Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

đề trăc nghiệm lí 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (616.75 KB, 23 trang )

TỔNG HỢP
CÁC BÀI TẬP TỐT NGHIỆP THPT - ĐẠI HỌC
  
Chương 1. DAO ĐỘNG CƠ HỌC
Câu 1. Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với biên độ A, tần số f. Chọn gốc toạ
độ ở vị trí cân bằng của vật, gốc thời gian t = 0 là lúc vật ở vị trí x = + A. Li độ của vật
được tính theo biểu thức
A) x = Asin2πft . B) x = Asin(2πft +
2
π
).
C) x = Asin(πft +
2
π
). D) x = Asinπft.
Câu 2. Cơ năng của một vật dao động điều hoà
A) biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng nửa chu kì dao động của
vật.
B) tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C) bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
D) biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng chu kì dao động của vật.
Câu 3. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà theo
phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4s và 8cm.
Chọn trục x'x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, gốc
thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo thời gian. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10m/s
s

π
2
= 10. thời gian ngắn nhất kể từ t = 0 cho đến khi lực đàn hồi của lò xo có giá trị cực tiểu


A)
15
4
s. B)
30
7
s. C)
10
3
s. D)
30
1
s.
Câu 4. Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k, một đầu cố
định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc đang dao động điều hoà
có cơ năng
A) tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi.
B) tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
C) tỉ lệ với bình phương chu kì dao động.
D) tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo.
Câu 5. Con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một
đầu gắn với một viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hoà theo phương ngang.
Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn hướng
A) về vị trí cân bằng của viên bi. B) theo chiều chuyển động của viên bi.
C) theo chiều âm quy ước. D) theo chiều dương quy ước.
Câu 6. Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào sợi dây không dãn,
khối lượng sợi dây không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hoà với chu kì 3s
thì hòn bi chuyển động trên một cung tròn dài 4cm. Thời gian để hòn bi đi được 2cm kể từ
vị trí cân bằng là
A) 1,5s. B) 0,25s. C) 0,5s. D) 0,75s.

Câu 7. Một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = Asinωt và cơ năng là E.
Động năng của vật tại thời điểm t là
A) E
đ
= Esin
2
ωt. B) E
đ
=
4
E
sinωt. C) E
đ
= Ecos
2
ωt. D) E
đ
=
2
E
cosωt.
Câu 8. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4sin(8πt +
6
π
), x tính bằng cm, t
tính bằng s. Chu kì dao động của vật là
A)
4
1
s. B)

2
1
s. C)
8
1
s. D) 4s.
1
Câu 9. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 3sin(5πt +
6
π
)(x tính bằng
cm và t tính bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm qua vị trí có li
độ x = +1cm
A) 7lần. B) 6lần. C) 5lần. D) 4lần.
Câu 10. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 20N/m và viên bi có khối luợng 0,2kg
dao động điều hoà. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20cm/s và 2
3
m/s
2
. Biên độ dao động của viên bi là
A) 16cm. B) 4cm. C) 4
3
cm. D) 10
3
cm.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về dao động của con lắc đơn(bỏ qua lực cản
của môi trường)?
A) Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
B) Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.
C) Khi vật nặng qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực

căng của dây.
D) Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hoà.
Câu 12. Một vật dao động điều hoà có chu kì T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 là lúc vật qua
vị trí cân bằng, thì trong nửa chu kì đầu tiên, vận tốc của vật bằng không ở thời điểm
A) t =
6
T
. B) t =
4
T
. C) t =
8
T
. D) t =
2
T
.
Câu 13. Li độ và gia tốc của một vật dao động điều hoà luôn biến thiên điều hoà cùng tần
số và
A) cùng pha với nhau. B) lệch pha với nhau
4
π
.
C) ngược pha với nhau. D) lệch pha với nhau
6
π
.
Câu 14. Chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn có chiều dài dây treo l tại nơi có
gia tốc trọng trường g là
A) T = 2π

g
l
. B) T = 2π
l
g
. C) T =
π2
1
l
g
. D) T =
π2
1
g
l
.
Câu 15. Biểu thức li độ của vật dao động điều hoà có dạng x = Asin(ωt + ϕ), vận tốc của
vật có giá trị cực đại là
A) v
max
= A
2
ω. B) v
max
= 2Aω. C) v
max
= Aω. D) v
max
= Aω
2

.
Câu 16. Tại một nơi xác định, chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
A) gia tốc trọng trường. C) căn bậc hai của gia tốc trọng trường.
B) chiều dài con lắc. D) căn bậc hai của chiều dài con lắc.
Câu 17. Một vật dao động điều hoà với biên độ A, tần số góc ω. Chọn gốc thời gian là lúc
vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A) x = Asin(ωt +
4
π
). B) x = Asinωt.
C) x = Asin(ωt -
2
π
). D) x = Asin(ωt +
2
π
).
Câu 18. Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k và một
hòn bi khối lượng m gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo treo vào một điểm cố định. Kích
thích cho con lắc dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Chu kì dao động của con
lắc là
A) T = 2π
k
m
. B) T = 2π
m
k
. C) T =
π2
1

k
m
. D) T =
π2
1
m
k
.
Câu 19. Hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình lần lượt x
1
= 4sin100πt(cm)
và x
2
= 3sin(100πt +
2
π
). Dao động tổng hợp của hai dao động đó có biên độ là
A) 5cm. B) 3,5cm. C) 1cm. D) 7cm.
Câu 20. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A) với tần số bằng tần số dao động riêng.
2
B) với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
C) với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
D) mà không chịu ngoại lực tác dụng
Câu 21. Nhận định nào sau đây là SAI khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A) Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
B) Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
C) Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
D) Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biên thiên điều hoà.
Câu 22. Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn F

n
= F
0
sin(10πt) thì xảy
ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là
A) 5πHz. B) 5Hz. C) 10πHz. D) 10Hz.
Câu 23. Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hoà theo phương trình x = 10sin(4πt +
2
π
)cm với t tính bằng s. Động năng của vật biến thiên với chu kì bằng
A) 0,5s. B) 1,5s. C) 0,25s. D) 1s.
Câu 24. Một con lắc đơn treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao
động điều hoà với chu kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc có
độ lớn bằng một nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều
hoà với T' bằng
A) 2T. B)
2
T
. C) T
2
. D)
2
T
.
Câu 25. Hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình lần lượt x
1
= 4sin(πt -
6
π
)

(cm) và x
2
= 4sin(πt -
2
π
). Dao động tổng hợp của hai dao động đó có biên độ là
A) 4
3
cm. B) 2
7
cm. C) 2
2
cm. D) 2
3
cm.
Câu 26. Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, có các phương trình dao động
là x
1
= 3sin(ωt -
4
π
)cm và x
2
= 4sin(ωt +
4
π
)cm. Biên dộ của dao động tổng hợp của hai
dao động trên là
A) 1cm. B) 5cm. C) 12cm. D) 7cm.
Câu 27. Hai dao động điều hoà cùng phương, có các phương trình dao động là x

1
=
Asin(ωt +
3
π
)cm và x
2
= Asin(ωt -
3
2
π
)cm là hai dao động
A) lệch pha
3
π
. B) ngược pha. C) lệch pha
2
π
. D) cùng pha.
Câu 28. Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các
pha ban đầu là
3
π

6
π

. Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng
A) -
2

π
. B)
4
π
. C)
6
π
. D)
12
π
.
Chương 2. DAO ĐỘNG SÓNG CƠ HỌC - ÂM HỌC
Câu 29. Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là SAI?
A) Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
B) Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.
C) Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất.
D) Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân
không.
Câu 30. Một sóng âm truyền trong không khí, trong số các đại: biên độ sóng, tần số sóng,
vận tốc truyền sóng và bước sóng; đại lượng không phụ thuộc vào các đại lượng còn lại

A) vận tốc truyền sóng. B) biên độ sóng.
C) tần số sóng. D) bước sóng.
3
Câu 31. Một sóng cơ học lan truyền trên một đường thẳng từ O đến M cách O một đoạn
d. Biết tần số f, bước sóng λ và biên độ a của sóng không đổi trong quá trình truyền sóng.
Nếu phương trình dao động của các phần tử vật chất tại M có dạng u
M
(t) = asin2πft thì
phương trình dao động của phần tử vật chất tại O là

A) u
0
(t) = asin2π(ft -
λ
d
). B) u
0
(t) = asin2π(ft +
λ
d
).
C) u
0
(t) = asinπ(ft -
λ
d
). D) u
0
(t) = asinπ(ft +
λ
d
).
Câu 32. Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2m với hai đầu cố
định, người ta quan sát thấy ngoài hai đầu cố định còn có hai điểm khác trên dây không
dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp với dây duỗi thẳng là 0,05s. Vận tốc
truyền sóng trên dây là
A) 8m/s. B) 4m/s. C) 12m/s. D) 16m/s.
Câu 33. Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với
chu kì không đổi và bằng 0,08s. Âm do lá thép phát ra là
A) âm mà tai người nghe được. B) nhạc âm.

C) hạ âm. D) siêu âm.
Câu 34. Tại hai điểm A và B trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp,
dao động cùng phương với phương trình lần lượt là u
A
= asinωt và u
B
= asin(ωt + π). Biết
vận tốc và biên độ sóng do mỗi nguồn tạo ra không đổi trong quá trình truyền sóng. Trong
khoảng giữa A và B có giao thoa sóng do hai nguồn trên gây ra. Phần tử vật chất tại trung
điểm của đoạn AB dao động với biên độ
A) 0. B)
2
a
. C) a. D) 2a.
Câu 35. Một sóng âm có tần số 200Hz lan truyền trong môi trường nước với vận
tốc1500m/s. Bước sóng của sóng này trong môi trường nước là
A) 30,5m. B) 7,5m. C) 3km. D) 75m.
Câu 36. Một nguồn dao động đặt tại điểm A trên mặt chất lỏng nằm ngang phát ra dao
động điều hoà theo phương thẳng đứng với phương trình u
A
= asinωt. Sóng dao nguồn
này tạo ra truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng λ tới M cách A một khoảng x. Coi biên
độ sóng và vận tốc sóng không đổi khi truyền đi thì phương trình dao động tại M là
A) u
M
= asinωt. B) u
M
= asin(ωt -
λ
xπ2

).
C) u
M
= asin(ωt -
λ
π x
). D) u
M
= asin(ωt +
λ
π x
).
Câu 37. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng
liên tiếp bằng
A) một bước sóng. B) một phần tư bước sóng.
C) hai bước sóng. D) nửa bước sóng.
Câu 38. Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta đo được khoảng cách
giữa 5 nút sóng liên tiếp là 100cm. Biết tần số của sóng truyền trên dây bằng 100Hz, vận
tốc truyền sóng trên dây là
A) 25m/s. B) 75m/s. C) 100m/s. D) 50m/s.
Câu 39. Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn vào cần
rung dao động điều hoà với tần số 50Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một
sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A) 10m/s. B) 5m/s. C) 20m/s. D) 40m/s.
Câu 40. Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao
động cùng pha với nhau gọi là
A) bước sóng. B) chu kì.
C) vận tốc truyền sóng. D) độ lệch pha.
Câu 41. Âm sắc là đặc tính sinh lý của âm
A) chỉ phu thuộc vào biên độ. B) chỉ phụ thuộc vào tần số.

C) chỉ phụ thuộc vào cường độ âm. D) phụ thuộc vào tần số và biên độ.
4
Câu 42. Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100Hz, người ta thấy
ngoài hai đầu dây cố định còn có 3 điểm khác đang đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên
dây là
A) 60m/s. B) 80m/s. C) 40m/s. D) 100m/s.
Câu 43. Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = asin20πt(cm) với t tính
bằng giây. Trong khoảng thời gian 2s, sóng này truyền đi được một quãng đường bằng
bao nhiêu lần bước sóng?
A) 20. B) 40. C) 10. D) 30.
Câu 44. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo co độ cứng k, dao động điều
hoà. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của
vật sẽ
A) tăng 4 lần B) giảm 2 lần C) tăng 2 lần D) giảm 4 lần
Câu 45. Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong nước với vận tốc
lần lượt là 330m/s và 1452m/s. Khi sóng âm truyền từ nước ra không khí thì bước sóng
của nó sẽ
A) giảm 4,4 lần. B) giảm 4 lần. C) tăng 4,4 lần. D) tăng 4 lần.
Cau 46. Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai
nguồn kết hợp S
1
và S
2
. Hai nguồn này dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, cùng
pha. Xem biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước
và nằm trên đường trung trực của đoạn S
1
S
2
sẽ

A) dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại.
B) dao động với biên độ cực tiểu.
C) dao động với biên độ cực đại.
D) không dao động.
Chương 3. DAO ĐỘNG ĐIỆN - DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
Câu 47. Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm: điện trở thuần R, cuộn dây
thuần cảm L và tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế có tần số và hiệu điện
thế hiệu dụng không đổi. Dùng vôn kế có điện trở rất lớn, lần lượt đo hiệu điện thế ở hai
đầu đoạn mach, hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn dây thì số chỉ của vôn kế tương ứng là U,
U
C
, U
L
. Biết U = U
C
= 2U
L
. Hệ số công suất của mạch điện là
A) cosϕ =
2
3
. B) cosϕ = 1. C) cosϕ =
2
1
. D) cosϕ =
2
2
.
Câu 48. Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Nếu
dung kháng Z

C
bằng R thì cường độ dòng điện qua điện trở luôn
A) nhanh pha
4
π
so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.
B) nhanh pha
2
π
so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.
C) chậm pha
4
π
so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.
D) chậm pha
2
π
so với hiệu điện thế hai đầu tụ điện.
Câu 49. Đặt một hiệu điện thế u = U
0
sinωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện C thì
cường độ dòng điện tức thời trong mạch là i. phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?
A) Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha
2
π
so với hiệu điện thế u.
B) Dòng điện i luôn cùng pha với hiệu điện thế u.
C) Ở cùng thời điểm, hiệu điện thế u chậm pha
2
π

so với dòng điện i.
D) Dòng điện i luôn ngược pha với hiệu điện thế u.
Câu 50. Một máy phát điện xoay chiều một pha (kiểu cảm ứng) có p cặp cực quay đều
với tần số góc n(vòng/ phút ), với số cặp cực bằng số cuộn dây của phần ứng thì tần số
của dòng điện do máy tạo ra là f(Hz). Biểu thức liên hệ n, p và f là
A) n =
p
f60
. B) f = 60np. C) f =
p
n60
. D) n =
f
p60
.
5
Câu 51. Một máy biến thế có hiệu suất xấp xỉ bằng 100%, có số vòng dây cuộn sơ cấp
lớn hơn 10 lần số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến thế này
A) làm giảm tần số dòng điện ở của cuộn sơ cấp 10 lần.
B) là máy tăng thế.
C) là máy hạ thế.
D) làm tăng tần số dòng điện ở của cuộn sơ cấp 10 lần.
Câu 52. Một dòng điện xoay chiều chạy trong một động cơ điện có biểu thức i =
2sin(100πt +
2
π
)A (trong đó t tính bằng giây) thì
A) tần số dòng điện bằng 100πHz.
B) chu kì dòng điện bằng 0,02s.
C) giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện i bằng 2A.

D) cường độ dòng điện i luôn sớm pha
2
π
so với hiệu điện thế xoay chiều mà
động cơ này sử dụng.
Câu 53. Cường độ dòng điện chạy qua tụ điện C có biểu thức i = 10
2
sin100πt(A). Biết
tụ điện có điện dung C =
π
250
µF. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện có biểu thức là
A) u = 300
2
sin(100πt +
2
π
)V. B) u = 200
2
sin(100πt +
2
π
)V.
C) u = 100
2
sin(100πt -
2
π
)V. D) u = 400
2

sin(100πt -
2
π
)V.
Câu 54. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch
pha của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là
3
π
. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng
3
lần hiệu điện thế hiệu dụng giữa
hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với hiệu điện
thế giữa hai đầu đoạn mạch trên là
A) 0. B)
2
π
. C) -
3
π
. D)
3

.
Câu 55. Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có điện trở thuần R, mắc nối
tiếp với tụ điện. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây lệch pha
2
π
so với hiệu điện thế
giữa hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện trở thuần R với cảm kháng Z
L

của cuộn
dây và dung kháng Z
C
của tụ điện là
A) R
2
= Z
C
(Z
L
- Z
C
). B) R
2
= Z
C
(Z
C
- Z
L
).
C) R
2
= Z
L
(Z
C
- Z
L
). D) R

2
= Z
L
(Z
L
- Z
C
).
Câu 56. Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100vòng, diện tích mỗi vòng 600cm
2
, quay
đều quanh trục đối xứng của khung với vận tốc góc 120vòng/phút trong một từ trường đều
có cảm ứng từ bằng 0,2T. Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc
thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây ngược hướng với vectơ cảm
ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là
A) e = 48πsin(40πt -
2
π
)V. B) e = 4,8πsin(40πt -
2
π
)V.
C) e = 48πsin(40πt + π)V. D) e = 4,8πsin(40πt + π)V.
Câu 57. Đặt hiệu điện thế u = U
2
sinωt (với U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch
RLC không phân nhánh, xác định. Dòng điện chạy trong mạch có
A) giá trị tức thời phụ thuộc vào thời gian theo quy luật của hàm số sin hoặc
cosin.
B) giá trị tức thời thay đổi còn chiều không thay đổi theo thời gian.

C) chiều thay đổi nhưng giá trị tức thời không thay đổi theo thời gian.
D) cường độ hiệu dụng thay đổi theo thời gian.
Câu 58. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế u = 220
2
cos(ωt -
2
π
)(V) thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức i = 2
2
cos(ωt -
4
π
)
(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là
6
A) 440W. B) 220
2
. C) 440
2
W. D) 220W.
Câu 59. Đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm một cuộn dây có độ tự cảm L,
điện trở thuần R và tụ điện C. Khi dòng điện có tần số góc
LC
1
chạy qua mạch thì hệ số
công suất của đoạn mạch này
A) bằng 0. B) phụ thuộc điện trở thuần của mạch.
C) bằng 1. D) phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch.
Câu 60. Nếu trong đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện trể pha
so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm

A) tụ điện và biến trở.
B) cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.
C) điện trở thuần và tụ điện.
D) điện trở thuần và cuộn cảm.
Câu 61. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi
dòng điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
A)
2
2
1






ω
+
C
R
. B)
2
2
1







ω

C
R
.
C)
( )
2
2
CR
ω+
. D)
( )
2
2
CR
ω−
.
Câu 62. Đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ
điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U,
cảm kháng Z
L
, dung kháng Z
C
(với Z
L
≠ Z
C
) và tần số dòng điện trong mạch không đổi.
Thay đổi R đến giá trị R

0
thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị cực đại P
m
, khi đó
A) R
0
= Z
L
+ Z
C
. B) P
m
=
0
2
R
U
. C) P
m
=
C
L
Z
Z
2
. D) R
0
= Z
L
- Z

C
.
Câu 63. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = 200
2
sin100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch
điện gồm tụ điện có điện dung Z
C
= 50Ω mắc nối tiếp với một điện trở thuần R = 50Ω.
Cường độ dòng điện trong mạch được tính theo biểu thức
A) i = 4sin(100πt -
4
π
)A. B) i = 4sin(100πt +
4
π
)A.
C) i = 2
2
sin(100πt -
4
π
)A. D) i = 2
2
sin(100πt +
4
π
)A.
Câu 64. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = U
0
sinωt vào hai đầu một đoạn mạch điện

RLC không phân nhánh. Dòng điện nhanh pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch
điện khi
A) Lω =
ωC
1
. B) Lω <
ωC
1
. C) Lω >
ωC
1
. D) ω =
LC
1
.
Câu 65. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = U
0
sinωt vào hai đầu một đoạn mạch điện
chỉ chứa tụ điện. Biết tụ điện có điện dung C. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
A) i = U
0
ωCsin(ωt + π). B) i = U
0
ωCsin(ωt +
2
π
).
C) i = U
0
ωCsinωt . D) i = U

0
ωCsin(ωt -
2
π
).
Câu 66. Hiệu điện thế xoay chiều ở hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = U
0
sinωt . Hiệu
điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này là
A) U =
2
U
0
. B) U =
2
U
0
. C) U = 2U
0
. D) U = 2
2
.
Câu 67. Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 500 vòng dây và cuộn thứ cấp gồm 40
vòng dây. Mắc hai đầu cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều, khi đó hiệu điện thế hiệu
dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 20V. Biết hao phí điện năng của máy biến thế là
không đáng kể. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp có giá trị
A) 1,6V. B) 500V. C) 250V. D) 1000V.
7
Câu 68. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = 300sinωt(V) vào hai đầu một đoạn mạch
điện RLC mắc nối tiếp gồm một tụ điện có dung kháng Z

C
= 200Ω, điện trở thuần R =
100Ω và cuộn dây thuần cảm có cảm kháng Z
L
= 100Ω. Cường độ hiệu dụng của dòng
điện trong mạch này bằng
A) 1,5A. B) 2A. C) 3A. D) 1,5
2
.
Câu 69. Khi có cộng hưởng điện trong mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh thì
A) cường độ dòng điện tức thời trong mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời
đặt vào hai đầu đoạn mạch.
B) hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với hiệu điện thế
tức thời giữa hai bản tụ điện.
C) hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với hiệu điện thế
tức thời giữa hai đầu cuộn cảm.
D) công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 70. Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây, mắc vào mạng điện xoay
chiều có hiệu điện thế U
1
= 200V, khi đó hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U
2
= 10V. Bỏ qua hao phí của máy biến thế thì số vòng dây của cuộn thứ cấp là
A) 500vòng. B) 25vòng. C) 100vòng. D) 50vòng.
Câu 71. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG với mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm
hệ số tự cảm L, tần số góc của dòng điện là ω?
A) Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hay trễ pha so với cường độ
dòng điện tuỳ thuộc vào thời điểm ta xét.
B) Tổng trở của mạch bằng
ωL

1
.
C) Hiệu điện thế trễ pha
2
π
so với cường độ dòng điện
D) Mạch không tiêu thụ công suất.
Câu 72. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u =
U
0
sinωt thì độ lệch pha của hiệu điện thế u với cường độ dòng điện i trong mạch được
tính theo công thức
A) tgϕ =
R
ωC
1
ωL

. B) tgϕ =
R
ωL
1
ωC

.
C) tgϕ =
R
ωCωL

. D) tgϕ =

R
ωCωL
+
.
Câu 73. Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Điện trở thuần R = 10Ω, cuộn dây
thuần cảm có độ tự cảm L =
π10
1
H, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mắc vào hai
đầu mạch điện hiệu điện thế xoay chiều u = U
0
sin100πt(V). Để hiệu điện thế hai đầu đoạn
mạch cùng pha với hiệu điện thế hai đầu điện trở R thì giá trị điện dung của tụ điện là
A)
π
3
01

F. B)

4
01

F. C)
π
4
01

F. D) 3,14µF
Câu 74. Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây

tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là
A) giảm công suất truyền tải.
B) tăng chiều dài đường dây.
C) tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải.
D) giảm tiết diện dây.
Câu 75. Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =
π
1
H mắc nối tiếp với
một điện trở thuần R = 100Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u
= 100
2
sin100πt(V). Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
A) i = sin(100πt -
4
π
)A. B) i = sin(100πt +
2
π
)A.
C) i =
2
sin(100πt +
4
π
)A. D) i =
2
sin(100πt +
6
π

)A.
8
Câu 76. Cho biết biểu thức cường độ dòng điện xoay chiều là i = I
0
sin(ωt + ϕ). Cường độ
hiệu dụng của dòng điện xoay chiều đó là
A) I =
2
I
0
. B) I = 2I
0
. C)I =
2
I
0
. D) I =
2
I
0
.
Câu 77. Trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch
A) sớm pha
2
π
so với cường độ dòng điện.
B) trễ pha
4
π
so với cường độ dòng điện.

C) trễ pha
2
π
so với cường độ dòng điện.
D) sớm pha
4
π
so với cường độ dòng điện.
Câu 78. Đặt hiệu điện thế u = U
0
sinωt (U
0
và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC
không phân nhánh. Biết độ tự cảm và điện dung giữ không đổi. Điều chỉnh trị số của điện
trở R để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó hệ số công suất của mạch
bằng
A) 0,5. B) 0,85. C)
2
2
. D) 1.
Câu 79. Trong đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm
pha ϕ (với 0 < ϕ < 0,5π) so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó
A) gồm điện trở thuần và tụ điện.
B) gồm một cuộn thuần cảm và tụ điện.
C) chỉ có cuộn cảm.
D) gồm điện trở thuần và cuộn cảm.
Câu 80. Dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức i = I
0
sin100πt. Trong thời gian từ 0 đến
0,01s cường độ dòng điện tức thời có giá trị bằng 0,5I

0
vào những thời điểm
A)
400
1
s và
400
2
s. B)
500
1
s và
500
3
s.
C)
300
1
s và
300
2
s. D)
600
1
s và
600
5
s.
Câu 81. Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 1000vòng dây được mắc vào mạng điện xoay
chiều có hiệu điện thế hiệu dụng 220V. Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ

cấp để hở là 484V. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Số vòng dây của cuộn thứ cấp

A) 1100. B) 2200. C) 2500. D) 2000.
Câu 82. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều
u = U
0
sinωt thì dòng điện trong mạch là i = I
0
sin(ωt +
6
π
). Đoạn mạch này luôn có
A) Z
L
= R. B) Z
L
< Z
C
. C) Z
L
= Z
C
. D) Z
L
> Z
C
.
Câu 83. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế có tần số
50Hz. Biết điện trở thuần R = 50Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =
π

1
H. Để hiệu
điện thế ở hai đầu đoạn mạch trễ pha
4
π
so với cường độ dòng điện thì dung kháng của
tụ là
A) 100Ω. B) 150Ω. C) 125Ω. D) 75Ω.
Câu 84. Đặt hiệu điện thế u = 100
2
sin100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không
phân nhánh với C, R có độ lớn không đổi và L =
π
1
H. Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở
hai đầu mỗi phần tử R,L,C có độ lớn là như nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A) 350W. B) 100W. C) 200W. D) 250W.
Câu 85. Đặt hiệu điện thế u = U
0
sinωt (U
0
và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC
không phân nhánh. Biết điện trở thuần của mạch không đổi. Khi có hiện tượng cộng
hưởng điện trong mạch, phát biểu nào sau đây SAI?
9

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×