CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
PHIẾU ĐIỀU TRA THÔNG TIN CÁN BỘ NGÀNH Y TẾ
THÁNG 11 NĂM 2014
Họ và tên khai sinh:
...........................................................................
Họ và tên thường gọi:
...........................................................................
Đơn vị công tác:
...........................................................................
Chức vụ/ chức danh:
...........................................................................
Mã số hồ sơ : ...........................................
Số hiệu công chức: .................................
A. THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Họ và tên: .............................................................................Giới tính: .....................................
2. Ngày sinh: ..................................................................................................................................
3. Nơi sinh: ....................................................................................................................................
4. Số chứng minh thư nhân dân:
Nơi cấp: ...........................................
Ngày cấp: ....................................
5. Dân tộc: .......................................
Quốc tịch: ........................................
Tôn giáo: ....................................
6. Quê quán: (Tỉnh - Huyện - Xã, phường, thị trấn; Ghi tên địa danh hiện nay, riêng Hà Tây
vẫn ghi tỉnh Hà Tây)
.........................................................................................................................................................
7. Hộ khẩu thường trú: ...................................................................................................................
8. Nơi ở hiện nay: ...........................................................................................................................
9. Điện thoại cơ quan (nếu có): .....................................................................
Điện thoại nhà riêng (nếu có): ...................................................................
Điện thoại di động (nếu có): ......................................................................
Email (nếu có): ..........................................................................................
10. Tình trạng hôn nhân:
Ly hôn
Đã lập gia đình
Độc thân
Chưa lập gia đình
11. Thành phần xuất thân:
Công chức nhà nước
Cán bộ
Nông dân
12. Diện ưu tiên gia đình:
Gia đình liệt sĩ
Gia đình thương binh
Công nhân
Dân nghèo thành thị
Viên chức
Gia đình có công với cách mạng
Gia đình bệnh binh
13. Diện ưu tiên bản thân:
Thương binh
Con thương / bệnh binh
Người có công với cách mạng
14. Tình trạng sức khỏe:
Trung bình
Tốt
Khá
Kém
15. Nhóm máu:
Nhóm A
Nhóm AB
Nhóm B
Nhóm O
Bệnh binh
Thân nhân liệt sĩ
16. Chiều cao:............(cm)
;Cân nặng:................(kg)
17. Ngày bắt đầu đóng BHXH: ......................................;
18. Số sổ BHXH:
19. Ngày hợp đồng:
/
20. Hình thức tuyển dụng:
TUYỂN DỤNG - ĐẢNG - ĐOÀN
/ ......
Ngày tuyển dụng:
Thi tuyển
Xét tuyển
/
/ .....
21. Cơ quan tuyển dụng: ...............................................................................................................
22. Công việc được giao khi tuyển dụng:
Bác sỹ
Y sỹ
Điều dưỡng
Y tá
Nữ hộ sinh
Hộ lý
Dược sỹ
Kỹ thuật viên
Kế toán
Văn thư
Bảo vệ
Lái xe
Nhân viên
Hợp đồng theo NĐ68
Khác (ghi gõ) ........................................................................
23. Ngày về cơ quan hiện nay:
/
/.........
24. Thuộc loại cán bộ:
Biên chế
Hợp đồng có thời hạn
Hợp đồng theo Nghị định 68
Tập sự, thử việc
Hợp đồng không thời hạn
25. Công việc hiện nay:
Bác sỹ
Y sỹ
Điều dưỡng
Y tá
Nữ hộ sinh
Hộ lý
Dược sỹ
Kỹ thuật viên
Kế toán
Văn thư
Bảo vệ
Lái xe
Nhân viên
Hợp đồng theo NĐ68
Khác (ghi gõ) ........................................................................
27. Đang nghỉ chế độ BHXH: Nghỉ thai sản có lương
Nghỉ thai sản không lương
Nghỉ không lương
Ốm dài hạn
28. Ngày vào ngành y tế:
/ / .......
29. Chức vụ hiện tại:
Giám đốc
Trưởng khoa
Trưởng phòng
Điều dưỡng trưởng khoa
Phó giám đốc
Phó trưởng khoa
Phó trưởng phòng
30. Hệ số PC chức vụ: ........; Ngày bổ nhiệm chức vụ hiện tại:
31. Đoàn viên TNCSHCM: Có
Không.
32. Ngày vào Đảng:
/ /...........
33. Chức vụ Đảng hiện tại: Bí thư Chi Bộ
/
/
Ngày chính thức:
/
Phó bí thư Chi Bộ
;Lần bổ nhiệm:
/...........
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
34. Học vấn phổ thông:
7/10
35. Đã tốt nghiệp:
THCS
36. Nhóm trình độ chuyên môn:
10/10
7/12
12/12
THPT
Dưới trung cấp
Cao đẳng
Sau đại học
Trung cấp
Đại học
37. Trình độ chuyên môn Cao nhất:
Chuyên khoa II
Thạc sỹ
Chuyên khoa I
Đại học
Cao đẳng
Trung học chuyên nghiệp
Sơ cấp
Không qua đào tạo
38. Ngành đào tạo:
Y tế
40. Chuyên ngành đào tạo:
Khác y tế
.................................................................................................
41. Nhóm nơi đào tạo:
Trường Đại học
Trường Trung cấp
Nơi đào tạo khác.
Trường Cao đẳng
Các học viện
42. Nơi đào tạo:
Trường Đại học: ...........................................................................................................
Trường Cao đẳng: ........................................................................................................
Trường Trung cấp: .......................................................................................................
Học viện: ......................................................................................................................
Nơi đào tạo khác: ..........................................................................................................
43. Hình thức đào tạo:
Chính quy
Tại chức
Năm tốt nghiệp: ..................
44. Trình độ lý luận chính trị:
Sơ cấp
Trung cấp
Chuyên tu
Từ xa
Cao cấp
Cử nhân
45. Trình độ Quản lý nhà nước: ..............................................................................................
46. Trình độ Ngoại ngữ chính:
a,
Tiếng Anh
Tiếng Nga
b,
Trình độ A
Trình độ B
Cao đẳng
Đại học
47. Trình độ tin học:
Soạn thảo văn bản Trình độ A
Trung cấp
Cao đẳng
48. Danh hiệu cao nhất:
Anh hùng lao động
Tiếng Pháp
Trình độ C
Thạc sỹ
Tiếng Trung
Trình độ D
Tiến sỹ
Trình độ B
Đại học
Trình độ C
Lập trình viên.
Thầy thuốc ưu tú
Thầy thuốc nhân dân
THÔNG TIN LƯƠNG VÀ PHỤ CẤP
54. Mã ngạch, tên ngạch và nhóm ngạch hiện nay:
16.117
- Bác sỹ chính
16.118
- Bác sỹ
16.119
- Y sỹ
16b.120
- Cử nhân điều dưỡng.
16a.120
- Điều dưỡng cao đẳng.
16b.121
- Điều dưỡng trung cấp.
16.130
- Hộ lý
16.295
- Hộ sinh
16.296
- Hộ sinh cao đẳng
16.297
- Hộ sinh trung cấp
16.285
- Kỹ thuật viên y
16.286
- Kỹ thuật viên y cao đẳng
16.287
- Kỹ thuật viên trung cấp
13.096
- Cao đẳng trang thiết bị y tế
01.007
- Nhân viên kỹ thuật trang thiết bị y tế
16.134
- Dược sỹ Đại học
16b.135
- Dược sỹ Cao đẳng
16.135
- Dược sỹ trung cấp
06.031
- Kế toán viên Đại học
06a.031
- Kế toán viên Cao đẳng
06.032
- Kế toán viên trung cấp
01.008
- Nhân viên văn thư
01.009
- Nhân viên phục vụ
01.010
- Lái xe cơ quan
01.011
- Nhân viên bảo vệ
Khác
- .................................
55. Thông tin về lương và phụ cấp:
Bậc lương hiện hưởng:
;Hệ số lương hiện hưởng:
; Hưởng 85%
Chênh lệch bảo lưu (nếu có): ; Ngày tháng năm hưởng lương hiện tại:
/ /20......
%PC thâm niên vượt khung:
; Hệ số phụ cấp khu vực:
; Hệ số ưu đãi:
%;
Phụ cấp chức vụ:
; Phụ cấp trách nhiệm:
; Phụ cấp thu hút:
; Phụ cấp #:
B. CÁC QUÁ TRÌNH
1. QUÁ TRÌNH HƯỞNG LƯƠNG:
(Thống kê từ ngày 01/01/2005 trở lại đây)
Ngày bắt
đầu
Ngày kết
thúc
Mã
ngạch
Bậc Hệ số 85
lương lương %
Hệ số
%
Hệ số Phụ
Hệ số
chênh PC
phụ cấp cấp
phụ cấp
lệch TNV
trách
ưu
chức vụ
bảo lưu K
nhiệm đãi
Phụ
cấp
khu
vực
Lý do xếp
lương
2. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO: Kê khai tất cả các loại văn bằng đã được cấp.
Năm
Năm
nhập
tốt
trường nghiệp
Số hiệu
bằng
Ngày cấp
CM
đào tạo
Bằng được
cấp
Hình thức
(ĐH, CĐ,
đào tạo
TC...)
Đơn vị đào tạo
3 QUÁ TRÌNH BỒI DƯỠNG: Kê khai tất cả các loại chứng nhận, chứng chỉ đã được cấp.
Ngày bắt
đầu
Ngày kết
thúc
4. LỊCH SỬ BẢN THÂN:
Nơi bồi dưỡng
Nội dung bồi dưỡng
Hình
thức
Chứng chỉ
Từ ngày
Đến ngày
Nội dung
5. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC:
Ngày bắt
đầu
Ngày kết
thúc
Diễn giải
6. QUÁ TRÌNH THAM GIA XÃ HỘI:
Ngày bắt
đầu
Ngày kết
thúc
Diễn giải
7. QUÁ TRÌNH LÀM VIỆC: Đánh giá quá trình làm việc dựa trên đánh giá xếp loại công chức viên
chức hàng năm.
Năm (dương lịch)
Khoa phòng làm việc
Xếp loại
2012
2013
2014
8. QUAN HỆ GIA ĐÌNH: Kê khai thông tin về bố đẻ, mẹ đẻ và các anh chị em ruột của cá nhân; bố
đẻ, mẹ đẻ và các anh chị em ruột của chồng (hoặc vợ); các con đẻ.
Loại
quan hệ
Họ tên
Năm
sinh
9. QUAN HỆ THÂN NHÂN Ở NƯỚC NGOÀI:
Diễn giải (Nghề nghiệp, chỗ ở hiện nay)
Loại
quan hệ
Nước định cư
Năm
sinh
Nghề nghiệp
Họ tên
Quốc tịch
10. QUÁ TRÌNH KHEN THƯỞNG:
Năm
(dương lịch)
Hình thức khen
(Bằng khen các cấp, Chiến sĩ thi đua cơ sở trở lên,
Huân chương, Huy chương, Kỉ niệm chương)
Cơ quan khen
11. QUÁ TRÌNH KỈ LUẬT:
Hình thức kỉ
luật
Ngày kỉ luật
Cơ quan ra quyết định kỉ luật
Lí do kỉ luật
12. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC NƯỚC NGOÀI:
Ngày bắt đầu
Ngày kết thúc
Nước đến
Lí do
Năm
định cư
13. THAM GIA LỰC LƯỢNG VŨ TRANG:
Ngày nhập
ngũ
Ngày xuất ngũ
Quân hàm
Chức vụ
14. Đề tài nghiên cứu khoa học: Kê khai từ năm 2010 trở lại đây
Loại
Tên đề tàisáng kiến
(Sáng kiến kinh
nghiệm/ Nghiên
cứu khoa học)
Năm bắt
đầu
Năm
nghiệm
thu
Nhiệm vụ được
giao (Chủ
nhiệm/ Phó CN
đề tài)
Cơ quan chủ
trì
Xếp
loại
Cấp
công
nhận
15. QUY HOẠCH ĐÀO TẠO:
Năm qui
hoạch
Năm trúng
tuyển
Trình độ chuyên
môn
Chuyên môn đào
tạo
Đơn vị đào tạo
Cơ quan
quản lí kết
quả nghiên
cứu
16. CÁC KHÓA ĐÀO TẠO BỒI DƯỠNG ĐANG THEO HỌC:
Ngày bắt
đầu
Trình độ
Hình thức
đào tạo
đào tạo
Nội dung
XÁC NHẬN CỦA THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
TRỰC TIẾP QUẢN LÝ CÁN BỘ
(Ký tên, đóng dấu)
Trần Văn B
Nơi đào tạo
Loại
(Đào tạo/
Bồi
dưỡng)
.............., ngày ..........tháng ............năm 200...
NGƯỜI KHAI
(ký, ghi rõ họ tên)
Nguyễn Văn A