BÀI TẬP PHÁT ÂM
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part
differs from the other three in pronunciation in each of the following Questions.
Question 1:
A. killed
B. cured
C. crashed
D. waived
Question 2:
A. bush
B. rush
C. pull
D. lunar
(Đề số 1 - Môn Tiếng Anh - Vũ Mai Phương - Moon.vn)
Question 3:
A. material
B. crucial
C. partial
D. financial
Question 4:
A. reign
B. leisure
C. neighbor
D. vein
(Đề số 2 - Môn Tiếng Anh - Vũ Mai Phương - Moon.vn)
Question 5:
A. aboard
B. keyboard
C. cupboard
D. overboard
Question 6:
A. pressure
B. assure
C. assist
D. possession
(Đề số 3 - Môn Tiếng Anh - Vũ Mai Phương - Moon.vn)
Question 7.
A. attract
B. argument
C. apply
D. vacancy
Question 8.
A. eliminate
B. expedition
C. separate
D. preparation
(Đề số 4 - Môn Tiếng Anh - Vũ Mai Phương - Moon.vn)
Questions 9.
A. passion
B. discussion
C. expression
D. decision
Questions 10.
A. crisis
B. oases
C. goose
D. horse
(Đề số 5 - Môn Tiếng Anh - Vũ Mai Phương – Ngoaingu24h)
Question 11.
A. attacks
B. medals
C. concerns
D. fingers
Question 12.
A. suggestion
B. Question
C. perfection
D. digestion
(Đề số 6 - Môn Tiếng Anh - Vũ Mai Phương – Ngoaingu24h)
Question 13:
A. followed
B. exploited
C. packaged
D. reserved
Question 14:
A. literature
B. important
C. available
D. conservation
(Đề số 1 – Sách tham khảo - Vũ Mai Phương )
Question 15:
A. earned
B. looked
C. moved
D. preferred
Question 16:
A. fame
B. baby
C. many
D. plane
(Đề số 2 – Sách tham khảo - Vũ Mai Phương )
Question 17:
A. transfer
B. career
C. variety
D. afraid
Question 18:
A. surfaces
B. temples
C. exercises
D. pages
(Đề số 3 – Sách tham khảo - Vũ Mai Phương )
Question 19:
A. leaves
B. brings
C. looks
D. plays
Question 20:
A. watched
B. promoted
C. invited
D. decided
C. decision
D. expression
(Đề số 4 – Sách tham khảo - Vũ Mai Phương )
Question 21:
A. discussion
B. passion
Question 22: A. warned
B. decided
C. sacred
D. hatred
(Đề số 5 – Sách tham khảo - Vũ Mai Phương )
Question 23: A. shoulder
B. should
C. would
D. could
Question 24: A. humor
B. honest
C. hotel
D. hurry
(Đề số 6 – Sách tham khảo - Vũ Mai Phương )
Question 25: A. academic
B. grade
C. behave
D. examination
Question 26: A. exhaust
B. height
C. honest
D. heir
(Đề số 7 – Sách tham khảo - Vũ Mai Phương )
Question 27: A. followed
B. exploited
C. packaged
D. reserved
Question 28: A. literature
B. important
C. available
D. conservation
(Đề số 8– Sách tham khảo - Vũ Mai Phương )
Question 29: A. scary
B. back
C. algebra
D. national
Question 30: A. crisis
B. oasis
C. goose
D. horse
(Đề số 9– Sách tham khảo - Vũ Mai Phương )
Question 31: A. challenge
B. chemical
C. achieve
D. approach
Question 32: A. effective
B. habit
C. climate
D. dolphin
(Đề số 10– Sách tham khảo - Vũ Mai Phương )
Question 33: A. experienced
B. worked
C. watched
D. arrived
Question 34: A. bought
B. caught
C. ought
D. laughed
(Đề số 11– Sách tham khảo - Vũ Mai Phương )
Question 35: A. although
B. thank
C. these
D. without
Question 36: A. tool
B. good
C. tooth
D. food
(Đề số 12– Sách tham khảo - Vũ Mai Phương )
Question 37: A. repeats
B. amuses
C. attacks
D. coughs
Question 38: A. capable
B. ancient
C. angle
D. danger
(Đề số 13– Sách tham khảo - Vũ Mai Phương )
Question 39: A. compulsory
B. comfortable
C. accompany
D. welcome
Question 40: A. telecast
B.telemetry
C.telescope
D. teleology
(Đề số 14– Sách tham khảo - Vũ Mai Phương )
Question 41: A. oceanic
B. commercial
C. necessary
D. technician
Question 42: A. amount
B. astound
C. mouthful
D. shoulder
(Đề số 15– Sách tham khảo - Vũ Mai Phương )
ĐÁP ÁN BÀI TẬP PHÁT ÂM
Question 1. Chọn đáp án C
Đáp án C phát âm là /t/, còn lại phát âm là /d/.
Question 2. Chọn đáp án B
Question 3. Chọn đáp án A
Giải thích: Đáp án A đọc là/əl/, các đáp án còn lại đọc là /ʃl/
A. /məˈtɪəriəl/ : nguyên liệu
B. /ˈkruːʃl/ :quan trọng, cần thiết
C. /ˈpɑːʃl/ : một phần, một phận
D. /faɪˈnænʃl/ :thuộc về tài chính
Question 4. Chọn đáp án B
Giải thích: Đáp án B đọc là/e/, các đáp án còn lại đọc là /ei/
A. /reɪn/ : triều đại
B. /ˈleʒə(r)/ : lúc rảnh rỗi
C. /ˈneɪbə(r)/ : hàng xóm
D. /veɪn/ : mạch (máu)
Question 5. Chọn đáp án C
A. aboard /əˈbɔːd/ (adv): lên/ vào (tàu/ thuyền/ máy bay/ xe buýt)
B. keyboard /ˈkiːbɔːd/ (n): bàn phím; phím
C. cupboard /ˈkʌbəd/ (n): tủ bếp, chạn bếp
D. overboard /ˈəʊvəbɔːd/ (adv): xuống nước, xuống biển
Question 6. Chọn đáp án C
Đáp án C phát âm là /s/, còn lại phát âm là /ʃ/.
Question 7. Chọn đáp án B
Kỹ năng: Ngữ âm
Giải thích:
Đáp án B:
argument /'ɑ:gjumənt/ (n): cuộc thảo luận
Các đáp án khác:
Attract /ə'trækt/ (v): thu hút
Apply /ə'plai/ (v): đáp ứng
Vacancy /'veikənsi/ (n): chỗ trống
Ta thấy chỉ có B phiên âm / ɑ: /, còn lại là / ə /
Question 8. Chọn đáp án A
Kỹ năng: Ngữ âm
Giải thích:
Đáp án A:
eliminate /i'limineit/ (v): loại bỏ, bài trừ
Các đáp án khác:
Expedition /,ekspi'diʃn/ (n): cuộc thám hiểm
Separate /'seprit/ (v): phân chia, tách
Preparation /,prepə'reiʃn/ (n): sự chuẩn bị
Ta thấy chỉ có A phiên âm /i/, còn lại là /e/
Question 9. Answer D
Kỹ năng: Ngữ âm
Giải thích: Đáp án D. decision, phát âm là /ʒn/, còn lại phát âm là /ʃn/
A. Passion /ˈpæʃn/ (n) đam mê
B. Discussion /dɪˈskʌʃn/ (n) cuộc tranh luận
C. Expression /ɪkˈspreʃn/ (n) biểu cảm
D. Decision /dɪˈsɪʒn/ (n) quyết định
Question 10. Answer B
Giải thích: b
Đáp án B.oases, phát âm là /z/, còn lại phát âm là /s/.
A. Crisis /ˈkraɪsɪs/(n) khủng hoảng
B. Oases /əʊˈeɪsiːz/(n) vùng đất có nước mà cây cối sinh sôi được giữa một sa mạc
C. Goose /ɡuːs/ (n) con ngỗng
D. Horse /hɔːrs/ (n) con ngựa
Question 11. Answer A
Kỹ năng: Từ Vựng
Giải thích:
A. attacks/əˈtæks/
B. medals/ˈmed.əlz/
C. concerns/kənˈsɜːnz/
D. fingers/ˈfɪŋ.ɡərz/
Question 12. Answer C
Kỹ năng: Từ Vựng
Giải thích:
A. suggestion/səˈdʒes.tʃən/
B. Question/ˈkwes.tʃən/
C. perfection/pəˈfek.ʃən/
D. digestion/daɪˈdʒes.tʃən/
Question 13: Đáp án B. exploited, phát âm là /ɪd/, còn lại phát âm 1à/d/
A. followed /'fa:loʊd/ (v) đi theo
B. exploited /ɪk'splɔɪtɪd/ (v) khai thác
C. packaged /'pækɪdʒd/ (v) đóng gói
D. reserved /rɪ'zɜ:rvd/ (adj) ngại ngùng, xấu hổ
Question 14: Đáp án D. conservation, phát âm là /eɪ/, còn lại phát âm 1à /ə/
A. literature /'lɪtrət∫ʊr/ (n) văn học
B. important /ɪm'pɔ:rtənt/ (adj) quan trọng
C. available /ə'veɪləbl/ (adj) có sẵn
D. conservation /.ka:nsər'veɪ∫n/ (n) sự bảo tồn
Question 15: Đáp án B. looked, phát âm là /t/, con lại phát âm là /d/
A. earned
/ɜ:rnd/
(v) kiếm tiền
B. looked
/lʊkt/
(v) nhìn
C. moved
/mu:vd/
(v) di chuyển
D. preferred
/prɪ'fɜ:rd/
(v) thích hơn
Question 16: Đáp án C. many, phát âm là /e/, còn lại phát âm là /eɪ/
A. fame
/feɪm/
(n) danh vọng
B. baby
/'beɪbi/
(n) trẻ nhỏ
C. many
/ 'meni/
(v) nhiều
D. plane
/pleɪn/
(n) máy bay
Question 17: Đáp án A. transfer, phát âm la /æ/, còn lại phát âm 1à /ə/
A. transfer /træns'fɜ:r/ (v) di chuyển
B. career /kə'rɪə/ (n) nghề nghiệp
C. variety /və'raɪəti/ (n) sự đa dạng
D. afraid /ə'freɪd/ (adj) sợ hãi
Question 18: Đáp án B. temples, phát âm là /z/, còn lại phát âm là /ɪz/
A. surfaces /'sɜ:fɪsɪz/ (n) bề mặt
B. temples / 'templz/ (n) đền, miếu
C. exercises /'eksərsaɪzɪz/ (n) bài tập
D. pages /peɪdʒɪz/ (n) trang giấy
Với các từ có phiên âm kết thúc bằng /p, t, k, f, θ/ thì khi thêm ‘s’ ở dạng số nhiều ta phát âm là /s/
Với các từ có phiên âm kết thúc bằng /t∫, ʒ, dʒ, z, s, ∫/ thì khi thêm ‘s’ ở dạng số nhiều ta phát âm là /ɪz/.
Các trường hợp còn lại phát âm là /z/
Question 19 Đáp án C, phát âm là /s/ còn lại phát âm là /z/
A. leaves
/1i:vz/
(v) rời đi
B. brings
/brɪŋz/
(v) mang đến
C. looks
/lʊks/
(v) nhìn
D. plays
/pleɪz/
(v) chơi
Với các từ có phiên âm kết thúc bằng /p, t, k, f/ thì khi thêm ‘s’ ta phát âm là /s/
Với các từ có phiên âm kết thúc bằng /t∫, dʒ, z, s, ∫/ thì khi thêm ‘es’ ta phét âm là /ɪz/.
Còn lại khi thêm ‘s’ ta phát âm là /z/
Question 20 Đáp án A, phát âm là /t/ còn lại phát âm là /ɪd/
A. watched
/wɑ:t∫t/
(v) xem
B. promoted
/prə'moʊtɪd/
(v) xúc tiến
C. invited
/ɪn'vaɪtɪd/
(v) mời
D. decided
/dɪ'saɪdɪd/
(v) quyết định
Với các từ có phiên âm kết thúc bằng /p, k, f, t∫, s, ∫/ thì khi thêm ‘ed’ ở dạng quá khứ, ta phát âm
là /t/
Với các từ có phiên âm kết thúc bằng /t, d/ thì khi thêm ‘ed’ ở dạng quá khứ, ta phát âm là /ɪd/
Các trường hợp còn lại, ta phát âm là /d/
Question 21: Đáp án C. decision, phát âm là /ʒn/, còn lại phát âm la /∫n/
A. discussion /dɪ'skʌ∫n/ (n) cuộc tranh luận
B. passion /'pæ∫n/ (n) đam mê
C. decision /dɪ'sɪʒn/ (n) quyết định
D. expression /ɪk'spre∫n/ (n) biểu cảm
Question 22 Đáp án A. warned, phát âm là /d/, còn lại phát âm là /ɪd/
A. warned /wɔ:nd/ (Vqk) cảnh cao
B. decided /dɪ’saɪdɪd/ (adj) rõ ràng
C. sacred /'seɪkrɪd/ (adj) thiêng liêng
D. hatred /'heɪtrɪd/ (n) sự ghét bỏ
Question 23 Đáp án A. shoulder, phát âm là /oʊ/, còn lại phát âm là /ʊ/
A. shoulder
/'∫oʊldər/
(n) bờ vai
B. should
/∫ʊd/
nên
C. would
/wʊd/
sẽ (trong quá khứ)
D. could
/kʊd/
có thể (trong quá khứ)
Question 24 Đáp án B. honest, âm câm, còn lại phát âm là /h/.
A. humor
/'hju:mər/
(n) khiếu hài hước
B. honest
/'ɑ:nɪst/
(adj) thành thật
C. hotel
/hoʊ'tel/
(n) khách sạn
D. hurry
/'hɜ:ri/
(adj/ n/v) mải, vội vã
Question 25: Đáp án A. academic, phát âm là /ə/, còn lại phát âm là /eɪ/.
A. academic /,ækə'demɪk/ (adj) liên quan đến học thuật
B. grade /greɪd/ (n) mức độ, xếp hạng trong một tổ chức
C. behave /bɪ'heɪv/ (v) cư xử
D. examination /ɪg,zæmɪ'neɪ∫n/ (n) kì thi
Question 26: Đáp án B. height, phát âm là /h/, còn lại không phát âm (âm câm).
A. exhaust /ɪg'zɔ:st/ (n) khí thải
B. height /haɪt/ (n) chiều cao
C. honest /'a:nɪst/ (adj) trung thực
D. heir /er/ (n) người thừa kế
Question 27 Đáp án. B. exploited, phát âm là /ɪd/, còn lại phát âm là /d/
A. followed
/’fɑ:loʊd/
(v) đi theo
B. exploited
/ɪk'splɔɪtɪd/
(v) khai thác
C. packaged
/ 'pækɪdʒd/
(v) đóng gói
D. reserved
/rɪ'zɜ:rvd/
(adj) ngại ngùng, xấu hổ
Question 28 Dáp án D. conservation, phát âm là /eɪ/, còn lại phát âm là /ə/
A. literature
/'lɪtrət∫ʊr/
(n) văn học
B. important
/ɪm'pɔ:rtənt/
(adj) quan trọng
C. available
/ə'veɪləbl/
(adj) có sẵn
D. conservation /,kɑ:nsər'veɪ∫n/
(n) sự bảo tồn
Question 29 Đáp án A. scary, phát âm là /e/, còn lại phát âm là /æ/
A. scary
/'skeri/
(adj) đáng sợ
B. back
/bæk/
(adj) phía sau
C. algebra
/'ældʒɪbrə/
(11) môn đại số
D. national
/ 'næ∫nəl/
(adj) thuộc về quốc gia
Question 30 Đáp án B. oasis, phát âm là /z/, còn lại phát âm là /s/.
A. crisis
/'kraɪsɪs/
(n) khủng hoảng
B. oasis
/ əʊ'eɪsi:z/
(n) ốc đảo, vùng đất có nước mà cây cối sinh sôi được giữa một sa mạc
C. goose
/gu:s/
(n) con ngỗng
D. horse
/hɔ:rs/
(n) con ngựa
Question 31 Đáp án B. chemical, phát âm là /k/ còn lại phát âm là /t∫/
A. challenge
/'t∫ælɪndʒ/
(n) thử thách
B. chemical
/’kemɪk1/
(n) hóa chất
C. achieve
/ə't∫i:v/
(v) đạt được
D. approach
/ə'proʊt∫/
(n) cách thức
Question 32 Đáp án C. climate, phát âm là /aɪ/ còn lại phát âm là /ɪ/
A. effective
/ɪ'fektɪv/
(adj) hiệu quả
B. habit
/'hæbɪt/
(n) thói quen
C. climate
/'klaɪmət/
(n) thời tiết
D. dolphin
/'dɑ:lfɪn/
(n) cá voi
Question 33 Đáp án d. arrived, phát âm là /d/, còn lại phát âm là /t/
A. experienced /ɪk'spɪriənst/
(adj) đã có kinh nghiệm
B. worked
/wɜ:rkt/
(Vqk của work) làm việc
C. watched
/wɑ:t∫t/
(Vqk của watch) xem
D. arrived
/ə'raɪvd/
(Vqk của arrive) đến
Với các từ có phiên âm kết thúc bằng /p, k, f, t∫, ∫, s/ thi khi thêm ‘ed’ ở dạng quá khứ, ta phát âm là /t/.
Với các từ có phiên âm kết thúc bằng /t, d/ thì khi thêm ‘ed’ ở dạng quá khứ, ta phát âm là /ɪd/.
Các trường hợp còn lại, ta phát âm là /d/.
Question 34 Đáp án D. laughed, phát âm là /a:/, con lại phát âm là /ɔ:/
A. bought
/bɔ:t/
(Vqk của buy): mua
B. caught
/kɔ:t/
(Vqk của catch): bắt kịp
C. ought
/ɔ:t/
nên
D. laughed
/1a:ft/
(v) cười
Question 35 Đáp án B.thank, phát âm 1à/θ/, còn lại phát âm là /ð/.
A. although
/ɔ:l'ðəʊ/
mặc dù
B. thank
/θæŋk/
cảm ơn
C. these
/ði:z/
những cái này
D. without
/wɪ'ðaʊt/
không có
Question 36 Đáp án B. good, phát âm là /ʊ/, còn lại phát âm là /u:/.
A. tool /tu:l/ công cụ
C. tooth /tu:θ/ răng
B. good /gʊd/ tốt
D. food /fu:d/ đồ ăn
Question 37 Đáp án B. amuses, phát âm là /ɪz/, còn lại phát âm là /s/
A. repeats
/rɪ'pi:ts/
(v) nói theo
B. amuses
/ə'mju:zɪz/
(v) làm ai cười
C. attacks
/ə'tæks/
(v) tấn công
D. coughs
/kɔ:fs/
(v) ho
Với các từ có phiên âm kết thúc bằng /p, t, k, f, θ/ thì khi thêm ‘s’ ta phát âm là /s/
Với các từ có phiên âm kết thúc bằng /t∫, ∫, ʒ, dʒ, z, s/ thì khi thêm ‘s’ ở dạng số nhiều ta phát âm là
/ɪz/.
Các trường hợp còn lại phát âm là /z/
Question 38 Đáp án C. angle, phat am là /ae/, còn lại phát âm là /e1/.
A. capable
/'keɪpəbl/
(adj) có thể
B. ancient
/'eɪn∫ənt/
(adj) cổ xưa
C. angle
/'æŋgl/
(n) góc
D. danger
/'deɪndʒər/
(n) mối nguy hiểm
Question 39 Đáp án C. accompany, phát âm là /ʌ/, còn lại phát âm là /ə/
A. compulsory
/kəm'pʌlsəri/
(adj) bắt buộc
B. comfortable
/ 'kʌmfətəbl/
(adj) thoải mái
C. accompany
/ə'kʌmp9ni/
(v) đi cùng
D. welcome
/'welkəm/
(v) chào đón
Question 40 Đáp án D. teleology, phát âm là /ti:li/, các phương án còn lại phát âm là /teli/
A. telecast (n)
/'telikæst/
chiếu
B. telemetry (n)
/te'limətri/
phép đo từ xa
C. telescope (n)
/ 'telɪskoʊp/
kính thiên văn
D. teleology (n)
/,ti:li'ɑ:lədʒi/
thuyết cứu cánh
Question 41 Đáp án C. necessary, phát âm là /s/, còn lại phát âm là /∫/.
A. oceanic
/,əʊ∫i’ænɪk/
(adj): thuộc về biển, đại dương
B. commercial /kə'mɜ:∫l/
(adj): thuộc về thương mại
C. necessary
/'nesəsəri/
(adj) cần thiết
D. technician
/tek'nɪ∫n/
(n): kỹ thuật viên
Question 42 Đáp án D. shoulder, phát âm là /əʊ/ còn lại phát âm là /aʊ/.
A. amount
/ə'maʊnt/
lượng
B. astound
/ə'staʊnd/
(v) làm người khác ngạc nhiên
C. mouthful
/'maʊθfʊl/
(n) đầy miệng
D. shoulder
/'∫əʊldə(r)/
(n) vai