Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

38 câu TRỌNG âm từ đề cô PHAN điệu image marked image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.6 KB, 7 trang )

BÀI TẬP TRỌNG ÂM
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three
in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Question 1.

A. considerate

B. photographer

C. community

D. circumstance

Question 2.

A. apply

B. anthem

C. appear

D. attend

( ĐỀ THI THỬ THPT QG CÔ PHAN ĐIỆU – ĐỀ 1)
Question 3:

A. determine

B. develop

C. applicant



D. substantial

Question 4:

A. compulsory

B. certificate

C. category

D. curriculum

( ĐỀ THI THỬ THPT QG CÔ PHAN ĐIỆU – ĐỀ 2)
Question 5:

A. bamboo

B. forget

C. deserve

D. channel

Question 6:

A. endanger

B. furniture


C. determine

D. departure

( ĐỀ THI THỬ THPT QG CÔ PHAN ĐIỆU – ĐỀ 3)
Question 7:

A. amount

B. career

C. private

D. submit

Question 8:

A. enthusiasm

B. economic

C. considerable

D. psychology

( ĐỀ THI THỬ THPT QG CÔ PHAN ĐIỆU – ĐỀ 4)
Question 9:

A. mysterious


B. historical

C. particular

D. heritage

Question 10:

A. scenery

B. festival

C. atmosphere

D. location

( ĐỀ THI THỬ THPT QG CÔ PHAN ĐIỆU – ĐỀ 5)
Question 11:

A. cigarette

B. engineer

C. magazine

D. preference

Question 12:

A. literature


B. business

C. mosquito

D. document

( ĐỀ THI THỬ THPT QG CÔ PHAN ĐIỆU – ĐỀ 6)
Question 13:

A. employment

B. assimilate

C. relative

D. tomorrow

Question 14:

A. memory

B. weather

C. criticize

D. potential

( ĐỀ THI THỬ THPT QG CÔ PHAN ĐIỆU – ĐỀ 7)
Question 15:


A. arithmetic

B. electronic

C. systematic

D. automatic

Question 16:

A. employee

B. refugee

C. committee

D. absentee

( ĐỀ THI THỬ THPT QG CÔ PHAN ĐIỆU – ĐỀ 8)
Question 17:

A. opinion

B. powerful

C. accurate

D. comfortable


Question 18:

A. completion

B. material

C. understand

D. behavior

( ĐỀ THI THỬ THPT QG CÔ PHAN ĐIỆU – ĐỀ 9)


Question 19:

A. introduce

B. volunteer

C. understand

D. mechanized

Question 20:

A. mushroom

B. mountain

C. movement


D. moustache

( ĐỀ THI THỬ THPT QG CÔ PHAN ĐIỆU – ĐỀ 10)
Question 21:

A. resource

B. sensible

C. treatment

D. vapour

Question 22:

A. perversity

B. supervisor

C. miraculous

D. conventional

( ĐỀ THI THỬ THPT QG CÔ PHAN ĐIỆU – ĐỀ 11)
Question 23:

A. community

B. emotional


C. conversion

D. element

Question 24:

A. pedestrian

B. incredible

C. vegetarian

D. associate

( ĐỀ THI THỬ THPT QG CÔ PHAN ĐIỆU – ĐỀ 12)
Question 25:

A. enthusiast

B. statistics

C. philosophy

D. sociology

Question 26:

A. misunderstand


B. misbehavior

C. responsibility

D. characteristic

( ĐỀ THI THỬ THPT QG CÔ PHAN ĐIỆU – ĐỀ 13)
Question 27:

A. buffalo

B. dinosaur

C. elephant

D. mosquito

Question 28:

A. apply

B. anthem

C. appear

D. attend

( ĐỀ THI THỬ THPT QG CÔ PHAN ĐIỆU – ĐỀ 14)
Question 29:


A. reduce

B. offer

C. apply

D. persuade

Question 30:

A. inventor

B. physicist

C. president

D. property

( ĐỀ THI THỬ THPT QG CÔ PHAN ĐIỆU – ĐỀ 15)
Question 31:

A. operation

B. supervision

C. reinforce

D. committee

Question 32:


A. overlook

B. influential

C. furniture

D. oceanic

( ĐỀ THI THỬ THPT QG CÔ PHAN ĐIỆU – ĐỀ 16)
Question 33:

A. buffalo

B. dinosaur

C. elephant

D. mosquito

Question 34:

A. relate

B. protect

C. compose

D. settle


( ĐỀ THI THỬ THPT QG CÔ PHAN ĐIỆU – ĐỀ 17)
Question 35:

A. economic

B. territorial

C. multiracial

D. memorial

Question 36:

A. compromise

B. correspond

C. interview

D. innocent

( ĐỀ THI THỬ THPT QG CÔ PHAN ĐIỆU – ĐỀ 18)
Question 37:

A. architect

B. electric

C. mineral


D. luxury

Question 38:

A. imagine

B. horizon

C. property

D. computer

( ĐỀ THI THỬ THPT QG CÔ PHAN ĐIỆU – ĐỀ 19)


ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRỌNG ÂM
Question 1: Đáp án D
Đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Chú ý:
- Động từ tận cùng –ate trọng âm thường cách âm tiết cuối 1 âm tiết, nhưng nếu chỉ có 2 âm tiết thì nhấn
trọng âm ở âm tiết cuối. (Eg: create /kriˈeɪt/)
- Trọng âm thường rơi trước vần –ity. (Eg: familiarity /fəˌmɪliˈærəti/)
Question 2: Đáp án B
Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Chú ý: Đa số động từ có 2 âm tiết thì trọng âm ở âm tiết cuối, vì âm tiết trước có đặc tính tiếp đầu ngữ.
(ap-, at-,…)
Question 3: Đáp án C
Đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Chú ý: Trọng âm thường trước vần –tial.
Question 4: Đáp án C

Đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Chú ý: Danh từ đa âm tiết có tận cùng –ate thì trọng âm cách âm tiết cuối 1 âm tiết.
Question 5: Đáp án D
Đáp án: D. channel: /ˈtʃæn.əl/
A. bamboo: /bæmˈbuː/
B. forget: /fəˈɡet/
C. deserve: /dɪˈzɜːv/
Question 6: Đáp án B
Đáp án: B. furniture: /ˈfɜː.nɪ.tʃər/
A. endanger: /ɪnˈdeɪn.dʒər/
C. determine: /dɪˈtɝː.mɪn/
D. departure: /dɪˈpɑːr.tʃɚ/
Question 7: Đáp án C
Private nhấn âm 1, các từ còn lại nhấn âm 2
Question 8: Đáp án B
Economic nhấn âm 3, các từ còn lại nhấn âm 2
Question 9: Đáp án D
/mɪstɪəriəs/,/hɪstɒrɪkl/, /pətɪkjələ®/ /herɪtɪdʒ/


Question 10: Đáp án D
Đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
Chú ý:
- Trọng âm thường rơi trước vần –tion.
- Hầu hết danh từ có 3,4 âm tiết thì trọng âm thường ở âm tiết đầu.
Question 11: Đáp án C
Giải thích: Mosquito có trọng âm chính rơi vào âm tiết số 2, các từ còn lại có trọng âm chính rơi vào âm
tiết số 1
Question 12: Đáp án D
Giải thích: Âm tiết thứ 1,

còn lại là âm thứ 3 (theo Anh-Anh)
(Tuy nhiên, từ cigarette trong tiếng Mỹ trọng âm ở âm tiết 1. Do đó có thể nhiều học sinh bối rối câu này)
Question 13: Đáp án C
Đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Chú ý:
Động từ đa âm tiết tận cùng –ate thì trọng âm thường cách âm tiết cuối 1 âm tiết, nhưng nếu chỉ có 2 âm
tiết thì trọng âm ở âm tiết cuối.
Tiếp vị ngữ -ment không làm thay đổi trọng âm của từ. Từ gốc nhấn âm tiết nào thì từ chuyển hóa vẫn
đánh trọng âm ở âm tiết đó.
Noun = Verb + ment (eg: employ /ɪmˈplɔɪ/ -> employment /im'plɔimənt/)
Question 14: Đáp án D
Đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
Chú ý:
Danh từ có 3 âm tiết có 2 âm tiết sau tận cùng là –ory thì trọng âm thường ở âm tiết đầu.
Động từ đa âm tiết tận cùng –ize thì trọng âm thường cách âm tiết cuối 1 âm tiết, nhưng nếu chỉ có 2 âm
tiết thì trọng âm ở âm tiết cuối.
Trọng âm thường trước vần –tial.
Đa số những từ có 2 âm tiết thì trọng âm ở âm tiết đầu nhất là khi âm tiết cuối có tận cùng bằng –er.
Question 15: Đáp án A
Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại âm tiết 3
- arithmetic: /əˈrɪθ.mə.tɪk/
- electronic: /ˌel.ekˈtrɒn.ɪk/, systematic: /ˌsɪs.təˈmæt.ɪk/, automatic: /ˌɔː.təˈmæt.ɪk/
Question 16: Đáp án C


Question 17: Đáp án A
Giải thích: Opinion có trọng âm chính rơi vào âm tiết số 2, các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết số 1
Question 18: Đáp án C
Giải thích: Understand có trọng âm chính rơi vào âm tiết số 3, các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết
số 2

Question 19: Đáp án D
Đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 3.
Chú ý:
Trọng âm cố định thường rơi vào vần –eer.
Động từ đa âm tiết tận cùng –ize thì trọng âm thường cách âm tiết cuối 1 âm tiết, nhưng nếu chỉ có 2 âm
tiết thì trọng âm ở âm tiết cuối.
Question 20: Đáp án D
“moustache” trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại âm tiết thứ nhất
Moustache: /məˈstɑːʃ/
Mushroom: /ˈmʌʃ.ruːm/, mountain: /ˈmaʊn.tɪn/, movement: /ˈmuːv.mənt/
Question 21: Đáp án A
Đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
Question 22: Đáp án B
Trọng âm rơi âm tiết 1, các từ còn lại âm tiết 2
A. perversity: /pə'və:siti/
B. supervisor: /ˈsuː.pə.vaɪ.zər/
C. miraculous: /mɪˈræk.jə.ləs/
D. conventional: /kənˈven.ʃən.əl/
Question 23: Đáp án D
Từ element trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Element: /ˈel.ɪ.mənt/, community: /kəˈmjuː.nə.ti/, emotional : /ɪˈməʊ.ʃən.əl/, conversion: /ɪˈməʊ.ʃən.əl/
Question 24: Đáp án C
Từ vegetarian trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Vegetarian:

/ˌvedʒ.ɪˈteə.ri.ən/,

pedestrian:

/pəˈdes.tri.ən/,


/əˈsəʊ.si.eɪt/
Question 25: Đáp án D
Trọng âm rơi vào âm tiết 3, các từ còn lại âm tiết 2
A. enthusiast: /ɪnˈθjuː.zi.æst/
B. statistics: /stəˈtɪs•tɪks/

incredible:

/ɪnˈkred.ə.bəl/,

associate:


C. philosophy: /fɪˈlɒs.ə.fi/
D. sociology: /ˌsəʊ.siˈɒl.ə.dʒi/
Question 26: Đáp án B
Trọng âm rơi vào âm tiết 3, các từ còn lại âm tiết 4
A. misunderstand: /ˌmɪs.ʌn.dəˈstænd/
B. misbehavior: /ˌmɪs.bɪˈheɪv/
C. responsibility: /rɪˌspɒn.sɪˈbɪl.ə.ti/
D. characteristic: /ˌkær.ək.təˈrɪs.tɪk/
Question 27: Đáp án D
mosquito nhấn âm 2, các từ còn lại nhấn âm 1
Question 28: Đáp án B
Giải thích: Trọng âm của từ anthem rơi vào âm tiết thứ nhất, còn các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết
thứ 2.
Apply: /ə'plai/
Attend: /ə'tend/
Appear: /ə'piə/

Anthem: /'ænθəm/
Question 29: Đáp án B
Offer là danh từ 2 âm tiết ấn ở âm đầu
Các động từ 2 âm tiết còn lại nhấn ở âm 2
Question 30: Đáp án A
A. Inventor /ɪnˈventə(r)/: trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1: physicist / ˈfɪzɪsɪst/; president / ˈprezɪdənt/; gardener /
ˈɡɑːdnə(r)/
Question 31: Đáp án D
Từ committee trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
committee/kəˈmɪti/, cooperation /ˌɒpəˈreɪʃn/, supervision /ˌsuːpəˈvɪʒn/, reinforce /ˌriːɪnˈfɔːs/
Question 32: Đáp án C
Từ furniture trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 , các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
furniture /ˈfɜːnɪtʃə(r)/, overlook /ˌəʊvəˈlʊk/, influential /ˌɪnfluˈenʃl/, oceanic /ˌəʊʃiˈænɪk/
Question 33: Đáp án D
mosquito nhấn âm 2, các từ còn lại nhấn âm 1
Question 34: Đáp án D
settle: nhấn âm 1, các từ còn lại nhấn âm 2


Question 35: Đáp án D
Trọng âm chính của từ memorial rơi vào âm thứ 2, các từ còn lại có trọng âm chính rơi vào âm thứ 3
Question 36: Đáp án B
Trọng âm chính cuả từ correspond rơi vào âm thứ 3, các từ còn lại có trọng âm chính rơi vào âm thứ 1
Question 37: Đáp án B
Trọng âm của từ " electric " rơi vào âm tiết thứ hai. Trọng âm của các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
(A:/ ˈɑːkɪtekt /; B:/ ɪˈlektrɪk /; C:/ ˈmɪnərəl /; D:/ ˈlʌkʃəri /)
Question 38: Đáp án C
Trọng âm của từ " property " rơi vào âm tiết đầu. Trọng âm của các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ hai. (A:/
ɪˈmædʒɪn /; B:/ həˈraɪzn /; C:/ ˈprɒpəti /; D:/ kəmˈpjuːtə(r) /)




×