Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

giao an tiet 2 10 NC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.3 KB, 5 trang )

Soạn giáo án tiết 2 (chương trình 10 nâng cao)
Giáo viên : Chu Thị Hồng Hải
Ngày soạn : 08/08/2008
Bài 2. VẬN TỐC TRONG CHUYỂN ĐỘNG THẲNG
CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU (Tiết 1)
I/MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Hiểu rõ được các khái niệm vectơ độ dời, vectơ vận tốc trung bình, vectơ
vận tốc tức thời.
- Hiểu được việc thay thế các vectơ trên bằng các giá trị đại số của chúng
không làm mất đi đặc trưng của vectơ của chúng.
- phân biệt được độ dời với quãng đường đi, vận tốc với tốc độ.
- Nêu được các đặc điểm của chuyển động thẳng đều như: tốc độ, phương
trình chuyển động, đồ thị tọa độ, đồ thị vận tốc
2. Kỹ năng
- Phân biệt, so sánh các khái niệm.
- Biểu diễn độ dời và các đại lượng vật lý vectơ.
- Nêu được ví dụ về chuyển động trha83ng đều trong thực tế
- Biết cách phân tích đồ thị để thu thập thông tin, xử lý thông tin về chuyển
động. Ví dụ như từ đồ thị có thể xác định được: vị trí, thời điểm xuất phát, thời
gian đi,…
II/CHUẨN BỊ
1. Giáo viên
- Câu hỏi liên quan đến vectơ, biểu diễn vectơ.
- Chuẩn bị câu hỏi trắc nghiệm và một số bài tập về chuyển động thẳng đều
2. Học sinh
Xem lại những vấn đề đã được học ở lớp 8:
- Thế nào là chuyển động thẳng đều?
- Thế nào là vận tốc trong chuyển động đều?
- Các đặc trưng của đại lượng vectơ?
III/TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC



Hoạt động 1 (......phút): Kiểm tra bài cũ.
Sự hướng dẫn của GV Hoạt động của HS
-Đặt câu hỏi cho HS. Cho HS lấy ví dụ.
Nêu câu hỏi C1
- Nhận xét câu trả lời của HS
- Đặt vấn đề vào bài mới : Trong
chương trình Vật Lý THCS, chúng ta đã
tìm hiểu sơ lược về chuyển động thẳng
đều. Tuy nhiên nếu chỉ dừng lại ở đó thì
chưa đủ. Xung quanh khái niệm chuyển
động đều còn nhiều điều mà chúng ta
chưa biết. Bài học hôm nay sẽ giúp các
em có cái nhìn chi tiết hơn về dạng
chuyển động này.
-Nhớ lại khái niệm chuyển động thẳng
đều, tốc độ của một vật ở lớp 8.
-Trả lời câu hỏi C1
Hoạt động 2 (.....phút): Tìm hiểu khái niệm độ dời.
Hướng dẫn
của GV
Hoạt động
của HS
Nội dung
-Yêu cầu:
HS đọc
SGK, trả lời
câu C2.
-Hướng dẫn
HS vẽ hình,

xác định tọa
độ chất
điểm.
-Nhấn mạnh:
Độ dời là một
vec tơ
-Nêu câu hỏi
C3
-Đọc SGK.
-Vẽ hình
biểu diễn
vectơ độ dời.
-Trong
chuyển động
thẳng : viết
công thức
(2.1)
-Trả lời câu
hỏi C2
-So sánh độ
dời với
quãng
đường.
-Trả lời câu
hỏi C3.
1. Độ dời
a) Độ dời
Xét một chất điểm chuyển động theo một quỹ đạo
bất kì. Tại thời điểm t
1

, chất điểm ở vị trí M
1
. Tại
thời điểm t
2
, chất điểm ở vị trí M
2
. Trong khoảng
thời gian t = t
2
– t
1
, chất điểm đã dời vị trí từ
điểm M
1
đến điểm M
2
. Vectơ
21
MM
gọi là vectơ
độ dời của chất điểm trong khoảng thời gian nói
trên.
b) Độ dời trong chuyển động thẳng
-Trong chuyển động thẳng, véc tơ độ dời nằm trên
đường thẳng quỹ đạo. Nếu chọn hệ trục tọa độ Ox
trùng với đường thẳng quỹ đạo thì vectơ độ dời có
phương trùng với trục ấy. Giá trị đại số của vectơ
độ dới
21

MM
bằng: x = x
2
– x
1
trong đó x
1
, x
2
lần lược là tọa độ của các điểm M
1
và M
2
trên trục Ox.
Trong chuyển động thẳng của một chất điểm, thay
cho xét vectơ độ dời M
1
M
2
, ta xét giá trị đại số x
của vectơ độ dời và gọi tắt là độ dời.
2) Độ dời và quãng đường đi
*Như thế, nếu chất điểm chuyển động theo một
chiều và lấy chiều đó làm chiếu dương của trục tọa
thì độ độ dời trùng với quãng đường đi được.
Hoạt động 3 (....phút): Thiết lập công thức vận tốc trung bình, vận tốc tức
thời.
Hướng dẫn của GV Hoạt động của HS Nội dung
-Yêu cầu HS trả lời
câu C4

-Khẳng định: HS vẽ
hình, xác định tọa độ
chất điểm.
-Nêu câu hỏi C5
-Hướng dẫn vẽ và
viết công thức tính
vận tốc tức thời theo
độ dời.
-Nhấn mạnh vectơ
vận tốc
-Trả lời câu hỏi C4
-Thành lập công thức
tính vận tốc trung
bình (2.3)
-Phân biệt vận tốc
với tốc độ (ở lớp 8)
- Trả lời câu hỏi C5,
đưa ra khái niệm vận
tốc tức thời.
-Vẽ hình 2.4
Hiểu được ý nghĩa
của vận tốc tức thời
1.Vận tốc trung bình
Vectơ vận tốc trung bình v
tb
của
chất điểm trong khoảng thời gian
từ t
1
đến t

2
bằng thương số của
vectơ độ dời M
1
M
2
và khoảng thời
gian t = t
1
– t
2
:
t
MM
v
tb

=
21
Vectơ vận tôc trung bình có
phương và chiều trùng với vetơ độ
dời
.

21
MM
Trong chuyển động thẳng, vectơ
vận tôc trung bình v
tb
có phương

trùng với đường thẳng quỹ đạo.
Chọn trục tọa độ Ox trùng với
đường thẳng quỹ đạo thì giá trị đại
số của vectơ vận tốc trung bình
bằng:
t
x
tt
xx
v
tb


=


=
12
12
trong đó x
1
, x
2
là tọa độ của chất
M
1
M
2
M
1

M
2
điểm tại các thời điểm t
1
và t
2
. Vì
đã biết phương trình của vectơ vận
tốc trung bình v
tb
, ta chỉ cần xét
giá trị đại số của nó và gọi tắt là
giá trị trung bình.
Vận tốc trung bình = Độ dời /
Thời gian thực hiện độ dời.
Đơn vị của vận tốc trung bình là
m/s hay km/h.
Ở lớp8, ta biết tốc độ trung bình
của chuyển động được tính như
sau:
tốc độ trung bình = Quãng
đường đi được / Khoảng thời
gian đi .
3. Vận tôc tức thời
Vectơ vận tốc tức thời tại thời
điểm t, kí hiệu là vectơ v, là
thương số của vectơ độ dời MM


và khoảng thời gian t rất nhỏ (từ

t đến t +t) thực hiện độ dời đó
t
MM
v

=
'
(khi t rất nhỏ).
Vận tốc tức thời v tại thời điểm t
đặc trưng cho chiều và độ nhanh
chậm của chuyển động tại thời
điểm đó.
Mặt khác khi t rất nhỏ thì độ lớn
của độ dời bằng quãng đường đi
được , ta có
t
s
t
x


=


(khi t rất nhỏ)
tức độ lớn của vận tốc tức thời
luôn luôn bằng tốc độ tức thời.
Hoạt động 4 (....phút): Vận dụng, củng cố.
Hướng dẫn của GV Hoạt động của HS
-Yêu cầu: nêu câu hỏi. Nhận xét câu trả

lời của các nhóm.
-Yêu cầu: HS trình bầy đáp án.
-Thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi
trắc nghiệm theo nội dung 1,2 (SGK).
-Làm việc cá nhân giải bài tập 4
(SGK).
-Đánh giá, nhận xét kết quả giờ dạy.
-Ghi nhận kiến thức: độ dời, vận tốc
trung bình, vận tốc tức thời.
-So sánh quãng đường với độ dời; tốc
độ với vận tốc.
-Trình bày cách vẽ, biểu diễn vận tốc.
Hoạt động 5 (......phút): Huớng dẫn về nhà.
Hướng dẫn của GV Hoạt động của HS
-Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
-Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.
-Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
-Những chuẩn bị cho bài sau.
IV/ Rút kinh nghiệm:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×