thẳng.
C. Đường thẳng có vô số vectơ chỉ phương , u ' =
thẳng.
( 3; −2; −1) là một vectơ chỉ phương của đường
D. Đường thẳng có duy nhất một vectơ chỉ phương , vectơ đó là
=
u
3/6 - Mã đề 734 - />
( 3; 2; −1) .
Câu 23. Cho hai số phức z1 = 1 + i và z2= 2 − 3i . Tính mô đun của số phức z1 + z2 .
A. z1 + z2 =
5.
Câu 24. Cho các hàm số
1.
B. z1 + z2 =
y = f ( x)
f ( x )= x , ∀x ∈ ( −∞;1] , f
2
A.
5
.
3
B.
'
( x )=
5.
C. z1 + z2 =
D. z1 + z2 =
13.
có đạo hàm trên R thỏa mãn
2
2, ∀x > 1 . Giá trị của biểu thức
7
.
3
C.
4
.
3
∫ f ( x ) dx
0
bằng
D. 1.
Câu 25. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. ∫ e x dx
= e − x + C.
B. ∫ e x dx =
−e x + C.
C. ∫ e x dx= e x + C.
D. ∫ e x dx =
−e − x + C.
Câu 26. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm A (1; 2;3) và có vectơ pháp tuyến
n=
( 3; −2; −1) có phương trình là
A. 3x + 2 y + z + 4 =
0. B. 3 x − 2 y − z − 4 =
0.
C. 3x − 2 y − z + 4 =
0.
D. 3x − 2 y − z =
0.
− 15 + i có mô đun là
Câu 27. Cho i là đơn vị ảo. Số phức z =
B. 4.
A. 16.
C.
15.
D.
14.
x2 y 2
1 . Diện tích của hình (E) là
Câu 28. Cho a > b > 0 . Đường (E) có phương trình 2 + 2 =
a
b
π ( a 2 + b2 )
( đvdt ) .
A. π ab ( đvdt ) .
B.
C. 1 ( đvdt ) .
D. 2π ab ( đvdt ) .
2
Câu 29. Cho i là đơn vị ảo. Số phức z= 5 − 3i có
A. Phần thực là 5 và phần ảo là
3i.
C. Phần thực là 5 và phần ảo là − 3i.
B. Phần thực là 5 và phần ảo là − 3.
D. Phần thực là 5 và phần ảo là
3.
Câu 30. Xét các số phức z thỏa mãn ( z + 2i ) ( z + 2 ) là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp tất cả các
điểm biễu diễn của z là một đường tròn, tâm của đường tròn đó có tọa độ là
B. ( −1; −1) .
C. (1;1) .
D. ( −1;1) .
A. (1; −1) .
0 và đường thẳng d:
Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) x − 2 y + mz + 2 =
x −1 y +1 z − 3
= =
. Giá trị m để đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P) là
2
−4
−1
1
2
A. m = .
B. m = 1.
1
2
C. m = − .
D. m = 2.
Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A (1; −1;1) , B ( −1;0; 2 ) , C ( 2;1;3) . Đường thẳng đi
qua A và song song với đường thẳng BC có phương trình là
x = 1 + 3t
A. y =−1 − t .
z = 1+ t
x = 1 + 3t
B. y =−1 + t .
z = 1+ t
x −1 y +1 z −1
.
C. = =
−3
1
−1
4/6 - Mã đề 734 - />
x = 1 + 3t
D. y =−1 − t .
z = 1− t
Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1; 2;3) , B ( 3; 4;7 ) . Phương trình mặt phẳng
trung trực của đoạn AB là
0. B. x + y + 2 z + 9 =
0. C. x + y + 2 z − 9 =
0. D. x + y + 2 z =
0.
A. x + y + 2 z − 15 =
0 và điểm A ( 3;3; −2 ) . Điểm
Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) x + y − z − 2 =
H là hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng (P). Tọa độ của điểm H là
B. (1;0;1) .
C. ( −2; −2;3) .
D. ( 0;0;1) .
A. (1;1;0 ) .
Câu 35. Cho hàm số f ( x) thỏa mãn f ′( x )= 3 − 5sin x và f (0) = 10 . Mệnh đề nào dưới
đây là đúng ?
3 x 5cos x + 15.
B. f ( x ) =−
3 x 5cos x + 2.
A. f ( x) =+
3 x 5cos x + 5.
C. f ( x) =+
3 x 5cos x + 2.
D. f ( x) =−
Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ a = (1;0; −3) , b = ( −1; −2;0 ) . Giá trị của cos a, b là
A. −
1
.
10
B.
( )
1
.
2
C.
1
5 2
.
D. −
1
5 2
.
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z + 5 ) =
16 . Tọa độ tâm I và bán
kính R của mặt cầu là
4. B. I ( −1; −2; −5 ) ; R =
16. D. I ( −1; −2;5 ) ; R =
16.
4.
C. I (1; 2; −5 ) ; R =
A. I (1; 2; −5 ) ; R =
2
2
2
Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 2;− 2;4 ) , B ( −3;3; − 1) và mặt phẳng
( P ) : 2 x − y + 2 z − 8 =0 . Xét
M là điểm thay đổi thuộc ( P ) , giá trị nhỏ nhất của 2 MA2 + 3MB 2
bằng
B. 135.
C. 105.
D. 108.
A. 145.
0 và mặt cầu
Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho điểm E ( 2;1;3) , mặt phẳng ( P ) : 2 x + 2 y − z − 3 =
( S ) : ( x − 3) + ( y − 2 ) + ( z − 5 )
2
2
2
=
36 . Gọi ∆ là đường thẳng đi qua E , nằm trong ( P ) và cắt ( S ) tại
hai điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Phương trình của ∆ là
x= 2 + t
B. y = 1 − t .
z = 3
x= 2 + 9t
A. y = 1 + 9t .
z= 3 + 8t
Câu 40. Cho tích phân
A.
x= 2 − 5t
C. y = 1 + 3t .
z = 3
π
π
2
2
0
0
x= 2 + 4t
D. y = 1 + 3t .
z= 3 − 3t
I ∫ [ f ( x) + 2sin x ] dx .
=
∫ f ( x)dx = 5 . Tính tích phân
I = 7.
B. I = 5 +
π
2
.
C.
I= 5 + π .
z + 2 − 3i = 3 − 2i
B. z = 1 − i.
C. z= 5 − 5i.
D.
I = 3.
Câu 41. Tìm số phức z thỏa mãn
A.
z = 1 + i.
D. z = 1 − 5i.
5
dx
Câu 42. Cho tích phân ∫ x 2 − x = a ln 4 + b ln 2 + c ln 5 , với a,b,c là các số nguyên khác 0.
2
2
2
Tính giá trị P =a + 2ab + 3b − 2c .
A. 7.
B. 8.
C. 4.
5/6 - Mã đề 734 - />
D.
5.
Câu 43. Cho i là đơn vị ảo. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn hình học của số phức i có
tọa độ là
A. 0.
C. ( 0;1) .
B. 1.
D. (1;0 ) .
Câu 44. Hàm số nào sau đây không là nguyên hàm của hàm số
x4
y
+ 1.
B. =
A. y = 3x .
4
Câu 45. Phát biểu nào sau đây là đúng?
2
2
A.
xdx
∫ ln=
1
2
B.
1
2
2
xdx
∫ ln=
1
2
xdx x ln x 1 + ∫ 1dx.
∫ ln=
1
x4
+ 2.
4
2
x ln x + ∫ 1dx.
2
C.
y
C. =
D.
1
y = x3 ?
xdx
∫ ln=
1
x4
+ 3.
4
y
D. =
2
2
x ln x 1 − ∫ 1dx.
1
2
x ln x − ∫ 1dx.
1
4
4
Câu 46. Họ nguyên hàm của hàm =
số y cos x − sin x là
A. sin 2 x + C.
B. − sin 2 x + C.
C.
( )
1
sin 2 x + C.
2
1
2
D. − sin 2 x + C.
( )
Câu 47. Cho a, b ∈ R , hàm số y = f x liên tục trên R và có một nguyên hàm là y = F x .
Phát biểu nào sau đây là đúng?
b
b
A. ∫ f ( x=
)dx F ( b ) − F ( a ) .
B. ∫ f ( x=
)dx F ( b ) + F ( a ) .
a
a
b
b
D. ∫ f ( x )dx = F ( b ) F ( a ) .
C. ∫ f ( x=
)dx F ( a ) − F ( b ) .
a
a
0 và điểm A (1; −2; −3) .
Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P): x + 2 y − 3 z − 4 =
Phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (P) là
x −1 y − 2 z + 3
=
.
1
−2
−3
x −1 y + 2 z + 3
.
C. = =
−2
−3
1
x +1 y − 2 z − 3
.
=
2
2
−3
x −1 y + 2 z + 3
.
D. = =
1
2
−3
A. =
B. =
y = f ( x ) có
Câu 49. Cho hàm số
đúng?
đạo hàm là hàm số liên tục trên
A. ∫ f ( x=
)dx f ' ( x ) + C. B. ∫ f ' ( x=
)dx f ( x ) + C. C.
R . Phát biểu nào sau đây là
∫ f ( x )dx = f ( x ) .
'
D. ∫ f ' ( x )dx = f ( x ) .
Câu 50. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên [ a; b ] ( a, b ∈ R, a < b ) . Gọi D là hình phẳng giới hạn
( )
bởi các đường y = f x =
, x a=
, x b và trục hoành. Quay hình phẳng D quanh trục Ox ta được
một khối tròn xoay có thể tích được tính bởi công thức
b
A. V = ∫ ( f ( x ) ) dx.
a
2
b
B. V = π∫ ( f ( x ) ) dx.
a
2
b
a
2
2
1
C. V= π∫ ( f ( x ) ) dx. D. V = π∫ ( f ( x ) ) dx.
3 a
b
------ HẾT -----6/6 - Mã đề 734 - />
SỞ GD&ĐT TRÀ VINH
TRƯỜNG THPT TRÀ CÚ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
458
A
D
D
D
B
B
C
C
D
A
A
A
B
D
A
C
D
D
D
C
A
D
A
A
D
D
A
A
B
D
A
C
D
D
C
A
C
D
B
C
C
A
C
D
C
B
C
C
C
A
844
B
A
B
D
A
B
D
C
D
D
D
D
D
A
A
A
A
C
D
D
C
C
A
D
D
B
D
B
A
C
A
B
D
D
C
A
D
C
A
C
C
C
C
D
A
B
A
C
A
A
ĐÁP ÁN THI HKII 2018-2019
MÔN Toán – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
750
B
D
A
C
C
A
D
B
D
B
A
C
B
B
A
A
D
D
B
C
B
C
D
B
C
D
A
A
C
B
D
B
A
A
C
B
D
B
B
D
C
D
D
B
C
B
C
D
D
B
734
B
A
B
A
D
B
B
A
C
C
B
C
B
B
D
D
D
C
B
A
C
B
D
B
C
C
B
A
B
B
C
B
A
A
C
D
A
B
B
A
A
B
C
A
B
C
A
D
B
B
1
2