Tải bản đầy đủ (.pdf) (238 trang)

Quy trình và phương pháp bảo dưỡng thiết bị BTSNodeB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.62 MB, 238 trang )

QUY TRÌNH BẢO DƯỠNG THIẾT BỊ
BTS/NODEB/ENODEB
TẬP ĐOÀN BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG VIỆT NAM


GIỚI THIỆU
1. Nội dung đào tạo:
+ Quy trình bảo dưỡng thiết bị trạm BTS/NodeB của
các hãng thiết bị: Motorola, Huawei, Ericsson, ZTE,
Nokia
2. Mục tiêu đạt được sau khóa đào tạo:
+ Học viên nắm được quy trình bảo dưỡng thiết bị
BTS/NodeB/eNodeB của các hãng thiết bị

7/5/2018

VNPT Net3

2


GIỚI THIỆU
3. Chi tiết nội dung đào tạo
• Giới thiệu về phần vô tuyến mạng di động
Vinaphone.
• Giới thiệu về phân bố và chủng loại thiết bị
BTS/NodeB/eNodeB tại miền Trung.
• Giới thiệu về công tác bảo dưỡng định kỳ thiết bị
BTS/NodeB/eNodeB
• Bảo dưỡng định kỳ thiết bị 2G: Ericsson, Motorola,
Huawei


• Bảo dưỡng định kỳ thiết bị 3G/4G: Nokia
• Bảo dưỡng định kỳ thiết bị 2G/3G/4G SRAN: ZTE,
Ericsson
7/5/2018

VNPT Net3

3


1.PHẦN VÔ TUYẾN MẠNG DI ĐỘNG VINAPHONE
TỈNH
Quảng Bình
Quảng Trị
TTHuế
Đà Nẵng
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Bình Định
Phú Yên
Khánh Hòa
Gia Lai
Kon Tum
Đăk Lăk
Đăk Nông
7/5/2018 TỔNG

TỈNH
QBH
QTI

HUE
DNG
QNM
QNI
BDH
PYN
KHA
GLI
KTM
DLK
DNO

Số BTS
297
243
278
310
397
286
276
230
316
367
217
465
190
3872
VNPT Net3

Số NodeB

293
247
301
395
425
303
321
237
397
360
205
560
196
4240

Số EnodeB
130
122
143
391
165
131
129
122
204
117
61
170
67
1952 4



2. PHÂN BỐ BTS/NODEB/ENODEB
TỈNH
Quảng Bình
Quảng Trị
TTHuế
Đà Nẵng
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Bình Định
Phú Yên
Khánh Hòa
Gia Lai
Kon Tum
Đăk Lăk
Đăk Nông
TỔNG
7/5/2018

BTS
Ericsson, Motorola, ZTE
Ericsson, Motorola, ZTE
Ericsson, Motorola, ZTE
Ericsson, ZTE
Motorola, ZTE
Huawei, ZTE
Huawei, ZTE
Motorola, ZTE
ZTE

Motorola
Huawei
Huawei, Motorola
Huawei
3872 VNPT Net3

NodeB
EnodeB
ZTE
ZTE
ZTE
ZTE
ZTE
ZTE
Ericsson, ZTE Ericsson
ZTE
ZTE
ZTE
ZTE
ZTE
ZTE
ZTE
ZTE
ZTE
Ericsson
Nokia
Nokia
Nokia
Nokia
ZTE, Nokia

Nokia
Nokia
Nokia
4240
1952

5


2. PHÂN BỐ BTS/NODEB/ENODEB
1. Thiết bị 2G Ericsson
+ RBS 2206
+ RBS 2207
+ RBS 2216
+ RBS 2216v2
2. Thiết bị 2G Motorola
+ Horizon I
+ Horizon II
+ Horizon II mini
3. Thiết bị 2G Huawei
+ BTS 3012
+ BTS 3900
+ DBS 3900
7/5/2018

VNPT Net3

6



2. PHÂN BỐ BTS/NODEB/ENODEB
4. Thiết bị 2G/3G/4G ZTE
+ BS8800
+ BS8700 + RRU
5. Thiết bị 2G/3G/4G Ericsson
+ RBS 6601
6. Thiết bị 3G/4G Nokia
+ Flexi Multiradio 10

7/5/2018

VNPT Net3

7


3. GIỚI THIỆU VỀ BẢO DƯỠNG BTS/NODEB/ENODEB

3.1 Giới thiệu về công tác bảo dưỡng định kỳ thiết bị
BTS/NodeB/eNodeB
3.2 Các bước thực hiện bảo dưỡng thiết bị
+ Lập kế hoạch bảo dưỡng
+ Chuẩn bị số liệu phục vụ công tác bảo dưỡng thiết bị
+ Chuẩn bị nhân sự, công cụ thực hiện bảo dưỡng
+ Thực hiện kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị theo quy định
+ Hoàn thiện hồ sơ bảo dưỡng

7/5/2018

VNPT Net3


8


3. GIỚI THIỆU VỀ BẢO DƯỠNG BTS/NODEB/ENODEB

3.1 Giới thiệu về công tác bảo dưỡng định kỳ thiết bị
BTS/NodeB/eNodeB
a. QĐ 1038/QĐ-VNPT-VT ngày 15/07/2015 về Quy chế

Điều hành, Khai thác, Bảo dưỡng mạng lưới và chất lượng
dịch vụ Viễn thông – dịch vụ Internet
b. QĐ 1454/QĐ-VNPT-VT ngày 12/11/2012 về việc Ban
hành Quy định bảo dưỡng định kỳ phần ngoài thiết bị
BTS/NodeB
c. QĐ 4072/QĐ-VNPT Net-KTM ngày 27/05/2016 về việc

Ban hành quy định về công tác kiểm tra, bảo dưỡng các
hệ thống thiết bị, cơ sở hạ tầng mạng viễn thông do Tổng
Công ty hạ Tầng mạng quản lý, vận hành, khai thác
7/5/2018

VNPT Net3

9


3. GIỚI THIỆU VỀ BẢO DƯỠNG BTS/NODEB/ENODEB

3.1 Giới thiệu về công tác bảo dưỡng định kỳ thiết bị

BTS/NodeB/eNodeB
d. 1202/VNPT-CNM ngày 19/03/2018 về việc Chuyển giao

một số công việc vận hành khai thác, xử lý, tối ưu mạng
di động cho VNPT Tỉnh/TP.
+ Bàn giao cho các VNPT T/TP công tác vận hành khai
thác: Bảo dưỡng indoor BTS/NodeB/eNodeB (cấp 3).

7/5/2018

VNPT Net3

10


3. GIỚI THIỆU VỀ BẢO DƯỠNG BTS/NODEB/ENODEB

3.1 Giới thiệu về công tác bảo dưỡng định kỳ thiết bị
BTS/NodeB/eNodeB
+ Quy trình bảo dưỡng indoor thiết bị BTS/NodeB/eNodeB
đang được triển khai tại VNPT Net theo quyết định
4072/VNPT Net – KTM ngày 27/05/2016
+ Bảo dưỡng indoor phần thiết bị BTS/NodeB/eNodeB,
không bao gồm phần CSHT, nhà trạm, thiết bị của VNPT
T/TP.
+ Bảo dưỡng cấp 3: Là những hoạt động mang tính chất
kiểm tra về điều kiện môi trường, phòng máy, cảnh báo
trên thiết bị, VSCN đối với lọc gió, ngoài thiết bị; xử lý
cảnh báo tồn tại. Chu kỳ bảo dưỡng: 06 tháng.
7/5/2018


VNPT Net3

11


3. QUY TRÌNH BẢO DƯỠNG BTS/NODEB/ENODEB

3.1 Giới thiệu về công tác bảo dưỡng định kỳ thiết bị
BTS/NodeB/eNodeB – Nội dung bảo dưỡng cấp 3
+ Kiểm tra hệ thống nguồn điện, CSHT, nhà trạm, tiếp
đất, chống sét, an toàn cháy nổ…
+ Kiểm tra hệ thống nguồn điện cung cấp tại tủ thiết bị.
+ Kiểm tra phần thiết bị outdoor (theo quy trình bảo
dưỡng outdoor)
+ Kiểm tra bảo dưỡng phần thiết bị BTS/NodeB/eNodeB
++ Kiểm tra tình trạng hoạt động của thiết bị (các
card, đèn cảnh báo,…).
++ Kiểm tra, vệ sinh, lau/quét bụi, hệ thống lọc
gió, hệ thống quạt làm mát tại thiết bị.
7/5/2018

VNPT Net3

12


3. GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG BTS

3.1 Giới thiệu về công tác bảo dưỡng định kỳ thiết bị

BTS/NodeB/eNodeB – Nội dung bảo dưỡng cấp 3
+ Kiểm tra khả năng dự phòng của thiết bị
- Thực hiện kiểm tra thiết bị dự phòng đối với
những phần tử quan trọng, phần tử có cấu hình
1+1, active/standby.
- Thực hiện khóa/reset/switch “mềm” trên OMC
+ Xử lý các cảnh báo: Kiểm tra và xử lý cảnh báo phần
thiết bị, trong đó các cảnh báo có thể gây ảnh hưởng đến
chất lượng dịch vụ phải xử lý triệt để.
+ Cập nhật hồ sơ quản lý trạm: - Ghi chép kết quả bảo
dưỡng và cập nhật hồ sơ quản lý tại trạm.
7/5/2018

VNPT Net3

13


4. CHUẨN BỊ TRƯỚC KHI BẢO DƯỠNG

a. Lập kế hoạch bảo dưỡng
+ Thu thập thông tin về số lượng, chủng loại thiết bị
BTS/NodeB/eNodeB thực hiện bảo dưỡng.
+ Đồng bộ với kế hoạch bảo dưỡng outdoor, bảo dưỡng
CSHT, bảo dưỡng cấp 1 để phối hợp trong việc xây dựng
kế hoạch bảo dưỡng thiết bị BTS/NodeB.
+ Lập kế hoạch bảo dưỡng định kỳ các trạm BTS/NodeB
(tuyến bảo dưỡng, danh sách trạm BTS/NodeB cần bảo
dưỡng, lịch trình bảo dưỡng ).
+ Chuẩn bị và phân công nhân sự cho tuyến bảo dưỡng.

+ Thông báo kế hoạch bảo dưỡng đến các đơn vị liên
quan.
7/5/2018

VNPT Net3

14


4. CHUẨN BỊ TRƯỚC KHI BẢO DƯỠNG

b. Thu thập số liệu phục vụ bảo dưỡng
+ Chuẩn bị đầy đủ kết quả bảo dưỡng lần gần nhất của
các trạm BTS/NodeB trong danh sách bảo dưỡng.
+ Thống kê các tồn tại cần khắc phục hiện đang có ở các
trạm BTS/NodeB trong danh sách bảo dưỡng.
+ Thống kê tình hình hoạt động của trạm trong thời gian
kể từ lúc bảo dưỡng gần nhất đến nay (các cảnh báo
indoor) để đánh giá các công việc cần phải chú trọng xử
lý các cảnh báo.
+ Thống kê phản ánh của khách hàng về vùng phủ sóng,
chất lượng dịch vụ của trạm BTS/NodeB trong thời gian
gần đây.
7/5/2018

VNPT Net3

15



4. CHUẨN BỊ TRƯỚC KHI BẢO DƯỠNG

c. Chuẩn bị nhân sự thực hiện bảo dưỡng:
+ Kỹ sư Viễn thông (Tối thiểu 02 người)
+ Nhân viên kỹ thuật outdoor
+ (CBKT kết hợp truyền dẫn, nguồn điện)

7/5/2018

VNPT Net3

16


4. CHUẨN BỊ TRƯỚC KHI BẢO DƯỠNG

c. Nhân sự thực hiện bảo dưỡng – Yêu cầu chung
+ Nắm rõ cấu trúc phần cứng, chức năng của thiết bị được
kiểm tra và bảo dưỡng.
+ Nắm rõ nguyên tắc vận hành các thiết bị đo được sử
dụng trong quá trình được kiểm tra và bảo dưỡng.
+ Hiểu rõ và tuân thủ đúng Quy định được kiểm tra và bảo
dưỡng.
+ Kết quả kiểm tra bảo dưỡng được ghi chép đầy đủ vào
sổ sách theo các biểu mẫu kiểm tra và bảo dưỡng ban
hành kèm theo Quy định này.
+ Tuân thủ các thủ tục đảm bảo an toàn cho thiết bị, thiết
bị đo.
7/5/2018


VNPT Net3

17


4. CHUẨN BỊ TRƯỚC KHI BẢO DƯỠNG

c. Nhân sự thực hiện bảo dưỡng – Yêu cầu chung (tt)
+ Tuân thủ đúng các quy định về an toàn lao động.
+ Nghiêm chỉnh chấp hành đầy đủ, đúng quy định về công
tác đảm bảo an toàn, quy định về bảo hộ lao động trong
quá trình thực hiện tác nghiệp tại trạm.
+ Tất cả các thao tác bên trong phòng máy phải cẩn thận,
tránh làm ảnh hưởng đến các thiết bị gây mất thông tin
liên lạc không mong muốn.

7/5/2018

VNPT Net3

18


4. CHUẨN BỊ TRƯỚC KHI BẢO DƯỠNG

c. Nhân sự thực hiện bảo dưỡng – Kỹ sư Viễn thông
+ Phụ trách chung các công việc của tổ bảo dưỡng, phân
công và giám sát công việc bảo dưỡng, chịu trách nhiệm
chính về kết quả bảo dưỡng của tổ công tác.
+ Phải được đào tạo cơ bản về kiến thức thông tin di động,

am hiểu các loại thiết bị trạm BTS/NodeB/eNodeB và các
thiết bị phụ trợ (anten, feeder…), có khả năng quản lý,
nắm bắt và điều phối các công việc.
+ Đảm nhiệm chính các công việc liên quan đến lĩnh vực
viễn thông (thiết bị trạm BTS/NodeB/eNodeB, các thiết bị
phụ trợ, đo kiểm vùng phủ sóng và chất lượng dịch vụ)...
7/5/2018

VNPT Net3

19


4. CHUẨN BỊ TRƯỚC KHI BẢO DƯỠNG

c. Nhân sự thực hiện bảo dưỡng – CBKT outdoor
+ Thực hiện công việc kiểm tra, bảo dưỡng theo sự phân
công của người phụ trách.
+ Có kiến thức cơ bản về thiết bị viễn thông, lý thuyết cơ
bản về di động, trạm BTS/ NodeB/ eNodeB và các thiết bị
phụ trợ (anten, feeder,…).
+ Có chứng chỉ cột cao.
+ Đảm nhận công việc kiểm tra và bảo dưỡng phần
outdoor như anten, feeder, RRU,…, lấy được các thông số
cơ bản về độ cao, góc phương vị, góc ngẩng, tilt, tọa độ
trạm, cũng như xử lý được các tồn tại liên quan đến phần
outdoor.
7/5/2018

VNPT Net3


20


4. CHUẨN BỊ TRƯỚC KHI BẢO DƯỠNG

c. Nhân sự thực hiện bảo dưỡng – (CBKT truyền dẫn,
nguồn điện)
+ Kiểm tra và xác nhận kết quả bảo dưỡng phần truyền
dẫn, thiết bị nguồn, hệ thống accu, thiết bị chống sét, hệ
thống tiếp đất, chiếu sáng, thiết bị điều hoà, hệ thống cảnh
báo ngoài (đột nhập, nhiệt độ cao, báo khói, báo cháy, ...),
thiết bị phòng chống cháy nổ...
+ Kiểm tra và xác nhận tình trạng CSHT nhà trạm của
VNPT T/TP.

7/5/2018

VNPT Net3

21


4. CHUẨN BỊ TRƯỚC KHI BẢO DƯỠNG

d. Công cụ thực hiện bảo dưỡng
+ 01 máy hút bụi cầm tay.
+ 01 máy sấy khô.
+ Giẻ lau, bàn chải mềm, bàn chải sắt, sơn chống gỉ…
+ Tua vít, cờ lê, mỏ lết, kẹp cốt, lạt buộc, mỏ hàn…

+ Vật tư dự phòng mang theo: Connector, card dự phòng,
modul nguồn, rectifier…để phục vụ thay thế nếu cần thiết.
+ Nhãn dán để dán nhãn cho các thiết bị trong trường hợp
bị bong tróc.
+ Cáp đấu nối PC đến thiết bị (cáp mạng, cáp USB, cáp
COM)
+ Máy tính và các máy đo chuyên dùng.
7/5/2018

VNPT Net3

22


4. CHUẨN BỊ TRƯỚC KHI BẢO DƯỠNG

d. Công cụ thực hiện bảo dưỡng
+ Máy đo chất lượng vùng phủ sóng (TEMS, Nemo…)
+ Máy đo công suất và máy đo anten-feeder.
+ Máy đo hỗ trợ cân chỉnh thiết bị
+ Máy đo chất lượng truyền dẫn, nguồn điện và các thiết
bị hỗ trợ.
+ Máy đo góc ngẩng anten (thước đo tilt)
+ Máy đo góc phương vị (la bàn).
+ GPS, máy ảnh, bộ đàm…

7/5/2018

VNPT Net3


23


4. CHUẨN BỊ TRƯỚC KHI BẢO DƯỠNG

e. Quy định an toàn
+ Việc bảo dưỡng định kỳ CSHT Trạm BTS phải do những
người đã được đào tạo đầy đủ kiến thức về an toàn, các
nội dung kỹ thuật bảo dưỡng cần thực hiện, được kiểm tra
sức khoẻ nếu cần thiết.
+ Trách nhiệm của mọi người là phải đảm bảo an toàn cho
chính họ, cho đồng nghiệp và cho tất cả những thiết bị liên
quan.
+ Không hút thuốc lá trong phòng máy.

7/5/2018

VNPT Net3

24


4. CHUẨN BỊ TRƯỚC KHI BẢO DƯỠNG

e. Quy định an toàn (tt)
+ Không bao giờ cố phân cách mạch điện bằng cách tháo
các cầu chì hoặc các bộ phân cách trước khi tắt cầu dao
điện, bởi vì như thế sẽ nguy hiểm dò hồ quang điện gây ra.
+ Khoá và đóng kín tất cả các điểm công tắc và đấu nối,
kể cả các chuyển mạch tự động hoặc điều khiển từ xa.

+ Duy trì các bảng báo an toàn thích hợp, chỉ di chuyển khi
có sự cho phép của người phụ trách công việc.
+ Tháo bỏ tất cả trang sức bằng kim loại, đồng hồ, các vật
có khung bằng kim loại trần để tránh chập điện.

7/5/2018

VNPT Net3

25


×