Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

GIÁO án dạy THÊM TOÁN 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.48 KB, 11 trang )

/>file word đủ 40 buổi Zalo: 0946095198
Soạn:......................
Dạy:.......................
Buổi 1
CÁC PHÉP TÍNH TRÊN TẬP HỢP SỐ HỮU TỶ
I. Mục tiêu:
- Ôn tập, hệ thống hoá các KT về số hữu tỉ.
- Rèn luyện KN thực hiện phép tính, KN áp dụng KT đã học vào từng bài toán.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi làm bài tập.
II. Chuẩn bị:
1. GV:
2. HS:
III. Tiến trình dạy học:
1. ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra: Xen kẽ
Tiết 1
I. Những KT cần nhớ
1. Định nghĩa: Số hữu tỉ là số có thể viết dưới dạng

a
với a, b ∈ Z; b ≠ 0.
b

Tập hợp số hữu tỉ được kí hiệu là Q.
2. Các phép toán trong Q.
a) Cộng, trừ số hữu tỉ:
a
b
Nếu x = ; y = ( a, b, m∈Z , m ≠ 0)
m
m


Thì x + y =

a −b
a b a+b
a
b
+ =
; x − y = x + ( − y ) = + (− ) =
m m
m
m
m
m

b) Nhân, chia số hữu tỉ:
a
c
a c a.c
* Nếu x = ; y = thì x . y = . =
b
d
b d b.d
a
c
1 a d a.d
* Nếu x = ; y = ( y ≠ 0) thì x : y = x . = . =
b
d
y b c b.c
x


Thương x: y cũng gọi là tỉ số của hai số x và y, kí hiệu y ( hay x : y )
Chú ý:
+) Phép cộng và phép nhân trong Q cũng có các tính chất cơ bản như phép
cộng và phép nhân trong Z
+) Với x ∈ Q thì

 x nêu x ≥ 0
x =
− x nêu x < 0
Bổ sung:
* Với m > 0 thì

x Năm học

1


/> x >m
x >m⇔
x < − m
x = 0
* x . y =0⇔ 
y =0
* x ≤ y ⇔ xz ≤ yz voi z > 0
x ≤ y ⇔ xz ≥ yz voi z < 0

file word đủ 40 buổi Zalo: 0946095198


Tiết 2
II. Bài tập
Bài 1. Thực hiện phép tính bằng cách hợp Bài 1.

a)
a)

11 17 5 4 17
− − + +
125 18 7 9 14

11  17 5   17 4  11 1 1 11
+ − − −  =
+ − =
125  14 7   18 9  125 2 2 125

b)

b)

1
2
3
1
1
1
1− + 2 − + 3 − + 4 − − 3 − − 2 − −1
2
3
4

4
3
2

1 1
(−1 + 1) + (−2 + 2) + (−3 + 3) + 4 −  + ÷
2 2
 2 1  3 1
−  + ÷−  + ÷ = 4 − 1 − 1 − 1 = 1
 3 3  4 4

Bài 2. Tính:
A=

Bài 2. Tính:
0, 25 × 4  7
 3 : 0,1
A = 26 : 
+
+
 2, 5 × 2 6,84 : 3, 42  2

 3 : (0,2 − 0,1)
(34,06 − 33,81) × 4 
+

 2,5 × (0,8 + 1,2) 6,84 : (28,57 − 25,15) 

26: 


2 4
+ :
3 21

Bài 3. Tìm x, biết:
11  5

 15 11 
−  − x  = − −  ;
13  42

 28 13 
4
b) x + − − 3,75 = − − 2,15
15

a)

Tiết 3
Năm học

13 7
 30 1  7
= 26 :  +  + = 26 : +
2 2
 5 2 2
2 7
1
= 26 × + = 7
13 2

2

Bài 3. Tìm x, biết:
11  5

 15 11 
−  − x  = − − 
a)
13  42

 28 13 

11 5
15 11

+ x=−
+
13 42
28 13
15 5
x=−
+
28 42
5
x=−
12
b)
2



/>
file word đủ 40 buổi Zalo: 0946095198
x+

4
− − 3,75 = − − 2,15
15

x+

4
− 3,75 = −2,15
15
x+

4
= − 2,15 + 3,75
15

x+

4
= 1,6
15


x +
⇔
x +



4
= 1,6
5
4
= −1,6
5
4

x = 3
⇔
 x = − 28

15

Bài 4. Tìm x, biết:
1 2  −1
a. x + = −  
3 5  3 
3
1  3
b. − x = −  − 
7
4  5

Bài 4. Tìm x, biết:
1 2  −1
a. x + = −  
3 5  3 
KQ: a) x =


3
1  3
b. − x = −  − 
7
4  5

b) Bài 5. Tìm x, biết:
2
5 3
a. x + =
3
7 10
21
1
2
b. − x + = −
13
3
3
c. x − 1,5 = 2
d. x +

3 1
− =0
4 2

2
;
5


59
140

Bài 5. Tìm x, biết:
2
5 3
a. x + =
3
7 10
KQ: a) x = −
b. −

87
;
140

21
1
2
x+ =−
13
3
3

b) x =

13
;
21


c. x − 1,5 = 2
c) x = 3,5 hoặc x = - 0,5 ;
3 1
d. x + − = 0
4 2
d) x = -1/4 hoặc x = -5/4.
Bài 6. Tính: (Bài tập về nhà)
Năm học

Bài 6. Tính: (Bài tập về nhà)
3


/>
file word đủ 40 buổi Zalo: 0946095198
2  4
4
 
0,8 :  ×1, 25 ÷ 1, 08 − ÷:
25  7
5
+ 
E=
1
1
2
 5
0, 64 −
6 − 3 ÷× 2


25
4  17
 9
+ ( 1, 2 × 0,5 ) :
=

4
5

0,8:1
+
0, 64 − 0, 04

4
7 + 0, 6 : 4
119 36
5
×
36 17

( 1, 08 − 0, 08 ) :

7

0,8
3 8 1 3
1
=
+ 4+ = + + =2

0, 6
7
4 6 4 4
3

4. Củng cố: (5') Nhắc lại các dạng bài tập đã chữa.
5. HDVN: (3')Xem lại các bài tập đã làm.

Năm học

4


/>file word đủ 40 buổi Zalo: 0946095198
Soạn:......................
Dạy:.......................
Buổi 2
CÁC PHÉP TÍNH TRÊN TẬP HỢP SỐ HỮU TỶ (tiếp)
I. Mục tiêu:
- Rèn luyện KN thực hiện phép tính, KN áp dụng KT đã học vào từng bài toán.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi làm bài tập.
- Vận dụng KT đã học vào thức tế.
II. Chuẩn bị:
1. GV:
2. HS:
III. Tiến trình dạy học:
1. ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra: Xen kẽ
3. Bài mới:
Tiết 1

1. Thực hiện phép tính:
1. Thực hiện phép tính:
1 1
+
3 4
3 −5
c) +
8 6
−16 5

e)
42 8
 4
g) 0,4+  −2 ÷
 5
9  35 
i) − −  − ÷
12  42 
1
m) −1 − ( −2,25)
4
2 −1
o) −
21 28
−3
4
+2
q)
26
69

−1  5 1 
s) −  2 − ÷
12  8 3
5  3 1
u) − −  − + ÷
6  8 10 

−2 7
+
5 21
15 −1
d) −
12 4
1  5
f) −1 −  − ÷
9  12 
7
h) −4,75− 1
12
1
k) 0,75− 2
3
1
1
n) −3 − 2
2
4
−2 5
+
p)

33 55
−7 3 17
+ −
r)
2 4 12
1
 −1
t) −1,75−  − 2 ÷
18
 9
2  4  1
v) +  − ÷+  − ÷
5  3  2
3  6 3


x)
12  15 10 ÷


a)

b)

2. Thực hiện phép tính:

2. Thực hiện phép tính:

 3



−20 −4
.
c)
41 5
1 11
e) −2 .2
7 12

b)

a) 1,25. −3 ÷
8

Năm học

−9 17
.
34 4
−6 21
d) .
7 2
4  1
f) . −3 ÷
21  9 

5


/>

file word đủ 40 buổi Zalo: 0946095198
10
13


g)  −

4   3
÷. −6 ÷
 17   8 
9

i) ( −3,8)  −2 ÷
 28
2 −3
m) 2 .
5 4

h) ( −3,25) .2

3. Thực hiện phép tính:

3. Thực hiện phép tính:

−8 1
.1
15 4
1  1
n) 1 . −2 ÷
17  8


k)



b) 4 :  −2 ÷
5
5
1

−5 3
:
2 4
 3
c) 1,8:  − ÷
 4
−12 34
:
e)
21 43
2  3
g) 2 :  −3 ÷
3  4
 3
i) ( −3,5) :  −2 ÷
 5
1 6  7
m) −3 . . − ÷
7 55  12 
2  4 5

o) :  −5 ÷.2
15  5  12

a)

4



17 4
:
d)
15 3
6
 1 
f)  −3 ÷:  −1 ÷
 7   49 
3  5
h) 1 :  −5 ÷
5  7
1 4 
1
k) −1 . . −11 ÷
8 51 
3
18  5  3 
n) . −1 ÷:  −6 ÷
39  8   4 
 1   15 38
p)  − ÷. − ÷.

 6   19  45
 2 9 3  3
q)  2 . . ÷:  − ÷
 15 17 32   17 

4. Thực hiện phép tính: (tính nhanh nếu 4. Thực hiện phép tính: (tính nhanh nếu
có thể)
có thể)
a)

−1  1  1 7  
− − − 
24  4  2 8 ÷

 5 7  1  2

1 

b)  − ÷−  −  − − ÷
 7 5   2  7 10  
 1   3  1 

1

 2

4

7


c)  − ÷−  − ÷+  − ÷+ −  − ÷+ −
 2   5  9  71  7  35 18



1 2 
 

1 6 
 

7 3

d)  3− + ÷−  5− − ÷−  6 − + ÷
4 3
3 5
4 2


e)
1 2 
1
3 5 
2 1

 5+ 5 − 9 ÷−  2− 23 − 2 35 + 6 ÷−  8+ 7 − 18÷

 
 


1 3  3 1 2 1 1
f) − −  − ÷+ − − +
3 4  5 64 9 36 15
5  5  13 1  5 
3  2
g) − −  − ÷+ + +  −1 ÷+ 1 −  − ÷
7  67  30 2  6  14  5 

Năm học

3  −1 1  3  −1 1 
:
− + : −1 ÷
5  15 6 ÷
15
 5  3
 3 5 2  1 8 2
i)  − + ÷: −  2 + ÷:
 4 13 7  4 13 7
 1 13  5  2 1  5
k)  − ÷: −  − + ÷:
 2 14  7  21 7  7
2 8 1 2 5 1

m)  −12. + :3 − . ÷.3
7 9 2 7 18 2

3
3
 3

n)  13 + 4 ÷− 8
4
5
 5
1  5
1
p) 11 −  2 + 5 ÷
4  7
4
5
5
 5
q)  8 + 3 ÷ − 3
 11 8  11
−1
9
2
u) .13 − 0,25.6
4
11
11
4  1
5  1
v) :  − ÷+ 6 :  − ÷
9  7
9  7

h)

6



/>Tiết 2
5. Thực hiện phép tính

file word đủ 40 buổi Zalo: 0946095198
5. Thực hiện phép tính
 −2  3  −16  3

2
 1 3
− 4. + ÷
3
 2 4
 1 5
b)  − + ÷.11− 7
 3 6
 5 3  13 3
c)  − ÷. +  − ÷.
 9  11  18 11

d)  ÷. + 
÷.
 3  11  9  11

a)

 −1 

2


7 

2

e)  ÷. − ÷− . − ÷
 4   13 24  13
 −1 3  5  3

f)  ÷. +  ÷. − ÷
 27  7  9   7 




g)  − + ÷: +  − + ÷:
 5 7  11  5 7  11
1 3

6*. Thực hiện phép tính:

2

2

7  3 2 
8  −5  −10
8
d.
:  −1 ÷− :  8− ÷− .

+2 ÷
80  4  9 
3  24  3
15 

7. Tìm x biết:

7. Tìm x biết:

a) −

d)

8. Tìm x biết:

8. Tìm x biết:

a.

a.

Tiết 3
9. Tìm x biết:

Tiết 3
9. Tìm x biết:

1
 2x 
− 1 : ( − 5) =

4
 5

1
1
g. 2 x − 9 = 20
4
4

a.

−2
4
21
7
x=
b.
x = − .......
3
15
13
26
−14
−42
22
−8
c.
x=
d.
x=

25
35
15
27

e. 

Năm học

2

1 1 1 1
a. 1 .2 + 1 .
2 3 3 2
1 2
1 2
2
b. .
−4 .
+
9 145
3 145 145
7 1 1 1
2 1

c.  −2 ÷: 2 − :2 + 2 : 2
9 7
 12  7 18 7

7  3 2 

8  −5  −10
8
:  −1 ÷− :  8− ÷− .
+2 ÷
80  4  9 
3 24  3
15 

2
−3
−x=
15
10
1 1
b) x − =
15 10
−3
5
−x=
c)
8
12

4 4

6*. Thực hiện phép tính:

1 1 1 1
a. 1 .2 + 1 .
2 3 3 2

1 2
1 2
2
b. .
−4 .
+
9 145
3 145 145
7 1 1 1
2 1

c.  −2 ÷: 2 − :2 + 2 : 2
9 7
 12  7 18 7
d.

2

3
−1 7
−x=
+
5
4 10
5
3  1
e) − − x = − −  − ÷
8
20  6 
5 1

 −1
f) x −  ÷ = − +
6 8
 4
1  −9 
g) 8,25− x = 3 +  ÷
6  10 
−2
4
21
7
x=
b.
x = − .......
3
15
13
26
−14
−42
22
−8
c.
x=
d.
x=
25
35
15
27


8
20
:x = −
15
21
4
 4
b. x:  − ÷ = 2
5
 21
1
 2
c. x:  −4 ÷ = −4
5
 7
14
d. ( −5,75) : x =
23

7


/>10. Tìm x biết:

file word đủ 40 buổi Zalo: 0946095198
10. Tìm x biết:

a.


a.

11. Tìm số nguyên x biết:

11. Tìm số nguyên x biết:

3 4
3 6
a. − 4 .2 ≤ x ≤ −2 :1
5 23
5 15
1  1 1
2 1 1 3
b. − 4 . − ÷ ≤ x ≤ −  − − ÷
3  2 6
3 3 2 4 

3 4
3 6
a. − 4 .2 ≤ x ≤ −2 :1
5 23
5 15
1  1 1
2 1 1 3
b. − 4 . − ÷ ≤ x ≤ −  − − ÷
3  2 6
3 3 2 4 

12. Tìm x biết:


12. Tìm x biết:

−2
4
x=
3
15
21
7
b.
x= −
13
26
−14
−42
c.
x=
25
35
22
−8
d.
x=
15
27

1
3

1

4
1 1 5
5

h.  x −  : + = 9
2 3 7
7

3 1
1

i.  0,5.x −  : = 1
7 2
7

4 x + 720 1
=
k. 70 :
x
2

g. ( 0,25 − 30% x ). − = −5

13. Tìm x biết:
5
1
− 2− x =
6
3
2 1 3

h. x − + =
5 2 4
2 1
i. 5− 3x + =
3 6
k. − 2,5+ 3x + 5 = −1,5

g.

m.

1 1
1
− −x =
5 5
5

1
6

−2
4
x=
3
15
21
7
b.
x= −
13

26
−14
−42
c.
x=
25
35
22
−8
d.
x=
15
27

5 5
 1   1
a.  3 : x ÷. −1 ÷ = − −
3 6
 4   4
−1 3
11
b. − : x = −
4 4
36
 1   3  −7 1 1
c.  −1 + x ÷:  −3 ÷=
+ :
 5   5 4 4 8
5 2
3

d. + x =
7 3
10
22
1
2 1
e. − x + = − +
15
3
3 5
3
1 3
f. x − =
4
2 7

13. Tìm x biết:
a. x = 5,6
b. x = 0
1
5
d. x = −2,1
c. x = 3

d. x − 3,5 = 5
e. x +

3 1
− =0
4 2


f. 4x − −13,5 = 2

1
4

4. Củng cố: (5') Nhắc lại các dạng bài tập đã chữa.
5. HDVN: (3')Xem lại các bài tập đã làm.

Năm học

8


/>file word đủ 40 buổi Zalo: 0946095198
Soạn:......................
Dạy:.......................
Buổi 3
ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC, ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
I. Mục tiêu:
- Củng cố định nghĩa hai góc đối đỉnh, tính chất hai góc đối đỉnh, định nghĩa hai
đường thẳng vuông góc, đường trung trực của đoạn thẳng, tính chất hai đường thẳng
vuông góc, các phương pháp chứng minh hai đường thẳng vuông góc, đường trung
trực của đoạn thẳng.
- Rèn KN chứng minh hai góc đối đỉnh.
- Mở rộng: các phương pháp chứng minh hai góc đối đỉnh.
II. Chuẩn bị:
1. GV:
2. HS:
III. Tiến trình dạy học:

1. ổn định lớp
2. Kiểm tra (xen kẽ)
3. Bài mới:
Tiết 1
Hai góc đối đỉnh, hai đường thẳng vuông góc
I. Phương pháp:
1. Muốn chứng minh hai góc xOy và x’Oy’ là hai góc đối đỉnh ta có thể dùng một số
phương pháp:
- Chứng minh hai cạnh của một góc là hai tia đối của hai cạnh của góc còn lại
(định nghĩa).
- Chứng minh rằng: ∠xOy = ∠x ' Oy ' , tia Ox và tia Ox’ đối nhau còn hai tia Oy và
Oy’ nằm trên hai nửa mặt phẳng đối nhau có bờ là đường thẳng xOx’
2. Phương pháp chứng minh hai đường thẳng vuông góc:
- Chứng minh một trong bốn góc tạo thành có một góc vuông.
- Chứng minh hai góc kề bù bằng nhau.
- Chứng minh hai tia là hai tia phân giác của hai góc kề bù.
- Chứng minh hai đường thẳng đó là hai đường phân giác của 2 cặp góc đối đỉnh.
3. Phương pháp chứng minh một đường thẳng là trung trực của đoạn thẳng:
- Chứng minh a vuông góc với AB tại trung điểm của AB.
- Lấy một điểm M tùy ý trên a rồi chứng minh MA = MB
II. Bài tập
1. Bài tập về hai góc đối đỉnh.
Bài 1. Vẽ hai đường thẳng cắt nhau, trong Bài 1. Vẽ hai đường thẳng cắt nhau, trong
góc tạo thành có một góc bằng 500.
góc tạo thành có một góc bằng 500. Tính
các góc còn lại.
Bài 2. Trên đường thẳng AA’ lấy một
điểm O. Trên một nửa mặt phẳng có bờ là
AA’vẽ tia OB sao cho ∠AOB = 450 trên
nửa mặt phẳng còn lại vẽ tia OC sao cho

∠AOC = 900 .
Năm học

Bài 2. Trên đường thẳng AA’ lấy một
điểm O. Trên một nửa mặt phẳng có bờ là
AA’vẽ tia OB sao cho ∠AOB = 450 trên
nửa mặt phẳng còn lại vẽ tia OC sao cho
∠AOC = 900 .
9


/>
file word đủ 40 buổi Zalo: 0946095198
a/ Gọi OB’ là tia phân giác của góc A’OC.
Chứng minh rằng hai góc AOB và A’OB’
là hai góc đối đỉnh.
b/ Trên nửa mặt phẳng bờ AA’ có chứa tia
OB, vẽ tia OD sao cho ∠DOB = 900 . Tính
góc A’OD.
Tiết 2
Tiết 2
Bài 3. Cho tia Om là tia phân giác của
Bài 3. Cho tia Om là tia phân giác của
góc xOy, On là tia phân giác của góc đối góc xOy, On là tia phân giác của góc đối
đỉnh với góc xOy.
đỉnh với góc xOy.
a/ Nếu góc xOy = 500, hãy tính số đo
của các góc kề bù với góc xOy.
b/ Các tia phân giác Ok, Oh của các
góc kề bù đó có phải là hai tia đối nhau

không? tại sao?
c/ Bốn tia phân giác Om, On, Ok, Oh
từng đôi một tạo thành các góc bằng bao
nhiêu độ.
Bài 4.
Bài 4.
a/ Vẽ đường tròn tâm O bán kính 2cm.
a/ Vẽ đường tròn tâm O bán kính 2cm.
0
b/ Vẽ góc AOB có số đo bằng 60 .
b/ Vẽ góc AOB có số đo bằng 600. Hai
điểm A, B nằm trên đường tròn (O; 2cm).
0
c/ Vẽ góc BOC có số đo bằng 60 .
c/ Vẽ góc BOC có số đo bằng 600. Điểm
C thuộc đường tròn (O; 2cm).
d/ Vẽ các tia OA’, OB’, OC’ là các tia đối d/ Vẽ các tia OA’, OB’, OC’ là các tia đối
của các tia OA, OB, OC.
của các tia OA, OB, OC. Các điểm A’,
B’, C’ thuộc đường tròn (O; 2cm).
e/ Viết tên năm cặp góc đối đỉnh.
e/ Viết tên năm cặp góc đối đỉnh.
f/ Viết tên năm cặp góc bằng nhau mà
f/ Viết tên năm cặp góc bằng nhau mà
không đối đỉnh.
không đối đỉnh.
III. Bài tập tự luyện.
III. Bài tập tự luyện.
Cho hai đường thẳng MN và PQ cắt nhau Cho hai đường thẳng MN và PQ cắt nhau
tại A tạo thành góc MAP có số đo là 330. tại A tạo thành góc MAP có số đo là 330.

a/ Tính số đo góc NAQ.
b/ Tính số đo góc MAQ.
c/ Viết tên các cặp góc đối đỉnh.
d/ Viết tên các cặp góc bằng nhau.
2. Bài tập về hai đường thẳng vuông góc.
Bài 1. Vẽ góc xOy có số đo bằng 450.
Bài 1. Vẽ góc xOy có số đo bằng 450. Lấy
điểm A bất kì trên Ox, vẽ qua A đường
thẳng d1 vuông góc với đường tia Ox và
đường thẳng d 2 vuông góc với tia Oy.
Tiết 3
Năm học

10


/>Tiết 3
Bài 2. Vẽ góc xOy có số đo bằng 600. Vẽ
đường thẳng d1 vuông góc với đường tia
Ox tại A.

file word đủ 40 buổi Zalo: 0946095198
Bài 2. Vẽ góc xOy có số đo bằng 600. Vẽ
đường thẳng d1 vuông góc với đường tia
Ox tại A. Trên d1 lấy B sao cho B nằm
ngoài góc xOy. Qua B vẽ đường thẳng d 2
vuông góc với tia Oy tại C. Hãy đo góc
ABC bằng bao nhiêu độ.
Bài 3. Vẽ góc ABC có số đo bằng 1200,
AB = 2cm, AC = 3cm. Vẽ đường trung

Bài 3. Vẽ góc ABC có số đo bằng 1200,
trực d1 của đoạn AB. Vẽ đường trung trực
AB = 2cm, AC = 3cm. Vẽ đường trung
d 2 của đoạn thẳng AC. Hai đường thẳng
trực d1 của đoạn AB.
d1 và d 2 cắt nhau tại O.
Bài 4. Cho góc xOy= 1200, ở phía ngoài
của góc vẽ hai tia Oc và Od sao cho Od
Bài 4. Cho góc xOy= 1200, ở phía ngoài
vuông góc với Ox, Oc vuông góc với Oy.
của góc vẽ hai tia Oc và Od sao cho Od
vuông góc với Ox, Oc vuông góc với Oy. Gọi Om là tia phân giác của góc xOy, On
Gọi Om là tia phân giác của góc xOy, On là tia phân giác của góc dOc. Gọi Oy’ là
tia đối của tia Oy.
là tia phân giác của góc dOc. Gọi Oy’ là
Chứng minh:
tia đối của tia Oy.
a/ Ox là tia phân giác của góc y’Om.
b/ Tia Oy’ nằm giữa 2 tia Ox và Od.
c/ Tính góc mOc.
d/ Góc mOn = 1800.
Bài 5. Cho góc nhọn xOy, trên tia Ox lấy
Bài 5. Cho góc nhọn xOy, trên tia Ox lấy điểm A. Kẻ đường thẳng đI qua A vuông
điểm A. Kẻ đường thẳng đI qua A vuông góc với Ox, đường thẳng này cắt Oy tại
B. Kẻ đường vuông góc AH với cạnh OB.
góc với Ox, đường thẳng này cắt Oy tại
a/ Nêu tên các góc vuông.
B. Kẻ đường vuông góc AH với cạnh OB.
b/ Nêu tên các cặp góc có cạnh tương
ứng vuông góc.

III. Bài tập tự luyện.
Cho góc bẹt AOB. Trên cùng một nửa
III. Bài tập tự luyện.
OC và OD
Cho góc bẹt AOB. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB ta vẽ hai tia
0
mặt phẳng bờ AB ta vẽ hai tia OC và OD sao cho ∠AOC = ∠BOD = 160 . Gọi tia OE
sao cho ∠AOC = ∠BOD = 1600 . Gọi tia OE là tia đối của tia OD. Chứng minh rằng:
a/ ∠BOC = ∠BOE .
là tia đối của tia OD.
b/ Tia OB là tia phân giác của góc
COE.
4. Củng cố: Các KT vừa chữa
5. HDVN: Xem kỹ bài mẫu làm bài tập ở nhà.

Năm học

11



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×