Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

32 câu GIAO TIẾP từ đề THẦY bùi văn VINH image marked image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.68 KB, 11 trang )

BÀI TẬP GIAO TIẾP
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best completes each of
the following exchanges.
Question 1: “Maybe you can take a vacation next month.”
A. Nothing special.

B. You’re welcome.

C. It’s very expensive.

D. I don’t think so. I’m teaching all summer.

Question 2: “ .................. ” “Yes. Do you have any shirts?”
A. Could you do me a favour?

B. Oh, dear. What a nice shirt!

C. May I help you?

D. White, please.

(ĐỀ THI THỬ SỐ 1 – THẦY BÙI VĂN VINH)
Question 3:

A: Do you think the match will be on TV later?
B:__________

A. I can’t agree with you. It’s so dull.
B. Yes, I’m a big fan of soap operas.
C. Yes, of course. It’s being shown live on BBC1.
D. No, I don’t mind watching it.


Question 4: A: I believe that modem robots will be more intelligent and replace humans in many
dangerous jobs.
B:__________
A. That’s just what I think of course.

B. That sounds interesting.

C. That’s a good idea.

D. Why not? Believe me!

(ĐỀ THI THỬ SỐ 2 – THẦY BÙI VĂN VINH)
Question 5: A: I think people nowadays prefer instant messaging and social networking to emails.
B:_________.
A. I don’t like emails.

B. That’s true!

C. I’d prefer text messaging.

D. That’s OK!

Question 6: A: Do you like using a desktop computer or laptop?
B:___________.
A. Yes, I’d love to.

B. I couldn’t agree more.

C. No, I have no choice.


D. I prefer something portable.

(ĐỀ THI THỬ SỐ 3 – THẦY BÙI VĂN VINH)


Question 7: Mark: “What about starting the presentation with results of our research?”
Jenny: “__________”
A. Congratulations!

B. Sounds great!

C. Well done!

D. What a pity!

Question 8: “Do you like my jacket? It’s made of pure silk.” “___________”
A. Really? It must have cost you a fortune.

B. No, not for me.

C. Yes, give it to me.

D. You’re such a show off!

(ĐỀ THI THỬ SỐ 4 – THẦY BÙI VĂN VINH)

Question 9: “How much do you earn in your new job?” “__________”
A. You can be so bossy at times!

B. That’s a bit nosey of you!


C. You shouldn’t ask that

D. I’m not your slave!

Question 10: Julie and Ann are talking about their classmate.
- Julie: “________” - Ann: “Yeah, not bad, I suppose.”
A. He is quite good-looking, isn’t he?

B. Do you see him often?

C. What are you thinking?

D. How did you meet him?

(ĐỀ THI THỬ SỐ 5 – THẦY BÙI VĂN VINH)
Question 11: “Do you fancy a drink?” –“___________”
A. No, everything is OK.

B. Oh! Of course not.

C. Sure, let’s go and get one

D. Wow! I am so excited.

Question 12: - Nam: I’m planning to raise a couple of rabbits at home.
- Lan:_______________.
A. That’s a good idea.

B. Rabbits are very fast.


C. I’ve never seen rabbits before.

D. I’ve decided to raise a cat.

(ĐỀ THI THỬ SỐ 6– THẦY BÙI VĂN VINH)
Question 13: Mr. Collin is speaking to his student, Brian.
Mr. Collin: “You’ve been making very good progress. I’m proud of you!”
Brian: “___________”
A. No problem

B. Don’t worry about it!

C. Everything’s alright. Thank you.

D. I really appreciate you saying that.

Question 14: “It usually costs £150, but I got it for £75 in the sale!” “___________”
A. Lucky you.

B. Really? You are so lucky.


C. It’s a real bargain!

D. I’m not that lucky.

(ĐỀ THI THỬ SỐ7– THẦY BÙI VĂN VINH)
Question 15: “What qualities do you have that make you a suitable candidate for this post?”
“________”

A. Well, I have a lot if qualifications that match.
B. I’m highly qualified for the post.
C. I used to work in a similar position for two years.
D. I consider myself to be trust worthy, responsible and punctual.
Question 16: Jenny: “Hi, Mark. Long time no see. What’s going on?"
Mark: “______”.
A. So-so.

B. I’m going to see a movie

C. I saw you yesterday.

D. Good morning.

(ĐỀ THI THỬ SỐ8– THẦY BÙI VĂN VINH)
Question 17: “Excuse me. I have a reservation for tonight.” - “_________”.
A. Just a moment, please, while I check.
B. I liked that one, too.
C. Wonderful! I’d like to hear some of your ideas.
D. What’s up?
Question 18: “It’s so stuffy in here.” - “__________”
A. Do I have to open the window?

B. Must I open the window?

C. Shall I open the window?

D. Would you like to open the window?

(ĐỀ THI THỬ SỐ 9– THẦY BÙI VĂN VINH)

Question 19: Lan: Can we meet this Sunday to discuss our plan for the wildlife protection project?
Nam: __________
A. Yes, we did that.

B. Sunday is the weekend.

C. Sunday suits me fine.

D. Sunday is a great day.

Question 20: “Huy hasn’t finished his assignment, has he?” - “___________”
A. Yes, he has. He hasn’t finished it yet.
B. Yes, he hasn’t. He’s too lazy.
C. No, he has in spite of being a good student.


D. No, he hasn’t because of his illness.
(ĐỀ THI THỬ SỐ 10– THẦY BÙI VĂN VINH)
Question 21: - “What do you usually do on your day off?” - “ .................. ”
A. I usually drive to work
B. I will sleep all day
C. I usually do not much
D. Nothing much. I always sleep until noon.
Question 22: - Hoa: “What a lovely hat you have!”
- Mai: “Thanks. ...................................”
A. I’m glad you like it

B. I don’t care

C. That’s OK


D. Certainly

(ĐỀ THI THỬ SỐ 11– THẦY BÙI VĂN VINH)
Question 23: - Harry: "I'm going on holiday tomorrow."
- An: “....................................................................... ”
A. Sorry to hear that

B. Congratulations!

C. Watch out

D. Have a nice time

Question 24: - Hoa: "Write to me when you get home."
- Phong: “.......................................................................”
A. I must

B. I should

C. I will

D. I can

(ĐỀ THI THỬ SỐ 12– THẦY BÙI VĂN VINH)
Question 25: Alice meets Mary at their class after Mary has had her hair cut.
Alice: "What an attractive hair style you have got, Mary!"
Mary: “ .................................................................... ”
A. Thank you very much. I am afraid


B. You are telling a lie

C. Thank you for your compliment

D. I don't like your sayings

Question 26: Peter and Jack are playing tennis
Peter: "How well you are playing!" “Jack: .................. ”
A. Say it again. I like to hear your words

B. I think so. I am proud of myself

C. Thank you too much

D. Many thanks. That is a nice compliment

(ĐỀ THI THỬ SỐ 13– THẦY BÙI VĂN VINH)
Question 27: " .................. " "No, that would be fine."
A. Are you closing the window?

B. Could you close the window?


C. Would you mind if I close the window?

D. Would you close the window?

Question 28: Mary is talking to a porter in the hotel lobby
Porter: “Shall I help you with your suitcase?”
Mary: “ .................. .”

A. Not a chance.

B. That’s very kind of you.

C. I can’t agree more.

D. What a pity!

(ĐỀ THI THỬ SỐ 14– THẦY BÙI VĂN VINH)
Question 29: - John: “I’ve passed my final exam.” - Tom: “ .................. ”
A. Good luck.

B. Congratulations!

C. That’s a good idea.

D. It’s nice of you to say so.

Question 30: - Peter: “Thanks a lot for your wonderful gift.” - Mary: “ .................. ”
A. You are welcome

B. Thank you

C. Cheers

D. Have a good day

(ĐỀ THI THỬ SỐ 15– THẦY BÙI VĂN VINH)
Question 31: Jenny: “Thank you very much for your donation, Mr. Robinson.”
- Mr. Robinson: “....................................”

A. You can say that again

B. I see

C. You are right

D. Delighted I was able to help

Question 32: John: “Well it was nice talking to you, but I have to dash.”
Jane: “.................................... ”
A. Well, another time

B. Yes, I enjoyed talking to you, too

C. OK, see you

D. That’s nice

(ĐỀ THI THỬ SỐ 16– THẦY BÙI VĂN VINH)
ĐÁP ÁN BÀI TẬP GIAO TIẾP
CÂU

ĐÁP

GIẢI THÍCH CHI TIẾT ĐÁP ÁN

ÁN

Câu đề bài: “Có lẽ bạn có thể đi nghỉ tháng tới. ”
Đáp án D. “Tôi không nghĩ vậy. Tôi dạy suốt mùa hè mà.”

1

D

Các đáp án còn lại:
A. Chẳng có gì đặc biệt cả.
B. Không có chi.


C. Nó rất đắt.
Câu đề bài: “ _________ ” “ Vâng. Anh có bán áo sơ mi không thế? ”
Đáp án: C. Tôi cỏ thể giúp gì được chị?
2

C

A. Anh có thể giúp tôi một chút được không?
B. Ồ, tốt quá. Thật là một chiếc áo sơ mi đẹp.
D. Ồ, màu trắng.
Câu đề bài: "Bạn có nghĩ rằng trận đấu sẽ được chiếu muộn trên TV hay
không?”
Đáp án C: Có chứ, dĩ nhiên rồi. Trận đấu được tường thuật trực tiếp trên kênh

3

C

BBC1.
Các đáp án còn lại:
A. Tôi không thể đồng ý với bạn được. Nó thật sự đần độn mà.

B. Có chứ, tôi là người hâm mộ bự của phim truyền hình dài tập đó.
D. Không đâu, tôi không định xem nó.
Câu đề bài: Tôi tin tưởng rằng người máy hiện đại sẽ ngày càng thông minh và
thay thế con người trong những công việc nguy hiểm.
Đáp án A: Đó tất nhiên cũng là điều mà tôi nghĩ.

4

A

Các đáp án còn lại:
B. Nghe có vẻ thú vị đó.
C. Đó là một ý kiến khá hay đó.
D. Tại sao không nhỉ? Tin tôi đi!
Câu đề bài: Tói nghĩ mọi người ngày nay thích nhắn tin và kết nối mạng xã hội
hơn so với thư điện tử.
Đáp án B: Đúng đó.

5

B

Các đáp án còn lại:
A. Tôi không thích thư điện tử.
C. Tôi muốn nhắn tin văn bản hơn.
D. Vậy là được rồi
Câu đề bài: Bạn thích sử dụng máy tính để bàn hay máy tính xách tay?
Đáp án D: Tôi thích cái gì đó có thể đem đi đem lại được.

6


D

Các đáp án còn lại:
A. Có chứ, tôi rất thích
B. Tôi rất đồng ý


C. Không, tôi không có lựa chọn gì.
7

B

Câu bài cho là câu gợi ý, rủ rê. Ta có cách đáp lại “Sounds great!: Nghe tuyệt
đấy!”
Câu bài cho “Bạn có thích cái áo khoác của tôi không? Nó được làm bằng lụa

8

A

nguyên chất đấy.”
Đáp lại (A): Thật ư, nó chắc hẳn đã tiêu tốn một khoản của bạn.
Các đáp án khác đều không phù hợp với tình huống.
“Bạn kiếm được bao nhiêu trong công việc mới của mình?” “ _________ ”
A. Bạn có thể rất hống hách vào thời điểm đó!

9

B


B. Bạn thật hơi nhiều chuyện!
C. Bạn không nên hỏi điều đó.
D. Tôi không phải là nô lệ của bạn!
Julie và Ann đang nói về bạn cùng lớp của họ.
- Julie: " _________ " - Ann: "ừ, không tệ, tôi nghĩ vậy."

10

A

A. Anh ấy khá ưa nhìn, phải không?
B. Bạn có thấy anh ta thường xuyên không?
C. Bạn đang nghĩ gì vậy?
D. Làm thế nào bạn gặp anh ta?
Câu đề bài: “Bạn có thích một đồ uống gì không? ” - “_________”.
Đáp án C: Chắc rồi, hãy đi uống thôi.

11

C

Các đáp án còn lại:
A. Không, mọi chuyện ổn.
B. ô, dĩ nhiên không rồi.
D. Trời ơi! Tôi rất hào hứng.
Câu đề bài:
Nam: Tôi dự định nuôi một đôi thỏ ở nhà.
Đáp án A. Ý tưởng hay đó.


12

A

Các đáp án còn lại:
B. Thỏ rất nhanh.
C. Trước đây tôi chưa bao giờ nhìn thấy thỏ.
D. Tôi đã quyết định nuôi một con mèo.

13

D

Câu đề bài: Ông Collin đang nói chuyện với sinh viên của mình, cậu Brian.
Ông Colin: “Em đã có tiến bộ rất tốt. Thầy tự hào về em!”


Brian: “___________”
A. Không có chi ạ

B. Đừng lo lắng về chuyện đó!

C. Mọi thử đều ổn. Cảm ơn thầy.

D. Em thật sự cảm ơn thầy đã nói vậy.

Câu đề bài: "Nó thường có giá 150£, nhưng tôi mua nó chỉ với giá 75£ trong đợt
giảm giá! ”
“_______________”
14


C

A. Bạn thật may mắn.
B. Thật sao? Bạn may mắn thật đó.
C. Thật là món hời nha!
D. Tôi không may mắn đến mức vậy đâu.
Câu đề bài: "Những phẩm chất nào của bạn khiến bạn trở thành ứng viên phù
hợp cho chức vụ này? ”
“__________________”
Đáp án D: Tôi xét thấy bản thân mình là người đáng tin cậy, có trách nhiệm và

15

D

tuân thủ giờ giấc.
Các đáp án còn lại:
A. Chà, tôi có nhiều bằng cấp phù hợp
B. Tôi có trình độ cao cho chức vụ.
C. Tôi đã từng làm việc trong vị trí tương tự trong 2 năm.
Câu đề bài: "Chào, Mark. Lâu lắm rồi mới gặp đó. Có gì mới không?
Mark: “________”

16

Đáp án A: Không có gì đặc biệt cả.
A

Các đáp án còn lại:

B. Tôi đang định xem phim

C. Tôi đã thấy bạn ngày hôm qua.

D. Chào buổi sáng
Câu đề bài: “Xin lỗi. Tôi có đặt chỗ cho tối nay. ” - “
Đáp án A: Xin hãy đợi một lát trong khi tôi kiểm tra.
17

A

Các đáp án còn lại:
B. Tôi cũng thích cái đó
C. Tuyệt vời! Tôi thích nghe ý tưởng của bạn lắm.
D. Chuyện gì vậy?


Câu đề bài: “Ở đây thật ngột ngạt.” - “___________”
Đáp án C: Tôi mở cửa sổ được không?
18

C

Các đáp án còn lại:
C. Tôi có phải mở cửa sổ không?
D. Tôi phải mở cửa sổ sao?
D. Bạn có phiền không nếu tôi mở cửa sổ?
Câu đề bài: Lan: Chúng ta có thể gặp Chủ nhật này để thảo luận về kế hoạch
của chúng ta về dự án bảo vệ đời sống hoang dã không?
Nam:____________


19

C

Đáp án C. Sunday suits me fine: Chủ nhật với tôi thì được.
Các đáp án còn lại:
A. Đúng vậy, chúng tôi đã làm như vậy.
B. Chủ nhật là ngày cuối tuần.
D. Chủ nhật là một ngày tuyệt vời.
Câu đề bài: “Huy vẫn chưa hoàn thành bài tập cùa mình có đúng không? ” –
“__________”
Đáp án D. Chưa, anh ta vẫn chưa xong bởi vì bị bệnh.
Các đáp án còn lại:

20

D

A. Đúng vậy, anh ta vẫn chưa hoàn thành nó.
B. Đúng vậy, anh ta quá lười.
C. Không, anh ta đã dù là một học sinh chăm chỉ.
Ở đây ta trả lời câu hỏi yes/no theo câu hỏi phía sau. tức là câu hỏi đuôi, nếu là
“yes, he has” là rồi, còn “no, he hasn’t” tức là chưa.

21

D

- Bạn thường làm gì vào ngày nghỉ?

- Không (làm) gì nhiều. Tôi luôn ngủ tới trưa.
Đây là một câu khen ngợi và đáp lại là lời cảm ơn.

22

A

Dịch nghĩa: Hoa nói: Bạn có cái mũ đẹp quá? Mai trả lời: cảm ơn, rất vui vì bạn
cũng thích nó.
Giải thích: Harry nói: “Ngày mai tôi sẽ đi nghỉ.” An trả lời: “_____”

23

D

A. Sorry to hear that: rất tiếc khi phải nghe điều đó
B. Congratulations!: xin chúc mừng
C. Watch out: cẩn thận, coi chừng


D. Have a nice time: chúc bạn có thời gian vui vẻ
Giải thích: Hoa nói: “Hãy viết cho tôi khi bạn về đến nhà nhé.”
24

C

Phong trả lời: “Nhất định rồi.”
Đây là lời hứa của Phong nên dùng “wiil”
Câu hội thoại ngắn về sử dụng ngôn ngữ lời nói: Kiểu tóc mới của cậu thật là


25

C

thu hút đấy Mary ạ! Cảm ơn lời khen của cậu. (Những phương án còn lại không
phù hợp nghĩa và ngữ cảnh)
Câu hội thoại ngắn về sử dụng ngôn ngữ lời nói:

26

D

Peter: Cậu chơi rất hay!
- Jack: Cảm ơn nhiều. Đó là lời khen rất tuyệt. (Những phương án còn lại
không phù hợp nghĩa và ngữ cảnh)
Câu về sử dụng ngôn ngữ lời nói:

27

C

Bạn có ngại không nếu tôi đóng cửa sổ?
Không vấn đề gì (những phương án còn lại không phù hợp nghĩa)
Mary đang nói chuyện với người trực cổng ở tiền sảnh khách sạn.
- Tôi có thể giúp bà với chiếc vali không?

28

B


- Anh thật tốt bụng
A. Not a chance: Không đời nào/ Chẳng bao giờ
C. I can’t agree more: tôi không thể đồng ý hơn nữa
D. What a pity: thật đáng tiếc!
Giải thích: John thông báo rằng anh ấy vừa đỗ kì thi cuối cùng và Tom chúc
mừng anh ta.

29

B

Đáp án A. Chúc may mắn
B. Chúc mừng

C. Đó là ý kiến hay

D. Bạn thật tốt khi nói vậy.
Giải thích: Đáp lại lời cảm ơn ta dùng cụm từ “You are welcome” mang nghĩa
30

A

“không có gì.”
Dịch nghĩa: Peter: “Cảm ơn rất nhiều vì món quà tuyệt vời của bạn.” - Mary:
“Không có gì.”

31

D


Giải thích: Trong Tiếng Anh giao tiếp, ngựời ta thường có xu hướng khiêm tốn
trước những lời cảm ơn hoặc bày tỏ sự sẵn sàng giúp đỡ, không tự nhận mình


tốt.
Dịch nghĩa: Jenny: "Cảm ơn rất nhiều về sự quyên góp của ngài, ngài
Robinson."
Mr. Robinson: "Rất vui khi tôi đã có thể giúp đỡ."
A. You can say that again = Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn.
Câu trả lời như vậy thì quá tự kiêu, ngạo mạn và không lịch sự. Thông thường
người ta không sử dụng những câu như vậy để trả lời lời cảm ơn.
B. I see = Tôi hiểu, tôi thấy
Câu trả lời như vậy thì quá tự kiêu, ngạo mạn và không lịch sự. Thông thường
người ta không sử dụng những câu như vậy để trả lời lời cảm ơn.
C. You are right = Bạn nói đúng
Câu trả lời như vậy thì quá tự kiêu, ngạo mạn và không lịch sự. Thông thường
người ta không sử dụng những câu như vậy để trả lời lời cảm ơn.
Giải thích: Lời John nói chính là sự xin phép đi trước, rời khỏi cuộc nói chuyện.
Do đó, người đối thoại cũng sẽ chào tạm biệt.
Dịch nghĩa: John: "Ôi nói chuyện với bạn thật là tuyệt, nhưng tôi phải nhanh
chóng đi ngay."
Jane: "Ok. Gặp lại bạn sau"
A. Well, another time = Ồ, lần khác vậy
32

C

Là câu nói lịch sự khi lời mời bị từ chối.
B. Yes, I enjoyed talking to you, too. = Có, tôi cũng thích nói chuyện với bạn.
John không hỏi là Jane có thích nói chuyện với cậu ấy không, nên không thể trả

lời như vậy.
D. That's nice = Điều đó thật tuyệt
Là một câu trả lời lịch sự khi bạn không quan tâm đến điều người đối diện đang
nói, hoặc không có tâm trạng để nghe.



×