Ngày Soạn : 20/08/2007
Ngày giảng : 22/08/2007
Chơng I : Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
Tiết 1 : Tập hợp - Phần tử của tập hợp
I - Mục tiêu
1- Kiến thức : Học sinh đợc làm quen với KN tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp. Nhận
biết đợc một đối tợng cụ thể thuộc hay không thuộc 1 tập hợp cho trớc.
- Biết viết một tập hợp theo dấu hiệu diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng các KN và
2 - Kĩ năng : Rèn luyện cho HS khả năng t duy linh hoạt khi dùng các cách khác nhau để viết
một tập hợp.
3 - Thái độ : Có tinh thần, hứng thú say mê môn toán số học
II - Chuẩn bị
III - Ph ơng pháp
II - Hoạt động dạy học
1 - ổn định lớp
2 - Giới thiệu chơng trình toán 6 + Đặt vấn đề
3 - Bài mới.
HĐ 1 : Các ví dụ ( 5 phút )
H
G
G
Cho HS quan sát hình 1- SGK
Giới thiệu tập hợp, phần tử
của tập hợp.
Giới thiệu các đồ vật đặt trên
bàn,
đa ra các VD nh SGK
Tìm một số VD về tập hợp ?
Chỉ ra số các phần tử của nó ?
- Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4
- Tập hợp các chữ cái a, b, c, d , m, n.
HĐ 2 : Cách viết, các kí hiệu ( 20 phút )
G
?
?
H
Giới thiệu cách viết TH, cách
kí hiệu và , cách đọc mỗi
PT
- đọc là 1 thuộc A hay 1 là
phần tử của A
- đọc là 4 không thuộc A hay
4 không là phần tử của A
Điền vào ô trống
0 A ; 7 A ; A
Viết tập hợp B gồm các chữ
cái a, b, c
- A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn
4
A ={0; 1; 2; 3 } hay A = {1; 2; 0; 3}
Kí hiệu :
1 A ; 4 A ; 2 A ; 5 A
Tập hợp B gồm các chữ cái a, b, c
B = {a; b; c } hay B = {b, c, a }
Điền số thích hợp vào ô trống
?
?
G
H
Điền số thích hợp vào ô trống
Ta có thể viết TH A =
{1,2;3,0} đợc không ?
Hãy viết tập hợp C các số tự
nhiên lớn hơn 1 nhỏ hơn 5
( bằng 2 cách ) ?
Giới thiệu biểu đồ ven
Lấy VD về TH gồm cả chữ và
số.
a B ; 1 B ; B
Chú ý ( SGK- 5)
hđ 3 : Củng cố ( 20 phút )
H
G
HS làm lần lợt các bài tập sau
:
?1 ( SGK )
? 2 ( SGK )
Bài 1 ( SGK - 6 )
Bài 3 (SGK - 6 )
Bài 4 ( SGK - 6 )
Học kĩ phần chú ý
BVN : 2; 5 ( SGK - 6 )
5; 6; 7; 8 ( SBT - 3 )
?1 ( SGK )
D = {0;1;2;3;4;5;6} hay D = {x
N/x<7}
2 D ; 10 D
?2 ( SGK )
M = { N, H, A, T, R, G }
Bài 1 ( SGK - 6 )
A = { x N/ 8 < x < 14 } hay
A ={ 9; 10; 11; 12; 13 }
12 A ; 16 A
Bài 3 (SGK - 6 )
x A ; y B ; b A ; b B
Bài 4 ( SGK - 6 )
A = { 15; 26 }
B = { 1; a; b }
M = { Bút }
H = { Bút, Sách , Vở }
Ngày soạn : 20/08/20067
Ngày giảng : 23/08/2008
Tiết 2 : Đ 2 - Tập hợp các số tự nhiên
I - Mục tiêu
1- Kiến thức : HS biết đợc tập hợp các số TN, nắm đợc quy ớc về thứ tự trong N, Biết biểu diễn
số TN trên tia số, nắm đợc điểm biểu diễn số TN nhỏ ở bên trái điểm biểu diễn số lớn .
4
3
2
c
b
a
3
2
1
0
- HS phân biệt đợc N và N* , Biết sử dụng kí hiệu ; , biết viết số tự nhiên liền sau số TN
liền trớc của một số TN.
2 - Kĩ năng : Rèn luyện cho HS khả năng t duy linh hoạt khi dùng các kí hiệu.
3 - Thái độ : Tự giác trong học tập, hứng thú tìm hiểu các kiến thức mới.
II - Chuẩn bị :
III - Ph ơng pháp :
II - Hoạt động dạy học
1 - ổn định lớp
2 - Kiểm tra bài cũ : ( 7 phút )
HS 1 : Cho A = { m, n, } và B = { m, x, y }
Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống : n A ; m B ; x 3
Tìm 1 pt A mà B, Tìm 1 pt vừa A vừa B
HS 2 : Viết tập hợp các số TN lớn hơn 7 và nhỏ hơn 12 ( Bằng hai cách)
3 - Bài mới.
HĐ 1 : Tâp hợp N và tập hợp N* ( 10 phút )
G
H
G
H
G
?
Giới thiệu Tập hợp N = { 0;
1;2;3....}
Điền kí hiệu hay vào ô
trống 12 N ; 3/4 N
Giới thiệu tia số và biểu diễn
điểm 0; 1; 2 trên tia số
Hãy biểu diễn điểm 3; 4; 5 trên
tia số ?
Giới thiệu tập hợp số N*
Điền kí hiệu ; vào ô trống
5 N* 5 N
3/4 N* 0 N 0 N
* Tập hợp các số tự nhiên đợc kí hiệu
là N
N = { 0; 1;2;3....}
* Tia số
HĐ 2 : Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên ( 15 phút )
H
G
?
H
Đọc phần a ( SGK )
Chỉ lên tia số điểm biểu diễn
số nhỏ hơn ở bên trái điểm
biểu diễn số TN lớn.
Điền dấu < hoặc > vào ô trống
3 9 ; 15 8
Viết tập hợp A bằng cách liệt
kê phần tử
A ={ x N/ 6 x 8 }
a ) * a b N thì
a < b hoặc a > b
* a , b N
a b ( a lớn hơn hoặc bằng b )
hoặc a b ( a nhơ hơn hoặc bằng b)
b) Nếu a< b và b < c thì a < c
c) Mỗi số tự nhiên có 1 số liền sau
duy nhất
Hai số TN liên tiếp hơn kém nhau 1
5
4
3
2
10
G
G
?
?
giới thiệu số liền sau và số liền
trớc, làm BT 6 ( SGK - 7)
Giới thiệu hai số TN liên tiếp,
Làm ?1
Số TN nào nhỏ nhất ? Có số
TN nào lơn nhất không ? vì sao
?
Tập hợp số TN có bao nhiêu
phần tử ?
đơn vị
d) số 0 là số TN nhỏ nhất, Không có
số lớn nhất.
e) Tập hợp các số TN có vô số phần
tử.
HĐ 3 : Luyện tập - củng cố ( 13 phút )
H
G BVN : 7; 9; 10 ( SGK - 8 )
BT trong SBT - 4 )
Bài tập 8 ( SGK - 8 )
Cách 1 : A = { x N/ x < 5 }
Cách 2 : a = { 0;1;2;3;4 }
Biểu diễn trên trục số
0 1
2
3
4
Ngày soạn : 23/08/2007
Ngày giảng : 25/08/2007
Tiết 3 : Đ 3 - ghi số tự nhiên
I - Mục tiêu
1- Kiến thức : HS hiểu đợc thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ trong hệ thâph phân.
Hiểu số trong hệ thập phân , giá trị của mỗi chữ số trong 1 số thay đổi theo vị trí
2 - Kĩ năng : HS biết đọc và biết viết số la mã không qua 30, thấy đợc u điểm của số thập phân
trong việc ghi số và tính toán.
3 - Thái độ : Tự giác trong học tập, hứng thú tìm hiểu các kiến thức mới
II - Chuẩn bị : Bảng ghi số la mã từ 1 đến 30
III - Ph ơng pháp : Nêu và giải quyết vấn đề
II - Hoạt động dạy học
1 - ổn định lớp : Sĩ số :
2 - Kiểm tra bài cũ : ( 5 phút )
HS 1 : Viết tập hợp N và N*, làm bài tập 7a ( SGK - 8 )
HS 2 : Viết tập hợp B không vợt quá 6 ( bằng 2 cách )
3 - Bài mới.
HĐ 1 : Số và chữ số ( 10 phút )
?
?
G
Em có thể đọc vài số tự nhiên?
Dùng những chữ số nào để ghi
một số TN bất kì ?
Giới thiệu : Số trăm, chữ số
- Với 10 chữ số : 0 -> 9 ta ghi đợc
mọi số TN.
VD ( SGK - 8 )
Chú ý : ( SGK - 9 )
hàng trăm, số chục, chữ số
hàng chục qua bảng ở SGK-9
HĐ 2 : Hệ thập phân ( 10 phút )
G
?
G
H
CHo VD : 375 = 300 + 70 + 5
Hãy viết số 222 = ?
Giới thiệu vế các số
ab=?
abc=?
HS là ?1 ( SGK - 9 )
VD
222 = 200 + 20 + 2
ab=10.a + b
abc=100.a + 10.b + c
?1 a) 999
b) 987
HĐ 3 : Chú ý ( 10 phút )
G
H
G
?
?
Giới thiệu cách ghi số tự nhiên
khác
Đọc các số la mã trên mặt
đồng hồ ?
Giới thiệu các số la mã I; V; X
Đặc biệt các số IV; IX, còn lại
mỗi số la mã đều bằng tổng
các chữ số có trong nó
Viết số la mã từ 1 đến 30
So Sánh sự khác nhau của số la
mã và số trong hệ thập phân
( chữ số la mã ở mỗi vị trí khác
nhau nhng giá trị là nh nhau )
Đ/s a) 14; 27; 29
b) XXVI ; XXVIII
Chữ số I V X
Giá trị 1 5 10
VD :
VII = V + I + I = 5 + 1 + 1 = 7
Đọc các số la mã sau ?
XIV ; XXVII ; XXIX
Viết các số la mã sau ?
26; 28
HĐ 4 : Củng cố ( 10 phút )
H
H
G
Đọc phần có thể em cha biết
Làm các bài tập sau
BVN : 11;14; 15(b,c) (
SGK - 10)
Bài tập 12 ( SGK 10 )
A = {2; 0 }
Bài tập 13 ( SGK 10 )
a) 1000
b) 1023
Bài tập 15a ( SGK 10 )
XIV : mới bốn
XXVI : Hai mơi sáu
ab=?
abc=?
Bài tập 16; 17; 18; 19; 26; 27;
25 ( SBT - 5 )
Ngày soạn : 09/11/2006
Ngày giảng : 11/09/2006
Tiết 4 : Đ 4 - số phần tử của một tập hợp
tập hợp con
I - Mục tiêu
1- Kiến thức : HS hiểu đợc một tập hợp có thể có 1 ptử, có nhiều ptử, có thể có vô số ptử, cũng
có thể không có phần tử nào, hiểu đợc khái niệm tập hợp con và khái niệm hai tập hợp bằng
nhau.
2 - Kĩ năng : Học sinh biết tìm số phần tử của một tập hợp, biết kiểm tra 1 phần tử là tập hợp
con hoặc không là tập hợp con của 1 phần tử cho trớc, biết viết vài TH con của 1 TH cho tr-
ớc, biết sử dụng đúng các KH và
3 - Thái độ : Rèn luyện tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu và
II - Chuẩn bị :
HS : Sách giáo khoa và SBT
GV : SGK, SBT, Bảng ghi BT
III - Ph ơng pháp : Nêu và giải quyết vấn đề
II - Hoạt động dạy học
1. ổn định lớp : Sĩ số :
2. Kiểm tra bài cũ : 7 phút
HS 1 : Làm bài tập 26 ( SBT - 6 ) Đ/s : 368; 386; 683; 638; 836; 863
HS 2 : Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử :
A = { x N / 3 x < 6 } A = { 3; 4; 5 }
B = { x N* / x < 6 } B = { 1; 2; 3; 4; 5 }
3. Bài mới
HĐ 1 : ( 13 Phút )
Giới thiệu
? Tập hợp A; B; trên có
bao nhiêu phần tử ?
Viết tập hợp N ?
Tập N có bao nhiêu ptử?
GV tổ chức cho HS hđ
cá nhân ?1
HS hđ cá nhân ?2
3 và 5 phần tử
N { 0; 1; 2; 3; ......}
Có vô số phần tử
HS làm
HS làm
VD ( SGK - 12 )
Kết luận : ( SGK - 12 )
?1 : Tập hợp D có 1 ptử
Tập hợp E có 2 ptử
Tập hợp H có 11 ptử
?2 : Nếu gọi A là TH các
số tự nhiên x mà x + 5 = 2
Giới thiệu TH thông
qua ?2
Thế nào TH
Củng cố : HS hđ nhóm
Bài 17 ( SGK - 13 )
HS đọc chú ý
HS làm BT trong 3 phút
Trình bày bằng lời
thì A không có ptử nào, Ta
gọi A là tập hợp rỗng.
Chú ý ( SGK - 12 )
Kí hiệu : Rỗng
Bài 17 ( SGK - 13 )
a) A = { 0; 1; 2;....; 20 }
A có 21 phần tử
b) B =
B không có phần tử nào
HĐ 2 : Tập hợp con ( 15 phút )
? Kiểm tra mỗi ptử của E
có F hay không?
GV giới thiệu TH con, kí
hiệu, cách đọc
Khi nào Th A là TH con
của Th B ?
Củng cố (H/s họp nhóm)
BT
Cho TH M = { a; b; c }
a) Viết các TH con của
TM M có 1 ptử
b) Dùng kí hiệu để thể
hiện mối QH giữa các
TH đó với
Lu ý : Viết { a } chứ
không viết a M
Thông qua ?3 giới thiệu
2 TH bằng nhau
HS kiểm tra và trả lời
HS trả lời
HS hđ nhóm 3 phút
Lên trình bày
HS làm ?3
VD : Cho tập hợp
E = {x ; y }
F = { x; ;y;c;d }
E là tập con của F
Kí hiệu : E F hay F E
Tổng quát : ( SGK - 13 )
VD : Cho M = {a; b; c }
a) Tập hợp con của M gồm
1 ptử là :
{a } ; {b } ; { c }
b) {a } M
{b } M ; { c } M
?3 M A ; M B
A B ; B A
=> A = B
HĐ 3 : Củng cố ( 10 Phút )
GV yêu cầu HS hđ cá
nhân làm BT 16 trong 5
phút
BVN : 18 -> 25 ( SGK -
13; 14 )
- Ôn tập lại lý thuyết
- Đọc trớc bài tập cha
cho, giờ sau luyện tập
HS làm bài 16
Lên trình bày bài.
Bài tập 16 ( SGK - 13 )
a) A = { 20 }; A có 1 ptử
b) B = { 0 } ; B có 1 ptử
c) C = N ; C có vô số ptử
d) D = ; D không có ptử
nào
Ngày soạn : 10/09/2006
Ngày giảng : 12/09/2006
Tiết 5 : luyện tập
I - Mục tiêu
1- Kiến thức : HS Biết tìm phần tử của 1 tập hợp, biết kiểm tra các tập hợp đã cho có phải là tập
hợp con của chúng hay không, Biết sử dụng kí hiệu
2 - Kĩ năng : HS có kĩ năng nhận biết 1 tập hợp là tập hợp con của một tập hợp, biết tìm số
phần tử của 1 tập hợp bất kì.
3 - Thái độ : Rèn luyện tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu và , và cẩn thận trong cách
tính toán, phân tích đề bài.
II - Chuẩn bị :
HS : Sách giáo khoa và SBT
GV : SGK, SBT, Bảng ghi BT
III - Ph ơng pháp : Ôn luyện
II - Hoạt động dạy học
4. ổn định lớp : Sĩ số :
5. Kiểm tra bài cũ : 7 phút
HS 1 : Bài tập 19 ( SGK - 13 )
A = { 0; 1; 2; 3; ;4; 5; 6; 7; 8; 9 }
B = { 0; 1; 2; 3; ;4; 5 }
B A
HS 2 : Bài tập 20 ( SGK - 13 )
a) b) c) =
6. Bài mới
HĐ của thầy HĐ của trò Kiến thức đạt đợc
HĐ 1 : Luyện tập ( 35 Phút )
GV đa ra đề bài
GV đa ra yêu cầu
GV kết luận
Có viết theo cách chỉ ra t/c
đặc trng đợc không ?
Giới thiệu cách tính số ptử
của TH trong trờng hợp các
Nêu cách tính toán số
phần tử của tập B
Trình bày bảng
Nhận xét
HS hoạt động nhóm
5 phút
một nhóm trình bày
Nhận xét chéo
Bài tập 21 (SGK - 13 )
Tập hợp B = {10;
11; ....99 }
có 99 - 10 + 1 = 90 ptử
Bài tập 22 ( SGK -13 )
a) C = {2; 4; 6; 8 }
b) L = {11; 13; 15; 17;
19 }
c) A = { 18; 20; 22 }
d) B = {25; 17; 29; 31}
Bài tập 23 (SGK - 13 )
D = { 21; 23; 25;....99}
Tập D có
ptử là chẵn hoặc lẻ liên tiếp
GV cho HS tự làm bài 25
HS lên trình bày kq
HS xem bài 25 theo bàn
Đọc KQ
(99 - 21) : 2+1 = 40 ptử
E ={32; 34; 36 .....96}
Tập E có
(96 - 32): 2 + 1 = 33ptử
Bài tập 25 ( SGK - 14 )
A = { Inđônêxia,
Mianma, Thái lan }
B = {Xingapo, Brunây,
Campuchia }
HĐ 2 : Củng cố ( 3 phút )
Đa ra bảng phụ ghi bài tập
BVN : Các BT trong SBT
Đọc trớc bài 5
Phép cộng và phép nhân
HS theo dõi và trả lời
a) Sai
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
Các câu sau đúng hay
sai
a) Một tập hợp có thể có
1; nhiều; vô số ptử
b) Để viết một tập hợp
có hai cách viết : Chỉ ra
tính chất đặc trng của
các ptử, và liệt kê các
ptử trong TH
c) A là tập con của B
khi phần tử của A là
con của B
d) A = B khi mọi ptử
của A tập B, và mọi
phần tử của B tập A
Ngày soạn : 10/11/2006
Ngày giảng : 11/09/2006
Tiết 6 : Đ 5 - Phép cộng và phép nhân
I - Mục tiêu
1- Kiến thức : HS nắm đợc T/c giao hoán, kết hợp của phép cộng, nhân các số TN. T/c phân
phối của phép nhân đối với phép cộng.
Biết phát biểu và viết dạng tổng quát của các T/c đó
2 - Kĩ năng : Biết vận dụng hợp lý các T/c để tính nhẩm. nhanh
3 - Thái độ : Rèn luyện tính chính xác thực hiện phép tính
II - Chuẩn bị :
HS : Sách giáo khoa và SBT
GV : SGK, SBT, Bảng ghi BT
III - Ph ơng pháp :
II - Hoạt động dạy học
7. ổn định lớp :
8. Kiểm tra bài cũ : 7 phút
HS 1 : Bài tập 24 ( sgk- 14 )
A N b N N* N
HS 2 : Bài tập 30 ( sbt - 7 )
a) { 0; 2; 3; .....; 50 } Tập hợp này có 51 phần tử
b) Tập hợp này không có phần tử nào.
9. Bài mới
HĐ 1 : Tổng và tích hai số tự nhiên ( 15 Phút )
? Tính chu vi hình chữ nhật
khi chiều dài bằng 32cm,
rộng = 25cm
? Nếu gọi chiều dài là a,
chiều rộng là b thì diện tích
và chu vi của HCN đó tính
theo công thức nào ?
GV giới thiệu phép cộng
và phép nhân
Củng cố : bài 30
HS thực hiện tính
S = a.b
V = a + b
Làm ?1 và ?2
a 12 21 1 0
b 5 0 48 15
a+b 17 21 49 15
a.b 60 0 48 0
*Tổng của 2 số tự nhiên
a + b = c
(số hạng)(số hạng)(tổng)
*Tích của 2 số tự nhiên
a . b = c
(T.số) (T.số) (Tích)
Tìm x biết :
( x - 34 ) . 15 = 0
x - 34 = 0
x = 34
HĐ 2 : Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên ( 10 phút )
? Nhắc lại các T/c chất của
phép cộng và phép nhân
GV treo bảng T/c
? Phép cộng số TN có T/c
gì ? Phát biểu
Làm ?3a
? Phép nhân các số TN có
T/c gì ? Phát biểu ? Làm ?
3b
? T/c nào liên quan đến cả
phép cộng và phép nhân ?
Làm ?3c
HS nhắc lại t/c
HS phát biểu và làm ?3a
HS phát biểu và làm ?
3b
HS phát biểu và làm ?3c
?3 Tính nhanh
a) 46 + 17 + 54
= ( 46 + 54 ) + 17
= 100 + 17 = 117
b) 4.37.25 = (4. 25).37
= 100. 37 = 3700
c) 87.36 + 87. 64
= 87.(36 + 64 )
= 87.100 = 8700
HĐ 3 : Củng cố ( 13 Phút )
1 HS lên bảng HS lên bảng trình bày Bài tập 26 ( SGK -16)
Quãng đờng đi Yên Bái
Đa ra yêu cầu trên bảng
Gọi 2 HS lên bảng
2 HS lên bảng trình bày
Còn lại làm tại chỗ
Nhận xét
qua vĩnh Yên và Việt
Trì là :
54 + 19 + 82 = 155Km
Bài 27 ( sgk- 16)
a) (86+14)+375= 475
b) (72+ 128)+ 69=269
c) 25.5.4.27.2
= (25.4)(5.2).27=27000
d) 28(64+36) =2800
HĐ 4 : Hớng dẫn về nhà ( 2 Phút )
BVN : Học các t/c của
phép cộng và nhân
Bài 28->31(sgk)
Ngày soạn : 16/11/2006
Ngày giảng : 18/09/2006
Tiết 7 : luyện tập
I - Mục tiêu
1- Kiến thức : HS đợc củng cố T/c của phép cộng và nhân.
2 - Kĩ năng : HS sử dụng thành thạo các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải các bài
tập đặc biệt đợc rèn luyện các bài tập tính nhân có vận dụng các t/c của phép cộng và phép
nhân.
3 - Thái độ :
II - Chuẩn bị :
HS : Sách giáo khoa và SBT
GV : SGK, SBT, Bảng ghi BT
III - Ph ơng pháp :
II - Hoạt động dạy học
10.ổn định lớp
11.Kiểm tra bài cũ : 8 phút ( GV chuẩn bị bảng )
HS 1 : Điền vào chỗ trống để đợc các T/c của phép nhân và phép cộng cho đúng
Phép tính
Tính chất
Cộng Nhân
........................ a + b = ................... ............ = b.a
......................... ( a + ...) + ... = a + (b + c) (a. b ) ..... = a.( ... . c)
...................... a + ... = 0 + ... = a
............................ a...... = 1..... = a
.......................... a.( ... + ... ) = ab + ac
12.Bài mới
HĐ 1 : Luyện tập ( 35 Phút )
GV cho 2 HS lên bảng
làm ý a và b
Gợi ý câu c
? Có thể tính tổng này
nh thế nào ?
? Có nhận xét gì về tổng
số hạng đầu và cuối ?
GV hớng dẫn HS cách
tính tổng : 97 + 19
? TT HS lên bảng tính
Coi x - 45 là a thì ta tính
x - 45 nh thế nào ?
Coi 42 - x là a thì ta tính
42 - x nh thế nào ?
Hãy phân tích số ra 2 số.
Sử dụng T/c PP của phép
nhân với phép cộng ?
Hớng dẫn phân tích số a
và tơng tự với số b ?
So sánh a và b ?
HS lên bảng trình bày
Kết hợp SH đầu với
SH cuối
Tổng bằng 50
HS tính
2 HS lên bảng tính
HS lên bảng tính
HS tính
2 HS thực hiện.
HS thực hiện tính tại
chỗ và đọc cách làm
Bài tập 31 ( sgk - 17 )
a) 135 + 360 + 65 + 40
= (135 + 65)+(360+40)
= 200 + 400 = 600
b) 463 + 318 + 317+22
= (463+317)+(318+22)
= 780 + 340 = 1120
c) 20 + 21+22 +....+30 =
(20+30)+(21+29)+(22+28)
+(23+27)+(24+26)+25
= 5.50 + 25 = 275
Bài 32 ( SGK - 17 )
a) 996 + 45
= 996 + 4 + 41 = 1041
b) 37 + 198
= 198 + 2 + 35 = 235
1) Tìm x , biết
a) ( x - 45 ) .27 = 0
x - 45 = 0
x = 45
b) 23. ( 42 - x) = 23
42 - x = 23:23
42 - x = 1
x = 41
2) Cho biết : 37.3 = 111
Tính nhanh
a) 37.12 = 37. 3.4= 111.4 =
444
b) 15873. 21 = 15873.3.7
= 111.111.3 = 333333
3) So sánh
a = 2002 . 2002
= 2002.( 2000 + 2 )
= 2002. 2000 + 4002
b = 2000. 2004
= 2000 .( 2002 + 2 )
= 2002. 2000 + 4000
Vậy a > b
HĐ 2 : Tổng kết ( 3 phút )
BVN : Chuẩn bị máy
tính+ làm BT luyện tập
Ngày soạn : 17/09/2006
Ngày giảng : 19/09/2006
Tiết 8 : luyện tập
I - Mục tiêu
1- Kiến thức : HS đợc củng cố T/c của phép cộng và nhân.
2 - Kĩ năng : HS sử dụng thành thạo các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải các bài
tập đặc biệt đợc rèn luyện các bài tập tính nhân có vận dụng các t/c của phép cộng và phép
nhân.
3 - Thái độ :
II - Chuẩn bị :
HS : Sách giáo khoa và SBT
GV : SGK, SBT, Bảng ghi BT
III : Ph ng pháp : Luyện tập - Củng cố
IV - Hoạt động dạy học
13.ổn định lớp : Sĩ số :
14.Kiểm tra bài cũ : 5 phút
HS 1 : Bài tập 35 ( SBT _ 9)
15. 2. 6 = 15. 3. 4 = 5. 3. 12
4. 4. 9 = 8. 18 =8. 2. 9
15.Bài mới
HĐ của thầy HĐ của trò Kiến thức cần đạt
HĐ 1 : Luyện tập ( 35 Phút )
Để tìm đợc các tích bằng
nhau ta cần căn cứ vào điều
gì ?
Ta tìm 2 tích bằng nhau
nh thế nào ?
GV hớng dẫn HS cùng giải
- Gọi HS lên bảng tính
Căn cứ vào các thừa số
có trong mỗi tích
Phân tích mỗi số ra
thành tích các thừa số
HS tính nhẩm tại chỗ
Nêu cách tính
Lên bảng làm
Bài 36 ( SGK - 19 )
a) Tính nhẩm bằng
cách áp dụng T/c kết
hợp của phép nhân
* 15. 4 = 15. 2. 2 = 60
* 25. 12 =25. 4. 3 =300
* 125. 6 = 125. 2. 3
b) áp dụng t/c của phép
nhân đối với phép cộng
- HS 2 nhận xét cách làm,
kết quả ?
GV Giới thiệu T/c
a( b - c ) = a.b - a.c
GV làm việc theo nhóm
- Nhóm 1; 2 làm ý a
- Nhóm 3 làm ý b
- Nhóm 4 làm ý c
Các nhóm tự nhận xét kết
quả
Dùng máy tính để tính
HS trình bày bài làm
( đã hớng dẫn )
HS tự chia nhóm
Các nhóm trình bày bài
Nhận xét kết quả
HS tính
Đọc kết quả
HS làm bài tập đã cho
* 25. 12 = 25.( 10 + 2 )
= 25.10 + 25. 2
= 250 + 50 = 300
* 47 ( 100 + 1 ) = 4747
Bài 37 ( SGK - 19 )
áp dụng T/c
a( b - c ) = a.b - a.c
* 16. 19 = 16. ( 20 -1 )
= 16. 20 - 16. 1
= 320 - 16 = 304
* 46 .99 = 46.( 100 - 1)
= 4600 = 46 = 4554
* 35. 98 = 35.( 100- 2 )
= 3500 - 70 = 3430
Bài tập 38( SGK - 20 )
375. 376 = 141000
624. 625 = 390000
13. 81. 215 = 226395
Bài tâp : Tìm x biết
a) ( 30 - x ). 4 = 0
b) ( x - 105 ). 12 = 12
HĐ 2 : Tổng kết ( 5 phút )
- Học lại các T/c của phép
cộng và phép nhân
- Xem lại các bài tập đã
cữa
- BVN : 56 - 59 ( SBT- 10)
Ngày soạn : 18/09/2006
Ngày giảng : 21/09/2006
Tiết 9 : Đ 6 - phép trừ và phép chia
I - Mục tiêu
1- Kiến thức : Học sinh hiểu kết quả của phép trừ là 1 số tự nhiên, của phép chia là 1 số tự
nhiên
- Nắm đợc quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia ( chia hết và chia có d )
2 - Kĩ năng : Rèn cho HS kĩ năng vận dụng kiến thức về phép chia và phép trừ vào việc giải bài
tập.
3 - Thái độ : Rèn luyện tính chính xác khi tính toán với phép trừ, chia
II - Chuẩn bị :
HS : Sách giáo khoa và SBT
GV : SGK, SBT, Bảng ghi công thức
III - Ph ơng pháp : Nêu và giải quyết vấn đề kết hợp củng cố từng phần
II - Hoạt động dạy học
16.ổn định lớp
17.Kiểm tra bài cũ : 5 phút
HS 1 : Tính : 36.28 + 36.82 +64.69 + 64. 41
18.Bài mới
HĐ 1 : ( Phép trừ hai số tự nhiên ( 10 Phút )
? Phép trừ đợc kí hiệu ntn
Giới thiệu về hiệu
Cách gọi tên a, b, c
Tìm x sao cho
a) 2 + x = 5
b) 6 + x = 5
c) x + 5 = 5 => TQ
? ĐK để phép trừ thực hiện
đợc là gì ?
GV giới thiệu phép trừ trên
tia số
Kí hiệu " - "
Nghe và quan sát
x = 3
Không có x thoả
mãn
x = 0
số bị trừ số trừ
HS làm ?1
a - b = c
(số bị trừ)(số trừ) (hiệu)
* Tổng quát ( sgk-21)
?1 a) a - a = 0
b) a - 0 = a
c) ĐK để có hiệu
a - b là a b
HĐ 2 : (Phép chia hết và phép chia có d ( 23 phút )
? Tìm số TN x sao cho
a) 3. x = 12
b) 0. x = 12
c) 5.x = 12
TQ : Nếu gọi số 3 là b; 12
là a thì khi nào có phép
chia a cho b ?
? Tên gọi của a, b, c trong
phép chia là gì ?
Dựa vào VDb trên hãy cho
biết ĐK để có phép chia là
gì ?
VD về phép chia có d ?
Muốn tìm số bị chia ta làm
nh thế nào ?
HS trả lời
x = 12: 3 = 4
Không tồn tại x
x = 12 : 5 = 2 d 2
a chia hết cho b
HS trả lời
Số chia khác 0
HS làm ?2
HS tìm VD
Số chia nhân thơng
a) phép chia hết
TQ : ( sgk - 21 )
a : b = c
(số bị chia)(số chia) (thơng )
?2
a) 0 : a = a ( a 0 )
b) a : a = 1 ( a 0 )
c) a : 1 = a
b) Phép chia có d
Ta có : 14 = 3.4 + 2
? Nếu gọi số bị chia là a;
số chia là b, thơng là q, số
d là r thì viết CT biểu thị
quan hệ giữa a,b,q,r ?
? Số d cần có ĐK gì ?
? Qua bài cần năm kiến
thức nào ?
cộng d
a = b. q + r
0 r < b
a = b. q + r ( 0 r < b )
HĐ 3 : Củng cố ( 7 Phút )
Ra đề bài
HS họp nhóm làm ?
3
Các nhóm đọc KQ
? 3
sbc 600 1312 15 67
sc 17 32 0 13
t 35 41 kthực 4
sd 5 0 hiện 15
HĐ 4 : Hớng dẫn về nhà ( 2 Phút )
- Học lý thuyết
- BVN : 44 , 45, 46
( SGK - 24 )
Ngày soạn : 23/09/2006
Ngày giảng : 25/09/2006
Tiết 10, 11 : luyện tập
I - Mục tiêu
1- Kiến thức : Học sinh đợc củng cố phép trừ , phép chia
2 - Kĩ năng : Rèn cho HS kĩ năng vận dụng kiến thức về phép chia và phép trừ vào việc giải bài
tập.
3 - Thái độ : Rèn luyện tính chính xác khi tính toán với phép trừ, chia
II - Chuẩn bị :
HS : Sách giáo khoa và SBT
GV : SGK, SBT, Bảng ghi BT
III - Ph ơng pháp : Ôn luyện, củng cố từng phần
II - Hoạt động dạy học
19.ổn định lớp
20.Kiểm tra bài cũ : 5 phút
HS 1 : Tìm số TN x sao cho :
a) x : 13 = 41
b) 7x - 8 = 713
c) 0 : x = 0
21.Bài mới