Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

38 câu PHÁT âm từ đề cô PHAN điệu image marked image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.91 KB, 6 trang )

BÀI TẬP PHÁT ÂM
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part
differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Question 1.

A. meat

B. team

C. sea.

D. clear

Question 2.

A. laid

B. fair

C. repair

D. pair

( ĐỀ THI THỬ THPT QG CÔ PHAN ĐIỆU – ĐỀ 1)
Question 3:

A. merchant

B. sergeant

C. commercial



D. term

Question 4:

A. obstacle

B. obscure

C. obsession

D. oblivious

( ĐỀ THI THỬ THPT QG CÔ PHAN ĐIỆU – ĐỀ 2)
Question 5:

A. finished

B. developed

C. defeated

D. looked

Question 6:

A. hesitate

B. reserve


C. physics

D. basic

( ĐỀ THI THỬ THPT QG CÔ PHAN ĐIỆU – ĐỀ 3)
Question 7:

A. receives

B. brushes

C. matches

D. advantages

Question 8:

A. double

B. town

C. south

D. allow

( ĐỀ THI THỬ THPT QG CÔ PHAN ĐIỆU – ĐỀ 4)
Question 9:

A. university


B. understand

C. discussion

D. industrial

Question 10:

A. sort

B. seem

C. sun

D. sure

( ĐỀ THI THỬ THPT QG CÔ PHAN ĐIỆU – ĐỀ 5)
Question 11:

A. needed

B. eradicated

C. developed

D. contributed

Question 12:

A. breathe


B. threaten

C. healthy

D. earth

( ĐỀ THI THỬ THPT QG CÔ PHAN ĐIỆU – ĐỀ 6)
Question 13:

A. stopped

B. washed

C. walked

D. warned

Question 14:

A. future

B. refuse

C. abuse

D. fuss

( ĐỀ THI THỬ THPT QG CÔ PHAN ĐIỆU – ĐỀ 7)
Question 15:


A. entertain

B. natural

C. educate

D. changeable

Question 16:

A. finished

B. influenced

C. advertised

D. helped

( ĐỀ THI THỬ THPT QG CÔ PHAN ĐIỆU – ĐỀ 8)
Question 17:

A. tea

B. lead

C. leather

D. leave


Question 18:

A. followed

B. jumped

C. rained

D. arrived

( ĐỀ THI THỬ THPT QG CÔ PHAN ĐIỆU – ĐỀ 9)


Question 19:

A. attract

B. across

C. actor

D. factor

Question 20:

A. collect

B. concept

C. conceal


D. consume

( ĐỀ THI THỬ THPT QG CÔ PHAN ĐIỆU – ĐỀ 10)
Question 21:

A. acronym

B. admirable

C. asset

D. agency

Question 22:

A. wicked

B. shocked

C. ragged

D. legged

( ĐỀ THI THỬ THPT QG CÔ PHAN ĐIỆU – ĐỀ 11)
Question 23:

A. comfortable

B. syllable


C. able

D. capable

Question 24:

A. habitat

B. protection

C. essential

D. priority

( ĐỀ THI THỬ THPT QG CÔ PHAN ĐIỆU – ĐỀ 12)
Question 25:

A. extinction

B. exhibit

C. exhaustion

D. exist

Question 26:

A. document


B. education

C. endangered

D. secondary

( ĐỀ THI THỬ THPT QG CÔ PHAN ĐIỆU – ĐỀ 13)
Question27:

A. builds

B. destroys

C. occurs

D. prevents

Question 28:

A. drought

B. fought

C. bought

D. brought

( ĐỀ THI THỬ THPT QG CÔ PHAN ĐIỆU – ĐỀ 14)
Question 29:


A. reliable

B. liquid

C. revival

D. final

Question 30:

A. measure

B. pleasure

C. treasure

D. ensure

( ĐỀ THI THỬ THPT QG CÔ PHAN ĐIỆU – ĐỀ 15)
Question 31:

A. chamber

B. ancient

C. danger

D. ancestor

Question 32:


A. smoothly

B. southern

C. breath

D. airworthy

( ĐỀ THI THỬ THPT QG CÔ PHAN ĐIỆU – ĐỀ 16)
Question 33:

A. practiced

B. stamped

C. indulged

D. accomplished

Question 34:

A. friends

B. tunes

C. clubs

D. stamps


( ĐỀ THI THỬ THPT QG CÔ PHAN ĐIỆU – ĐỀ 17)
Question 35:

A. passed

B. managed

C. cleared

D. threatened

Question 36:

A. sugar

B. solar

C. super

D. subside

( ĐỀ THI THỬ THPT QG CÔ PHAN ĐIỆU – ĐỀ 18)
Question 37:

A. accompany

B. category

C. shortcoming


D. newcomer

Question 38:

A. caring

B. sacrifice

C. hand

D. panda

( ĐỀ THI THỬ THPT QG CÔ PHAN ĐIỆU – ĐỀ 19)


ĐÁP ÁN BÀI TẬP PHÁT ÂM
Question1: Đáp án D
clear đọc là /iə/, các từ còn lại đọc là /i:/
Question 2: Đáp án A
laid đọc là /ei/, còn lại đọc là /eə/
Question 3: Đáp án B
Đáp án B phát âm là //, còn lại phát âm là //.
Question 4: Đáp án A
Đáp án A phát âm là /ɒ/, còn lại phát âm là /ə/.
Question 5: Đáp án C
Đáp án: C. defeated: /dɪˈfiːtid/
A. finished: /'finiʃt/
B. developed: /di'veləpt/
D. looked: /lʊkt/
Question 6: Đáp án D

Đáp án: D. basic: /ˈbeɪ.sɪk/
A. hesitate: /ˈhez.ɪ.teɪt/
B. reserve: /rɪˈzɝːv/
C. physics: /ˈfɪz.ɪks/
Question 7: Đáp án A
/es/ trong receives đọc là /z/, trong các từ còn lại đọc là /iz/
Question 8: Đáp án A
/ou/ trong double đọc là / ʌ /, trong các từ còn lại là / aʊ /
Question 9: Đáp án A
Question 10: Đáp án D
Question 11: Đáp án C
Giải thích: /ed/ trong developed được phát âm là /t/, trong các từ còn lại được phát âm là /id/
Question 12: Đáp án A
Giải thích: Âm hữu thanh /ð/, còn lại B,C,D là âm vô thanh /θ/
Question 13: Đáp án D
Đáp án D phát âm là /d/, còn lại phát âm là /t/.
Question 14: Đáp án D
Đáp án D phát âm là /ʌ/, còn lại phát âm là /juː/.


Question 15: Đáp án B
Âm ‘a’ phát âm là /æ/, các từ còn lại phát âm là /eɪ/
- natural: /ˈnætʃ.ər.əl/
- entertain: /en.təˈteɪn/, educate: /ˈedʒ.u.keɪt/, changeable: /ˈtʃeɪn.dʒə.bəl/
Question 16: Đáp án C
Đuôi ‘ed’ phát âm là /d/, các từ còn lại phát âm là /t/
Question 17: Đáp án C
/ea/ trong leather được phát âm là /e/, trong các từ còn lại được phát âm là / iː/
Question 18: Đáp án B
/ed/ trong jumped được phát âm là /t/, trong các từ còn lại được phát âm là /d/

Question 19: Đáp án B
Đáp án B. across
“ac” của từ ‘across’ phát âm /ək/, các từ còn lại /æk/
across: /əˈkrɒs/
attract: /əˈtrækt/, actor : /ˈæk.tər/, factor: /ˈfæk.tər/
Question 20: Đáp án B
Đáp án B. concept
“o” của từ ‘concept’ phát âm /ɒ/, các từ còn lại /ə/
concept: /ˈkɒn.sept/
collect: /kəˈlekt/, conceal: /kənˈsiːl/, consume: /kənˈsuːm/
Question 21: Đáp án D
Phát âm là /ei/, các từ còn lại phát âm là /æ/
A. acronym: /ˈæk.rə.nɪm/
B. admirable: /ˈæd.mɪ.rə.bəl/
C. asset: /ˈæs.et/
D. agency: /ˈeɪ.dʒən.si/
Question 22: Đáp án B
Phát âm là /t/ các từ còn lại /id/
A. wicked: /ˈwɪk.ɪd/
B. shocked: /ʃɑkt/
C. ragged: /ˈræɡ.ɪd/
D. legged: /leɡid/
Question 23: Đáp án C
Vì ‘a’ phát âm là /ei/, các từ còn lại phát âm là /ə/


able: /ˈeɪ.bəl/, comfortable: /ˈkʌm.fə.tə.bəl/, syllable: /ˈsɪl.ə.bl̩/, capable: /ˈkeɪ.pə.bəl/
Question 24: Đáp án C
Đáp án C phát âm là /ʃl/, còn lại phát âm là /t/.
Question 25: Đáp án A

Phát âm là /ik/, các từ còn lại /ig/
A. extinction: /ɪkˈstɪŋk.ʃən/
B. exhibit: /ɪɡˈzɪb.ɪt/
C. exhaustion: /ɪɡˈzɔːs.tʃən/
D. exist: /ɪɡˈzɪst/
Question 26: Đáp án B
Phát âm là /dʒ/ các từ còn lại /d/
A. document: /ˈdɒk.jə.mənt/
B. education: /ˌedʒ.uˈkeɪ.ʃən/
C. endangered: /ɪnˈdeɪn.dʒəd/
D. secondary: /ˈsek.ən.dri/
Question 27: Đáp án D
D là "S", còn lại đọc là "Z"
Question 28: Đáp án A
/draʊt/, /fɔ:t/ /bɔ:t/, /brɔ:t/
Question 29: Đáp án B
reliable /ri'laiəbl/(adj) chắc chắn, đáng tin cậy; xác thực (tin tứ ..)
liquid /'likwid/(adj) lỏng
revival /ri'vaivəl/(n) sự phục hưng, sự phục hồi (công nghiệp...); sự đem thi hành lại (đạo luật); sự làm
sống lại, sự hồi sinh (của một vật)
final /'fainl/(adj) cuối cùng
Vậy đáp án B đọc là i, các đáp án còn lại đọc là ai
Question 30: Đáp án D
ensure âm s đọc là /ʃ/, còn lại đọc là /s/
Question 31: Đáp án D
/a/ trong ancestor được phát âm là /æ/, các âm /a/ trong các từ còn lại phát âm là /eɪ/
ancestor/ˈænsestə(r)/, chamber /ˈtʃeɪmbə(r)/, ancient/ˈeɪnʃənt/, danger/ˈdeɪndʒə(r)/
Question 32: Đáp án C
/th/ trong breath được phát âm là /θ/, các âm /th/ trong các từ còn lại phát âm là /θ/
breath /breθ/, smoothly /ˈsmuːðli/, southern /ˈsʌðən/, airworthy /ˈeəwɜːði/



Question 33: Đáp án C
âm /ed/ ở từ indulged đọc là /d/, ở các từ còn lại đọc là /t/
Question 34: Đáp án D
âm /s/ ở từ stamps đọc là /s/, ở các từ còn lại đọc là /z/
Question 35: Đáp án A
Âm /ed/ trong từ passed được phát âm là /t/, trong các từ còn lại được phát âm là /d/
Question 36: Đáp án A
Âm /s/ trong sugar được phát âm là /ʃ/, trong các từ còn lại được phát âm là /s/
Question 37: Đáp án B
‘o’ của từ “category” phát âm là âm câm, các từ còn lại /ʌ/
Category: /ˈkæt.ə.ɡri/
Accompany: /əˈkʌm.pə.ni/, shortcoming: /ˈʃɔːtˌkʌm.ɪŋ/, newcomer: /ˈnjuːˌkʌm.ər/
Question 38: Đáp án A
‘a” của từ “caring” phát âm là /e/, các từ còn lại /æ/
Caring: /ˈker.ɪŋ/
Sacrifice: /ˈsæk.rɪ.faɪs/, hand: /hænd/, panda: /ˈpæn.də/



×