TÍNH KHUNG ZAMIL KHÔNG CẦU TRỤC THEO
I. Thiết kế tiết diện cột
Chiều dài nhà :
m
82.5
Nhịp khung ngang L =
m
32
Bước cột B=
m
7.5
Chiều cao đỉnh cột H =
m
7.5
Độ dốc i =
%
15
Vật liệu thép mác
CCT34
MPa
f=
210
γc =
0.95
Môdun đàn hồi E =
MPa
210000
1. Xác định chiều dài tính toán
Tiết diện cột vát
Trong mặt phẳng khung
Tỷ số độ cứng của xà và cột giả thuyết I d = I cot
n
Id H
I cot L
0.234
Chân cột khớp
μ = 2sqrt(1+0.38/n) =
3.238
Giả thuyết tỉ số I min /I max =
0.117
Hệ số chiều dài tính toán bổ sung (Bảng D7/98 TCVN 5575-2012)
μ1 =
1.625
Chiều dài tính toán trong mặt phẳng
lx = μμ1H =
m
39.47
Chiều dài tính toán ngoài mặt phẳng
ly =
4.5
m
2. Chọn sơ bộ tiết diện
Cặp nội lực tính toán
Đỉnh cột
Chân cột
N=
kN
N=
109.82
M=
kNm
M=
563.44
V=
kN
V=
75.13
Chọn sơ bộ tiết diện
Chiều cao tiết diện cột chọn từ điều kiện độ cứng:
1 1
h ( )H
15 20
375
500
mm
Chọn h =
mm
900
Diện tích tiết diện cần thiết của cột xác định sơ bộ
7592
N
M
Ayc
1.25 (2.2 2.8)
f c
Nh
116.2
0
75.13
Ayc
N
f c
M
1.25 (2.2 2.8) Nh
2
÷
mm
9475
Bề rộng tiết diện cột chọn theo điều kiện cấu tạo và độ cứng:
bf = (0.3 ÷ 0.5)h =
270
450
mm
1 1
b f ( )l y
150
225
mm
20 30
Chọn bf =
250
mm
Bề dày bản bụng
1
1
9.00
tw (
)h 6mm
mm
70 100
12.86
Chọn tw =
mm
8
Đảm bảo điều kiện truyền lực giữa cánh và bụng không gây ứng suất phụ phát sinh lớn
tw ≤ tf ≤ 3tw
mm
8
24
f
E
Chọn tf =
t f bf
7.91
mm
10
mm
Tiết diện cột đã chọn I900x250x8x10
3. Xác định đặt trưng hình học của tiết diện đã chọn:
mm2
Diện tích tiết diện vùng cánh Af = bftf =
2500
Diện tích tiết diện vùng bụng Aw = hwtw = 7040
Diện tích tiết diện A = 2Af + Aw =
12040
Mooment quán tính xung quanh trục x
b f t 3f h t f 2 t h3
w w
I x 2I f I w 2
Af
12 2
12
mm2
mm2
4
1444481333 mm
Mooment quán tính xung quanh trục y
t f b3f
hwtw3
I y 2I f I w 2
12
12
Moment chống uốn xung quanh trục x
Wx = Ix/(0.5h) =
Moment chống uốn xung quanh trục y
Wy = Iy/(0.5h) =
Bán kính quán tính theo 2 phương x,y
I
rx x
A
ry
Độ mãnh theo 2 phương x,y
x
Iy
A
lx
rx
26079213 mm4
3209959
mm3
57954
mm3
346
mm
47
mm
x
lx
rx
y
ly
ry
113.9
96.7
Kiểm tra điều kiện độ mãnh theo 2 phương
max(x , y ) 120
Kiểm tra:
Thỏa mãn
Độ mãnh quy đổi
Theo phương x
f
x x
Theo phương y
y y
3.603
f
E
3.058
E
Độ lệch tâm tương đối m = mx
M A
mx .
19.244
N Wx
Độ lệch tâm quy đổi m e
me = ηmx =
Kiểm tra bền
23.497
> 20
với: η - hệ số ảnh hưởng của hình dạng tiết diện (Bảng D9/101 TCVN 5575-2012)
η=
1.221
Kiểm tra bền
M
N M
x y f c
A Wx Wy
Ta có:
σ=
184.65
MPa
fγc =
199.5
MPa
Kiểm tra:
OK
4. Kiểm tra ổn định tổng thể.
a. Trong mặt phẳng
N
x
f c
e A
Trong đó:
φe : hệ số uốn dọc khi nén lệnh tâm (Bảng D10/104 TCVN 5575-2012)
φe =
Ta có:
σx =
153.60
0.0594
Mpa
fγc =
199.5 Mpa
Kiểm tra:
OK
b. Ngoài mặt phẳng
N
y
f c
c y A
y
N
c y A
f c
Trong đó:
φy - hệ số uốn dọc khi nén đúng tâm (bảng D8/100 TCVN 5575-2012)
φy =
0.607
c - hệ số xét ảnh hưởng của moment uốn và hình dạng tiết diện
Moment quy ước M'
Ta có:
375.63
kNm
với: M1, M2: moment ở hai đầu cột(đoạn cột) trong cùng tổ hợp tải trọng kiểm tra cột
M(ngang) - moment uốn tại 1/3 chiều cao cột kể từ phía có moment lớn hơn
M1 =
kNm
563.44
M2 =
kNm
0.00
Mngang =
kNm
375.63
Độ lệch tâm tương đối m' = m'x, được tính với giá trị moment quy ước
M' A
'
m
.
10 ≤
12.83
x
N Wx
c = 1/[1+(φy/φb)m'x]
Hệ số được tính theo công thức
Hệ số α, β tra bảng 16/33 TCVN 5575-2012
α=
c5 =
β=
c10 =
λc = 3.14sqrt(E/f) =
φc =
-
Suy ra hệ số c =
Ta có:
σy =
132.0
0.114
Mpa
fγc =
199.5 Mpa
OK
Kiểm tra:
5. Kiểm tra ổn định cục bộ bản cánh và bản bụng
a. Bản cánh
x
bo b f tw bo
tf
2t f
t f
3.603
Tiết diện chữ I, có 0.8 x 4
bo
E
22.78
(0.36 0.1x )
t
f
f
Khi độ mãnh quy ước < 0.8 hoặc > 4 thì lấy = 0.8 hoặc 4
bo
t f
bo
t f
Ta có:
-
bo b f tw
tf
2t f
Kiểm tra:
b. Bản bụng
12.100
OK
hw hw Theo bảng 33/50 TCVN 5575-2012
tw tw
Ta có:
mx =
19.244
≥1
1 x
3.603
≥2
hw/tw = (1.2+0.35λ1)sqrt(E/f) nhưng không lớn hơn 3.1sqrt(E/f))
hw
tw
hw
tw
77.83
110
Cần gia cường bảng bụng, sườn ngang
Kiểm tra:
Bản bụng của cột bị mất ổn định cục bộ,coi như chỉ có phần bụng cột tiếp giáp với 2 bản cánh còn làm việc
Bề rộng của phần bụng cột:
h
C1 0.85tw w
tw
529.22
Diện tích tiết diện cột, không kể đến phần bản bụng bị mất ổn định cục bộ:
mm2
A' = 2bftf + 2C1tw =
13467
A' > A Không cần kiểm tra lại điều kiện ổn định tổng thể
c. Kiểm tra chuyển vị ngang tại đỉnh cột (mục 5.3.3, 5.3.4/13 TCVN 5575 - 2012)
Nhà không có cầu trục tường bao che bằng tole
Δx ≤ H/100
Ta có:
Δx =
0.0695
H/100 =
0.075
OK
Kiểm tra:
G CẦU TRỤC THEO TCVN 5575 - 2012
kN
kNm
kN
g kiểm tra cột
Lưu ý: Tính φ b =?
Khoảng cách giữa 2 điểm cố kết l0 = ly =
4.5
m
Chiều dày bản cánh t1 = tf =
10
mm
Chiều dày bản bụng t = tw =
8
mm
Bề rộng bản cánh bf =
250
890
mm
mm
445
mm
0.625
≤ 40
Khoảng cách giữa trọng tâm hai cánh hfk =
a = 0.5hfk =
Đối với dầm hàn tiết diện chữ I:
lt
8 o f
h b
fk f
0.1 ≤
Dạng tải trọng:
Cánh trên
Cánh dưới
2
atw3
1 3
bf t f
ψ1 = 2.25 +0.07α =
Phân bố đều
ψ = 1.14ψ1 =
ψ = 1.3ψ1 =
2.294
2.615
2.982
2
I h E
1 y fk 1.847 > 0.85
I x l0 f
ψb = 0.68 + 0.21ψ1, nhưng không lớn hơn 1
φb =
1.000
Xét tỷ số:
2.3
E
f
72.73
Ta có:
hw/tw > 2.3sqrt(E/f)
Kiểm tra:Cần gia cường cho bản bụng cột bằng các cặp sườn ngang(vách cứng)
Bề rộng sườn:
h
mm
bs w 40mm
69.33
với 2 bản cánh còn30làm việc
Chọn bs =
mm
70
Bề dày sườn:
mm
f
4.43
ts 2bs
E
Chọn ts =
mm
6
2640 mm
Khoảng cách sườn: a = (2.5 ÷ 3)hw = 2200
÷
Chọn a =
2200
mm