LIỀU KHÁNG SINH
DÙNG CHO BỆNH NHÂN SUY THẬN
Cách tính Độ thanh lọc cầu thận (hay độ thanh thải Créatinine)
GFR =
Hệ số K x Chiều cao bệnh nhân (cm)
Creatinine máu (micromol/l)
Creatinine máu (micromol/l) = Creatinine máu (mg%) x 88,4
Tuổi và giới
1 – 6 tháng
7 – 12 tháng
13 tháng – 12 tuổi
Trẻ Nữ > 12 tuổi
Trẻ Nam > 12 tuổi
Hệ số K
39
44
47
44
48
LIỀU KHÁNG SINH DÙNG CHO BỆNH NHÂN SUY THẬN:
SUY THẬN
SUY THẬN VỪA
NHẸ
(GFR 10(GFR >
50ml/min)
50ml/min)
Acyclovir
LBT mỗi 8 giờ
LBT mỗi 24 giờ
Amikacin
60%-90% LBT
30%-70% LBT
mỗi 12 giờ
mỗi 12-18 giờ
Amphotericin B
LBT mỗi 24 giờ
LBT mỗi 24 giờ
Ampicillin
LBT mỗi 6 giờ
LBT mỗi 6-12 giờ
Ampicillin/
Sulbactam
Aztreonam
Cefazolin
cefotaxime
Cefotetan
Cefoxitin
--
--
KĐ
LBT mỗi 8 giờ
KĐ
KĐ
LBT mỗi 8 giờ
50%-75% LBT
LBT mỗi 12 giờ
LBT mỗi 8-12 giờ
50% LBT
LBT mỗi 8-12 giờ
ceftazidime
ceftriaxone
cefuroxime
Cephalothin
Chloramphenicol
Chloroquine
Ciprofloxacin
LBT mỗi 8-12
giờ
KĐ
45%-100% LBT
LBT mỗi 6 giờ
KĐ
KĐ
KĐ
Clindamycin
Cotrimoxazole
Erythromycin IV
Ethambutol
KĐ
LBT mỗi 12 giờ
KĐ
LBT mỗi 24 giờ
Flucytosine
LBT mỗi 6 giờ
LBT mỗi 24-48
giờ
KĐ
10%-45% LBT
LBT mỗi 6-8 giờ
KĐ
KĐ
LBT mỗi 12-24
giờ
KĐ
LBT mỗi 18 giờ
50% LBT
LBT mỗi 24 – 36
giờ
LBT mỗi 12-24
SUY THẬN
NẶNG
(GFR
<10ml/min)
LBT mỗi 48 giờ
20% - 30% LBT
mỗi 24- 48 giờ
LBT mỗi 24 36giờ
LBT mỗi 12-16
giờ
60% LBT mỗi 24
giờ
25% LBT
LBT mỗi 24-28 giờ
LBT mỗi 24 giờ
25% LBT
LBT mỗi 24 – 28
giờ
LBT mỗi 48-72
giờ
24% LBT
5%-10% LBT
LBT mỗi 12 giờ
KĐ
50% LBT
LBT mỗi 24 giờ
KĐ
LBT mỗi 24 giờ
25% LBT
LBT mỗi 48 giờ
LBT mỗi 24-48
Ganciclovir
--
giờ
--
Gentamicin
60%-90% LBT
mỗi 8-12 giờ
KĐ
30%-70% LBT
mỗi 12 giờ
50% LBT
LBT mỗi 8 giờ
KĐ
LBT mỗi 4-6 giờ
LBT
LBT mỗi 4-6 giờ
KĐ
KĐ
KĐ
KĐ
KĐ
LBT mỗi 24 giờ
LBT mỗi 8 giờ
KĐ
LBT mỗi 6-8 giờ
KĐ
LBT mỗi 6-8 giờ
KĐ
KĐ
12%-24% LBT
KĐ
75% LBT
LBT mỗi 24-36
giờ
LBT a 6-8 giờ
KĐ
LBT mỗi 8-12 giờ
KĐ
LBT mỗi 8-12 giờ
50% LBT
LBT mỗi 8 giờ
KĐ
KĐ
Avoid
KĐ
25%-50% LBT
LBT mỗi 48 giờ
LBT mỗi 8-12 giờ
KĐ
LBT mỗi 24-72
giờ
LBT mỗi 12-24
giờ
30%-70% LBT
mỗi 12 giờ
LBT mỗi 72-240
giờ
KĐ
LBT mỗi 24 giờ
KĐ
LBT mỗi 72-96
giờ
LBT mỗi 24-48
giờ
20%-30% LBT
mỗi 24- 48 giờ
LBT mỗi 240 giờ
Imipenem/Cilasta
tin
Isoniazid
Ketoconazole
Methicillin
Metronidazole
Mezlocillin
Miconazole
Nafcillin
Nortloxacin
Oxacillin
Penicillin G
Pentamidine
Piperacillin
Pyrimethamine/S
ulfadoxine
Quinine
Rifampin
Streptomycin
D9T mỗi 4-6 giờ
KĐ
Ticarcillin/Clavul
anic acid
Tobramycin
LBT mỗi 8-12
giờ
60%-90% LBT
mỗi 8-12 giờ
LBT mỗi 24-72
giờ
KĐ
Vancomycin
Zidovudine
Ghi chú :
GFR
KĐ
LBT
LBT mỗi 8 giờ
KĐ
LBT mỗi 24 giờ
25% LBT mỗi 24
giờ
20%-30% LBT
mỗi 24-48 giờ
Avoid (Cila)
LBT mỗi 8 giờ
KĐ
KĐ
: Độ thanh lọc cầu thận ( Glomerular tiltration rate)
: Không thay đổi liều
: Liều bình thường