Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

B080107 phản xạ và khúc xạ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (47.66 KB, 7 trang )

Phản xạ và khúc xạ
Câu 1. Chiếu một tia sáng với góc tới 300 đi từ thuỷ tinh ra không khí. Cho biết chiết suất thuỷ
tinh bằng

2

. Góc khúc xạ của tia sáng bằng

A. 20,70
B. 27,50
C. 450
D. 600
Câu 2. Khi chiếu một tia sáng từ chân không vào một môi trường trong suốt thì thấy tia phản xạ
vuông góc với tia tới. Góc khúc xạ chỉ có thể nhận giá trị bằng
A. 400
B. 500
C. 600
D. 700
Câu 3. Hiện tượng phản xạ toàn phần được ứng dụng trong
A. gương phẳng.
B. cáp dẫn sáng trong nội soi.
C. gương cầu.
D. thấu kính.
Câu 4.

Một cái máng nước sâu 30 cm, rộng 40 cm có hai thành bên thẳng đứng. Đúng lúc máng cạn
nước thì có bóng râm của thành A kéo dài tới đúng chân thành B đối diện. Người ta đổ nước vào


máng đến một độ cao h thì bóng của thành A ngắn bới đi 7 cm so với trước. Biết chiết suất của


nước bằng

4
3

. Độ cao h là

A. 10 cm.
B. 12 cm.
C. 14 cm.
D. 9,3 cm.
Câu 5. Một điểm sáng S nằm trong chất lỏng có chiết suất n, cách mặt chất lỏng một đoạn 12
cm, phát ra chùm sáng hẹp đến gặp mặt phân cách với không khí tại điểm I với góc tới rất nhỏ,
tia ló truyền theo phương IR. Đặt mắt trên phương IR nhìn thấy ảnh ảo S’ của S dường như cách
mặt chất lỏng một khoảng 10 cm. Chiết suất của chất lỏng là
A. 1,12.
B. 1,20.
C. 1,33.
D. 1,43.
4

 n2 = ÷
3

Câu 6. Tia sáng đi từ thuỷ tinh (n1 = 1,5) đến mặt phân cách với nước
. Điều kiện của
góc tới i để không có tia khúc xạ trong nước là

A.
B.

C.
D.

i ≥ 62°44 '
i < 62°44 '
i ≥ 41°48 '
41°48' ≤ i ≤ 62°44 '

Câu 7. Chiết suất của nước là
kim cương đối với nước là

4
3

, của kim cương 2,42. Góc tới giới hạn phản xạ toàn phần của


A.
B.
C.
D.

22°28'
33°26'
20°
30°

Câu 8. Lăng kính có chiết suất bằng 1,55 và góc chiết quang A. Một chùm tia sáng hẹp đơn sắc
được chiếu vuông góc đến mặt trước của lăng kính. Chùm tia ló sát mặt sau của lăng kính, góc
chiết quang bằng

49,8°

A.
32,8°

B.
0, 7°

C.
40,1°

D.
Câu 9. Một bể nước có độ sâu là 60 cm. Ở mặt nước, đặt một tấm gỗ có bán kính r. Một nguồn

sáng S đặt dưới đáy bể và trên đường thẳng đi qua tâm của tấm gỗ. Biết chiết suất của nước là
, để tia sáng từ S không truyền ra ngoài không khí thì r có giá trị nhỏ nhất là
A. 63 cm.
B. 68 cm.
C. 55 cm.
D. 51 cm.

4
3


Câu 10. Cho một lăng kính có góc chiết quang 600 và chiết suất

n= 2

. Chiếu một tia sáng,

i1 = 450

nằm trong một tiết diện thẳng của lăng kính, vào mặt bên của lăng kính dưới góc tới
Góc lệch của tia sáng là

.

A. 450
B. 400
C. 300
D. 600
Câu 11. Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự 20 cm,
cách kính 100 cm. Ảnh của vật

A. ngược chiều và

1
3

bằng vật.

B. cùng chiều và bằng

C. cùng chiều và bằng

1
3
1
4


D. ngược chiều và bằng

vật.

vật.
1
4

vật.

Câu 12. Ảnh của một vật thật qua một thấu kính ngược chiều với vật, cách vật 100 cm và cách
kính 25 cm. Đây là một thấu kính
A. phân kì có tiêu cự 18,75 cm.

B. phân kì có tiêu cự

C. hội tụ có tiêu cự

100
cm
3

100
cm
3


D. hội tụ có tiêu cự 18,75 cm.
Câu 13. Đặt một vật sáng vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì có tiêu cự -25 cm đặt
cách thấu kính 25 cm. Ảnh của vật qua thấu kính là

A. ảnh thật, trước thấu kính, cao gấp hai lần vật.
B. ảnh ảo, trước thấu kính, cao bằng nửa lần vật.
C. ảnh thật, sau thấu kính, cao gấp hai lần vật.
D. ảnh thật, sau thấu kính, cao bằng nửa lần vật.
Câu 14. Đặt một vật phẳng nhỏ rất gần và vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ.
Phía sau thấu kính đặt một màn ảnh song song với vật và cách vật 150 cm. Trong khoảng giữa
màn và vật ta tìm thấy hai vị trí đặt thấu kính cách nhau 30 cm cho ảnh của vật hiện rõ trên màn.
Tiêu cự của thấu kính là
A. 32 cm.
B. 60 cm.
C. 36 cm.
D. 30 cm.
Câu 15. Vật sáng AB đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ
có tiêu cự 20 cm. Để ảnh của vật cách thấu kính 10 cm thì vật cách thấu kính một khoảng
A. 20 cm.

B.

20
3

cm.

C. 10 cm.

D.

10
3


cm.

Câu 16. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 15 cm. Đặt một vật sáng trước thấu kính, để hứng được
ảnh trên màn thì đặt vật
A. cách thấu kính lớn hơn 15 cm.
B. cách thấu kính lớn hơn 30 cm.


C. cách thấu kính nhỏ hơn 15 cm.
D. tùy ý.
Câu 17. Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính 20 cm. Biết thấu kính
có tiêu cự 10 cm, khoảng cách từ vật đến ảnh là
A. 20 cm.
B. 10 cm.
C. 30 cm.
D. 40 cm.
Câu 18. Vật AB cao 2 cm được đặt vuông góc trục chính của thấu kính hội tụ và cách thấu kính
20 cm thì thu ảnh rõ nét trên màn cao 3 cm. Tiêu cự của thấu kính là
A. 10 cm.
B. 20 cm.
C. 30 cm.
D. 12 cm.
Câu 19. Một vật sáng đặt cách màn 4 m. Đặt một thấu kính giữa vật và màn thì thu được ảnh rõ
nét trên màn cao gấp 3 lần vật. Độ tụ của thấu kính bằng

A.

B.

C.


D.

3
dp
4
4
dp
3
2
dp
3
3
dp
2


Câu 20. Khoảng cách từ vật đến tiêu điểm vật của một thấu kính hội tụ bằng
ảnh thật đến tiêu điểm ảnh của thấu kính. Độ phóng đại ảnh là

A.

1
2



B.
C. -2
D. 2


1
2

1
4

khoảng cách từ



×