Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

B080104 mạch điện không đổi chứa nguồn điện và máy thu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (42.88 KB, 5 trang )

Mạch điện không đổi chứa nguồn điện và máy thu
Câu 1. Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở R1 = 2Ω và
R2 = 8Ω, khi đó công suất tiêu thụ điện của hai bóng đèn như nhau. Tìm điện trở
trong của nguồn.
A. 4Ω.
B. 6Ω.
C. 8Ω.
D. 2Ω.
Câu 2. Biết rằng khi điện trở mạch ngoài của nguồn điện tăng từ R1 = 3Ω đến R2 = 10,5Ω
thì hiệu suất của nguồn tăng lên gấp hai lần. Tính điện trở trong của nguồn đó.
A. 6Ω.
B. 7Ω.
C. 8Ω.
D. 9Ω.
Câu 3. Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Cho biết E =
15V, r = 1Ω, R1 = 2Ω. Muốn công suất tiêu thụ trên
R2 là lớn nhất thì R2 có giá trị bằng

A. 2/3Ω.
B. 3/2Ω.
C. 1/2Ω.
D. 2Ω.


Câu 4. Cho mạch điện như hình vẽ. Cho biết E = 12V, r = 1,1
Ω, R1 = 0,1Ω. Muốn công suất tiêu thụ trên R2 là lớn
nhất, R2 phải có giá trị bằng.

A. 1,2Ω.
B. 1Ω.
C. 2,4Ω.


D. 2,8Ω.
Câu 5. Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó nguồn điện có
suất điện động E = 12V và có điện trở trong rất nhỏ
các điện trở ở mạch ngoài là R1 = 3Ω, R2 = 4Ω, R3 =
5Ω. Công của nguồn điện sản ra trong 10 phút là

A. 2700J.
B. 5000J.
C. 7500J.
D. 7200J.
Câu 6. Xác định suất điện động E và điện trở trong r của một acquy, biết rằng nếu nó phát
dòng điện có cường độ I1 = 15A thì công suất điện mạch ngoài P1 = 136W, còn nếu
nó phát dòng điện có cường độ I2 = 6A thì công suất điện ở mạch ngoài bằng P2 =
64,8W.
A. 12V; 0,2Ω.
B. 6V; 0,2Ω.
C. 12V; 0,4Ω.
D. 6V; 0,4Ω.
Câu 7. Khi mắc điện trở R1 = 4Ω vào hai cực của một nguồn điện thì dòng điện trong mạch
có cường độ I1 = 0,5A. Khi mắc điện trở R2 = 10Ω thì dòng điện trong mạch là I2 =
0,25A. Tính suất điện động E và điện trở trong r.
A. 3V; 2Ω.
B. 2V; 3Ω.


C. 1V; 2Ω.
D. 2V; 1Ω.
Câu 8. Một điện trở R = 4Ω được mắc vào nguồn điện có suất điện động E = 1,5V để tạo
thành mạch kín thì công suất tỏa nhiệt ở điện trở này là P = 0,36W. Tính điện trở
trong r trong nguồn điện.

A. 0,2Ω.
B. 0,5Ω.
C. 1Ω.
D. 1,5Ω.
Câu 9. Một acquy có suất điện động E = 2V, điện trở trong r = 1Ω. Nối hai cực của acquy
với một điện trở R = 9Ω thì công suất tiêu thụ của điện trở đó là bao nhiêu ? Tính
hiệu suất của acquy.
A. 0,63W, 90%.
B. 0,36W, 90%.
C. 0,63W, 75%.
D. 0,36W, 75%.
Câu 10. Một nguồn điện có suất điện động 6V, điện trở trong 0,5Ω. Công suất mạch ngoài
lớn nhất mà nguồn điện có thể cung cấp là
A. 9W.
B. 36W.
C. 18W.
D. 72W.
Câu 11. Một nguồn điện có điện trở trong 0,5 Ω , suất điện động E, điện trở mạch ngoài là R
thay đổi được. Chọn R bằng bao nhiêu thì công suất trên mạch cực đại?
A. 0,25 Ω.
B. 0,5 Ω.
C. 0,75 Ω.
D. 1 Ω.
Câu 12. Mạch điện gồm điện trở R = 2Ω mắc thành mạch điện kín với nguồn E = 3V, r = 1Ω
thì công suất tiêu thụ ở mạch ngoài và hiệu suất của nguồn điện là
A. 2W; 66,66%.
B. 3W; 33,33%.


C. 4,5W; 66,66%.

D. 18W;33,33%.
Câu 13. Một nguồn có E = 3V, r = 1Ω nối với điện trở ngoài R = 1Ω thành mạch điện kín.
Công suất của nguồn điện là
A. 2,25W.
B. 3W.
C. 3,5W.
D. 4,5W.
Câu 14. Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở
trong r = 2,5Ω, mạch ngoài gồm điện trở R1 = 0,5 Ω mắc nối tiếp với một điện trở
R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị
A. 1 Ω
B. 2 Ω
C. 3 Ω
D. 4 Ω
Câu 15. Hai ắcquy có suất điện động E1 = E2 = E0. Ắcquy thứ nhất có thể cung cấp công suất
cực đại cho mạch ngoài là 20 W. Ắcquy thứ hai có thể cung cấp công suất cực đại
cho mạch ngoài là 10 W. Hai ắcquy ghép nối tiếp thì sẽ có thể cung cấp công suất
cực đại cho mạch ngoài là
A. 80/3 W.
B. 30 W.
C. 10 W.
D. 25 W.
Câu 16. Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E (V), điện trở trong r
(Ω), mạch ngoài gồm điện trở R1, R2 mắc nối tiếp. Khi công suất tiêu thụ ở mạch
ngoài cực đại thì hiệu suất của nguồn là bao nhiêu?
A. 50%.
B. 75%.
C. 80 %.
D. 90%.
Câu 17. Hai nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động là 2V, điện trở trong là

1Ω, được mắc song song với nhau và nối với một điện trở ngoài R. Điện trở R bằng
bao nhiêu để cường độ dòng điện đi qua nó là 1A.


A. 1,5Ω.
B. 1Ω.
C. 2Ω.
D. 3Ω.
Câu 18. Có tám suất điện động cùng loại với cùng suất điện động ξ = 2V và điện trở trong r
= 1Ω. Mắc các nguồn thành bộ hỗn hợp đối xứng gồm hai dãy song song. Suất điện
động ξb và điện trở trong rb của bộ này bằng
A. ξb = 4V, rb = 2Ω.
B. ξb = 6V, rb = 4Ω.
C. ξb = 6V, rb = 1Ω.
D. ξb = 8V, rb = 2Ω.
Câu 19. Có một số nguồn giống nhau mắc nối tiếp vào mạch mạch ngoài có điện trở R =
10Ω. Nếu dùng 6 nguồn này thì cường độ dòng điện trong mạch là 3A. Nếu dùng
12 nguồn thì cường độ dòng điện trong mạch là 5A. Tính suất điện động và điện trở
trong của mỗi nguồn.
A. ξ = 6,25V, r = 5/12Ω.
B. ξ = 6,25V, r = 1,2Ω.
C. ξ = 12,5V, r = 5/12Ω.
D. ξ = 12,5V, r = 1,2Ω.
Câu 20. Đem 18 pin giống nhau mắc thành ba dãy, mỗi dãy 6 pin. Mạch ngoài có biến trở R.
Khi biến trở có trị số R1 thì cường độ dòng điện qua R và hiệu điện thế ở hai đầu
biến trở có trị số I1 = 1,3A, U1 = 6,4V. Khi biến trở có trị số R2 thì I2 = 2,4A; U2 =
4,2V. Tính suất điện động ξ và điện trở trong r của mỗi pin.
A. 2V và 1Ω.
B. 1,5V và 1,5Ω.
C. 1,5V và 1Ω.

D. 2V và 1,5Ω.



×