Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ôn thi tốt nghiệp_hạt nhân-vi mô vĩ mô

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.46 KB, 3 trang )

Trờng THPT Lê Văn Linh
quang điện
1 .Nhận định nào sau đây đúng khi nói về năng lợng của phôton trong chân không:
a ) năng lợng tỉ lệ với tần số ánh sáng . b) năng lợng tỉ lệ vói vận tốc.
c) năng lợng tỉ lệ với bớc sóng ánh sáng. d) phụ thuộc vào thời gian.
2. Cho các dụng cụ Đèn ống; Pin mặt trời; Quang trở; Rowle quang điện; Phim ảnh. Hiện tợng quang điện đợc ứng
dụng trong các trờng hợp nào
a;Pin mặt trời; Quang trở; Rowle quang điện; phim ảnh. B.Pin mặt trời; Phim ảnh.
c) Đèn ống; Quang trở ;. D. đèn ống; Rowle quang điện ;Phim ảnh.
3. Về thuyết lợng tử, nhận đinh nào dới đây là sai
a ) Năng lợng mà nguyên tử hấp thụ hay bức xạ là những phần rời rạc, không liên tục.
b ) ở trạng thái dừng nguyên tử không bức xạ.
c) Khi chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lợng cao sang mức năng lợng thấp nguyên tử hấp thụ năng lợng.
d) ở trên quỹ đạo dừng electron chuyển động trên các quỹ đạo xác định.
4. Quang phổ do đèn huỳnh quang phát ra thuộc loại ;
a) Quang phổ vạch phát xạ b)Quang phổ liên tục
c) Quang phổ hấp thụ d)Quang phổ vạch háp thụ trên nền quang phổ liên
5. ánh sáng đỏ và ánh sáng vàng có bớc sóng lần lợt là
D

= 0,768
m
à

v

= 0,589
m
à
Năng lợng phooton tơng ứng của hai ánh sáng trên là
a)


D

=2,588.10
-19
J.
V

=3,374.10
-19
J b)
D

=1,986.10
-19
J
V

=2,318.10
-19
J
c )
D

=2,001.10
-19
J
V

=2,918.10
-19

J d ) một đáp số khác.
6. Một phooton ánh sáng có năng lợng là 1,75ev bớc sóng của ánh sáng trên là
a) 0,64
m
à
b)7,5
m
à
c) 4,15
m
à
d)0,71
m
à

7. Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bớc sóng 0,3975
m
à
với công suất phát xạ là 10 w . Số phooton
ngọn đèn phát ra trong một giây là
a) 3.10
19
hạt b) 2.10
19
hạt c) 5. 10
19
hạt d) 4.10
19
hạt
8. Công thoát của nhôm là 3,7eV.Giới hạn quang điện của nó là:

a) 0,41
m
à
b) 0,39
m
à
c) 0,34
m
à
d) 0,45
m
à
.
9. Giới hạn quang điện của Kali là 0,578
m
à
.Công thoát của nó là:
a) 2,51 eV b) 2,26 eV c) 3,15 eV d) 2,15 eV
10. Chiếu lần lợt hai ánh sáng có bớc sóng
1

=0,35
m
à

2

=0,54
m
à

vào một tấm kim loại ta thấy tỉ số các
vận tốc ban đầu cực đại của các quang electron bằng hai.Công thoát electron của kim loại là
a) 2 eV b) 1,9 eV c) 2,1 eV d) 1,6 eV
hat nhân -vi mô vĩ mô
11. Cho hạt nhân
X
10
5
. Hãy tìm phát biểu sai:
a) Số nơtrôn: 5 b) Số prôtôn: 5 c) Số nuclôn: 10 . d) Điện tích hạt nhân: 6e
12. Các chất đồng vị là các nguyên tố có:
a) Cùng khối lợng nhng khác điện tích hạt nhân. b) Cùng nguyên tử số nhng khác số nuclôn
c) Cùng điện tích hạt nhân nhng khác số prôtôn. d) Cùng điện tích hạt nhân nhng khác số nơtrôn.
13. Số nguyên tử có trong 2g
Bo
10
5
:
a) 4,05.10
23
b) 6,02.10
23
c) 1,204.10
23
d) 20,95.10
23
14. Số nguyên tử có trong 1g Hêli (He = 4,003u) là:
a) 15,05.10
23
b) 35,96.10

23
c) 1,50.10
23
d) 1,80.10
23
15. Liên hệ giữa hằng số phân rã

và chu kì phân rã T là
a.
T
const
=

b.
T
2ln
=

c.
T
const
=

d.
2
T
const
=

16. Cho phơng trình phân rã hạt nhân:


+

YX
A
Z
A
Z
'
'
Trị số của Z
'
a) Z + 1 b) Z - 1 c) Z + 2 d) Z - 2
17. Cho phơng trình phân rã hạt nhân:
YX
A
Z
A
Z
4
2



+? Sự phân rã trên phóng ra tia:
a)

b)

c)



d)
+

18. Cho phản ứng hạt nhân:
+
+

YX
A
Z
A
Z
'
'
Trị số của Z':
a) Z - 2 b) Z + 2 c) Z - 1 d) Z + 1
Trờng THPT Lê Văn Linh
19. Cho phản ứng:
XPo
+

209
84
X là hạt nhân:
a)
Te
204
81

b)
Hg
200
80
c)
Au
297
79
d)
Pb
205
82
20. Câu nào sau đây sai khi nói về tia

:
a) Có khả năng đâm xuyên yếu hơn tia

b) Tia


có bản chất là dòng electron
c) Bị lệch trong điện trờng. d) Có vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng.
21. Cho phản ứng hạt nhân:


UPu
235
92
239
94


+?

Phản ứng trên phóng ra tia:
a)


b)
+

c)

d)

22. Cho phản ứng phân rã hạt nhân:

+

NX
A
Z
14
7
X là hạt nhân:
a)
B
10
5
b)
Be

19
4
c)
Li
7
3
d)
C
14
6
23. Cho phản ứng phân rã hạt nhân:
+
+

XCo
56
27
X là hạt nhân của nguyên tố:
a)
Cn
64
29
b)
Zn
65
30
c)
Fe
56
26

d)
Ni
60
28
24. Cho phản ứng hạt nhân:
CYBX
A
Z
A
Z
A
Z
A
Z
4
4
3
3
2
2
1
1
++
Câu nào sau đây đúng:
a) A
1
- A
2
= A
2

- A
4
b) Z
1
+ Z
2
= Z
3
+ Z
4
c) A
1
+ A
2
= A
3
+ A
4
d) Câu b, c đúng
25. Cho phản ứng phân rã hạt nhân:
BoC
11
5
11
6

+ ? Phản ứng trên phóng ra tia:
a)

b)

+

c)


d)

26. Câu nào sau đây sai khi nói về tia :
a) Có bản chất là sóng điện từ b) Có bớc sóng lớn hơn bớc sóng tia X
c) Có khả năng đâm xuyên mạnh d) Không bị lệch trong điện trờng và từ trờng
27. Khi bắn phá
B
10
5
bằng hạt

thì phóng ra nơtron phơng trình phản ứng là:
a)
nNB
++
13
7
10
5

b)
nOB
++
16
8

10
5

c)
nFB
++
19
9
10
5

d)
nCB
++
12
6
10
5

28. Cho phản ứng hạt nhân:
ArnXCl
37
18
37
17
++
X là hạt
a)

b) p c)


+ d) n
29. Cho phản ứng hạt nhân:
XNePNa
++
20
10
23
11
X là tia:
a)


b)

+ c)

d)

30. Nguyên tử phóng xạ hạt

biến thành chì. Nguyên tử đó
a) Urani b) bo c) Pôlôni d) Plutôni
31. Phản ứng hạt nhân là:
a) quá trình kết hợp 2 hạt nhân nhẹ thành 1 hạt nhân năng
b) quá trình tơng tác giữa 2 hạt nhân dẫn đến sự biến đổi của chúng thành các hạt khác
c) quá trình phân rã của hạt nhân nặng để biến đổi thành hạt nhân nhẹ bền hơn
d) quá trình biến đổi hạt nhân, có 2 loại phản ứng hạt nhân: tự phát và kích thích.
32. Cho các địn luật sau:
I - Bảo toàn năng lợng. II - Bảo tòan số nuclôn. III - Bảo toàn điện tích.

IV - Bảo toàn khối lợng. V -Bảo toàn xung lợng
Trong các phản ứng hạt nhân định luật nào sau đây đợc nghiệm đúng:
a) I. II. IV b) II, IV. V c) I, II,III, V d) I, III, IV, V
33. Khi bắn phá
Al
27
13
bằng hạt

, ta thu đợc nởtôn, pôzitrôn và 1 nguyên tử mới là:
a)
Pl
31
15
b)
Sl
32
16
c)
Ar
40
18
d)
Si
30
14
34. Câu nào sau đây sai khi nói về sự phóng xạ:
a) Là phản ứng hạt nhân tự phát . b) Không phụ thuộc vào các tác động bên ngòai
c) Là phản ứng không tỏa năng lợng. d) Hạt nhân con bền hơn hạt nhân mẹ
35. Các lò phản ứng hạt nhân hoạt động theo chế độ có hệ số nhân nơtron là:

a) S = 1 b) S<1 c) S>1 d) S

1
36. Dới tác dụng của bức xạ

, hạt nhân
Be
9
4
có thể phân rã thành hạt 2

. Phơng trình phản ứng.
a)
Be
9
4
+



+P b)
Be
9
4
+

2

+n c)
Be

9
4
+

2

+P d)
Be
9
4
+

2

+
e
0
1

37. Câu nào sai khi nói về ứng dụng của năng lợng hạt nhân:
a) Làm động cơ máy bay b) Chế tạo bom nguyên tử
c) Chế tạo tàu ngầm nguyên tử d) Xây dựng nhà máy điện nguyên tử
38. Ngời ta có thể kiểm soát phản ứng hạt nhân dây truyền trong lò phản ứng bằng cách:
Trờng THPT Lê Văn Linh
a) Làm chậm Nơtrôn bằng nớc nặng, vách chắn. b) Hấp thụ Nơtrôn chậm bằng các thành cadimi.
c) Làm chậm Nơtrôn bằng than chì, vách chắn, giảm khối lợng. d) Tất cả các câu trên.
39. Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng hạt nhân thu năng lợng vì:
a) Cần phải cung cấp năng lợng thì phản ứng mới xảy ra
b) Tổng khối lợng các hạt nhân tạo thành lớn hơn tổng khối lợng các hạt nhân ban đầu.
c) Tổng khối lợng các hạt nhân tạo thành nhỏ hơn tổng khối lợng các hạt nhân ban đầu.

d) Cách đặt vấn đề sai vì không phải phản ứng thu năng lợng
40. U238 sau 1 loạt phóng xạ biến đổi thành chì, hạt sơ cấp và hạt

. Phơng trình biểu diễn biến đổi:
a)
ePbU
0
1
206
82
238
92

++

b)
ePbU
0
1
206
82
238
92
68

++

c)
ePbU
0

1
206
82
238
92
4

++

d)

6
206
82
238
92
+
PbU
41. Chu kỳ bán rã của Ra 266 là 1600 năm. Nếu nhận đợc 10g Ra 266 thì sau 6 tháng khối lợng còn lại:
a) 9,9998g b) 9,9978g c) 9,8612g d) kết quả khác.
42. Chất iốt phóng xạ I131 có chu kỳ bán rã là 8 ngày. Nếu nhận đợc 100g chất này thì sau 8 tuần khối lợng I131
còn lại:
a) 0,78g b) 2,04g c) 1,09g. d) 2,53g
43. Nitơ tự nhiên có khối lợng nguyên tử là 14,0067u gồm hai đồng vị chính là N14 và N15 có khối lợng nguyên tử
lần lợt là m
1
= 14,00307u và 15,00011u. Phần trăm của N15 trong Nitơ tự nhiên:
a) 0,36% b) 0,59% c) 0,43% d) 0,68%
44. Hạt nhân nào không thể phân hạch
a.

U
239
92
b.
U
238
92
c.
C
12
6
d.
Pb
239
94
45. Mặt trời thuộc loại sao nào dới đây?
a. Sao chắt trắng. b. Sao kềnh đỏ. c. sao trung bình giữa chắt trắng kềng đỏ. D. sao nơtron
46. Trong các hạt sau đây hạt nào không phải hạt so cấp
a. electron. b. Proton. c. nơtron d. hạt

.
47. hạt sơ cấp nào nhẹ nhất hiện nay ngời ta biết
a. hạt electron b. proton c. notron. d. hạt notrinô và phản hạt của nó.
48. Đờng kính Trái đất là bao nhiêu
a. 1600km. b. 3200km c. 12800km. d. 6400km.
49. Khối lợng Trái đất cỡ bao nhiêu?
a.
kg
23
10.6

b.
kg
24
10.6
c.
kg
25
10.6
d.
kg
26
10.6
.
50. Đờng kính của một thiên hà cỡ bao nhiêu?
a.
4
10
năm ánh sáng. b.
5
10
năm ánh sáng. c.
6
10
năm ánh sáng. d.
7
10
năm ánh sáng.
-----------------------------------Hết-----------------------------------
Chúc các em thành công trong kì thi sắp tới
Đáp án

1 a 11 d 21 c 31 d 41 b
2 a 12 d 22 d 32 c 42 a
3 c 13 c 23 c 33 d 43 a
4 b 14 c 24 d 34 c 44 c
5 a 15 b 25 b 35 a 45 c
6 d 16 a 26 b 36 b 46 d
7 b 17 a 27 a 37 a 47 d
8 c 18 c 28 b 38 b 48 c
9 d 19 d 29 d 39 d 49 b
10 b 20 a 30 c 40 b 50 b

×