Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

34 câu TRÁI NGHĨA từ đề cô HOÀNG XUÂN image marked image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.1 KB, 13 trang )

BÀI TẬP TRÁI NGHĨA
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to
the underlined word(s) in each of the following questions.
Question 1: “I’m sorry, madam. This is the fixed price and there is no discount.”
A. negotiable

B. discounted

C. unchanged

D. discussed

Question 2: "Is your house far from here?" "No, it's only a stone's throw away."
A. a very short distance

B. a very long distance

C. a very deep space

D. the shallow end

(ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 1)
Question 3: Population growth rate vary among regions and even among countries within the same
region.
A. restrain

B. stay unchanged

C. remain unstable

D. fluctuate



Question 4: The US troops are using much more sophisticated weapons in the Far East.
A. expensive

B. complicated

C. difficult to operate

D. simple and easy to use

(ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 2)
Question 5: In some countries, the disease burden could be prevented through environmental
improvements.
A. something to suffer

B. something enjoyable

C. something sad

D. something to entertain

Question 6: For decoration, people mount animal heads on walls. They buy furs to make rooms more
lavish.
A. warm

B. desirable

C. luxurious

D. modest


(ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 3)
Question 7: Fruit and vegetables grew in abundance on the island. The islanders even exported the
surplus.
A. sufficiency

B. excess

C. large quantity

D. small quantity

Question 8: Many young unemployed people are still living off their parents.
A. relying on

B. dependent on

C. supporting

D. causing trouble to

(ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 4)
Question 9: Do you think it’s OK for me to wear jeans to a job interview or do I need something a bit
more upmarket?


A. cheap and poor quality

B. high quality or expensive


C. trendy and fashionable

D. brand-name but old

Question 10: This is a difficult topic. Please, explain it in plain language.
A. easy

B. complicated

C. different

D. detailed

(ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 5)
Question 11: I clearly remember talking to him in a chance meeting last summer.
A. deliberate

B. unplanned

C. accidental

D. unintentional

Question 12: We can get on perfectly well without her.
A. manage well

B. survive

C. surrender


D. have a good relationship

(ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 6)
Question 13: American poet James Merrily received critical acclaim for his work entitled Jim’s Book.
A. blame

B. approval

C. praise

D. attention

Question 14: My cousin tends to look on the bright side in any circumstance.
A. be optimistic

B. be pessimistic

C. be confident

D. be smart

(ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 7)
Question 15: Psychologists encourage their patient not to get upset about trivial matters.
A. expectant

B. important

C. minor

D. unnecessary


Question 16: I’m sorry I can’t come out this weekend – I’m up to my ears in work.
A. very busy

B. very bored

C. very scared

D. very idle

(ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 8)
Question 17: I don’t know what they are going to ask in the job interview. I’ll just play it by ear.
A. plan well in advance

B. be careful about it

C. listen to others saying

D. do not plan beforehand

Question18: It is widely known that the excessive use of pesticides is producing a detrimental effect on
the local groundwater.
A. useless

B. harmless

C. damaging

D. fundamental


(ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 9)
Question 19: Constant correction of speaking „errors’ by a teacher is often counter-productive, as
student may become afraid to speak at all.
A. desolate

B. fruitless

C. barren

D. effective

Question 20: It’s discourteous to ask Americans questions about their age, marriage or income.


A. impolite

B. polite

C. unacceptable

D. rude

(ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 10)
Question 21: The situation in the country has remained relatively stable for a few months now.
A. constant

B. changeable

C. objective


D. ignorant

Question 22: The economic crisis caused the downfall of the government.
A. failure

B. collapse

C. rise

D. breakdown

(ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 11)
Question 23: We have achieved considerable results in the economic field, such as high economic
growth, stability and significant poverty alleviation over the past few years.
A. eradication

B. aggravation

C. prevention

D. reduction

Question 24: I take my hat off to all those people who worked hard to get the contract.
A. admire

B. congratulate

C. treasure

D. disregard


(ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 12)
Question 25: I’ll spend the weekends hitting the books as I have final exams next week.
A. reviewing the books

B. studying in a relaxing way

C. damaging the books

D. studying in a serious way

Question 26: Because tornadoes are more prevalent in the middle states, the area from Minnesota to
Texas is called Tornado Alley.
A. severe

B. short-lived

C. widespread

D. uncommon

(ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 13)
Question 27: The play is tolerably amusing, but it is let down by the actor’s weak performance.
A. made more successful

B. shortened and simplified

C. brought about to failure

D. allowed to be performed


Question 28: Even as a child Thomas Edison had a very inquisitive mind; at the age of three he
performed his first experiment.
A. indifferent

B. determined

C. brilliant

D. curious

(ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 14)
Question 29. I have a vague recollection of meeting him when I was a child.
A. ill-defined

B. indistinct

C. imprecise

D. apparent

Question 30. Astrology contends that the position of constellations at the moment of your birth
profoundly influences your future.
A. unmistakably

B. inconsistently

C. insignificantly

(ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 15)


D. indisputably


Question 31. The writer was really hot under the collar when his novel was mistaken for another.
A. angry

B. worried

C. calm

D. curious

Question 32. Research suggests that children are more resilient than adults when it comes to getting over
an illness
A. becoming much stronger

B. becoming healthy again

C. making a slow recovery

D. making a quick recovery

(ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 16)
Question 33. Many women prefer to use cosmetics to enhance their beauty and make them look younger.
A. improve

B. maximize

C. enrich


D. worsen

Question 34. The committee, in an earlier report, was accused of sweeping financial problems under
the carpet to avoid embarrassment
A. revealing the financial problems

B. solving financial problems

C. causing the financial problems

D. concealing the financial problems

(ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 17)
ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRÁI NGHĨA
Question 1. A
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
fixed (a): cố định
negotiable (a): có thể điều chỉnh, có thể thương lượng
discounted (a): giảm giá
unchanged (a): không thay đổi, như cũ
discussed (discuss, discussed, discussed) (v): thương lượng
=> fixed >< negotiable
Tạm dịch: Tôi xin lỗi, thưa bà. Đây là giá cố định và không có giảm giá.
Chọn A
Question 2. B
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
a stone's throw (away): một khoảng cách rất ngắn

a very short distance: một khoảng cách rất ngắn

a very long distance: một khoảng cách rất dài

a very deep space: một không gian rất sâu

the shallow end: một đầu nông


=> a stone's throw >< a very long distance
Tạm dịch: "Nhà của bạn có xa đây không?" "Không, chỉ là một khoảng cách rất ngắn."
Chọn B

Question 3. B
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
vary (v) = be different: thay đổi
restrain (v): hạn chế, kìm nén

stay unchanged: không thay đổi

remain unstable: vẫn không ổn định

fluctuate (v): dao động

=> vary >< stay unchanged
Tạm dịch: Tỷ lệ tăng dân số khác nhau giữa các vùng và thậm chí giữa các quốc gia trong cùng khu vực.
Chọn B
Question 4. D
Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:
sophisticated (adj): tinh vi
expensive (adj): đắt

complicated (adj): phức tạp

difficult to operate: khó vận hành

simple and easy to use: đơn giản và dễ sử dụng

=> sophisticated >< simple and easy to use
Tạm dịch: Quân đội Mỹ đang sử dụng vũ khí tinh vi hơn nhiều ở Viễn Đông.
Chọn D
Question 5. B
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
burden (n): gánh nặng
A. something to suffer: cái phải trải qua

B. something enjoyable: cái gì đó để hưởng thụ

C. something sad: cái gì đó buồn

D. something to entertain: cái gì đó để giải trí

=> burden >< something enjoyable
Tạm dịch: Ở một vài nước, gánh nặng bệnh tật có thể được ngăn chặn nhờ cải thiện môi trường.


Chọn B

Question 6. D
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
lavish (adj): lãng phí, phong phú
A. warm (adj): ấm

B. desirable (adj): khát khao

C. luxurious (adj): xa hoa, hào nhoáng

D. modest (adj): khiêm tốn

=> lavish >< modest
Tạm dịch: Nhiều người gắn đầu động vật lên tường để trang trí. Họ mua lông động vật để khiến căn
phòng trông xa hoa hơn.
Chọn D
Question 7. D
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
abundance (n): sự phong phú
sufficiency (n): sự đầy đủ

excess (n): sự dư thừa

large quantity: số lượng lớn

small quantity: số lượng ít

=> abundance >< small quantity
Tạm dịch: Trái cây và rau quả phát triển dồi dào trên đảo. Người dân của đảo thậm chí còn xuất siêu.

Chọn D
Question 8. C
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
(to) live off somebody/something: nhận chu cấp từ ai
(to) rely on: dựa vào ai

tobe dependent on: phụ thuộc vào

(to) support: hỗ trợ, ủng hộ

(to) cause trouble to: gây rắc rối cho

=> living off >< support
Tạm dịch: Rất nhiều người trẻ thất nghiệp đang sống dựa vào chu cấp từ bố mẹ.
Chọn C
Question 9. A


Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
upmarket (adj): cao cấp
cheap and poor quality: rẻ và chất lượng thấp
high quality or expensive: chất lượng cao hoặc đắt đỏ
trendy and fashionable: hợp xu hướng và thời trang
brand-name but old: hàng hiệu nhưng cũ
=> upmarket >< cheap and poor quality
Tạm dịch: Bạn có nghĩ rằng có ổn không nếu tôi mặc quần jean đến một cuộc phỏng vấn xin việc hay tôi
cần một cái gì đó cao cấp hơn một chút?
Chọn A

Question 10. B
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
plain (adj): rõ ràng, dễ hiểu
easy (adj): dễ dàng

complicated (adj): phức tạp

different (adj): khác nhau

detailed (adj): chi tiết

=> plain >< complicated
Tạm dịch: Đây là một chủ đề khó. Xin vui lòng giải thích nó bằng ngôn ngữ đơn giản.
Chọn B
Question 11.
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích: chance = unplanned = accidental = unintentional: tình cờ >< deliberate ( = on purpose): cố
tình
Tạm dịch: Tôi nhớ rõ ràng là đã nói chuyện với anh ấy trong một cuộc gặp gỡ tình cờ vào mùa hè năm
ngoái.
Chọn A
Question 12.
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích: get on perfectly well = manage well = survive (v): xoay sở tốt >< surrender (v): đầu hàng, từ
bỏ


Tạm dịch: Chún ta có thể xoay sở tốt mà không có cô ấy.
Chọn C

Question 13. A
Tạm dịch: Nhà thơ người Mỹ James Merrily đã nhận được lời khen ngưỡng mộ của giới phê bình cho tác
phẩm có tiêu đề là Jim’s Book.
acclaim (n): lời khen = praise >< blame (v): đổ lỗi
Chọn A
Các phương án khác:
approval (n): sự tán thành
attention (n): sự chú ý
Question 14. B
Tạm dịch: Người em họ của tôi thường có xu hướng tích cực trong bất cứ tình huống nào.
look on the bright side = be optimistic: lạc quan >< be pessimistic: bi quan
Chọn B
Các phương án khác:
be confident: tự tin
be smart: thông minh
Question 15. B
Tạm dịch: Các nhà tâm lí học khuyên bệnh nhân của họ đừng có bực bội vì những vấn đề nhỏ nhặt.
trivial (adj): nhỏ nhặt, không quan trọng >< important (adj): quan trọng
Chọn B
Các phương án khác:
A. expectant (adj): đầy sự hi vọng
C. minor (adj): nhỏ
D. unnecessary (adj): không cần thiết
Question 16. D
Tạm dịch: Mình xin lỗi mình không thể ra ngoài cuối tuần này. Mình có quá nhiều việc phải làm.
be up to my ears = have a lot of work to do: có quá nhiều việc phải làm >< very idle: rất rảnh rỗi
Chọn D
Các phương án khác:
A. very busy: rất bận
B. very bored: rất chán



C. very scared: rất sợ hãi
Question 17. A
Tạm dịch: Tôi không biết là sẽ họ sẽ hỏi gì trong buổi phỏng vấn xin việc. Tôi sẽ tùy cơ ứng biến.
Thành ngữ: “play it by ear”: tùy cơ ứng biến, không chuẩn bị trước được cho tình huống đó
>< plan well in advance: lên kế hoạch trước rất kĩ lưỡng
Chọn A
Các phương án khác:
B. cẩn thận về điều đó
C. nghe người khác nói
D. không lên kế hoạch trước
Question 18. B
Tạm dịch: Rất nhiều người đã biết rằng việc sử dụng quá nhiều thuốc trừ sâu sẽ gây hại đến nguồn nước
ngầm địa phương.
detrimental (adj): có hại >< harmless (adj): vô hại
Chọn B
Các phương án khác:
A. useless (adj): vô ích, vô dụng
C. damaging (adj): có hại
D. fundamental (adj): căn bản, cơ bản (= basic)
Question 19. D
Tạm dịch: Giáo viên liên tục sửa lỗi của học sinh trong giờ học giao tiếp thì phản tác dụng bởi vì học
sinh sẽ trở nên sợ nói.
counter-productive: phản tác dụng >< effective: có tác dụng, hữu hiệu
Chọn D
Các phương án khác:
A. desolate (adj): tan hoang
B. fruitless (adj): không đem lại kết quả tốt
C. barren (adj): khô cằn

Question 20. B
Tạm dịch: Việc hỏi người Mỹ những câu hỏi về tuổi tác, kết hôn hoặc lương rất bất lịch sự.
discourteous (adj): bất lịch sư >< polite (adj): lịch sự
Chọn B
Các phương án khác:
A. impolite (adj): bất lịch sự


C. unacceptable (adj): không thể chấp nhận được
D. rude (adj): thô lỗ
Question 21. B
Tạm dịch: Tình hình ở quốc gia này đã khá ổn định trong một vài tháng.
stable (adj): ổn địn >< changeable (adj): biến động, hay thay đổi
Chọn B
Các phương án khác:
A. constant (adj): liên tục
C. objective (adj): khách quan
D. ignorant (adj): ngu dốt, dốt nát
Question 22. C
Tạm dịch: Khủng hoảng kinh tế có thể gây ra sự sụp đổ của chính phủ.
downfall (n): sự sụp đổ >< rise (n): sự vùng dậy, sự chiến thắng
Chọn C
Các phương án khác:
A. failure (n): sự thất bại
B. collapse (n): sự sụp đổ
D. breakdown (n): sự sụp đổ
Question 23. B
Tạm dịch: Chúng ta đã đạt được kết quả đáng kể trong lĩnh vực kinh tế như sự tăng trưởng kinh tế rất
cao, sự ổn định kinh tế và làm giảm sự đói nghèo một cách đáng kể trong những năm qua.
alleviation (n): sự giảm >< aggravation (n): sự tăng lên, làm cho nghiêm trọng và trầm trọng thêm

Chọn B
Các phương án khác:
A. eradication (n): sự xóa bỏ
C. prevention(n): sự ngăn chặn
D. reduction (n): sự giảm
Question 24. D
Tạm dịch: Tôi ngưỡng mộ tất cả những người đã làm việc thật chăm chỉ để giành được dự án này.
take my hat off: ngả mũ >< disregard (v): coi thường, xem thường
Chọn D
Các phương án khác:
A. admire (v): ngưỡng mộ
B. congratulate (v): chúc mừng


C. treasure (v): trân trọng
Question 25. B
Tạm dịch: Tôi sẽ dành những ngày cuối tuần vùi đầu vào sách vở bởi vì tôi có kì thi cuối kì vào tuần tới.
hit the books (idiom): vùi đầu vào sách vở >< study in a relaxing way: vừa học vừa chơi
Chọn B
Các phương án khác:
A. bình luận sách
C. phá hủy sách
D. học rất nghiêm túc
Question 26. D
Tạm dịch: Bởi vì những cơn bão có lốc xoáy thì có nhiều ở những bang khu vực giữa, khu vực từ Bang
Minnesota đến Texas được gọi là khu vực bão.
prevalent (adj): có nhiều >< uncommon (adj): không phổ biến
Chọn D
Các phương án khác:
A. server (adj): khắc nghiệt

B. short-lived (adj): kéo dài trong thời gian ngắn
C. widespread (adj): lan rộng
Question 27. A
Tạm dịch: Vở kịch này khá là buồn cười, nhưng nó bị giảm bớt sự thành công bởi sự trình diễn yếu kém
của nam diễn viên.
let down: làm giảm bớt sự thành công của cái gì đó
>< made more successful: làm cho cái gì đó thành công hơn
Chọn A
Các phương án khác:
B. rút ngắn và làm đơn giản lại
C. gây ra thất bại
D. được phép trình diễn
Question 28. A
Tạm dịch: Ngay khi còn nhỏ Thomas Edison đã có một trí óc rất tò mò, lúc 3 tuổi ông đã thực hiện thí
nghiệm đầu tiên của mình.
inquisitive (adj): tò mò >< indifferent (adj): thờ ơ, không quan tâm
Chọn A
Các phương án khác:


B. determined (adj): quyết tâm, cương quyết
C. brilliant (adj): xuất sắc, lỗi lạc
D. curious (adj): tò mò
Question 29. D
Tạm dịch: Tôi có một kí ức mơ hồ về việc đã từng gặp ông ta khi tôi còn bé.
vague (adj): không rõ ràng, mơ hồ >< apparent (adj): rõ ràng
Chọn D
Các phương án khác:
A. ill-defined (adj): không được định nghĩa một cách rõ ràng
B. indistinct (adj): không riêng biệt, không rõ ràng

C. imprecise (adj): không chính xác
Question 30. C
Tạm dịch: Chiêm tinh học nói rằng vị trí của các chòm sao vào thời điểm bạn sinh ra sẽ ảnh hưởng một
cách sâu sắc đến tương lai của bạn.
profoundly (adv): một cách sâu sắc, đáng kể >< insignificantly (adv): không đáng kể
Chọn C
Các phương án khác:
A. unmistakably (adv): không thể nhầm lẫn được
B. inconsistently (adv): không nhất quán
D. indisputably (adv): không có gì chối cãi được
Question 31. C
Tạm dịch: Tác giả thật sự rất tức giận khi tiểu thuyết của anh ta bị nhầm với một tiểu thuyết khác.
hot under the collar: tức giận >< calm (adj): bình tĩnh
Chọn C
Các phương án khác:
A. angry (adj): tức giận
B. worried (adj): lo lắng
D. curious (adj): tò mò
Question 32. C
Tạm dịch: Khi nói về vấn đề bình phục sau trận ốm, các nhà nghiên cứu chỉ ra rằng trẻ em có khả năng
hồi phục nhanh hơn người lớn.
resilient (adj): hồi phục nhanh >< making a slow recovery: bình phục chậm
Chọn C
Các phương án khác:


A. trở nên mạnh khỏe hơn
B. khỏe mạnh trở lại
D. hồi phục nhanh
Question 33. D

Tạm dịch: Rất nhiều phụ nữ thích sử dụng mĩ phẩm để làm cho họ đẹp hơn và giúp họ trông trẻ hơn.
enhance (v): làm cho trở nên tốt đẹp hơn
>< worsen (v): làm cho tồi tệ đi
Chọn D
Các phương án khác:
A. improve (v): cải thiện
B. maximize (v): tối đa hóa
C. enrich (v): làm giàu thêm
Question 34. A
Tạm dịch: Ủy ban trong một báo cáo trước đó đã bị buộc tội cố tình che giấu những vấn đề về tài chính
để tránh xấu hổ.
sweep sth under the carpet (idiom): cố tình che giấu để không ai biết về hành vi sai trái, xấu hổ
>< reveal sth: tiết lộ, làm lộ ra cái gì đó
Chọn A
Các phương án khác:
B. giải quyết các vấn đề tài chính
C. gây ra các vấn đề tài chính
D. che giấu các vấn đề tài chính



×