Tải bản đầy đủ (.doc) (53 trang)

Giáo an tin học 6 _ HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (347.18 KB, 53 trang )

Tuần 20 Ngày soạn:......................
Tiết 39 Ngày dạy:........................
Chương IV SOẠN THẢO VĂN BẢN
BÀI 13
LÀM QUEN VỚI SOẠN THẢO VĂN BẢN
I Mục đích – yêu cầu:
- HS biết được vai trò của PM soạn thảo văn bản, biết Microsoft Word là PM soạn thảo văn bản, nhận
biết các biểu tượng của Word và biết thực hiện các thao tác khởi động Word
- HS nhận biết và phân biệt được các thph cơ bản của cửa sổ Word: thanh bảng chọn, các nút lệnh trên
thanh công cụ
- Hiểu được vai trò của các bảng chọn và các nút lệnh, sự tương đương về tác dụng của các nút lệnh trên
thanh công cụ và lệnh tương ứng trong bảng chọn, biết mở bảng chọn, chọn các lệnh trong bảng chọn và
cách sử dụng các nút lệnh trên thanh công cụ.
- Biết cách tạo văn bản mới, mở văn bản đã được lưu và lưu văn bản, kết thúc chương trình Word.
II Chuẩn bò:
- GV: Bài giảng trên Power Point
- HS: chuẩn bò bài trước
III Tiến trình giảng dạy:
1. Ổn đònh lớp:
2. Bài mới:
GV đặt vấn đề để giới thiệu sự tiện lợi của việc sử dụng PM Word để soạn thảo văn bản và
giới thiệu sơ lược về các PM Ofiice của Microsoft
Hoạt động 1:Giới thiệu văn bản và phần mềm soạn thảo văn bản
Phương pháp: giảng giải, vấn đáp, trực quan
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Nội dung
? Nêu một số văn bản mà em các
biết?
? Các em có thể tạo ra văn bản
không?
? Ngoài cách truyền thống là tạo văn
bản bằng giấy và viết thì ngày nay người


ta tạo văn bản đẹp, rõ ràng và có thể
chỉnh sửa được nhờ đâu?
?Theo các em biết thì ngày nay người
ta sử dụng phần mềm nào để soạn thảo
văn bản?
MR: Giáo viên giới thiệu sơ lược về
bộ phần mềm văn phòng của hãng
Microsoft
Sách, báo, bài báo,…
Phát biểu
Phát biểu
Phát biểu
Lắng nghe
1. Văn bản và PM soạn thảo văn
bản
Hoạt động 2: Khởi động Word
Phương pháp: Trực quan, vấn đáp
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Nội dung
? Nêu cách khởi động Word từ biểu
tượng trên nền Desktop?
GV giới thiệu cách khởi động Word từ
menu Start
? Trong phòng máy chúng ta đang sử
dụng bộ Microsoft Office mấy ?
Phát biểu
Lắng nghe, quan sát,
ghi vở
Phát biểu
2. Khởi động Word
Cách 1: Nhấp đúp ngay biểu tượng

Cách 2: Start > All Programs >
Microsoft Office 2003 > Micrposoft
Office Word 2003
Hoạt động 3: Giới thiệu cửa sổ Word
Phương pháp: Giảng giải
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Nội dung
GV giới thiệu cửa sổ Word
? Khi nhấp vào File hiện ra 1 bảng thì gọi tên
là gì?
? Nếu nhấp vào Format thì gọi là?
? Kể một số lệnh trong bảng chọn Insert?
Phát biểu
Phát biểu
Phát biểu
3. Cửa sổ Word
a) Bảng chọn
- Được sắp xếp theo
nhóm lệnh
- Để thực hiện 1 lệnh
nào đó thì nhấp chuột vào
tên bảng chọn có chứa
lệnh đó và chọn lệnh
VD: Như bảng chọn File
gồm những lệnh liên quan
tới tập tin như đóng, mở,
lưu,…
Những lệnh đơn giản sẽ được tạo thành nút
lệnh nằm ở dưới thanh menu
? Biểu tượng tương đương với lệnh gì trong
HS lắng nghe, phát

biểu
b) Nút lệnh
Thực hiện những lệnh
như trong bảng chọn
Con trỏ soạn thảo
Vùng soạn thảo
Thanh cuốn ngang
Thanh cuốn dọc
Thanh tiêu đề
Các bảng chọn
Các nút lệnh
Thanh công cụ
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Nội dung
bảng chọn File?
MR: Lệnh tạo tập tin mới
? Biểu tượng tương đương với lệnh gì trong
bảng chọn File?
Hoạt động 4: Mở văn bản
Phương pháp: Giảng giải, trực quan
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Nội dung
GV thao tác cho HS xem cách mở 1
file có sẵn
Cho HS tự mở 1 file bất kì ở ổ đóa D:
hoặc E:
MR: Có thểâ mở trực tiếp từ cửa sổ
My Computer
Quan sát
Thực hiện
Quan sát
4. Mở văn bản

Cách 1:
Cách 2: File > Open
Hoạt động 5: Lưu văn bản
Phương pháp: Giảng giải, trực quan
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Nội dung
Cho HS tự soạn thảo trên Word họ
và tên của mình
Cho HS mở cửa sổ My computer để
tạo thư mục họ và tên của học sinh
trong ổ đóa D: hoặc E:
GV thao tác cho HS xem quá trình
lưu tập tin vào đúng thư mục <họ tên
học sinh> với tên tập tin là tam.doc
Quan sát sự thay đổi trên thanh tiêu
đề để biết tập tin đã được lưu chưa?
Ghi vở
Thực hiện
Thực hiện
Quan sát
Quan sát
5. Lưu văn bản
Cách 1:
Cách 2: File > Save
Lưu ý: Phần mở rộng mặc nhiên của
chương trình Word là .doc
MR:
+ Nếu có chỉnh sửa (đánh thêm, xoá,
…) và nhấp thì tập tin gồm có phần
mới đánh vào được lưu đè lên tập tin cũ
với tên không thay đổi

+ Nếu chọn File > Save as thì lúc này
ta sẽ lưu thêm 1 tập tin mới nữa
Hoạt động 6: Thoát khỏi chương trình Word
Phương pháp: Vấn đáp
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Nội dung
Cách thoát khỏi tập tin? Phát biểu Tắùt trang hiện hành
Cách 1:
Cách 2: File > Close
Cách thoát khỏi chương trình Word? Phát biểu Thoát khỏi chương trình Word
Cách 1:
Cách 2: File > Exit
Dặn dò:
- Về nhà làm bài tập 4, 5 và đọc bài đọc thêm 5 trang 68/69/70
- Học kỹ bài
Rút kinh nghiệm:
- Bài quá dài, không đủ thời gian để hướng dẫn hs phần lưu tập tin (Đa số HS còn yếu kém trong
phần lưu tập tin)
Tuần 20 Ngày soạn:......................
Tiết 40 Ngày dạy:........................
Bài 14
SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN
I Mục đích – yêu cầu:
- Biết được các thành phần cơ bản của một văn bản
- Nhận biết được con trỏ soạn thảo văn bản, vai trò của nó cũng như cách di chuyển con trỏ soạn thảo
II Chuẩn bò:
- GV: Kế hoạch giảng dạy
- HS: Đọc trước bài 14
III Tiến trình giảng dạy:
1. Ổn đònh lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:

- Nêu lệnh dùng để lưu tập tin?
- Lệnh dùng để mở tập tin?
- Tạo tập tin mới?
3. Bài mới
GV giới thiệu cách soạn thảo văn bản và các thành phần của văn bản
Hoạt động 1: Các thành phần của văn bản
Phương pháp: Giảng giải, vấn đáp
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Nội dung
1. Các thành phần của văn bản
? Kí tự là gì? Cho biết từ CHO
LACH có mấy kí tự?
Phát biểu Kí tự: là chữ cái, chữ số, kí hiệu,…
? Dòng là gì? Cho biết hình trong
sách trang 71 có mấy dòng?
Phát biểu Dòng: Tập hợp các kí tự nằm trên
cùng 1 đường ngang từ lề trái sang lề
phải là 1 dòng
? Cho biết hình trong trang 71 có
mấy đoạn?
Trong chương trình Word muốn
xuống hàng nhấn phím nào?
Phát biểu
Phát biểu
Đoạn: Tập hợp nhiều câu liêu tiếp
không có xuống hàng
? Trang là gì? Cho biết giới hạn
của trang? Phát biểu
Trang: Phần văn bản trên một trang in
được gọi là trang văn bản
Hoạt động 2: Con trỏ soạn thảo

Phương pháp: giảng giải
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Nội dung
? Gọi HS phân biệt giữa con trỏ
soạn thảo và con chuột trên màn
hình soạn thảo?
GV thao tác trên máy cho HS
quan sát cách di chuyển dấu nháy
soạn thảo và di chuyển chuột bằng
các phím hỗ trợ cho soạn thảo
Phát biểu
Quan sát
2. Con trỏ soạn thảo
- Là vạch đứng nhấp nháy trên màn
hình. Theo mặc đònh sẽ di chuyển từ trái
qua phải và tự động xuống dòng
? Gọi HS nêu chức năng của các
phím sau
   
Home
End
Page Up
Page Down
Back space
Space bar
Delete
Nêu chức năng
Phát biểu
Phát biểu
Phát biểu
Phát biểu

Phát biểu
Phát biểu
Phát biểu
* Các phím hỗ trợ
Các phím mũi tên 
Home: con trỏ về đầu dòng
End: con trỏ về cuối dòng
Page Up: Lật lên 1 trang
Page Down: Lật xuống 1 trang
Back space: xoá kí tự bên trái con trỏ
Space bar: khoảng cách giữa các từ
Delete xoá kí tự bên phải con trỏ
Dặn dò:
- Học kỹ bài 13
- Xem trước quy tắc gõ văn bản
- Học trước bảng gõ trang 74
Rút kinh nghiệm:
......................................................................................................................................................................
Tuần 21 Ngày soạn:......................
Tiết 41 Ngày dạy:........................
Bài 14
SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN (tt)
I Mục đích – yêu cầu:
- Biết các quy tắc soạn thảo văn bản bẳng Word
- Biết cách gõ văn bản tiếng việt
II Chuẩn bò:
- GV: Kế hoạch giảng dạy
- HS: Chuẩn bò bài trước
III Tiến trình giảng dạy:
1. Ổn đònh lớp:

2. Kiểm tra bài cũ:
- Cách khởi động và thoát khỏi Word?
- Cho biết chức năng của các phím sau: Delete, Spacebar, Enter
3. Bài mới
Hoạt động 1: Quy tắc gõ văn bản trong Word
Phương pháp : giảng giải
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Nội dung
Khoảng cách giữa các từ chỉ
dùng 1 Spacebar
Muốn xuống hàng nhấn Enter
để chuyển qua đoạn khác
Dấu “,” và dấu “.” Phải nằm
ngay sau chữ đang gõ
Dấu “(“ và “)” phải không có
khoảng trắng với chữ trong nó,
quan sát hình ở trang 72
Lắng nghe
Phát biểu
Quan sát hình trong
sgk và nêu quy tắc gõ
văn bản
3. Quy tắc gõ văn bản trong Word
Dấu , . : ; !,…nằm sát chữ bên trái
Dấu “”, (),{},… ôm gọn chữ
Hoạt động 2: Gõ văn bản chữ Việt
Phương pháp: Giảng giải
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Nội dung
Có 2 cách gõ phổ biến ở VN
là VNI và TELEX
? Nếu sử dụng bảng mã nào

thì phải sử dụng font đúng quy
đònh mới hiển thò tiếng Việt
• VNI phải chọn font chữ có
VNI- …….
• Unicode phải chọn Times
New Roman, Arial,…
GV cho HS ghi bảng dấu vào
trong tập
Lắng nghe, phát biểu
và cho ví dụ
Ghi vở và học thuộc
lòng 1 kiểu gõ
Bảng gõ
VNI TELEX
sắt 1 s
huyền 2 f
hỏi 3 r
ngã 4 x
nặng 5 j
â 6
oo, aa, ee
û 7
ow, uw
ê 8
aw
- 9
dd
GV cho HS soạn thử trong văn
bản với nội dung sau:
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ

NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thực hiện
Dặn dò:
- Làm bài tập 3 trang 74
- Học kỹ bài 14 đặc biệt là bảng gõ
- Đọc bài đọc thêm 6 trang 75/76
Rút kinh nghiệm:
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Tuần 21 Ngày soạn:......................
Tiết 42 Ngày dạy:........................
BÀI THỰC HÀNH 5
I Mục đích – yêu cầu:
- Làm quen và tìm hiểu cửa sổ làm việc của Word, các bảng chọn, một số nút lệnh
Làm quen với vò trí các phím trên bàn phím và biết gõ chữ Việt bằng một trong hai cách gõ Telex hay
Vni
- Bước đầu tạo và lưu một văn bản chữ Việt đơn giản
II Chuẩn bò:
- GV: Nội dung thực hành
- HS: Xem trước sgk
III Tiến trình giảng dạy:
1. Ổn đònh lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Quy tắc gõ văn bản?
- Trình bày dòng chữ
Phòng Giáo Dục – Đào Tạo Chợ Lách
Trường THCS Vónh Bình

bằng cách viết dấu tuỳ ý (VNI, TELEX)
3. Bài mới
Hoạt động 1: Khởi động và tìm hiểu các thành phần trên màn hình của Word
Phương pháp: Vấn đáp
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Ghi nội dung yêu
cầu lên bảng
Cho HS khởi động
máy
GV hướng dẫn sơ
lược và cho HS tự thực
hiện
Quan sát HS làm
thực hành
Gọi HS nêu cách tạo
file mới bằng nút lệnh
và bằng lệnh trong
bảng chọn
Gọi HS nêu cách mở
file cũ bằng nút lệnh và
1. Khởi động Word (bằng 2 cách)
2. Mở bảng chọn View
3. Mở bảng chọn Format
4. Phân biệt các thanh công cụ của Word bằng
cách vào View > Toolbar và nhấp vào dấu
để bỏ chọn và xem thanh công cụ đó có
tên là gì?
( Ghi vào vở tên 3 thanh công cụ cần bật khi
soạn thảo trên Word )
5. Mở 1 trang tính mới bằng 2 cách (nhấp vào

hoặc File > New
6. Mở lại file tam.doc trong thư mục tên của em
đã lưu trước đó bằng cách 1. Sau đó tắt trang
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
bằng lệnh trong bảng
chọn
hiện hành và mở lại file tam.doc bằng cách 2
Hoạt động 2: Thực hành soạn một văn bản đơn giản (Không cần sửa sai)
Sách giáo khoa trang 77 - Biển đẹp
Lưu văn bản vào thư mục họ và tên của em với tên là Bien dep. doc
Dặn dò:
- Học kỹ bài
- Xem trước bài thực hành 5 tiếp theo
Rút kinh nghiệm:
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Tuần 22 Ngày soạn:......................
Tiết 43 Ngày dạy:........................
BÀI THỰC HÀNH 5 (tt)
I Mục đích – yêu cầu:
- HS biết cách di chuyển con trỏ soạn thảo và các cách hiển thò văn bản
II Chuẩn bò:
- GV: Kế hoạch giảng dạy
- HS: Đọc kỹ bài trước
III Tiến trình giảng dạy:
1. Ổn đònh lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Mở file mới

- Lưu file
- Thoát khỏi trang hiện hành
- Thoát khỏi chương trình Word
3. Bài mới
Mở file Bien dep. doc
Hoạt động 1: Tìm hiểu cách di chuyển con trỏ soạn thảo và các cách hiển thò văn bản
Phương pháp: giảng giải, thực hành
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Nội dung
MR: GV giới thiệu các phím
xoá Backspace và Delete
VD: TINHỌC
Quan sát
Lắng nghe
1. Di chuyển con trỏ chuột hoặc các phím
trên bàn phím để sửa lỗi bài biển đẹp
> 100% là ?
< 100% là gì?
Quan sát
Phát biểu
2. Phóng to, thu nhỏ màn hình soạn thảo
bằng cách thay đổi hiển thò trong
GV thực hiện thao tác Quan sát , ghi vở 3. Sử dụng thanh cuốn để xem các phần
khác nhau của văn bản
GV thực hiện thao tác HS quan sát, ghi vở 4. Hiển thò văn bản ở các chế độ khác
nhau:
View > Normal
View > Print Layout
View > Outline
GV thao tác HS quan sát, ghi vở 5. Thu nhỏ, phóng to, trả về kích thước
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Nội dung

thật cho cửa sổ
GV thao tác HS quan sát, ghi vở 6. Thoát khỏi cửa sổ văn bản, thoát
khỏi Word
Hoạt động 2: Thực hành
Tạo file thuc hanh.doc với nội dung sau
Nam quốc sơn hà năm đế cư
Tuyệt thiên đònh phận tại thiên thư
Như hà nghòch lỗ lai xâm phạm
Nhữ đẳng hành khang thủ bại hư
(Lý Thường Kiệt)
Yêu cầu:
1. Phóng to màn hình soạn thảo lên 500%
2. Di chuyển xem văn bản bằng cách kéo thanh cuốn
3. Thu nhỏ màn hình soạn thảo 150%
4. Cho văn bản thể hiện ớ các chế độ xem khác nhau
5. Thu nhỏ tối đa cửa sổ, bật lại cửa sổ
6. Trả về kích thước thật cho cửa sổ
7. Lưu bài trên với tên là thuc hanh.doc
8. Thoát khỏi trang hiện hành
9. Thoát khỏi cửa sổ Word
Dặn dò:
- Xem trước bài 15: chỉnh sửa văn bản
Rút kinh nghiệm:
.........................................................................................................................................................................
Tuần 22 Ngày soạn:......................
Tiết 44 Ngày dạy:........................
Bài 15
CHỈNH SỬA VĂN BẢN
I Mục đích – yêu cầu:
- Hiểu mục đích của thao tác chọn phần văn bản

- Biết các thao tác biên tập văn bản đơn giản: xoá, sao chép và di chuyển các phần văn bản.
II Chuẩn bò:
- GV: hướng dẫn trực tiếp trên máy phần chỉnh sửa văn bản
- HS: đọc trước bài 15
III Tiến trình giảng dạy:
1. Ổn đònh lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Cho văn bản thể hiện ớ các chế độ xem khác nhau
- Phóng to, thu nhỏ màn hình soạn thảo
3. Bài mới
Hoạt động 1: Xoá và chèn thêm văn bản
Phương pháp: giảng giải, vấn đáp
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Nội dung
GV thao tác và cho ví dụ trực quan
về cách xoá và chèn thêm văn bản
VD: Tn Học
Chèn thêm chữ i trước chữ n
Đặt con trỏ sau chữ i
Nếu nhấn phím Delete thì kq như
thế nào? Cho biết chức năng của phím
Delete?
Tương tự cho biết chức năng của
phím Backspace?
Vậy cách xoá đoạn?
Quan sát
Phát biểu
Phát biểu
Phát biểu
Phát biểu
1. Xoá và chèn thêm văn bản

Delete
Backspace
Xoá đoạn thì chọn đoạn và nhấn
phím xoá
Hoạt động 2: Chọn phần văn bản
Phương pháp: quan sát
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Nội dung
GV hướng dẫn HS thao tác chọn
đoạn văn bản Quan sát, ghi vở
2. Chọn phần văn bản:
Nguyên tắc: Muốn tác động đến
đoạn văn bản nào thì chọn đoạn văn
bản đó.
Cách chọn:
- Nhấp vò trí đầu kéo chuột đến
vò trí cuối hoặc ngược lại.
- Nhấp vò trí đầu nhấn Shift +
nhấp vò trí cuối
- Chọn hết trang văn bản Ctrl +
A
GV nhấn mạnh phần lưu ý Ghi vở Lưu ý: Trong quá trình nhấp chọn
sai thì nhấp ra vò trí khác để bắt đầu
chọn lại
Lắng nghe Trong quá trình thực hiện lệnh nếu
sai thì chọn lệnh Undo để khôi phục
lại trạng thái trước đó, Redo để khôi
phục trạng thái sau
Dặn dò:
- Chuẩn bò các bài tập đã dặn và bài tập mới trang 81
- Xem trước phần sao chép, di chuyển của bài 15

- Đọc trước bài thực hành 6 trang 83/84
- Học kỹ bài
Rút kinh nghiệm:
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Tuần 23 Ngày soạn:......................
Tiết 45 Ngày dạy:........................
Bài 15
CHỈNH SỬA VĂN BẢN (tt)
I Mục đích – yêu cầu:
- Biết các thao tác biên tập văn bản đơn giản như xóa, sao chép, di chuyển các phần văn bản
II Chuẩn bò:
- GV: Bài soạn giảng
- HS: Chuẩn bò bài trước
III Tiến trình giảng dạy:
1. Ổn đònh lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Phím Delete và Backspace giống và khác nhau như thế nào?
- Thao tác chọn hết văn bản trong file
- Thao tác chọn một đoạn văn bản
3. Bài mới
Hoạt động 1: Sao chép
Phương pháp: giảng giải, trực quan
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Nội dung
GV thực hiện thao tác cho HS xem
phần sao chép văn bản
Gọi HS nêu các thao tác lại
Gọi HS khác nhắc lại các bước vừa
thực hiện

Cho HS ghi vở
Quan sát
Phát biểu
Ghi vở
3. Sao chép
- Chọn phần văn bản cần sao chép
- Nháy nút Copy hoặc Edit > Copy
- Chọn vò trí cần chép tới
- Nháy nút Paste hoặc Edit > Paste
Hoạt động 2: di chuyển
Phương pháp: giảng giải, vấn đáp, trực quan
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Nội dung
GV thực hiện thao tác cho HS xem
phần di chuyển văn bản
Gọi HS nêu các thao tác lại
Gọi HS khác nhắc lại các bước vừa
thực hiện
Cho HS ghi vở
Quan sát
Phát biểu
Ghi vở
4. Di chuyển
- Chọn phần văn bản cần sao chép
- Nháy nút Copy hoặc Edit > Cut
- Chọn vò trí cần chép tới
- Nháy nút Paste hoặc Edit > Paste
? Thao tác sao chép và di chuyển
khác nhau ở bước nào? Kể ra? Phát biểu, cho HS
ghi nhận xét
Nhận xét:

Hoạt động 3: Bài tập
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Nội dung
Gọi HS trả lời và cho điểm Phát biểu Bài tập 1: Nêu sự giống nhau và khác
nhau về chức năng của phím Delete và
phím Backspace
Dặn HS làm bài tập về nhà Bài tập 2 + Bài tập 3: về nhà làm
Bài tập 4: Thực hiện ngay tại lớp
Gọi 2 học sinh lên chấm điểm
Bài tập 4:
Dặn dò:
- Học kỹ bài
- Đọc bài đọc thêm 7
Rút kinh nghiệm:
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Tuần 23 Ngày soạn:......................
Tiết 16 Ngày dạy:........................
BÀI THỰC HÀNH SỐ 6
I Mục đích – yêu cầu:
- Luyện các thao tác mở văn bản mới hoặc văn bản đã lưu, nhập nội dung văn bản và kó năng gõ văn bản
tiếng Việt
- Thực hiện các thao tác cơ bản để chỉnh sửa nội dung văn bản, thay đổi trật tự nội dung văn bản bằng
các chức năng sao chép
II Chuẩn bò:
- GV: bài soạn giảng
- HS: Chuẩn bò bài trước
III Tiến trình giảng dạy:
1. Ổn đònh lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu các bước sao chép đoạn văn bản

- Nêu các bước di chuyển đoạn văn bản
3. Bài mới
Hoạt động 1: Khởi động Word và tạo văn bản mới
Phương pháp: quan sát, hướng dẫn
Hoạt động của giáo viên Hoạt động HS Nội dung
GV cho HS ghi nội dung
thực hành
Quan sát và hướng dẫn
HS thực hành
Ghi vở
Thực hiện
Cho HS khởi động Word
Mở file Bien dep
Cho HS soạn văn bản đầu trang 84
Lưu lại với tên là thuc hanh 6.doc
Thoát khỏi Word
Hoạt động 2: Phân biệt chế độ gõ chèn hoặc chế độ gõ đè
Phương pháp: trực quan
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Nội dung
GV cho HS ghi nội dung
thực hành
Quan sát và hướng dẫn
HS thực hành
Ghi vở
Thực hiện
Mở file Bien dep đánh văn bản đoạn tô màu trong
sgk trang 84 thêm vào cuối văn bản
Phân biệt được chế độ viết chèn hoặc chế độ viết
đè và cách xử lý trong từng trường hợp
Lưu lại văn bản trên

Rút kinh nghiệm:............................................................................................................................................
Tuần 24 Ngày soạn:......................
Tiết 47 Ngày dạy:........................
BÀI THỰC HÀNH SỐ 6 (tt)
I Mục đích – yêu cầu:
- Luyện các thao tác mở văn bản mới hoặc văn bản đã lưu, nhập nội dung văn bản và kỉ năng gõ
văn bản tiếng Việt
II Chuẩn bò:
- GV: Bài soạn giảng
- HS: Chẩun bò bài trước
III Tiến trình giảng dạy:
1. Ổn đònh lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu cách chuyển từ chế độ viết chèn sang viết đè và ngược lại?
3. Bài mới
Hoạt động 1: Mở văn bản đã lưu và sao chép, chỉnh sửa nội dung văn bản
Phương pháp: trực quan
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Nội dung
GV cho HS ghi nội dung
thực hành
Quan sát và hướng dẫn
HS thực hành
Ghi vở
Thực hiện
Di chuyển đoạn “Lại đến . . . rắc lên” lên trước
đoạn “rồi một ngày . . . bò ướt.”
Lưu lại văn bản trên với tên cũ
Hoạt động 2: thực hành gõ chữ Việt kết hợp với sao chép nội dung
- Mở file mới
- Gõ bài trăng ơi (trang 85) với những yêu cầu sau:

1. Mỗi câu “Trăng ơi từ đâu đến?” thì phải sao chép xuống
2. Sửa lỗi gõ sai
3. Lưu file trên lại với tên là Trang oi.doc
Dặn dò:
- Học kỹ bài
- Chuẩn bò bài 16
Rút kinh nghiệm:
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Tuần 24 Ngày soạn:......................
Tiết 48 Ngày dạy:........................
BÀI 16
ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
I Mục đích – yêu cầu:
- Hiểu nội dung và mục tiêu của đònh dạng văn bản
- Hiểu các nội dung đònh dạng kí tự
- Thực hiện được các thao tác đònh dạng kí tự cơ bản
II Chuẩn bò:
- GV: Bài soạn giảng
- HS: Chuẩn bò bài
III Tiến trình giảng dạy:
1. Ổn đònh lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới
Hoạt động 1: Đònh dạng văn bản
Phương pháp: Giảng giải, vấn đáp
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Nội dung
GV thực hiện thao tác thay đổi Font
chữ, Font size, Font Style,...cho từng từ và
từng đoạn cho HS quan sát

? Đònh dạng có làm thay đổi nội dung
văn bản không?
Quan sát, ghi vở
Phát biểu
Đònh dạng văn bản không làm thay
đổi kiểu dáng, vò trí của các kí tự, các
đoạn văn bản và các đối tượng khác
trên trang
? Có mấy loại đònh dạng?
? Nêu cách chọn 1 từ, 1 đoạn văn bản
Phát biểu
Phát biểu
Đònh dạng gồm 2 loại: Đònh dạng kí
tự và đònh dạng đoạn văn bản
Hoạt động 2: Đònh dạng kí tự
Phương pháp: Giảng giải, trực quan, vấn đáp
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Nội dung
GV cho HS ghi vở Ghi vở Đònh dạng kí tự làm thay đổi dáng vẻ
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Nội dung
của một hay một nhóm kí tự
GV thực hiện thao tác cho HS quan
sát cách thay đổi font chữ, font size, font
style, Font color
Quan sát và thực
hiện
a) Sử dụng các nút lệnh
GV thao tác cho HS quan sát và rút ra
nhận xét Nhận xét: Muốn
đònh dạng đoạn văn
bản hay kí tự thì đầu

tiên phải chọn phần
cần đònh dạng sau đó
b) Sử dụng hộp thoại Font
Thay đổi Font chữ
Thay đổi kích cỡ chữ
(Font Size)
Chọn kiểu chữ đậm
Chọn kiểu chữ nghiêng
Chọn kiểu chữ gạch chân
Chọn màu cho chữ
Font color
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Nội dung
Chọn thẻ Font
Chọn Font chữ trong mục Font
Chọn kiểu chữ trong mục Font Style
Chọn kích cỡ chữ trong mục Size
Chọn màu chữ trong mục Font Color
Chọn kiểu chữ gạch chân trong mục
Underline
Sau khi đònh dạng xong nhấp OK
Dặn dò:
- Học kỹ bài học
- BTVN: BT2 sgk
Rút kinh nghiệm:
.........................................................................................................................................................................
Tuần 25 Ngày soạn:......................
Tiết 49 Ngày dạy:........................
BÀI 17
ĐỊNH DẠNG ĐOẠN VĂN BẢN
I Mục đích – yêu cầu:

- Biết các nội dung đònh dạng đoạn văn
- Thực hiện được các thao tác đònh dạng đoạn văn bản cơ bản
II Chuẩn bò:
- GV: Bài soạn giảng
- HS: Chuẩn bò bài trước
III Tiến trình giảng dạy:
1. Ổn đònh lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu các bước để đònh dạng Font chữ?
- Nêu lệnh dùng để đònh dạng Font chữ?
- Tạo kiểu chữ đậm?
- Tạo kiểu chữ gạch chân?
- Tạo kiểu chữ nghiêng?
- Tạo chữ vừa đậm, vừa nghiêng, vừa gạch chân?
- Bỏ tạo chữ đậm?
3. Bài mới
Hoạt động 1: Đònh dạng đoạn văn
Phương pháp: giảng giải, trực quan, vấn đáp
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Nội dung
GV thực hiện thao tác căn lề phải,
lề trái, căn giữa và căn đều hai phía
cho một đoạn văn cho HS quan sát
GV giới thiệu các tính chất của
đoạn văn bản
GV nhắc nhở HS phần lưu ý
Quan sát
Đònh dạng văn bản là thay đổi các tính
chất sau đây của đoạn văn bản:
- Kiểu căn lề
- Vò trí lề của cá đoạn văn bản so

với toàn trang
- Khoảng cách lề của dòng dầu
tiên
- Khoảng cách đến đoạn văn bản
trên hoặc dưới
- Khoảng cách giữa các dòng văn
bản
Lưu ý: Khác với đònh dạng kí tự, đònh
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Nội dung
dạng đoạn văn tác động đến toàn bộ
đoạn văn bản mà con trỏ soạn thảo
đang ở đó
Hoạt động 2: Sử dụng các nút lệnh để đònh dạng đoạn văn
Phương pháp: Giảng giải
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Nội dung
GV cho HS vẽ nút lệnh và ghi từng
chức năng của các nút lệnh
GV thực hiện chỉnh sửa đoạn văn
bản như canh lề trái, lề phải…, khoảng
cách giữa các dòng, tăng giảm thụt lề
đầu dòng
Dặn dò:
- Học kỹ các nút lệnh
- Chuẩn bò phần 3 của bài 17
- Xem và trả lời trước các câu hỏi trong sgk
Rút kinh nghiệm:
.........................................................................................................................................................................
Tuần 25 Ngày soạn:......................
Tiết 50 Ngày dạy:........................
BÀI 17

ĐỊNH DẠNG ĐOẠN VĂN BẢN (tt)
I Mục đích – yêu cầu:
- Thực hiện các thao tác đònh dạng đoạn văn bản bằng hộp thoại Paragraph
II Chuẩn bò:
- GV: Bài sọan giảng
- HS: Chuẩn bò bài trước
III Tiến trình giảng dạy:
1. Ổn đònh lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
Nêu chức năng của các nút lệnh sau:
1)
2)
3)
4)
5)
6)
3. Bài mới
Hoạt động 1: Đònh dạng đoạn văn bằng hộp thoại Paragraph
Phương pháp: Giảng giải, trực quan
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Nội dung
Trong hộp thoại Paragraph dùng để
tăng hay giảm khoảng cách giữa các
đoạn văn bản và thiết đặt khoảng cách
thụt lề dòng đầu tiên của đoạn
Chọn khoảng cách đến đoạn văn
Before hoặc After
Khoảng cách giữa các dòng trong
mục Line Spacing
Quan sát
Phát biểu

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×