Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Giáo án công nghệ 6 phát triển năng lực

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (351.13 KB, 24 trang )

Tuần 1:

Ngày soạn : 15 . 8
Ngày dạy : 23 . 8
TIẾT 1: BÀI

MỞ ĐẦU

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu được vai trò của gia đình và kinh tế gia đình
- Học sinh biết được mục tiêu nội dung chương trình và SGK công nghệ 6 .phân
môn kinh tế gia đình được biên soạn theo định hướng đổi mới phương pháp dạy và học.
2. Kĩ năng:
- Học sinh biết được phương pháp dạy và học từ thụ động sang chủ động tích cực
hoạt động tìm hiểu tiếp thu kiến thức và vận dụng vào cuộc sống.
- Học sinh sử dụng thành thạo các phương pháp học tập.
3. Thái độ:
- Có thói quen học tập và làm việc theo quy trình.
- Có thái độ nghiêm túc trong học tập.
4. Năng lực, phẩm chất :
4.1. Năng lực:
- Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng
lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực phân tích, năng lực tổng hợp thông tin .
- Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng công nghệ cụ thể, năng lực phân tích, năng
lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật.
4.2. Phẩm chất:
- Yêu thương gia đình, quê hương, đất nước.
- Có trách nhiệm với bản thân, cộng đồng, đất nước, nhân loại và môi trường tự
nhiên.
- Trung thực; Tự tin và có tinh thần vượt khó; Chấp hành kỉ luật.


II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :
1. Giáo viên:
- Tranh ảnh miêu tả vai trò của gia đình và kinh tế gia đình.
- Sơ đồ tóm tắt mục tiêu và nội dung chương trình công nghệ THCS.
- Phiếu học tập, máy chiếu
2. Học sinh: - Chuẩn bị đầy đủ sách giáo khoa, vở ghi, bút, thước…
- Đọc và tìm hiểu trước bài, sưu tầm tài liệu, tranh ảnh liên quan.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC :
1. Ổn định tổ chức :
- Ổn định lớp : 6A..............6B...............
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh (đồ dùng học tập của học sinh)
2. Tổ chức các hoạt động dạy học :
2.1. Khởi động: ( 5 phút)
- GV sử dụng phương pháp nêu và giải quyết vấn đề và kĩ thuật đặt câu hỏi.
- GV giao nhiệm vụ :
+ Gia đình là gì ?
+ Gia đình có vai trò như thế nào đối với mỗi người chúng ta ?
- GV gọi học sinh đứng tại chỗ trình bày, học sinh khác theo dõi và bổ sung.


- GV gii thiu bi : Gia ỡnh l nn tng ca xa hi, ú mi ngi c sinh ra v ln
lờn, c nuụi dng v giỏo dc tr thnh ngi cú ớch cho xa hi.
bit c vai trũ ca mi ngi vi xa hi, chng trỡnh Cụng ngh 6- Phn
kinh t gia ỡnh se giỳp cho cỏc em hiu rừ v c th v cụng vic cỏc em se lm gúp
phn xõy dng gia ỡnh v phỏt trin xa hi ngy mt tt ep hn.
2.2. Cỏc hot ng hỡnh thnh kin thc:
HOT NG CA GV V HS

NI DUNG CN T


Hot ng 1: Vai trũ ca gia ỡnh v kinh t gia
ỡnh.
- PP : Nờu v gii quyt vn ;Thuyt trỡnh; Vn
ỏp; dy hc nhúm.
- KT: K thut t cõu hi; K thut mnh ghep; K
thut chia nhúm.
- Yờu cu HS c thụng tin mc I(SGK/3) v liờn
h thc t-tho lun nhúm 5 phỳt s dng k thut
mnh ghep. Nhúm 1,2 cho bit gia ỡnh cú vai trũ
gỡ ? Nhúm 3,4 cho bit trỏch nhim ca mi ngi
trong gia ỡnh? Nhúm 5,6 cho bit trong gia ỡnh
cú rt nhiu cụng vic phi lm ú l nhng cụng
vic gỡ? K tờn cỏc cụng vic liờn quan n kinh t
gia ỡnh m em a tham gia?
- HS tho lun nhúm v vn a c phõn
cụng. Sau ú mi thnh viờn ca cỏc nhúm ny se
tp hp li thnh cỏc nhúm mi, trao i li vi c
nhúm mi v vn m em a cú c hi tỡm hiu
sõu nhúm c.
- i din nhúm trỡnh by kt qu ca nhúm,
nhúm khỏc nhn xet, b sung.
- GV b sung hng HS a ra kết luận.

I. Vai trò của gia đình
và kinh tế gia đình. ( 10
phỳt)

1 Vai trò của gia đình.
- Gia đình là nền tảng
của XH,mỗi ngời sinh ra lớn

lên đợc nuôi dỡng giáo dục
và chuẩn bị nhiều mặt
cho cuộc sống tơng lai(vật
chất và tinh thần)
-Trách nhiệm của mỗi ngời
trong gia đình: làm tốt
công việc của mình để
gia đình văn minh hạnh
phúc.
2. Kinh tế gia đình.
-Tạo ra nguồn thu
nhập( tiền và hiện vật
-Sử dụng nguồn thu nhập
để chi tiêu( hợp lí hiệu
quả)
- Làm các công việc nội trợ
trong gia đình(nấu ăn dọn
dẹp)
II. Mc tiờu ca chng trỡnh
cụng ngh 6- phõn mụn kinh t
gia ỡnh.
( 15 phỳt)

Hot ng 2: Mc tiờu ca chng trỡnh cụng
ngh 6- phõn mụn kinh t gia ỡnh.
- PP : Nờu v gii quyt vn ;Thuyt trỡnh; Vn
ỏp; dy hc nhúm.
- KT: K thut t cõu hi; K thut khn tri bn;
K thut chia nhúm.
- GV yờu cu HS c thụng tin mc II SGK/3 tho 1.V kin thc



lun nhúm 5 phỳt s dng KT khn tri bn cho
bit sau khi hc xong chng trỡnh KTG cỏc em
cn t c nhng mc tiờu gỡ?(v kin thc, v
k nng, v thỏi ). Cỏc em tip thu c nhng
nhng kin thc gỡ?
- Nhng kin thc ú giỳp cho em bit c
nhng cụng vic gỡ giỳp ớch cho cuc sng thng
ngy?
- Thy c tm quan trng ca b mụn ny, em
cú thỏi hc tp nh th no?
- i din nhúm lờn bng trỡnh by, nhúm khỏc
nhn xet, b sung.
- GV nhn xet hng HS i n kt lun chung.

Hot ng 3: Phng phỏp hc tp.
- PP : Nờu v gii quyt vn ;Thuyt trỡnh; Vn
ỏp; dy hc nhúm.
- KT: K thut t cõu hi; K thut chia nhúm.
- GV yờu cu hc sinh c mc3(SGK/4) tho
lun nhúm 3 phỳt cho bit theo em hc tt mụn
hc kinh t gia ỡnh em cn cú phng phỏp hc
mi l gỡ?
- ch ng hot ng tip thu kin thc cỏc em
cn phi lm gỡ?
- i din nhúm trỡnh by kt qu, nhúm khỏc
nhn xet b sung.
- GV nhn xet cht.


- Bit c kin thc v n ung,
may mc, trang trớ v thu chi trong
gia ỡnh.
- Bit khõu vỏ, cm hoa trang trớ ,
nu n .
2.V k nng.
- La chn, s dng trang phc,
bo qun ỳng k thut,G gỡn
nh sch se, Bit n ung hp
lớ , chi tiờu hp lớ, lm cỏc cụng
vic va sc giỳp gia ỡnh.
3. V thỏi
- Say mờ hc tp v vn dng kin
thc a hc vo cuc sng
III. Phng phỏp hc tp.
( 10 phỳt)

=>Hoạt động tích cực chủ
động để tìm hiểu, phát
hiện và nắm vững kiến
thức với sự hớng dẫn của
giáo viên.
=> Tìm hiểu kĩ các hình
vẽ, câu hỏi, bài tập, thực
hiện các bài thử nghiệm,
thực hành liên hệ với thực
tế;tích cực thảo luận để
phát hiện và lĩnh hội các
kiến thức mới để vận dụng
các kiến thức vào cuộc

sống .

3. Hot ng luyn tp : ( 5 phỳt)
HOT NG CA GV V HS

NI DUNG CN T

- PP: Gi m, vn ỏp, nờu v gii
quyt vn .
- KT: t cõu hi
Cõu 1: Em hay nờu vai trũ ca gia
Cõu 1: - Gia ỡnh l nn tng ca XH,mi ngi
ỡnh v trỏch nhim ca mi ngi sinh ra ln lờn c nuụi dng giỏo dc v


trong gia ỡnh?

chun b nhiu mt cho cuc sng tng lai(vt
cht v tinh thn)
-Trỏch nhim ca mi ngi trong gia ỡnh: lm
tt cụng vic ca mỡnh gia ỡnh vn minh
hnh phỳc.
Cõu 2: Kinh t gia ỡnh l gỡ?
Cõu 2: -To ra ngun thu nhp( tin v hin vt
-S dng ngun thu nhp chi tiờu( hp lớ hiu
qu)
- Lm cỏc cụng vic ni tr trong gia ỡnh(nu
Cõu 3: Sau khi hc xong phõn mụn n dn dep)
KTG-HS cn t c nhng mc Cõu 3: Kin thc.............. k nng.....................,
tiờu ?

thỏi ...........
Cõu 4: Phng phỏp hc tp mi l Cõu 4: Hoạt động tích cực chủ động
gỡ?
để tìm hiểu, phát hiện và nắm
vững kiến thức với sự hớng dẫn của
giáo viên.
- Tìm hiểu kĩ các hình vẽ, câu hỏi,
bài tập, thực hiện các bài thử nghiệm,
thực hành liên hệ với thực tế........
2.4. Hot ng vn dng:
- Sau khi hc xong bi ny em rỳt ra c iu gỡ?
- gúp phn t chc cuc sng gia ỡnh vn minh, hnh phỳc bn thõn em cú
trỏch nhim gỡ i vi gia ỡnh?
- to ngun kinh t cho gia ỡnh em cn lm vic gỡ?
2.5. Hot ng tỡm tũi, m rng:
Em hay trao i vi ngi thõn, bn bố hoc qua ti vi, internet, sỏch bỏo cho bit
nhng ngi dõn sụng khu vc ng bng Sụng Cu Long cú nhu cu c bn v thit
yu nh( n, mc, , i li v thu chi trong gia ỡnh) nh th no?
* - V hc bi c
- Xem bi mi (bi1).
- Su tm cỏc loi vi may mc thng dựng trong may mc(vi si bụng,t
tm,vi lanh,vi cotton,la nilon

Ngy son : 17 . 8
Ngy dy : 25 . 8
Tit2 - Bi 1:

CC LOI VI THNG DNG TRONG MAY MC (T.1)
I. MC TIấU:
1. Kin thc: - Hc sinh hiu c cụng dng ca cỏc loi vi.

- Hc sinh bit c ngun gc, tớnh cht cỏc loi si thiờn nhiờn, si hoỏ

hc, vi si pha.
2. K nng:- Hc sinh bit phõn bit c mt s loi vi thụng dng


- Học sinh thực hành chọn các loại vải, biết phân biệt vải bằng cách đốt sợi
vải, nhận xét quá trình cháy, nhận xét tro sợi vải khi đốt.
3. Thái độ: - Có lòng say mê yêu thích môn học.
- Có thái độ nghiêm túc trong học tập.
4. Năng lực, phẩm chất :
4.1. Năng lực:
- Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng
lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực phân tích, năng lực tổng hợp thông tin .
- Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng công nghệ cụ thể, năng lực phân tích, năng
lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật.
4.2. Phẩm chất:
- Yêu thương gia đình, quê hương, đất nước.
- Có trách nhiệm với bản thân, cộng đồng, đất nước, nhân loại và môi trường tự
nhiên.
- Trung thực; Tự tin và có tinh thần vượt khó; Chấp hành kỉ luật.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :
1. Giáo viên:- Tranh SGK hình1.1;1.2.
- Phiếu học tập, máy chiếu
2. Học sinh: - Chuẩn bị đầy đủ sách giáo khoa, vở ghi, bút, thước…
- Mẫu các loại vải.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC :
1. Ổn định tổ chức :
- Ổn định lớp : 6A..............6B...............
- Kiểm tra bài cũ:

HS 1: Vai trò của gia đình và trách nhiệm của mọi người trong gia đình ?
HS 2: Kinh tế gia đình là gì? Cần làm gì để tạo nguồn kinh tế cho gia đình ?
2. Tổ chức các hoạt động dạy học :
2.1. Khởi động: ( 5 phút)
- GV sử dụng phương pháp nêu và giải quyết vấn đề và kĩ thuật đặt câu hỏi.
- GV giao nhiệm vụ :
Hãy chia sẻ với các bạn những hiểu biết của em về loại vải thường dùng trong may
mặc, trong gia đình:
+ Em hãy kể tên những vật dụng được may bằng vải của gia đình em?
+ Theo em, có những loại vải nào được dùng trong may mặc?
Ghi tóm tắt ý kiến và chia sẻ với các bạn trong nhóm sau đó báo cáo kết quả với cô giáo
những việc em đã làm.
2.2. Các hoạt động hình thành kiến thức:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS

NỘI DUNG CẦN ĐẠT

Hoạt động 1: Nguồn gốc tính chất của các loại
vải.
- PP : Nêu và giải quyết vấn đề;Thuyết trình; Vấn
đáp; dạy học nhóm.
- KT: Kĩ thuật đặt câu hỏi; Kĩ thuật chia nhóm; Kĩ
thuật khăn trải bàn
GV cho HS đọc nội dung mục 1 SGK/6 để tìm hiểu
thông tin.

I. Nguồn gốc tính chất của các
loại vải ( 35 phút)



- GV cho HS hot ng nhúm 5 phỳt vũ, t vi
nhỳng nc kt hp ni dung va c SGK/6 nờu
tớnh cht ca vi si thiờn nhiờn?
- i din nhúm trỡnh by kt qu, nhúm khỏc nhn
xet, b sung.
- GV hng HS t rỳt ra kt lun
- HS t rỳt u nhc im t tớnh cht.ly vớ d.
- Vi si thiờn nhiờn cú u, nhc im gỡ? Cỏch
khc phc cỏc nhc im ú?
- K tờn cỏc loi vi lm t vi si thiờn nhiờn.(vi
si bụng,vi t tm,vi len)
- GV yờu cu HS c SGK mc 2.b SGK
- GV t ,v vi.
- HS quan sỏt thao tỏc ca GV hot ng nhúm 5
phỳt s dng k thut khn tri bn hay cho bit
tớnh cht ca vi si hoỏ hc?
- Lm th no phõn bit vi si thiờn nhiờn v si
hoỏ hc?
- Vỡ sao vi si hoỏ hc s dng nhiu trong may
mc?.
- Cỏc nhúm treo sn phm ca mỡnh lờn tng ti v
trớ gn nhúm nht.
- i din 1 nhúm lờn bng trỡnh by kt qu ca
nhúm, cỏc nhúm cũn li quan sỏt, lng nghe v b
sung nu cn thit.
- HS t rỳt ra kt lun.

1.Vi si thiờn nhiờn
a. Ngun gc: HS t nghiờn cu
SGK b.Tớnh cht


- hỳt m cao, mc thm
- Mc thoỏng mỏt
- D nhu v mc
- Lõu khụ, d bay mu.
- t thỡ than tro d tan, khụng
vún cc.
2.Vi si hoỏ hc
a. Ngun gc: HS t nghiờn cu
SGK
b. Tớnh cht:

- Ngợc với tính chất của
vải sợi thiên nhiên.
-Vải sợi nhân tạo: hút ẩm
cao,thoáng mát,ít
nhàu,tro bóp dễ tan;
-Vải sợi tổng hợp: Hút ẩm
thấp, mặc bí ít thấm mồ
hôi , bền, đẹp giặt mau
khô và không nhàu.

3. Hot ng luyn tp : (5 phỳt)
HOT NG CA GV V HS

NI DUNG CN T

- PP: Gi m, vn ỏp, nờu v gii quyt vn .
- KT: t cõu hi
Hot ng nhúm 3 phỳt ni tờn loi vi ct A vi tớnh cht Cõu 1- c

chung ca cỏc loi vi ú ct B trong bng sau sao cho phự Cõu 2- b
hp:
Cõu 3- a
Chia se vi cỏc bn trong nhúm kt qu thc hin nhim v
ca em v thng nht kt qu thc hin nhim v trong nhúm.

A. Loi vi Ct ni
1. Vi si
1 vi
thiờn nhiờn

B. Tớnh cht
a. Nhe, mm mi, búng ep, nhiu mu sc, khụng b
nhu, dờ git sch v phi khụ nhanh nhng hỳt m
kem, gi nhit kem, to cm giỏc bớ khi mc, khụng thm


2. Vải sợi
nhân tạo

2 với

3. Vải sợi
tổng hợp

3 với

mồ hôi.
b. Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát và tương tự vải sợi
thiên nhiên nhưng ít nhàu hơn và bị cứng lại khi nhúng vải

vào nước, tro bóp dễ tan.
c. Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát, có khả năng giữ nhiệt
tốt nhưng dễ bị nhàu, độ bền kém, giặt khó sạch và phơi
lâu khô, đèt th× than tro dÔ tan, kh«ng vãn côc.
d. Bền, đẹp, không bị nhàu, dễ giặt sạch, có độ hút ẩm cao
nên mặc thoáng mắt, thích hợp với khí hậu nhiệt đới.

2. 4. Hoạt động vận dụng:
- Chia sẻ với cha mẹ và mọi người trong gia đình về những loại vải thường dùng
trong may mặc và cách phân biệt các loại vải.
- Tìm hiểu xem trong gia đình mình có những vật dụng nào được làm bằng vải và
xác định xem loại vải được dùng để may vật dụng đó là loại vải nào?
Bản ghi chép tóm tắt những điều dã tìm hiểu được và nhận xét của em về các loại
vải được sử dụng để may trang phục và vật dụng trong gia đình mình.
2.5. Hoạt động tìm tòi, mở rộng:
- Em hãy cùng bạn đến cửa hàng bán vải may măc, bán quần áo hoặc cửa hàng
may mặc, quan sát các loại vải và hỏi người bán hàng hoặc thợ may tên của những loại
vải hiện nay đang được nhiều người ưu chuộng, sử dụng để may mặc. Ghi nhận xét của
em về các loại vải đó. Nếu có thể được, em hãy sưu tầm một số mẫu vải để chia sẻ với
các bạn trong lớp.
Sản phẩm là bản mô tả ngắn gọn những loại vải đã quan sát và sưu tầm được.
* Về nhà học bài 1,2,3 SGK
- Xem bài mới : Sưu tầm các loại vải sợi pha hiện nay
- Chuẩn bị : mẫu vải, sưu tầm các băng vải nhỏ đính trên quần áo may sẵn, diêm,
nước.
Hùng Cường, ngày 20 . 8
Đã kiểm tra
.............................................................
..............................................................
..............................................................

................................................................

Tuần 2:

Ngày soạn : 22 . 8


Ngày dạy : 30 . 8
Tiết 3 - Bài 1

CÁC LOẠI VẢI THƯỜNG DÙNG TRONG MAY MẶC (T.2)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:- Học sinh hiểu được công dụng của các loại vải.
- Học sinh biết được nguồn gốc, tính chất , công dụng vải sợi pha.

2. Kĩ năng: - Học sinh biết phân biệt được các loại vải qua thử nghiệm.
- Học sinh thực hành chọn các loại vải, biết phân biệt vải bằng cách đốt sợi
vải, nhận xét quá trình cháy, nhận xét tro sợi vải khi đốt.
3. Thái độ:- Có lòng say mê yêu thích môn học.
- Cần cẩn thận khi thử nghiệm.
4.Năng lực, phẩm chất:
4.1. Năng lực:
- Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng
lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực phân tích, năng lực tổng hợp thông tin .
- Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng công nghệ cụ thể, năng lực phân tích, năng
lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật.
4.2. Phẩm chất:
- Yêu thương gia đình, quê hương, đất nước.
- Có trách nhiệm với bản thân, cộng đồng, đất nước, nhân loại và môi trường tự
nhiên.

- Trung thực; Tự tin và có tinh thần vượt khó; Chấp hành kỉ luật.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :
1. Giáo viên: - Bộ mẫu vải, nước, diêm ,que hương.
- Sưu tầm các băng vải nhỏ đính trên quần áo may sẵn
- Phiếu học tập, máy chiếu, giấy A0, bút dạ…
2. Học sinh: - Chuẩn bị đầy đủ sách giáo khoa, vở ghi, bút, thước…
- Mẫu các loại vải.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC :
1. Ổn định tổ chức :
- Ổn định lớp : 6A..............6B...............
- Kiểm tra bài cũ:
HS1: Vì sao người ta thích mặc áo vải bông, tơ tằm và ít sử dụng lụa nilon vào mùa hè?
HS:. Làm thế nào để phân biệt được vải sợi thiên nhiên và vải sợi hoá học?
2. Tổ chức các hoạt động dạy học :
2.1. Khởi động: ( 5 phút)
- GV sử dụng phương pháp nêu và giải quyết vấn đề và kĩ thuật đặt câu hỏi.
- GV giao nhiệm vụ :
Hãy chia sẻ với các bạn những hiểu biết của em về loại vải thường dùng trong may
mặc, trong gia đình:
+ Theo em, có những loại vải nào được dùng trong may mặc?
+ Làm thế nào để phân biệt được các loại vải may mặc?
Ghi tóm tắt ý kiến và chia sẻ với các bạn trong nhóm sau đó báo cáo kết quả với cô giáo
những việc em đã làm.


Tit trc chỳng ta a c tỡm hiu v hai loi vi l vi si thiờn nhiờn v vi si
hoỏ hc. Hụm nay chỳng ta xe tỡm hiu thờm loi vi na ú l vi si pha. Vy vi si
pha cú ngun gc, tớnh cht v u nhc im gỡ thỡ chỳng ta cựng nhau i tỡm hiu
2.2. Cỏc hot ng hỡnh thnh kin thc:
HOT NG CA GV V HS


NI DUNG CN T

Hot ng 1: Vi si pha:
- PP : Nờu v gii quyt vn ;Thuyt trỡnh; Vn
ỏp; dy hc nhúm;
- KT: K thut t cõu hi; K thut chia nhúm.
- Cho HS c mc 3 SGK/8 kt hp xem 1 s mu
vi si pha hot ng nhúm 4 phỳt cho bit ngun
gc v tớnh cht ca vi si pha? Chỳng cú nhng
u im gỡ ni bt so vi nhng loi vi a c
hc?
- i din nhúm trỡnh by kt qu, nhúm khỏc
nhn xet, b xung.
- Gv hng HS t rỳt ra kt lun.
- Vì sao vải sợi pha đợc sử dụng rộng
rãi? (thích hợp với khí hậu Việt Nam , phù
hợp với thị hiếu,kinh tế Việt Nam )
- Hãy cho ví dụ về vải dệt bằng sợi bông
pha sợi tổng hợp(cotton+plyester)

3.Vải sợi pha ( 10 phỳt)

Hot ng 1: Th nghim ờ phõn bit mt s
loi vi.
- PP : Nờu v gii quyt vn ;Thuyt trỡnh; Vn
ỏp; dy hc nhúm;
- KT: KT t cõu hi; KT th phm; KT chia
nhúm; KT giao nhim v.
- Cho HS c mc 1 SGK/9 Lm vic cỏ nhõn 4

phỳt hon thin bng.
- HS lờn bng trỡnh by cỏc bn khỏc theo dừi,
nhn xet a ra kt lun cui cựng.
- GV Cho HS c mc 2 SGK/9 kt hp quan sỏt
GV thc hnh mu (vũ vi,t vi v nhỳng nc)

II. Thử nghiệm để
phân biệt một số
loại vải. ( 25 phỳt)

- Lp chia theo 3 nhúm thc hnh vũ, t vi
bng que hng trong thi gian 5 phỳt in kt
qu vo bng mu.
- GV hng dn HS thc hin theo dừi, nhc
nh cn cn thn khi t vi(nờn t bng que
hng)
- Cỏc nhúm trỡnh by kt qu luyn tp thc hnh
ca nhúm.

a. Nguồn gốc
- Sợi pha đợc kết hợp hai
hay nhiều loại sợi khác
nhau tạo thành sợi dệt
b. Tính chất
- Bền,đẹp, dễ nhuộm
màu, ít nhàu, thoáng mát,
giặt chóng sạch, mau
khô, ít phải là.

1.Điền tính chất của

một số loại vải.
- Vi bụng, vi t tm: Dờ b
nhu, tro búp dờ tan
- Vai Visco, xa tanh( nhõn
to): It nhu, tro búp dờ tan
- Vi La nilo, Polyeste( tng
hp): Khụng b nhu, tro vún
cc búp khụng tan
2.Thử nghệm để phân
biệt một số loại vải
Mu
vi
Mu 1
Mu 2


nhu
khi vũ
vi

vn
ca tro
khi t
si vi

Kt lun
l loi
vi no?



- GV nhn xet v b sung
- Ngoi cỏc cỏch trờn cũn cú cỏch no phõn bit
mt s loi vi m em bit?

Mu 3

-Thao tác vò vải, đốt vải
và nhúng nớc
- Xếp các mẫu vải theo
nhóm (sợi thiên nhiên,sợi
hoá học, sợi pha)
3. Đọc thành phần sợi
- Cho HS c SGK mc 3 liờn h thc t
vải trên các băng vải
- Hay c thnh phn si vi trờn cỏc vớ d hỡnh nhỏ đính trên quần,áo
1.3 v trờn cỏc bng si nh m cỏc em a su tm
c.
30% viscose(nhân tạo)
- GV chiu mt s tem mỏc cú cha cỏc thnh
70% polyester (tổng hợp
phn si vi.
70% silk (tơ tằm)
- Cỏ nhõn hc sinh quan sỏt tr li, hc sinh khỏc
30% rayon(sợi nhân tạo)
nhn xet, b sung
35% coton(sợi bông)
GV bổ sung và nhận xét
65% polyester ( hoá học
GV: Lu ý thành phần sợi vải thờng viết 15% wool(len-thiên nhiên)
bằng chữ tiếng anh. Khi biết thành 75% polyester (hoá học)

phần sợi vải rồi sẽ chọn mua quần áo cho 100% cotton (sợi bông)
phù hợp theo mùa.
Hoạt

2.3. Hot ng luyn tp : ( 5 phỳt)
HOT NG CA GV V HS

NI DUNG CN T

- PP: Gi m, vn ỏp, nờu v gii quyt vn .
- KT: t cõu hi
- NL chung : Nng lc t hc, nng lc gii quyt
vn .
- Hỡnh thc t chc dy hc : C lp, cỏ nhõn.
- Hay ghi tờn nhng loi vi em thớch chn may
trang phc cho bn thõn v vt dng trong gia ỡnh
vo bng sau:
Trang phc v vt dng
Loi vi nờn chn ờ may v ly do chn
Trang phc mc i hc
Trang phc lao ng
Trang phc mựa ụng
Trang phc mựa hố
V chn, v gi
Khn qung
Khn qung mựa ụng
Hay vn dng nhng hiu bit v tớnh cht ca cỏc loi vi ni mi loi vi
ct A vi cỏch s dng v bo qun tng ng ct B trong bng sau:
A. Loi vi
Ct ni

S dng v bo qun
1. Vi si bụng 1 vi
a. Thng c s dng may trang phc mựa ụng
( 100% coton)
vỡ gi nhit rt tt. Khi s dng, chỳ y khụng git
nhiu v khụng git bng nc núng trỏnh lm x


2. La nilon

2 vi

3. Vi len, d

3 vi

4. Vi si pha

4 vi

hoc co si vi.
b. c nhiu ngi s dng may cỏc loi trang
phc mựa hố vỡ loi vi ny cú hỳt m cao, to cm
giỏc thoỏng mỏt, ớt b nhu, dờ git sch, dờ bo qun.
c. Thng c s dng may ỏo v ỏo khoỏc, ỏo
giú vỡ nhe, bn, búng, ep.
d. c s dng may trang phc cỏc mựa trong .
Git c bng nc núng. Chỳ y vũ k khi git, gi
mnh qun, ỏo trc khi phi qun ỏo b nhu.
Trc khi mc nờn l (i) cho phng.


2.4. Hot ng vn dng:
Tỡm hiu xem trong gia ỡnh mỡnh, trang phc hng ngy ca ụng b, cha me, bn
thõn v anh ch em c may bng loi vi no nhiu nht? Hay gii thớch cho mi ngi
bit vỡ sao dựng loi vi may trang phc l tt hoc khụng tt?
Bn ghi chep túm tt nhng iu da tỡm hiu c v nhn xet ca em v cỏc loi
vi c s dng may trang phc v vt dng trong gia ỡnh mỡnh.
5. Hot ng tỡm tũi, m rng:
- Em hay tra cu trờn mng internet vi cỏc t khúa Cỏc loi vi thng dựng
trong may mc v Sn xut vi si húa hc bng cỏch no? tỡm hiu thờm v c
im, tớnh cht ca cỏc loi vi
* -Về học bài cũ và xem trớc bài mới : Bài 2 - Lựa chọn trang phục
- HS chuẩn bị tranh hình 1.4.SGK trang 11 mẫu quần áo của
các loại trang phục(nếu có).
Ngy son : 23 . 8
Ngy dy : 01 . 9
Tit 4 - Bi 2

LA CHN TRANG PHC

(T. 1)

I. MC TIấU:

1. Kin thc:
- Hc sinh bit c khỏi nim trang phc, cỏc loi trang phc, chc nng ca
trang phc.
- Hc sinh hiu th no l trang phc , chc nng ca nú l lm gỡ.
2. K nng:
- Hc sinh bit vn dng c kin thc a hc vo la chn trang phc cho phự

hp.
- Hc sinh la chn trang phc ep mc phự hp vi bn thõn, gia ỡnh .
3. Thỏi :
- Cú lũng say mờ yờu thớch mụn hc.
- Bit trõn trng, gi gỡn qun ỏo mc hng ngy, cú y thc s dng trang phc hp
ly, m bo yờu cu thm m.
4.Nng lc, phm cht:
4.1. Nng lc:
- Nng lc chung : Nng lc t hc, nng lc gii quyt vn , nng lc t duy, nng
lc hp tỏc, nng lc s dng ngụn ng, nng lc phõn tớch, nng lc tng hp thụng tin .


- Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng công nghệ cụ thể, năng lực phân tích, năng
lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật.
4.2. Phẩm chất:
- Yêu thương gia đình, quê hương, đất nước.
- Có trách nhiệm với bản thân, cộng đồng, đất nước, nhân loại và môi trường tự
nhiên.
- Trung thực; Tự tin và có tinh thần vượt khó; Chấp hành kỉ luật.
5. Tích hợp theo đặc trưng của bộ môn, bài dạy:
Tích hợp nội dung ở lĩnh vực thời trang
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :
1. Giáo viên: - Tranh SGK hình1.4 và một số mẫu trang phục trong lứa tuổi học trò.
- Phiếu học tập, máy chiếu, giấy A0, bút dạ…
2. Học sinh: - Chuẩn bị đầy đủ sách giáo khoa, vở ghi, bút, thước…
III. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC :
1. Ổn định tổ chức :
- Ổn định lớp : 6A..............6B...............
- Kiểm tra bài cũ:
HS1. Nêu nguồn gốc,tính chất của vải sợi pha?

HS2.Vì sao vải sợi pha được sử dụng phổ biến trong may mặc hiện nay?
2. Tổ chức các hoạt động dạy học :
2.1. Khởi động: ( 5 phút)
- GV sử dụng phương pháp nêu và giải quyết vấn đề và kĩ thuật đặt câu hỏi.
- GV giao nhiệm vụ :
Liên hệ thực tế trao đổi với các bạn về những điều em quan sát hoặc biết được về
trang phục và thời trang theo các câu hỏi dưới đây:
+ Quần áo có vai trò như thế nào với con người?
+ Quần áo có phải là trang phục không? Vì sao?
+ Thế nào là trang phục đẹp? Trong các bộ trang phục của mình em thích nhất bộ
nào? Vì sao em thích?
Học sinh báo cáo kết quả đã đạt được.
2.2. Các hoạt động hình thành kiến thức:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS

NỘI DUNG CẦN ĐẠT

Hoạt động 1: Trang phục và chức năng của
I. Trang phục và chức năng của
trang phục.
trang phục. ( 35 phút)
- PP: Nêu và giải quyết vấn đề;Thuyết trình; Vấn
đáp; dạy học nhóm;
- KT: Kĩ thuật đặt câu hỏi, Làm việc cá nhân,
làm việc nhóm, KT khăn trải bàn.
- GV cho HS đọc mục 1.1 (SGK/11) quan sát
hình 1.4 hoạt động cá nhân 3 phút cho biết trang
1.Trang phôc lµ g× ?
phục là gì ?
- Hãy nêu các vật dụng của bộ trang phục em

đang mặc ;trong đó vât dụng nào quan trọng
nhất? (Quần, áo)
- HS liên hệ thực tế trả lời , bạn khác nhận xét,
bổ sung


- GV b sung v kt lun
- Cho HS c mc 2 ( SGK )+ quan sỏt hỡnh 1.4
- tho lun 4 ngi trong thi gian 5 phỳt cho
bit ngi ta phõn loi trang phc bng nhng
cỏch no?
+ Hay nờu tờn v cụng dng ca tng lai trang
phc cỏc hỡnh 1.4a,b,c v mụ t cỏc trang phc
khỏc m em bit?
- i din nhúm bỏo cỏo kt qu, nhúm khỏc
nhn xet, b sung
- GV hng dn HS tng hp kin thc v t rỳt
ra kt lun.

- Trang phục bao gồm các
loại quần áo và một số vật
dụng khác đi kèm(mũ,
giày,tất...)
2.Các loại trang phục.

-Phân loại bằng cách:
+Theo thời tiết : trang
phục mùa lạnh, trang phục
nóng
+Theo công dụng : trang

phục mặc thờng ngày, trang
phục lễ hội, đồng phục,
trang phục bảo hộ lao động,
trang phục thể thao
+Theo lứa tuổi : trang
phục trẻ em, trang phục ngời
- GV cho HS c mc 3 SGK/12 v liờn h thc đứng tuổi .
t tho lun nhúm 5 phỳt s dng k thut khn +Theo giới tính : trang
tri bn cho bit trang phc cú chc nng gỡ?
phục nam, trang phục nữ.
- Em hay nờu nhng vớ d v chc nng bo v
Tuỳ hoạt động mà trang
c th ca trang phc. (trỏnh nng, ret.)
phục may bằng chất
- Theo em mc th no l ep? Em cho bit trang liệu,kiểu may, màu sắc
phc ng phc ca HS trng ta ?
khác nhau.
- i din nhúm bỏo cỏo kt qu, nhúm khỏc
3 .Chức năng của trang
nhn xet, b sung.
phục
- GV hng HS t rỳt ra kt lun.
- GV chiu cõu hi v cỏc la chn cho cõu hi
a. Bảo vệ cơ thể tránh
th no l mc ep? Yờu cu HS quan sỏt hot
tác hại của môi trờng
ng cỏ nhõn 3 phỳt tr li, bn khỏc nhn xet,
b. Làm đẹp cho con ngời
b sung
trong mọi hoạt động

GV bổ sung và kết luận (ý: 2;3) mặc
áo quần mốt mới hoặc đắt tiền cha
- Biết chọn vải, kiểu may phù
chắc đã mặc đẹp.
hợp với bản thân và điều
- Mặc đẹp có hoàn toàn phụ thuộc
kiện kinh tế của gia đình
vào kiểu mốt và giá tiền trang
Không chạy theo những kiểu
phục không? Vì sao?
mốt cầu kì, đắt tiền, vợt
Kết luận chung: Trang phục có chức
quá khả năng kinh tế của gia
năng bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho
đình.
con ngời.Trang phục phần nào thể
hiện phần nào cá tính nghề nghiệp
và trình độ văn hoá của ngời mặc
- ý: 2;3 mặc áo quần mốt
mới hoặc đắt tiền cha
chắc đã mặc đẹp.


KL: Trang phục có chức
năng bảo vệ cơ thể và
làm đẹp cho con ngời.
Trang phục thể hiện
phần nào cá tính nghề
nghiệp và trình độ văn
hoá của ngời mặc

3. Hot ng luyn tp : ( 5 phỳt)
HOT NG CA GV V HS

NI DUNG CN T

- PP: Gi m, vn ỏp, nờu v gii quyt vn , ng vai.
- KT: t cõu hi, k thut chia nhúm, k thut giao nhim v
- iu quan trng nht cỏc em c hc hụm nay l gỡ? Theo
em vn gỡ l quan trng nht m cha c gii ỏp?
- Hay suy ngh v vit ra giy, GV gi i din mt s em, mi
em se cú thi gian 1 phỳt trỡnh by trc lp v nhng iu cỏc - 2 hc sinh phỏt biu.
em a c hc v nhng cõu hi cỏc em mun c gii ỏp.
- GV t chc chng trỡnh biu diờn thi trang:
Mi nhúm c 1-2 bn tham gia biu diờn thi trang. Nhng bn
lờn biu diờn thi trang se thuyt minh ngn ( 1-2 phỳt) v b
- i din cỏc nhúm
trang phc ca mỡnh ( mc trong hot ng no? S phự hp
ca trang phc i vi bn thõn) Cỏc bn trong lp bỡnh bu lờn biu diờn.
nhng bn cú trang phc phự hp vi vúc dỏng c th, mu da,
la tui hc trũ. Cỏc cỏn b lp v thy cụ tng hoa hoc qu
lu nim cho cỏc bn t gii nht, nhỡ ba, khuyn khớch.
2.4. Hot ng vn dng:
Chia se vi cha me v mi ngi trong gia ỡnh v cỏch la chn trang phc v
thi trang a c hc lp
Tỡm hiu trang phc hng ngy ca ngi thõn trong gia dỡnh v bn bố c may
bng cỏc loi vi no? V cú kim dỏng nh th no? Cú phự hp hay khụng?
2.5. Hot ng tỡm tũi, m rng:
Trong ting anh cú t v cm t: Fashion; be in fashion; out of fashion em hay tỡm
hiu xem ngha ting vit ca nhng t v cm t ny l gỡ?
*- V nh hc bi v tr li cỏc cõu hi trong SGK

- Xem trc bi mi bi 2 phn II-SGK
- Su tm cỏc loi tranh ve hỡnh 1.5;1.8; mt s mu qun ỏo ca cỏc loi trang
phc;
- Ke bng 2.3 SGK trang 13;14 vo v ghi.
Hựng Cng, ngy 27 . 8
ó kiờm tra
.............................................................
..............................................................
..............................................................
................................................................
................................................................


Tuần 3:

Ngày soạn : 29 . 8
Ngày dạy : 06 . 9
Tiết 5 - Bài 2
LỰA CHỌN TRANG PHỤC (T. 2)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:- Häc sinh biÕt c¸ch lùa chän trang phơc cho phï hỵp víi ®Ỉc ®iĨm, thêi tiÕt,
c«ng viƯc, nghỊ nghiƯp, giíi tÝnh.

- Học sinh hiểu kiến thức cơ bản của lựa chọn trang phục
2. Kĩ năng:- Học sinh biết vận dụng được kiến thức đã học vào lựa chọn trang phục cho
phù hợp với bản thân, vào hoàn cảnh gia đình một cách hợp lý.
- Học sinh biết lựa chọn trang phục một cách thành thạo.
3. Thái độ: - Học sinh có thói quen lựa chọn trang phục và sử dụng trang phục vào đúng
công việc của mình.

- Có ý thức sử dụng trang phục hợp lý.
4.Năng lực, phẩm chất:
4.1. Năng lực:
- Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng
lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực phân tích, năng lực tổng hợp thông tin .
- Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng công nghệ cụ thể, năng lực phân tích, năng
lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật.
4.2. Phẩm chất:
Trung thực; Tự tin và có tinh thần vượt khó; Chấp hành kỉ luật.
5. Tích hợp theo đặc trưng của bộ môn, bài dạy:
Tích hợp nội dung ở lĩnh vực thời trang, mĩ thuật.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :
1. Giáo viên: - Tranh SGK hình1.4 và một số mẫu trang phục trong lứa tuổi học trò.
- Phiếu học tập, máy chiếu, giấy A0, bút dạ…
2. Học sinh: - Chuẩn bị đầy đủ sách giáo khoa, vở ghi, bút, thước…
- Kẻ bảng 2;3 SGK trang 13;14 -vào vở ghi
III. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC :
1. Ổn định tổ chức :
- Ổn định lớp : 6A..............6B...............
- Kiểm tra bài cũ:
HS1:Trang phục là gì ? Chức năng của trang phục?
HS2: Theo em mặc thế nào là đẹp?
2. Tổ chức các hoạt động dạy học :
2.1. Khởi động: ( 5 phút)
- GV sử dụng phương pháp nêu và giải quyết vấn đề và kĩ thuật đặt câu hỏi.
- GV giao nhiệm vụ :
Liên hệ thực tế trao đổi với các bạn về những điều em quan sát hoặc biết được về
trang phục và thời trang theo các câu hỏi dưới đây:



+ la tui hc trũ nờn mc trang phc cú kiu cỏch, hoa vn, cht liu nh th
no l hp ly?
Hc sinh bỏo cỏo kt qu a t c.
2.2. Cỏc hot ng hỡnh thnh kin thc:
HOT NG CA GV V HS

NI DUNG CN T

Hot ng 1: La chn trang phc
- PP: Nờu v gii quyt vn ;Thuyt trỡnh; Vn
ỏp; dy hc nhúm;
- KT: K thut t cõu hi, Lm vic cỏ nhõn, lm
vic nhúm, KT khn tri bn.
- GV cho HS c mc II.1 SGK/12 hot ng cp
ụi 3 phỳt cho bit vỡ sao cn chn vi, kiu may
phự hp vi vúc dỏng c th?( giỳp c th ep
hn)
- Trc khi chn vi, kiu may em phi tỡm hiu
iu gỡ? ( vúc dỏng, la tui...)
- HS hot ng cp ụi i din tr li, i din
cp ụi khỏc nhn xet, b sung
-GV chiu bng 2 v hỡnh 1.5 SGK/13 c v tỡm
hiu thụng tin hot ng nhúm 5 phỳt s dng k
thut khn tri bn tr li mt s cõu hi sau: Em
hay cho bit nh hng ca vi may n vúc dỏng
ngi mc nh th no?
- Nờu nhn xet v nh hng ca mu sc, hoa
vn, n vúc dỏng ngi mc nh th no? Cho vớ
d?
- i din nhúm lờn bng trỡnh by, nhúm khỏc

nhn xet, b sung.
- GV b sung v kt lun.

II. La chn trang phc( 35 phỳt)

1. Chọn vải kiểu may phù
hợp với vóc dáng cơ thế.
a. Lựa chọn vải.

- Màu sắc,hoa văn, chất liệu
của vải có thể làm cho ngời
mặc có vẻ gầy đi hoặc béo
- GV cho HS c mc b bng 3 SGK/14 hot ng lên; có thể duyên dáng xinh
nhúm 4 ngi trong thi gian 3 phỳt cho bit nh
đẹp hơn hoặc buồn tẻ kém
hng ca kiu may n vúc dỏng ngi mc nh hấp dẫn hơn.
th no?
b. Lựa chọn kiểu may.
- Da vo kin thc bng 3 v quan sỏt hỡnh 1.6
hay nờu nhn xet v nh hng ca kiu may n
vúc dỏng ca ngi mc( to dỏng gy i, cao lờn
hoc beo ra thp xung)?
- i din nhúm tr li, nhúm khỏc nhn xet, b
sung.
- GV hng Hs t rỳt ra kt lun.
- GV chiu hỡnh 1.7 cho Hs quan sỏt a ra y kin
ca mỡnh v cỏch la chn vi may mc ca tng
- Ngời cân đối (hình 1.7a)
dỏng ngi trong hỡnh
tuỳ ý thích

1.7?
- Ngời cao gầy (hình1.7b)
- Vi dỏng ngi ca em, em se chn vi may nh


th no?
- GV Cho HS c SGK liờn h thc t tr li, HS
khỏc nhn xet, b sung.
- GV nhn xet, cht.
- GV yờu cu HS c mc 2 SGK/15 hot ng cỏ
nhõn 2 phỳt cho bit vỡ sao cn chn vi kiu may
phự hp vi la tui? Cỏch chn?
- HS c SGK quan sỏt hỡnh 1.8 + Liờn h thc t
tr li
GV b sung v kt lun

vải sáng màu
- Ngời thấp bé (hình 1.7c)
vải sọc dọc,sáng
- Ngời béo lùn (hình 1.7d)
vải sọc dọc, tối

2. Chọn vải kiểu may phù
hợp với lứa tuổi.
-Trẻ sơ sinh đến tuổi mẫu
giáo: vải mềm, thấm mồ hôi
(vải sợi bông, dệt kim), màu
- GV yờu cu HS c mc 3 SGK/15 kt hp quan tơi sáng, kiểu may đẹp,
sỏt hỡnh 1.8 v liờn h thc t cho bit: + Mc ep rộng rãi.
cú hon ton ph thuc vo kiu mt v giỏ tin

-Thanh thiếu niên thích hợp
trang phc khụng vỡ sao?
nhiều loại trang phục.
+ Theo em, em se chn b trang phc ca em nh - Ngời đứng tuổi phải trang
th no phự hp vi la tui ca HS v hon
nhã, lịch sự.
cnh ca gia ỡnh?
3. Sự đồng bộ của trang
+ Em hiu th no l s ng b ca trang phc? phục.
+ tin mua sm nờn mua vt dng i kốm
vi ỏo qun nh th no
+ Hay mụ t b trang phc(ỏo, qun hoc vỏy)
dựng mc i chi hp vi em nht.Khi nh
em thng mc nh th no?
- HS bỏo cỏo kt qu tỡm hiu c, hc sinh khỏc - Nên chọn vải, kiểu may,
nhn xet, b sung.
các vật dụng khác phù hợp,
- GV nhn xet, cht.
hài hoà tạo nên sự đồng bộ
của trang phục.
- Có kiểu dáng, màu sắc hợp
với nhiều loại quần áo.
2.3. Hot ng luyn tp : ( 5 phỳt)
HOT NG CA GV V HS

NI DUNG CN T

- PP: Gi m, vn ỏp, nờu v gii quyt vn , ng vai.
- KT: t cõu hi, k thut chia nhúm, k thut giao nhim v
- iu quan trng nht cỏc em c hc hụm nay l gỡ? Theo

em vn gỡ l quan trng nht m cha c gii ỏp?
- Hay suy ngh v vit ra giy, GV gi i din mt s em, mi
em se cú thi gian 1 phỳt trỡnh by trc lp v nhng iu cỏc - 2 hc sinh phỏt biu.
em a c hc v nhng cõu hi cỏc em mun c gii ỏp.
GV a ra 1 tỡnh hung sau:
Mai l hc sinh lp 6. Bn cú nc da trng, khuụn mt
rt dờ thng v vúc dỏng cao nhng bn luụn mc cm vỡ thõn


hình của bạn quá béo. Em hãy giúp bạn lựa chọn loại vải, màu - Các nhóm chốt lại
sắc, hoa văn của vải và nói cho bạn biết bạn nên may trang
được những lựa chọn
phục hằng ngày như thế nào để tôn được những nét đẹp của
tốt nhất cho bạn.
bạn, đồng thời tạo cảm giác không bị béo.
- Các nhóm thảo luận
- Đại diện nhóm lên bảng trình bày , nhóm khác nhận xét, bổ
xung
- GV hưởng dẫn Hs tổng hợp để đưa ra lời góp ý hợp lý nhất
cho bạn
2.4. Hoạt động vận dụng:
Quan sát đặc điểm hình dáng bên ngoài của mọi người trong gia đình và chia sẻ ý
kiến của bản thân về lựa chọn trang phục phù hợp với từng người. Lắng nghe nhận xét
của mọi người trong gia đình về ý kiến của mình.
2.5. Hoạt động tìm tòi, mở rộng:
Em có phải là người thích tìm hiểu về trang phục dân tộc không? Em hãy tự mình
sưu tầm các bức ảnh về trang phục của dân tộc mình và trang phục của các nước trên thế
giới. Cố gắng sưu tầm một hoặc hai bức ảnh trang phục dân tộc truyền thống, sau đó hãy
mô tả và ghi lại cảm nhận của em về bộ trang phục dân tộc mà em sưu tầm được để giờ
sau chia sẻ với các bạn trong lớp. Cả lớp sẽ làm thành bộ sưu tập trang phục dân tộc.

*- Về nhà học bài và trả lời các câu hỏi trong SGK
- Đọc trước bài 3 - Thực hành- Lựa chọn trang phục

Ngày soạn : 31 . 8
Ngày dạy : 08 . 9
Tiết 6 - Bài 3

THỰC HÀNH - LỰA CHỌN TRANG PHỤC ( T.1)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:- Nắm vững hơn về kiến thức đã học về lựa chọn vải,lựa chọn trang phục
- Biết lựa chọn được vải và kiểu may phù hợp với vóc dáng, phù hợp với
nước da của minh, đạt yêu cầu thẩm mĩ, góp phần tôn vẻ đẹp của mỗi người.
2. Kỹ năng:
- Biết lựa chọn được vải và kiểu may phù hợp với vóc dáng, phù hợp với nước da
của minh, đạt yêu cầu thẩm mĩ, góp phần tôn vẻ đẹp của mỗi người một cách thành thạo.
- Biết chọn một số vật dụng đi kèm phù hợp với quần áo đã chọn.
3. Thái độ :- Học sinh có thói quen lựa chọn trang phục và sử dụng trang phục vào đúng
công việc của mình.
- Có ý thức sử dụng trang phục hợp lý.
4.Năng lực, phẩm chất:
4.1. Năng lực:


- Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng
lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực tổng hợp thông tin .
- Năng lực chuyên biệt : Năng lực phân tích, năng lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật.
4.2. Phẩm chất:
Trung thực; Tự tin và có tinh thần vượt khó; Chấp hành kỉ luật.
5. Tích hợp theo đặc trưng của bộ môn, bài dạy:
Tích hợp nội dung ở lĩnh vực thời trang, mĩ thuật.

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :
1. Giáo viên: - Sưu tầm các loại tranh vẽ hình 1.5;1.8 một số mẫu quần áo của các loại
trang phục và phụ trang đi kèm.
- Phiếu học tập, máy chiếu, giấy A0, bút dạ…
2. Học sinh: - Chuẩn bị đầy đủ sách giáo khoa, vở ghi, bút, thước…
- Nhận định trước vóc dáng của bản thân và nêu dự kiến lựa chọn vải và
kiểu may phù hợp cho bản thân.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC :
1. Ổn định tổ chức :
- Ổn định lớp : 6A..............6B...............
- Kiểm tra bài cũ:
HS1 : Màu sắc, hoa văn,chất liệu vải có ảnh hưởng như thế nào đến vóc dáng
người mặc? Hãy nêu ví dụ.
HS2.Hãy mô tả bộ trang phục (áo quần hoặc váy dùng để mặc đi chơi hợp với em
nhất. Khi ở nhà em thường mặc như thế nào?
2. Tổ chức các hoạt động dạy học :
2.1. Khởi động: ( 5 phút)
- GV sử dụng phương pháp thuyết trình
Qua bài học tuần trước các em đã biết cách lựa chọn vải cũng như chọn kiểu may
trang phục như thế nào phù hợp với vóc dáng, lựa chọn vật dụng đi kèm với trang phục
sao cho vừa hợp với trang phục lại tiết kiệm được chi phí.
Để vận dụng những hiểu biết đó vào thực tế cuộc sống, tiết học này sẽ giúp các em
nắm vững hơn về những kiến thức đã học nhằm lựa chọn trang phục cho chính bản thân
mình.
Học sinh lắng nghe, tiếp thu kiến thức.
2.2. Các hoạt động luyện tập:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS

NỘI DUNG CẦN ĐẠT


Hoạt động 1: Chuẩn bị
I. Chuẩn bị. ( 10 phút)
- PP: Nêu và giải quyết vấn đề;Thuyết trình; Vấn
đáp;
- KT: KT đặt câu hỏi, Làm việc cá nhân
- NL chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết
vấn đề.
- NL chuyên biệt : Năng lực phân tích, năng lực sử
dụng ngôn ngữ kỹ thuật.
- PC : Chấp hành kỉ luật.
- GV nêu yêu cầu bài thực hành->-HS xem SGK trả
lời
- GV Kiểm tra sự chuẩn bị của HS - > nhận xét
-X¸c ®Þnh ®Æc ®iÓm


- Kim tra kin thc v la chn TP.
- cú c trang phc phự hp v ep cn xỏc
nh iu gỡ?
GV: Hng dn HS lm vic cỏ nhõn
-1 HS c phn chun b SGK c lp nm chc
ni dung cn chun b v ni dung thc hnh ca
bi.

về vóc dáng bản thân.
loại áo, quần hoặc váy
và kiểu mẫu định may;
-Lựa chọn kiểu vải phù
hợp với loại áo quần , kiểu
may và vóc dáng cơ

thể;
-Lựa chọn vật dụng đi
kèm phù hợp với áo quần
đã chọn.
II. Thc hnh
( 30 phỳt)

Hot ng 2: Thc hnh:
- PP: Nờu v gii quyt vn ;Thuyt trỡnh; Vn
ỏp;
- KT: KT t cõu hi, Lm vic cỏ nhõn.
.
- GV: Nờu bi tp tỡnh hung chn vi, kiu may,
mt b trang phc mc i chi (mựa núng hoc mựa - Đặc điểm vóc dáng
lnh)
( cao, thấp, màu da)
- GV hng dn HS da vo kin thc a hc suy
- Kiểu may
ngh v ghi vo giy:
- Chọn vải
+ Ghi li c im gii tớnh, vúc dỏng, mu da v y
thớch ca em v trang phc.
+ Mụ t loi vi m em se chn may trang phc
mựa hố cho bn thõn.
+ Nờu y tng thit k, sau ú s dng kh nng ve
m thut a hc thit k trang phc mựa hố bng
loi vi a chn.
+ Chn vi cú cht liu, mu sc, hoa vn phự hp
vi vúc dỏng, kiu may?
+ Chn vt dng i kốm (nu cn) phự hp vi

qun ỏo a chn?
- Cỏ nhõn trỡnh by bi vit ca mỡnh
- HS khỏc nhn xet, b sung nu cn.
-GV khuyn khớch ng viờn HS chn vi , kiu c
v mựa núng v lnh
2.3. Hot ng vn dng:
Quan sỏt c im hỡnh dỏng bờn ngoi cỏch n mc ca cỏc bn trong lp ca
mỡnh nhn xet xem bn no trong lp mỡnh cú trang phc ep, phự hp? Hay mụ t
trang phc ca bn chng minh l trang phc ca bn ep v phự hp.
2.4. Hot ng tỡm tũi, m rng:
Th lm nh thit k thi trang: Em hay a ra y tng v thit k mt b trang
phc m em thớch nht cho bn thõn hoc nguwoif m em yờu quy.


*- Về nhà xácđịnh lại đặc điểm về vóc dáng của bản thân và kiểu áo định may?
- Chọn vải có chất liệu, màu sắc, hoa văn phù hợp với vóc dáng, kiểu may?
- Chọn vật dụng đi kèm (nếu cần) phù hợp với quần áo đã chọn?
- Xác định đặc điểm vóc dáng của người thân và kiểu mẫu định may chuẩn bị tiết
sau thực hành tiếp.
Hùng Cường, ngày 03 . 9
Đã kiểm tra
.............................................................
..............................................................
..............................................................
.............................................................
..............................................................

Tuần 4:

Ngày soạn : 05 . 09

Ngày dạy : 13 . 09
Tiết 7 - Bài 3

THỰC HÀNH - LỰA CHỌN TRANG PHỤC ( T.2)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:- Nắm vững hơn về kiến thức đã học về lựa chọn vải,lựa chọn trang phục
- Biết lựa chọn được vải và kiểu may phù hợp với vóc dáng, phù hợp với
nước da của minh, đạt yêu cầu thẩm mĩ, góp phần tôn vẻ đẹp của mỗi người.
2. Kỹ năng:
- Biết lựa chọn được vải và kiểu may phù hợp với vóc dáng, phù hợp với nước da
của minh, đạt yêu cầu thẩm mĩ, góp phần tôn vẻ đẹp của mỗi người một cách thành thạo.
- Biết chọn một số vật dụng đi kèm phù hợp với quần áo đã chọn.
3. Thái độ :- Học sinh có thói quen lựa chọn trang phục và sử dụng trang phục vào đúng
công việc của mình.
- Có ý thức sử dụng trang phục hợp lý.
4.Năng lực, phẩm chất:
4.1. Năng lực:
- Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng
lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực tổng hợp thông tin .
- Năng lực chuyên biệt : Năng lực phân tích, năng lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật.
4.2. Phẩm chất:
Trung thực; Tự tin và có tinh thần vượt khó; Chấp hành kỉ luật.
5. Tích hợp theo đặc trưng của bộ môn, bài dạy:
Tích hợp nội dung ở lĩnh vực thời trang, mĩ thuật.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :
1. Giáo viên: - Sưu tầm các loại tranh vẽ hình 1.5;1.8 một số mẫu quần áo của các loại
trang phục và phụ trang đi kèm.
- Phiếu học tập, máy chiếu, giấy A0, bút dạ…
2. Học sinh: - Chuẩn bị đầy đủ sách giáo khoa, vở ghi, bút, thước…



- Nhn nh trc vúc dỏng ca bn thõn v nờu d kin la chn vi v
kiu may phự hp cho bn thõn.
III. TIN TRèNH TIT HC :
1. n nh t chc :
- n nh lp : 6A..............6B...............
- Kim tra bi c:
HS1 : Mu sc, hoa vn,cht liu vi cú nh hng nh th no n vúc dỏng
ngi mc? Hay nờu vớ d ?
HS2.Hay mụ t b trang phc (ỏo qun hoc vỏy dựng mc i d mt ba tic
quan trng hp vi em nht. Khi i lao ng em thng mc nh th no?
2. T chc cỏc hot ng dy hc :
2.1. Khi ng: ( 5 phỳt)
- GV s dng phng phỏp thuyt trỡnh
Qua bi hc tun trc cỏc em a bit cỏch la chn vi cng nh chn kiu may
trang phc nh th no phự hp vi vúc dỏng la chn vt dng i kốm vi trang phc
sao cho va hp vi trang phc li tit kim c chi phớ cho chớnh bn thõn mỡnh.
Bi ngy hụm nay chỳng ta tip tc vn dng nhng kin thc a c hc thc
hnh la chn trang phc hp lớ cho bn bố v ngi thõn ca chỳng ta.
Hc sinh lng nghe, tip thu kin thc.
2.2. Cỏc hot ng luyn tp:
HOT NG CA GV V HS

NI DUNG CN T

Hot ng 1: Chun b
- PP: Nờu v gii quyt vn ;Thuyt trỡnh; Vn
ỏp;
- KT: KT t cõu hi, Lm vic cỏ nhõn
- GV nờu yờu cu bi thc hnh->-HS xem SGK tr

li
- GV Kim tra s chun b ca HS - > nhn xet
- Kim tra kin thc v la chn TP.
- cú c trang phc phự hp v ep cn xỏc nh
iu gỡ?
- Xỏc nh c im v vúc dỏng ngi mc?
-Xỏc nh loi ỏo, qun hoc vỏy v kiu mu nh
may?
- La chn kiu vi phự hp vi loi ỏo qun , kiu
may v vúc dỏng c th?
- La chn vt dng i kốm phự hp vi ỏo qun a
chn?
GV: Hng dn HS lm vic cỏ nhõn
-1 HS c phn chun b SGK c lp nm chc ni
dung cn chun b v ni dung thc hnh ca bi.

I. Chun b. ( 10 phỳt)

Hot ng 1: Tho lun trong t hc tp.
- PP: Nờu v gii quyt vn ; Thuyt trỡnh; Vn

II.Thảo luận trong tổ
học tập. ( 30 phỳt)

- Xác định đặc điểm
về vóc dáng ngời mặc;
loại áo, quần hoặc váy
và kiểu mẫu định
may;
-Lựa chọn kiểu vải phù

hợp với loại áo quần ,
kiểu may và vóc dáng
cơ thể;
-Lựa chọn vật dụng đi
kèm phù hợp với áo quần
đã chọn.


ỏp; dy hc nhúm;
- KT: KT t cõu hi, Lm vic cỏ nhõn, hot ng
nhúm;
- GV: Hng dn HS chia ni dung tho lun t lm
2 phn:
+ Màu sắc của
- Tng cỏ nhõn trỡnh by phn vit ca mỡnh trc t. vải,chất liệu vải
Cỏc bn trong t nhn xet cỏch la chn trang phc
+ Chọn kiểu may và
ca bn
vật dụng đi kèm
- S la chn ca bn a hp lớ cha?
- Nu cha hp lớ thỡ nờn sa nh th no?
- Cỏc bn gúp y, cỏ nhõn ghi vo bi lm ca mỡnh.
GV: Theo dõi nhận xét đánh giá.
2.3. Hot ng vn dng:
- GV t chc trũ chi Ai nhanh, ai nhanh . Trũ chi nh sau:
Chn 4 bn trong lp cú vúc dỏng tng i khỏc nhau; Mt bn vúc dỏng cõn i;
Mt bn cao gy; Mt bn thp be; Mt bn thp, mp. Bn bn ng 4 v trớ trờn bng.
Trng nhúm ra gúc hc tp ly cho nhúm mỡnh 10-12 tm the ghi tờn cỏc loi vi,
kiu may khỏc nhau.
Mi nhúm c mt bn tham gia trũ chi, lp c ba bn lm trng ti. Theo hiu

lnh ca trng ti, bn c c nhanh chõn chy lờn bng ớnh cỏc tm the ghi ni dung
m cỏc em cho l phự hp vi vúc dỏng ca mi bn ng trờn bng.
Cỏc bn ngi di lp quan sỏt v bỡnh chn ngi hon thnh nhaanh nht. ỳng
nht. T trng t trng ti, cụng b kt qu.
2.4. Hot ng tỡm tũi, m rng:
Th lm nh thit k thi trang: Em hay a ra y tng v thit k mt b trang
phc m em thớch nht cho bn thõn hoc ngi m em yờu quy.
*. c li ni dung bi 4: S dng v bo qun trang phc SGK/18
- Su tm tranh nh v s dng trang phc v cỏc mu ghi kớ hiu bo qun trang
phc. Su tm tranh nh v s dng trang phc. Cỏch phi hp trang phc.

Quớ thy cụ liờn h s 0989.832560 (cú zalo) ờ cú y trn b
c b giỏo ỏn trờn nhộ




×