Tải bản đầy đủ (.pdf) (47 trang)

157 câu NGỮ PHÁP từ đề các sở GIÁO dục đào tạo image marked image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (296.92 KB, 47 trang )

sắp tới, nhưng vẫn còn nhiều việc phải làm.
Chọn B
Question 145. C
Kiến thức: Rút gọn mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian
Giải thích:
Rút mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian khi hai câu có chung chủ ngữ (many young people):
- Dùng V-ing: khi mệnh đề ở dạng chủ động
- Dùng Ved: khi mệnh đề ở dạng bị động
Câu đầy đủ: When many young people are asked about their preferences for movies, they say that they
are in favour of science fiction.
Tạm dịch: Khi được hỏi về sở thích của họ đối với phim ảnh, nhiều người trẻ nói rằng họ ủng hộ khoa
học viễn tưởng.
Chọn C
Question 146. D
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. therefore, S + V: vì vậy

B. even though S + V: mặc dù

C. otherwise, + S + V: nếu không thì

D. however, S + V: tuy nhiên

Tạm dịch: Một đứa trẻ sơ sinh không thể đi cũng không biết bò. Một con hổ sơ sinh, tuy nhiên, có thể
chạy trong vòng vài phút sau khi sinh.


Chọn D
Question 147. A
Kiến thức: Từ định lượng


Giải thích:
neither of + the/tính từ ở hữu + N(số nhiều): không cái nào (trong hai sự lựa chọn)
either of + the/tính từ ở hữu + N(số nhiều): một trong hai (sự lựa chọn)
any + N(không đếm được/ số nhiều): bất kỳ (nhiều lựa chọn từ 3 trở lên)
one of + N(số nhiều): một trong những (nhiều lựa chọn từ 3 trở lên)
Tạm dịch: Tôi không cả hai nhà hàng này. Tôi thích một cái khác.
Chọn A
Question 148. B
Kiến thức: Câu điều kiện loại 1
Giải thích:
Câu điều kiện loại 1 diễn điều có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
Công thức: If + S + V (thì hiện tại đơn), S + will(not) + V(dạng nguyên thể).
Tạm dịch: Nếu thế giới rừng nhiệt đới thế giới tiếp tục biến mất với tốc độ hiện tại, nhiều loài động vật
sẽ bị tuyệt chủng.
Chọn B
Question 149. B
Kiến thức: Thì quá khứ hoàn thành
Giải thích:
Thì quá khứ hoàn thành diễn tả một hành động xảy ra trước hành động khác trong quá khứ (decided).
Công thức chủ động: S + had Ved/ P2
Công thức bị động: S + had been + Ved/ P2
Tạm dịch: Tất cả các chuyến bay đã bị hủy vì bão tuyết, chúng tôi quyết định đi tàu hỏa.
Chọn B
Question 150. A
Kiến thức: Giới từ
Giải thích: Cấu trúc: accuse sb of V-ing (buộc tội ai làm gì)
Tạm dịch: Anh buộc tội Nga đã hạ độc cố điệp viên Nga Sergei Skripal và con gái ông ấy.
Chọn A
Question 151. D
Kiến thức: Câu điều kiện loại II

Giải thích:


Câu điều kiện loại II diễn tả điều giả định trái ngược với hiện tại.
Cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + S + V (quá khứ đơn), S + would + V (nguyên mẫu)
Tạm dịch: Nếu cô ấy không sợ bay, cô ấy đã đi du lịch xa hơn nhiều.
Chọn D
Question 152. C
Kiến thức: V-ing/ to V
Giải thích:
Cấu trúc chủ động: expect to V (kỳ vọng làm gì)
Cấu trúc chủ động: expect to be + PII (kỳ vọng được làm gì)
Tạm dịch: Anh ấy đã kỳ vọng được đề cử một giải Oscar, nhưng anh ấy đã không được.
Chọn C
Question 153. B
Kiến thức: Cụm từ
Giải thích: Cụm từ: under the care of somebody: được ai chăm sóc y tế
Tạm dịch: Nhận được sự chăm sóc y tế từ bác sĩ Parks, Tim đã hồi phục nhanh chóng.
Chọn B
Question 154. B
Kiến thức: Mạo từ
Giải thích: Dùng mạo từ xác định “the” trước một danh từ nếu danh từ này được xác bằng 1 cụm từ hoặc
1 mệnh đề.
Tạm dịch: Bạn đã đọc quyển sách tôi cho mượn tuần trước chưa?
Chọn B
Question 155. B
Kiến thức: Mệnh đề rút gọn
Giải thích:
Khi hai mệnh đề cùng chủ ngữ, có thể rút gọn một mệnh đề về dạng:
- V-ing khi mệnh đề ở dạng chủ động

- Ved/ P2 khi mệnh đề ở dạng bị động
Câu đầy đủ: (Because) She was annoyed by the boys' behaviour, she complained to the head teacher.
Tạm dịch: Bực tức với cách hành xử của bọn con trai, cô ấy phàn nàn với giáo viên chủ nhiệm.
Chọn B
Question 156. C
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:


A. because + S + V: bởi vì

B. in spite of + N/ V-ing: mặc dù

C. although + S + V: mặc dù

D. because of + N/ V-ing: bởi vì

Tạm dịch: Tập đoàn viễn thông Viettel quyết định triển khai mạng 5G mặc dù công nghệ của họ vẫn
chưa phổ biến.
Chọn C
Question 157. B
Kiến thức: Thì quá khứ hoàn thành – quá khứ đơn
Giải thích:
Thì quá khứ hoàn thành dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác và cả hai hành
động này đều đã xảy ra trong quá khứ. Hành động nào xảy ra trước thì dùng thì quá khứ hoàn thành.
Hành động xảy ra sau thì dùng thì quá khứ đơn.
Công thức: S + Ved/ V2 + after + S + had Ved/ P2
Tạm dịch: Malaysia và Indonesia đã trở thành hai bãi rác sau khi Trung Quốc ngừng nhập rác của họ.
Chọn B




×