Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

42 câu TRỌNG âm từ đề cô vũ MAI PHƯƠNG image marked image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.89 KB, 9 trang )

BÀI TẬP TRỌNG ÂM
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other
three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Question 1:

A. conserve

B. conquer

C. conceal

D. contain

Question 2:

A.. compulsory

B. influential

C. oceanic

D. advantageous

(Đề số 1 - Môn Tiếng Anh - Vũ Mai Phương - Moon.vn)
Question 3:

A. equip

B. vacant

C. secure



D. oblige

Question 4:

A. prevention

B. implement

C. fertilize

D. enterprise

(Đề số 2 - Môn Tiếng Anh - Vũ Mai Phương - Moon.vn)
Question 5:

A. adventure

B. advantage

C. advertise

D. adverbial

Question 6:

A. periodic

B. electric


C. contagious

D. suspicious

(Đề số 3 - Môn Tiếng Anh - Vũ Mai Phương - Moon.vn)
Question 7.

A. conservationist

B. prohibition

C. deforestation

D. disappointed

Question 8.

A. approximate

B. congratulate

C. psychological

D. Biography

(Đề số 4 - Môn Tiếng Anh - Vũ Mai Phương - Moon.vn)
Questions 9.

A. Tremendous


B. Luminous

C. Enormous

D. autonomous

Questions 10.

A. Majesty

B. Mature

C. Machine

D. majority

(Đề số 5 - Môn Tiếng Anh - Vũ Mai Phương – Ngoaingu24h)
Question 11.

A. phonetic

B. dynamic

C. eccentric

D. rhetoric

Question 12.

A. marine


B. machine

C. malign

D. canine

(Đề số 6 - Môn Tiếng Anh - Vũ Mai Phương – Ngoaingu24h)
Question 13:

A. methodical

B. academic

C. compulsory

D. commercially

Question 14:

A. unfortunately

B. agricultural

C. university

D. representative

(Đề số 1 – Sách tham khảo - Vũ Mai Phương )
Question 15:


A. document

B. comedian

C. perspective

D. location

Question 16:

A. separately

B. solicitor

C. spacious

D. sequence

(Đề số 2 – Sách tham khảo - Vũ Mai Phương )
Question 17:

A. require

B. consist

C. achieve

D. system


Question 18:

A. intervention

B. necessary

C. intellectual

D. productivity

(Đề số 3 – Sách tham khảo - Vũ Mai Phương )
Question 19:

A. sacrifice

B. impossible

C. confident

D. interview

Question 20:

A. vacant

B. factor

C. college

D. device



(Đề số 4 – Sách tham khảo - Vũ Mai Phương )
Question 21: A. affect

B. suffer

C. create

D. defeat

Question 22: A. academic

B. automatic

C. complicated

D. multiracial

(Đề số 5 – Sách tham khảo - Vũ Mai Phương )
Question 23: A. actor

B. adult

C. effort

D. area

Question 24: A. communicate


B. industrialize

C. evaluate

D. characterize

(Đề số 6 – Sách tham khảo - Vũ Mai Phương )
Question 25: A. eradicate

B. technology

C. incredible

D. pessimist

Question 26: A. conical

B. sacrifice

C. approval

D. counterpart

C. marvellous

D. compliment

C. documentary

D. biodiversity


(Đề số 7 – Sách tham khảo - Vũ Mai Phương )
Question 27: A. maximum

B. determine

Question 28: A. environmentalist B. contamination
(Đề số 8– Sách tham khảo - Vũ Mai Phương )
Question 29: A. intervention

B. pessimistic

C. centenarian

D. vulnerable

Question 30: A. opponent

B. horizon

C. synchronized

D. canoeing

(Đề số 9– Sách tham khảo - Vũ Mai Phương )
Question 31: A. surrounding

B. sensitive

C. assurance


D. solution

Question 32: A. occupation

B. investigate

C. miraculous

D. convenient

(Đề số 10– Sách tham khảo - Vũ Mai Phương )
Question 33: A. curriculum

B. currency

C. compulsory

D. commitment

Question 34: A. survive

B. fashionable

C. palace

D. memory

(Đề số 11– Sách tham khảo - Vũ Mai Phương )
Question 35: A. cartoon


B. answer

C. open

D. paper

Question 36: A. rhinoceros

B. correspondence

C. significant

D. phenomena

(Đề số 12– Sách tham khảo - Vũ Mai Phương )
Question 37: A. recommend

B. fortunately

C. entertain

D. disappear

Question 38: A. curriculum

B. peninsula

C. professional


D. auditorium

(Đề số 13– Sách tham khảo - Vũ Mai Phương )
Question 39: A. career

B. prospect

C.effort

D.labour

Question 40: A. company

B.vacancy

C. overtired

D.estimate

C. analyze

D. champion

(Đề số 14– Sách tham khảo - Vũ Mai Phương )
Question 41: A. electric

B. continent


Question 42: A. accessible


B. apprenticeship

C. automatic

D. conventional

(Đề số 15– Sách tham khảo - Vũ Mai Phương )
ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRỌNG ÂM
Question 1. Chọn đáp án B
Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án còn lại trọng âm ở âm tiết thứ 2.
A. conserve /kənˈsɜːv/: giữ gìn, bảo tồn
B. conquer /ˈkɒŋkə(r)/: xâm chiếm
C. conceal / kənˈsiːl/: che giấu
D. contain / kənˈteɪn/:bao gồm, chứa
Question 2. Chọn đáp án A
Đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm ở âm tiết thứ 3.
A. compulsory / kəmˈpʌlsəri/: bắt buộc
B. influential /ˌɪnfluˈenʃl/: có ảnh hưởng đến
C. oceanic / ˌəʊʃiˈænɪk/: liên quan đến đại dương
D. advantageous /ˌædvənˈteɪdʒəs/: có lợi
Question 3. Chọn đáp án B
Giải thích: Đáp án B rơi vào trọng âm 2, còn lại là âm 1.
A. /ɪˈkwɪp/ : trang bị
B. /ˈveɪkənt/ : còn trống
C. /sɪˈkjʊə(r)/ : cảm thấy an toàn
D. /əˈblaɪdʒ/ : bắt buộc
Question 4. Chọn đáp án A
Giải thích: Đáp án A có trọng âm 2, các đáp án khác là âm 1.
A. /prɪˈvenʃn/ : ngăn chặn, ngăn cản

B. /ˈɪmplɪment/ : triển khai, thực hiện
C. /ˈfɜːtəlaɪz/ : bón phân bón
D. /ˈentəpraɪz/ : công ty, doanh nghiệp
Question 5. Chọn đáp án C
Đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Chú ý: Động từ tận cùng –ise trọng âm cách âm tiết cuối 1 âm tiết.
Question 6. Chọn đáp án A
Đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Chú ý: Trọng âm thường trước vần –ious, -ic, -cious.
Question 7. Chọn đáp án C
Kỹ năng: Trọng âm
Giải thích:


Đáp án C:
deforestation /di,fɔris'teiʃn/(n): sự chặt phá từng
Các đáp án khác:
Conservationist /,kɔnsə:'veiʃnist/ (n): những người bảo tồn
Prohibition /prohibition/: sự cấm đoán
Disaapointed /,disə'pɔintd/ (n): sự thất vọng
Ta thấy chỉ có C trọng âm 4, còn lại trọng âm âm 3
Question 8. Chọn đáp án C
Kỹ năng: Trọng âm
Giải thích:
Đáp án C:
psychological /,saikə'lɔdʤikəl/ (adj): thuộc về tâm lí
Các đáp án khác:
Approximate /ə'prɔksimit/: khoảng
Congratulate /kən,grætjuleit/(v): chúc mừng
Biography /bai'ɔgrəfi/: sinh học

Ta thấy chỉ có C trọng âm rơi âm 3, còn lại rơi âm 2
Question 9. Answer B
Kỹ năng: Trọng âm
Giải thích: Trọng âm của từ " Luminous " rơi vào âm tiết thứ nhất. Trọng âm của các từ còn lại rơi vào
âm tiết thứ hai.
(A:/ trəˈmendəs /; B:/ ˈluːmɪnəs/; C:/ ɪˈnɔːməs /; D:/ ɔːˈtɒnəməs /)
Question 10. Answer A
Kỹ năng: Trọng âm
Giải thích: Trọng âm của từ " Majesty " rơi vào âm tiết thứ nhất. Trọng âm của các từ còn lại rơi vào âm
tiết thứ hai.
(A:/ ˈmædʒəsti /; B:/ məˈtʃʊə(r)/; C:/ məˈʃiːn /; D:/ məˈdʒɒrəti /)
Question 11. Answer D
Kỹ năng: Trọng âm
Giải thích:
A. phonetic/fəˈnet.ɪk/
B. dynamic/daɪˈnæm.ɪk/
C. eccentric/ɪkˈsen.trɪk/
D. rhetoric/ˈret.ər.ɪk/
Question 12. Answer D
Kỹ năng: Trọng âm
Giải thích:


A. marine/məˈriːn/
B. machine/məˈʃiːn/
C. malign/məˈlaɪn/
D. canine/ˈkeɪ.naɪn/
Question 13: Đáp án B. academic, trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.
A. methodical /mə'θa:dɪkl/ (adj) có phương pháp
B. academic /ækə'demɪk/ (adj) học thuật

C. compulsory /kəm'pʌ1səri/ (adj) bắt buộc
D. commercially /kə'mɜ:r∫əli/ (adv) thương mại
Question 14: Đáp án B. unfortunately, trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại rơi vào âm tiết thứ ba.
A. unfortunately /ʌn'fɔ:rt∫ənətli/ (adv) không may
B. agricultural /,ægrɪ'kʌlt∫ərəl/ (adj) thuộc về nông nghiệp
C. university /, ju:nɪ'vɜ:rsəti/ (n) trường đại học
D. representative /,reprɪ'zentətɪv/ (n) người đại diện
Question 15: Đáp án A. document, trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.
A. document
/ 'dɑ:kjumənt/ (n) tài liệu
B. comedian
/kə'mi:diən/
(n) diễn viên hài
C. perspective /pər'spekɪtv/
(n) quan điểm
D. location
/loʊ'keɪ∫n/
(n) địa điểm
Question 16 Đáp án B. solicitor, trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
A. separately /'seprətli/
(adv) tách biệt
B. solicitor
/sə'lɪsɪtər/
(n) cố vấn pháp luật
C. spacious
/'speɪ∫əs/
(adj) rộng rãi
D. sequence
/'si:kwəns/
(n) hậu quả

Question 17: Đáp án D. system, trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.
A. require /rɪ'kwaɪər/ (v) yêu cầu
B. consist /kən'sɪst/ (v) bao gồm
C. achieve /ə't∫i:v/ (v) đạt được
D. system /'sɪstəm/ (n) hệ thống
Question 18: Đáp án B. necessary, trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ ba.
A. intervention /,ɪntər'ven∫n/ (n) sự can thiệp
B. necessary /'nesəseri/ (adj) cần thiết
C. intellectual /,ɪntər'lekt∫uəl/ (adj) thuộc trí óc
D. productivity /,pra:dʌk'tɪvəti/ (n) năng suất
Question 19 Đáp án B. impossible, trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
A. sacrifice
/'sækrɪfaɪs/
(v) hi sinh, cúng tế
B. impossible /ɪm'pɑ:səbl/
(adj) không thể
C. confident
/'kɑ:nfɪdənt/
(adj) tự tin
D. interview /'ɪntərvju:/ (n) buổi phỏng vấn


Question 20 Đáp án D. device, trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
A. vacant
/'veɪkənt/
(adj) trống
B. factor
/ 'fæktər/
(n) nhân tố
C. college

/'kɑ:lɪdʒ/
(n) trường cao đẳng
D. device
/dɪ'vaɪs/
(n) thiết bị
Question 21: Đáp án B. suffer, trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.
A. affect /ə'fekt/ (v) ảnh hưởng
B. suffer /'sʌfər/ (v) chịu đựng
C. create /kri’eɪt/ (v) tạo ra
D. defeat /dɪ'fi:t/ (v) đánh thắng
Question 22: Đáp án C. complicated, trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ ba.
A. academic /ækə'demɪk/ (adj) liên quan đến học thuật
B. automatic /,ɔ:tə'mætɪk/ (adj) tự động
C. complicated /'ka:mplɪkeɪtɪd/ (adj) phức tạp
D. multiracial /‘mʌlti'reɪ∫l/ (adj) đa chủng tộc
Question23 Đáp án B. adult, trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
A. actor
/'æktər/
(n) diễn viên
B. adult
/ə'dʌ1t/
(n) người trưởng thành
C. effort
/'efərt/
(n) nỗ lực
D. area
/ 'eriə/
(n) khu vực
Question 24 Đáp án D. characterize, trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.
A. communicate /kə'mju:nɪkeɪt/ (v) giao tiếp

B. industrialize /ɪn'dʌstriə1aɪz/ (v) công nghiệp hóa
c. evaluate
/ɪ'væljueɪt/
(v) đánh giá `
D. characterize / 'kærəktəraɪz/ (v) điển hình hóa
Question 25: Đáp án D. pessimist, trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.
A. eradicate /ɪ'rædɪkeɪt/ (v) phá bỏ thứ gì xấu
B. technology /tek'na:lədʒi/ (n) công nghệ
C. incredible /ɪn'kredəbl/ (adj) không thể tin được
D. pessimist /'pesɪmɪst/ (n) người bi quan
Question 26: Đáp án C. approval, trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại rơi vào âm tiét thứ nhất.
A. conical /’ka:nɪkl/ (adj) hình nón
B. sacrifice /'sækrɪfaɪs/ (v) cúng tế
C. approval /ə'pru:vl/ (n) sự đồng ý
D. counterpart /'kaʊntərpa:rt/ (n) vị trí tương đương
Question 27 Đáp án B. determine, trọng âm rơi vào âm tiét thứ hai, còn lại rơi vào âm tiét thứ nhất.
A. maximum /'mæksɪməm/
(adj) lớn nhất
B. determine /dɪ'tɜ:rmɪn/
(v) xác định
C. marvellous /'mɑ:rvələs/
(adj) tuyệt vời


D. compliment /'kɑ:mplɪmənt/

(n) lời khen

Question 28 Đáp án C. documentary, trọng âm rơi vào âm tiét thứ ba, còn lại rơi vào âm tiét thứ tư.
A. environmentalist /ɪn,vaɪrən'mentəlɪst/ (n) nhà môi trường học

B. contamination
/kən,tæmɪ'neɪ∫n/
(n) sự làm bẩn
C. documentary
/,dɑ:kju'mentri/
(n) phim tài liệu
D. biodiversity
/,baɪoʊdaɪ'vɜ:rsəti/
(n) đa dạng sinh học
Question 29 Đáp án D. vulnerable, trọng âm chính rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ
ba.
A. intervention /,ɪntər'ven∫n/
(n) sự can thiệp
B. pessỉmistic
/,pesɪ'mɪstɪk/
(adj) bi quan
C. centenarian /,sentɪ'neriən/
(n) người từ 100 tuổi trở lên
D. vulnerable /'vʌlnərəbl/
(adj) dễ bị tổn thương
Question 30 Đáp án C. synchronized, trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.
A. opponent
/ ə’poʊnənt/
(n) đối thủ
B. horizon
/hə'raɪzn/
(n) đường chân trời
C. synchronized /'sɪŋkrənaɪz/
(v) xảy ra cùng lúc
D. canoeing

/kə'nu:ɪŋ/
(n) môn đua thuyền
Question 31 Đáp án B. sensitive, trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.
A. surrounding /sə'raʊndɪŋ/
(n) xung quanh
B. sensitive
/'sensətɪv/
(adj) nhạy cảm
C. assurance
/ə'∫ʊrəns/
(n) lời khẳng định, bảo đảm
D. solution
/sə'lu:∫n/
(n) giải pháp
Question 32 Đáp án A. occupation, trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.
A. occupation /,ɑ:kju'peɪ∫n/
(n) nghề nghiệp
B. investigate /ɪn'vestɪgeɪt/
(v) nghiên cứu
C. miraculous /mɪ'rækjələs/
(adj) kì diệu
D. convenient /kən'vi:niənt/
(adj) tiện lợi
Question 33 Đáp án B. currency, trọng âm rơi vào âm tiét thứ nhaát, còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.
A. curriculum /kə'rɪkjələm/
(n) chương trình học
B. currency
/'kɜ:rənsi/
(n) tiền tệ
C. compulsory /kəm'pʌlsəri/

(adj) bắt buộc
D. commitment /kə'mɪtmənt/
(n) sự tận tâm
Question 34 Đáp án A. survive, trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại rơi vào âm tiết thú nhất.
A. survive
/sər'vaɪv/
(v) sống sót
B. fashionable /'fæ∫nəbl/
(adj) thời trang
C. palace
/ 'pæləs/
(n) cung điện
D. memory
/'meməri/
(n) trí nhớ
Question 35 Đáp án A. cartoon, trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
A. cartoon
/kɑ:r'tu:n/
(n) phim hoạt hình


B. answer
/'ænsər/
(n) Question trả lời
C. open
/'oʊpən/
(adj) mở
D. paper
/'peɪpər/
(n) giấy

Question 36 Đáp án B. correspondence, trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.
A. rhinoceros
/raɪ'nɑ:sərəs/
(n) con tê giác
B. correspondence
/,kɑ:rə'spɑ:ndəns/
(n) lá thư
C. significant
/sɪg 'nɪfɪkənt/
(adj) quan trọng, đáng kể
D. phenomena
/fə’nɑ:mɪnə/
(n) hiện tượng xã hội còn chưa được hiểu rõ
Question 37 Đáp án B. fortunately, trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết ba.
A. recommend /,rekə'mend/
(v) tiến cử, gợi ý
B. fortunately / ' fɔ:rt∫ənətli/
(adv) may mắn thay
C. entertain
/,entər'təɪn/
(v) giải trí
D. disappear
/,dɪsə'pɪə(r)/
(v) biến mất
Question 38 Đáp án D. auditorium, trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.
A. curriculum /kə'rɪkjuləm/
(n) chương trình học
B. peninsula
/pə'nɪnsələ/
(n) bán đảo

C. professional /prə'fe∫ən1/
(adj) chuyén nghiệp
D. auditorium /,ɔ:dɪ'tɔ:riəm/
(n) khán đài
Question 39 Đáp án A, trọng âm của từ career rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm
rơi vào âm tiết đầu tiên.
A. career (n)
/kə'rɪə(r)/
sự nghiệp
B. prospect (n)
/'prɑ:spekt/
triển vọng
C. effort (n)
/'efərt/
công sức, nỗ lực
D. labour (n)
/'leɪbər/
lao động
Question 40 Đáp án C, trọng âm của từ overtired rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng
âm rơi vào âm tiết đầu tiên.
A. company (n)
/'kʌmpəni/
công ty
B. vacancy (n)
/ 'veɪkənsi/
vị trí trống đang tuyển dụng
C. overtired (adj)
/,oʊvər'taɪərd/
quá mệt mỏi
D. estimate (v)

/'estɪmət/
ước tính
Question 41 Đáp án A. electric, trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
A. electric
/ɪ'lektrɪk/
(adj) thuộc về điện
B. continent
/'kɒntɪnənt/
(n) châu lục
C. analyze
/’ænəlaɪz/
(v) phân tích
D. champion
/ 't∫æmpiən/
(n) nhà vô địch
Question 42 Đáp án C. automatic, trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.
A. accessible
/ək'səsəbl/
(adj) có thể tiếp cận
B. apprenticeship /ə'prentɪ∫ɪp/
(n) giai đoạn thực tập sinh
C. automatic
/,ɔ:tə'mætɪk/
(adj) tự động
D. conventional /kən'ven∫ənl/
(adj) thông thường





×