Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Giáo án công nghệ 7 phát triển năng lực

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (321.52 KB, 21 trang )

Tuần 1:

Ngày soạn: 13 . 8
Ngày dạy: 21 . 8
PHẦN 1: TRỒNG TRỌT
CHƯƠNG I: ĐẠI CƯƠNG VỀ KĨ THUẬT TRỒNG TRỌT
Tiết 1- Bài 1 + Bài 2
VAI TRÒ, NHIỆM VỤ CỦA TRỒNG TRỌT
KHÁI NIỆM VỀ ĐẤT TRỒNG VÀ THÀNH PHẦN CỦA ĐẤT TRỒNG
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm được vai trò quan trọng của trồng trọt , nhiệm vụ của trồng trọt, xác
định được những biện pháp để thực hiện nhiệm vụ của trồng trọt.
- Hiểu được đất trồng là gì? vai trò của đất trồng đối với cây trồng. Biết được các
thành phần của đất trồng.
2. Kĩ năng:
- Học sinh biết được các biện pháp thực hiện để hoàn thành tốt nhiệm vụ của
trồng trọt.
- Nêu được một số loại đất trồng chủ yếu, nhận biết được các loại đất trồng phổ
biến ở địa phương.
3. Thái độ:
- Qua bài học thấy được trách nhiệm của mình trong việc áp dụng các biện pháp
kĩ thuật để tăng sản lượng và chất lượng sản phẩm trồng trọt.
- Giáo dục ý thức học tập kĩ thuật nông nghiệp và coi trọng sản xuất trồng trọt.
Có ý thức giữu gìn, bảo vệ tài nguyên, môi trường đất.
4. Năng lực, phẩm chất :
4.1. Năng lực:
- Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng
lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
- Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng công nghệ cụ thể, năng lực phân tích, năng
lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật.


4.2. Phẩm chất:
- Yêu thương gia đình, quê hương, đất nước.
- Có trách nhiệm với bản thân, cộng đồng, đất nước, nhân loại và môi trường tự
nhiên.
- Trung thực; Tự tin và có tinh thần vượt khó; Chấp hành kỉ luật.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :
1. Giáo viên: - Sưu tầm tranh ảnh , tư liệu có liên quan tới nội dung bài học.
- Phiếu học tập đủ phát cho học sinh.
- Máy chiếu, bút dạ, giấy A0
2. Học sinh: - Chuẩn bị đầy đủ sách giáo khoa, vở ghi, bút, thước…
- Đọc và tìm hiểu trước bài, sưu tầm tài liệu, tranh ảnh liên quan.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC :
1. Ổn định tổ chức :
- Ổn định lớp : 7A..............7B...............
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh (đồ dùng học tập của học sinh)
2. Tổ chức các hoạt động dạy học :


2.1. Khi ng: ( 5 phut)
- GV s dng k thut phõn tớch vi deo:
- GV chiu on clip v hỡnh nh t, quỏ trỡnh trng cõy
- GV giao nhim v :
+ t trng l gỡ ? K tờn cỏc loi t trng m em bit ?
+ t trng cú nhng thnh phn gỡ ?
+ t trng cú vai trũ nh th no i vi cõy trng ?
- GV gi hc sinh ng ti ch trỡnh by, hc sinh khỏc theo dừi v b sung.
- GV gii thiu bi : Nc ta l nc nụng nghip vi 76% dõn s sng nụng thụn,
70% lao ng lm vic trong nụng nghip v kinh t nụng thụn. Hng ngy mi ngi
phi s dng n lng thc, thc phm. cú nhiu thc phm nh tht, sa, trng thỡ
phi cú nhiu sn phm t thc vt, mun cú nhiu sn phm t thc vt thỡ phi trng

trt, mun trng trt thỡ phi cú t.
2.2. Cỏc hot ng hỡnh thnh kin thc:
HOT NG CA GV V HS
NI DUNG CN T
Hot ng 1: Vai tro cua trụng trt
I. Vai tro cua trụng trt.
( 8 phut)
- PP : Nờu v gii quyt vn , vn ỏp, gi m, dy
hc nhúm.
- KT: K thut t cõu hi, khn tri bn
- Giỏo viờn gii thiu hỡnh 1 SGK/5 - HS quan sỏt hỡnh
tho lun nhúm 5 phut s dng KT khn tri bn cho
bit vai trũ ca trng trt trong nn kinh t? Cho vớ d
v cõy lng thc, cõy thc phm, cõy cụng nghip?
Liờn h vi nụng nghip a phng?
- i din nhúm lờn bng trỡnh by, nhúm khỏc nhn
xet, b sung.
- GV hng HS i ti kt lun

Hot ng 2: Nhim vu cua trụng trt
- PP : Nờu v gii quyt vn , vn ỏp, gi m, dy
hc nhúm,
- KT: K thut t cõu hi, KT giao nhim v.
- GV yờu cu HS c ni dung mc II SGK/6 kt hp
liờn h thc t hot ng cp ụi 3 phut tỡm nhim v
ca trng trt bng cỏch hon thin phiu hc tp
Nhng loi cõy trng cn phỏt trin mnh
Cung cp T. cho nhõn Cung cp N. liu cho C.
dõn v phỏt trim chn Nghip v X. khu
nuụi


- Cung cấp lơng thực,
thực phẩm cho con
ngời
- Cung cấp nguyên
liệu cho công nghiệp.
- Cung cấp thức ăn
cho chăn nuôi.
- Cung cấp nông sản
cho xuất khẩu.
II. Nhim vu cua trụng
trt.
( 7 phut)

- Nhiệm vụ của trồng
trọt là : 1,2,4,6 SGK/6

- KL: + y mnh sn xut
lng thc, thc phm
m bo i sng nhõn dõn,
- i din cp ụi bỏo cỏo trc lp, cp ụi khỏc nhn phỏt trin chn nuụi v xut
xet, b sung.
khu.


- GV tổng kết động viên, tổng hợp kết quả thảo luận
của các nhóm tóm tắt thành nhiệm vụ của trồng trọt.
Hoạt động 3: Để thực hiện nhiệm vụ của trồng trọt
cần sử dụng những biện pháp gì?
- PP : Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, gợi mở, dạy

học nhóm.
- KT: KT đặt câu hỏi, KT phòng tranh
- GV chiếu bảng mục III SGK/6 yêu cầu học sinh hoạt
động nhóm sử dụng kĩ thuật phòng tranh đưa ra những
đề xuất, làm thế nào để tăng năng xuất cây trồng trong
vụ? Làm thế nào để có nhiều vụ trong ? Làm thế nào để
tăng diện tích đất canh tác?
- Các nhóm phác họa ý tưởng lên giấy A0 rồi dán lên
tường xung quanh. Sau đó cả lớp đi xem triển lãm
tranh ghi thêm những ý kiến bình luận bổ sung vào cho
nhóm bạn.
- HS tổng hợp lại tất cả các ý kiến và tìm phương pháp
tối ưu nhất.
Hoạt động 3: Khái niệm về đất trồng
- PP : Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, gợi mở, dạy
học nhóm, trực quan,
- KT: Kĩ thuật đặt câu hỏi, KT động não
- Yêu cầu HS đọc phần I SGK/6.
- GV đưa khay: Nửa A là đất còn nửa B là đá yêu cầu
HS cho biết trong khay các em quan sát , phần nào là
đất? Vì sao em lại khẳng định đó là đất?
- Nếu trồng cây con vào 2 phần của khay trên thì cây
trồng ở phần nào sẽ phát triển được? ( Đất- Cây trồng
phát triển được)

+ Phát triển cây công
nghiệp, xuất khẩu.
III .Để thực hiện nhiệm vụ
của trồng trọt cần sử dụng
những biện pháp gì ?

( 7 phút)

- Khai hoang lấn biển->
Tăng diện tích đất nông
nghiệp.
- Tăng vụ -> Tăng lượng
nông sản/ đơn vị diện tích.
- Áp dụng các biện pháp kĩ
thuật tiên tiến-> Tằng năng
suất cây trồng.
IV . Khái niệm về đất
trồng. ( 7 phút)

1. Đất trồng là gì ?
- Là lớp bề mặt tơi xốp của
trái đất, ở đó thực vật sinh
sống, sản xuất ra sản
phẩm được gọi là đất
trồng.

- Yêu cầu HS quan sát hình 2 SGK lưu ý đến thành
phần dinh dưỡng và vị trí của cây
2. Vai trò của đất trồng.
- HS quan sát hình hoạt động cá nhân phát hiện kiến
thức cho thấy sự giống và khác nhau giữa trồng cây
trong môi trường đất và môi trường nước ? Từ đó rút ra
vai trò của đất trồng ?
- Cá nhân trả lời, các bạn khác nhận xét, bổ sung.
- Cung cấp nước, không khi,
- GV hướng Hs đi tới kết luận

dinh dưỡng và giúp cây
đứng vững
Hoạt động 5: Thành phần của đất trồng
V. Thành phần của đất
trồng.
- PP : Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, gợi mở, dạy
( 6 phút)
học nhóm,
- KT: Kĩ thuật đặt câu hỏi.
- PC: Có trách nhiệm với bản thân, cộng đồng, đất


nc, nhõn loi v mụi trng t nhiờn.
- GV yờu cu HS c mc II SGK/7 hot ng nhúm
trong thi gian 4 phut s dng thụng tin va c trao
i vi cỏc bn trong nhúm hon thnh phiu hc
tp.
Cỏc thnh phn ca t
Vai trũ i vi cõy trng
trng

- Hon thnh bng.
- Ghi nh SGK/8

- i din nhúm bỏo cỏo kt qu hot ng ca nhúm
mỡnh, nhúm khỏc nhn xet, b sung tho lun vn
cha rừ
- HS t ỏnh giỏ kt qu hc tp ca bn thõn a ra
kt lun.
- GV khỏi quỏt bi hc.

2. 3. Hot ng luyn tp: ( 5 phut)
HOT NG CA GV V HS
NI DUNG CN T
- PP: Gi m, vn ỏp, nờu v gii quyt vn .
- KT: t cõu hi
Cõu 1: Hay cho bit trng trt cú vai trũ gỡ trong
i sng nhõn dõn v nn kinh t a phng em? Cõu 1: - Cung cấp lơng
thực, thực phẩm cho con
ngời
- Cung cấp nguyên liệu
cho công nghiệp.
- Cung cấp thức ăn cho
chăn nuôi.
Cõu 2: t trng cú tm quan trng nh th no i - Cung cấp nông sản cho
vi i sng cõy trng?
xuất khẩu.
Cõu 2: L lớp bề mặt tơi
xốp của trái đất, ở đó
Cõu 3: t trng gm nhng thnh phn no? Vai
thực vật sinh sống, sn
trũ ca tng thnh phn ú i vi cõy trng?
xut ra sn phm đợc gọi là
đất trồng.
Cõu 3: Cung cp nc, khụng
khớ, dinh dng v giup cõy
ng vng.......

2.4. Hot ng vn dung :
- Hay chia s vi cha m v mi ngi trong gia ỡnh nhng hiu bit ca em v
vai trũ ca t trng, thnh phn ca t trng

- Tỡm hiu xem a phng em trng trt cú vai trũ, nhim v quan trng nh
th no ?
2.5. Hot ng tỡm toi, m rng :


- Tìm hiểu và dự thảo với các bạn về các vấn đề sau : Làm thế nào để chứng minh
được: Đất có nước ? Đất có không khí ? Đất có chất rắn ?
*. Về nhà: - Học và trả lời các câu hỏi SGK/6-8
- Đọc và tìm hiểu trước bài 3 SGK/9-10.
- Tìm sự khác nhau thành phần cơ giới và thành phần của đất.
., ngày 20 . 8
Đã kiểm tra
………………………………………………………..
………………………………………………………..
………………………………………………………..
………………………………………………………..
……………………………………………………….

Tuần 2:

Ngày soạn: 20 . 8
Ngày dạy: 28 . 8
Tiết 2 - Bài 3:
MỘT SỐ TÍNH CHẤT CHÍNH CỦA ĐẤT TRỒNG

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:- Học sinh nắm được cách phân biệt được đất chua, đất kiềm và đất trung
tính dựa vào độ PH. Vì sao đất giữ được nước và chất dinh dưỡng. Khái niệm về độ phì
nhiêu của đất.
- Học sinh hiểu được thành phần cơ giới của đất.

2. Kĩ năng: - Học sinh biết được dấu hiệu cơ bản của khái niệm độ phì nhiêu của đất và
vai trò của độ phì nhiêu trong trồng trọt.
- Học sinh biết được khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng của đất.
- Biết được thế nào là độ phì nhiêu của đất.
3. Thái độ: - Có ý thức bảo vệ, duy trì và nâng cao độ phì nhiêu của đất.
- Giáo dục ý thức học tập kĩ thuật nông nghiệp và coi trọng sản xuất trồng
trọt. Có ý thức giữu gìn, bảo vệ tài nguyên, môi trường đất.
4. Năng lực, phẩm chất :
4.1. Năng lực:
- Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng
lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực tự nghiên cứu.
- Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng công nghệ cụ thể, năng lực phân tích, năng
lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật.
4.2. Phẩm chất:
- Có trách nhiệm với bản thân, cộng đồng, đất nước, nhân loại và môi trường tự
nhiên.
- Trung thực; Tự tin và có tinh thần vượt khó; Chấp hành kỉ luật.
I. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :
1. Giáo viên: - Đất sét được nghiền nhỏ, đất thịt, đất cát, cốc nhựa, cốc thủy tinh, nước
cất, giấy quỳ tím, thang màu pH chuẩn.
- Phiếu học tập dủ phát cho học sinh.
- Máy chiếu, bút dạ, giấy A0


2. Hc sinh: - Chun b y sỏch giỏo khoa, v ghi, but, thc
- c v tỡm hiu trc bi, su tm cỏc loi t a phng.
III. TIN TRèNH TIT HC :
1. n nh t chc :
- n nh lp : 7A..............7B...............
- Kim tra bi c :

+ HS 1: Nờu vai trũ v nhim v ca trng trt?
+ HS 2: t trng gm nhng thnh phn no? Vai trũ ca tng thnh
phn ú i vi cõy trng?
2. T chc cỏc hot ng dy hc :
2.1. Khi ng: ( 5 phut)
- GV s dng k thut phõn tớch vi deo:
- GV chiu on clip v hỡnh nh sõu v t
- GV giao nhim v :
Mụ t mt s c im ca t ?
2.2. Cỏc hot ng hỡnh thnh kin thc:
HOT NG CA GV V HS
Hot ng 1: Thnh phn c gii cua t l gỡ?
- PP : Nờu v gii quyt vn , vn ỏp, gi m,
dy hc nhúm, trc quan, liờn h thc t.
- KT: K thut t cõu hi, ng nao, khn tri bn
- Yờu cu HS c mc I SGK/9 hot ng nhúm 5
phut s dng k thut khn tri bn cho bit phn rn
ca t bao gm nhng thnh phn no? Phn vụ c
ca t cú nhng gỡ? Th no l thnh phn c gii
ca t? Cn c vo õu phõn loi t v phõn
loi nh th no?
- i din nhúm lờn bng bỏo cỏo kt qu thc hnh
ca nhúm, i din nhúm khỏc nhn xet b sung.
- HS tng hp ý kin v t rut ra kt lun.

Hot ng 2 : chua, kiờm cua t
- PP : Nờu v gii quyt vn , vn ỏp, gi m,
dy hc nhúm, trc quan.
- KT: K thut t cõu hi, cp ụi.
- NL chung : Nng lc t hc, nng lc gii quyt

vn , nng lc t duy, nng lc hp tỏc, nng lc
t nghiờn cu.
- NL chuyờn bit : Nng lc s dng cụng ngh c

NI DUNG CN T
I. Thnh phn c gii cua
t l gỡ? ( 10 phut)

+ Phần vô cơ bao gồm
các hạt cát, limon, sét
trong đất tạo nên
thành phần cơ giới của
đất.
+ Căn cứ vào tỉ lệ các
hạt trong đất chia đất
làm 3 loại chính: Đất
cát, đất thịt, đất sét.
II. chua, kiờm cua
t. (8 phut)


th, nng lc phõn tớch, nng lc s dng ngụn ng
k thut.
- PC : Trung thc; T tin v cú tinh thn vt khú;
Chp hnh k lut.
- GV gii thiu : Ngi ta thng dựng tr s pH
ỏnh giỏ chua, kim ca t. o chua,
kim ca t ngi ta ly dung dch t pH, t
ú xỏc nh chua ca t...
- Yờu cu HS nghiờn cu mc II SGK/9-> Phỏt hin

kin thc hot ng cp ụi 3 phut cho bit pH
dựng o cỏi gỡ?
- Tr s PH dao ng trong phm vi no?
- Vi cỏc gớ tr no ca PH thỡ t c gi l chua ,
kim v trung tớnh? -> ý ngha gỡ vi sn xut?
- i din cp ụi tr li, bn khỏc nhn xet, b sung.
- GV hng dõn HS tng hp ý kin v t rut ra kt
lun
Hot ng 3. Kha nng gi nc v cht dinh
dng cua t.
- PP : Nờu v gii quyt vn , vn ỏp, gi m,
dy hc nhúm, trc quan.
- KT: K thut t cõu hi, ng nao
- GV nờu vn : t set, t tht, t cỏt thỡ t no
gi nc tt hn? Lm th no xỏc nh c?
- GV gii thiu mõu t trong cỏc cc t 1->3,
gii thiu dng c thớ nghim, gi ý nhng vn
cn quan sỏt v rut ra kt lun in vo bng bi tp
SGK/9 (t set gi nc v cht dinh dng tt nht,
t tht trung bỡnh, t cỏt kem)
- Vỡ sao t gi c nc v cht dinh dng?
- So sỏnh kh nng gi nc ca t set, tht v cỏt?
GV: Ht cng bộ thỡ kh nng gi nc v cht dinh
dng cng tt.

Hot ng 4 : phỡ nhiờu cua t l gỡ ?
- PP : Nờu v gii quyt vn , dy hc nhúm,
nghiờn cu trng hp in hỡnh, trc quan, liờn h
thc t


+ Độ chua, độ kiềm
của đất đợc đo bằng
độ PH ( 0-> 14)
+ Đất chua: PH< 6,5
+ Đất kiềm: PH > 7,5
+ Đất trung tính: PH =
6,6 -> 7,4
III. Kha nng gi nc v
cht dinh dng cua t.
( 8 phut)

+ Đất giữ đợc nớc và
các chất dinh dỡng là
nhờ các hạt cát, limon,
sét và chất mùn.
+ Khả năng giữ nớc của
đất sét tốt nhất, đất
thịt trung binh, đất
cát kém nhất.

IV. phỡ nhiờu cua t l
gỡ?
( 9 phut)


- KT: K thut t cõu hi, phõn tớch phim vi deo.
- GV chiu 1 on vi deo ngn núi v s sinh trng
ca cõy trng trờn cỏc mụi trng t khỏc nhau yờu
cu HS sau khi xem vi deo xong thỡ hot ng nhúm
5 phut cho bit tỡnh hỡnh t , nc, phỏt trin

cõy?
- t thiu nc, thiu dinh dng thỡ cõy phỏt
trin nh th no?
- t nc, dinh dng cõy trng phỏt trin nh Kết luận: Đất phì
nhiêu là đất có đủ nớc,
th no?
- Khi bún tht nhiu phõn m cho su ho-> Cõy phỏt dinh dỡng, đảm bảo
cho năng suất cao và
trin nh th no?
không chừa các chất
- Th no l phỡ nhiờu ca t?
độc hại cho sinh trởng
- Ngoi t cũn yu t no nh hng ti s sinh
và phát triển của cây.
trng v phỏt trin ca cõy trng?
- i din nhúm lờn bng bỏo cỏo kt qu, nhúm
khỏc nhn xet, b sung.
- GV hng dõn Hs túm tt ý chớnh v t rut ra kt
lun
2.3. Hot ng luyn tp: ( 5 phỳt)
HOT NG CA GV V HS
NI DUNG CN T
- PP: Gi m, vn ỏp, nờu v gii
quyt vn .
- KT: t cõu hi
Cõu 1: Thành phần cơ giới của
đất là gì?
Cõu 1: + Phần vô cơ bao gồm các
hạt cát, limon, sét trong đất tạo nên
thành phần cơ giới của đất.

+ Căn cứ vào tỉ lệ các hạt trong
Cõu 2: Thế nào là đất chua, đất chia đất làm 3 loại chính: Đất
đất kiềm và đất trung tính? cát, đất thịt, đất sét.
Cõu 2:
+ Độ chua, độ kiềm của đất đợc
đo bằng độ PH ( 0-> 14)
Cõu 3: Vì sao đất giữ đợc nớc + Đất chua: PH< 6,5
+ Đất kiềm: PH > 7,5
và chất dinh dỡng?
+ Đất trung tính: PH = 6,6 -> 7,4
Cõu 3: Đất giữ đợc nớc và các chất
dinh dỡng là nhờ các hạt cát, limon,
Cõu 4: Độ phì nhiêu của đất
sét và chất mùn.
là gì?
+ Khả năng giữ nớc của đất sét tốt
nhất, đất thịt trung binh, đất cát
kém nhất.
Cõu 4: Đất phì nhiêu là đất có đủ nớc, dinh dỡng, đảm bảo cho năng
suất cao và không chừa các chất
độc hại cho sinh trởng và phát triển


cña c©y.

2.4. Hoạt động vận dụng :
- Hãy chia sẻ với cha mẹ và mọi người trong gia đình những hiểu biết của em về
thành phần của đất trồng
- Tìm hiểu xem ở địa phương em đất trồng có những loại đất nào, đất trồng có vai
trò quan trọng như thế nào đối với người dân ở địa phương ?

2.5. Hoạt động tìm tòi, mở rộng :
- Tìm hiểu và dự thảo với các bạn về các vấn đề sau : Thế nào là đất tốt ? Điều gì
sẽ xẩy ra khi một số cây trồng bị ngập nước ?
*. Về nhà: - Trả lời các câu hỏi ở cuối bài
- Đọc trước bài 4 xem để trả lời được các câu hỏi sau: Bài thực hành này
cần vật gì? Dụng cụ gì? Quy trình thực hành như thế nào?
- Chuẩn bị nguyên vật liệu, dụng cụ cho thực hành bài 4 và bài 5.
., ngày 27 . 8
Đã kiểm tra
………………………………………………………..
………………………………………………………..
………………………………………………………..
………………………………………………………..
……………………………………………………….

Tuần 3:

Ngày soạn: 30 . 8


Ngày dạy: 04 . 9
Tiết 3 - Bài 3 + Bài 4
THỰC HÀNH: XÁC ĐỊNH THÀNH PHẦN CƠ GIỚI CỦA ĐẤT
BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐƠN GIẢN ( VÊ TAY)
THỰC HÀNH : XÁC ĐỊNH ĐỘ pH CỦA ĐẤT
BẰNG PHƯƠNG PHÁP SO MÀU.
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: - Học sinh biết xác định thành phần cơ giới của đất bằng phương pháp vê
tay và xác định được độ pH của đất bằng phương pháp so màu.
- Học sinh hiểu và nắm rõ quy trình thực hành.

2. Kĩ năng:- Có kĩ năng quan sát thực hành và ý thức lao động chính xác, cẩn thận.
- Học sinh xác định thành thạo thành phần cơ giới của đất ở vườn, ruộng
gia đình hoặc vườn trường.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức yêu lao động, yêu người lao động, an toàn lao động và vệ
sinh môi trường.
4. Năng lực, phẩm chất :
4.1. Năng lực:
- Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng
lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực tự nghiên cứu.
- Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng công nghệ cụ thể, năng lực phân tích, năng
lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật.
4.2. Phẩm chất:
- Có trách nhiệm với bản thân, cộng đồng, đất nước, nhân loại và môi trường tự
nhiên.
5. Tích hợp theo đặc trưng của bộ môn, bài dạy:
Tích hợp nội dung ở lĩnh vực nông nghiệp sản suất.
I. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :
1. Giáo viên: - SGK, SGV, giáo án, máy chiếu
+ Một số ống hút nước, 4 lọ chỉ thị màu tổng hợp, 4 thang màu pH chuẩn,
4 thìa nhựa( hoặc sứ) màu trắng.
2. Học sinh:
- Mỗi học sinh lấy 3 mẫu đất khác nhau ( mẫu đất phải hơi ẩm , sạch cỏ rác)
- Mỗi tổ 1 thau, một khăn lau tay, 1 thước có chia mm.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC :
1. Ổn định tổ chức :
- Ổn định lớp : 7A..............7B...............
- Kiểm tra bài cũ :
HS 1: Đất trồng là gì? Vai trò của đất trồng?
HS 2: Độ phì nhiêu của đất là gì?
HS 3: Vì sao đất giữ được nước và chất dinh dưỡng?

2. Tổ chức các hoạt động dạy học :
2.1. Khởi động: ( 5 phút)
- GV sử dụng phương pháp nêu và giải quyết vấn đề và kĩ thuật đặt câu hỏi.
- GV giao nhiệm vụ :


+ Đất có những tính chất cơ bản nào?
+ Bằng cách nào người ta xác định được độ chua, độ kiềm của đất?
+ Khi quan sát, nghiên cứu đất ở ngoài ruộng, muốn xác định nhanh chóng đất đó
thuộc loại gì?
Học sinh báo cáo kết quả đã đạt được..
=> Người ta thường dùng phương pháp xác định thành phần cơ giới của đất bằng
phương pháp đơn giản, đó là phương pháp vê tay, hay còn gọi là xác định nhanh thành
phần cơ giới ngoài đồng ruộng. Vậy, làm như thế nào? Ta xét bài ngày hôm nay
2.2. Các hoạt động hình thành kiến thức:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG CẦN ĐẠT
Hoạt động 1 : Chuẩn bị
I. Chuẩn bị :
- PP: Nêu và giải quyết vấn đề; Đàm thoại
gợi mở; trực quan.
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
- Hs: Chuẩn bị tranh vẽ, kí hiệu của các bước
- GV chia nhóm thực hành, phân công nhóm tiến hành, bảng chuẩn phân cấp đất
trưởng, giao nhiệm vụ và giao dụng cụ thực
hành cho nhóm
- Nêu mục tiêu của bài và yêu cầu cần đạt:
Xác định thành phần cơ giới của đất bằng
phương pháp vê tay và xác định được độ pH
của đất bằng phương pháp so màu. Học sinh

hiểu và nắm rõ quy trình thực hành.
II. Híng dÉn thùc hµnh.
Hoạt động 2 : Hướng dẫn thực hành.
1. Thực hành xác định thành phần cơ giới
- PP: Nêu và giải quyết vấn đề; Đàm thoại
gợi mở; trực quan ; Dạy học nhóm thực hành của đất bằng phương pháp đơn giản( vê
tay)
thực tế.
- KT: Kĩ thuật đặt câu; Kĩ thuật làm mẫu
Bước 1: Lấy 1 ít đất bằng viên bi cho vào
lòng bàn tay.
Bước 2: Nhỏ vài giọt nước cho đủ ẩm ( khi
cảm thấy mát tay, nặn thấy dẻo là được)
Bước 3: Dùng hai bàn tay vê đất thành thỏi
có đường kính khoảng 3mm.
Bước 4: Uốn thỏi đất thành vòng tròn có
đường kính khoảng 3cm.
=> quan sát đối chiếu với chiaanr phân cấp
đất bảng 1 SGK/11
2. Thực hành: Xác định độ pH của đất
bằng phương pháp so màu
Bước 1: Lấy một lượng đất bằng hạt
- Gv: Cho hs xem 1 số ảnh các bước tiến ngô( bắp) cho vào thìa.
hành thực hành xác định độ pH của đất bằng Bước 2: Nhỏ từ từ chất chỉ thị màu tổng hợp
vào mẫu đất cho đến khi dư thừa 1 giọt
phương pháp so màu
- Gv: Cho hs xem 1 số ảnh các bước tiến
hành thực hành và bảng chuẩn phân cấp đất.
- GV hướng dẫn cách chọn mẫu đất( Mẫu đất
chọn phải sạch cỏ, rác, hơi ẩm..) GV đưa ra 3

loại khô, hơi ẩm và ẩm để HS nhận biết.
- GV chiếu các bước thực hành để nhận biết
thao tác của từng bước.
- GV thao tác mẫu vừa thao tác vừa giới
thiệu bàng lời, kĩ thuật thực hiện từng thao
tác
- GV gọi 3 Hs lên làm thử sau đó nhận xét,
rút kinh nghiệm.


- GV thao tác mẫu vừa thao tác vừa giới
thiệu bàng lời, kĩ thuật thực hiện từng thao
tác
GV chú ý: Tay bóp ống nhỏ giọt từ từ, nếu
không dung dịch tổng hợp chảy ồ ạt xuống
mẫu đất.
2.3. Hoạt động luyện tập:

Bước 3: Sau 1 phút, nghiêng thìa cho chất
chỉ thị màu chảy ra và so màu với thang màu
pH chuẩn. Nếu trùng màu nào thì đất có độ
pH tương đương với độ pH của màu đó.

Nhãm:…………...Lớp :……………..Mẫu số :…………………..
Kết quả thực hành
Mẫu đất
Trạng thái đất sau khi vê
Loại đất xác định
Số 1
Số 2

Số 3
Nhóm:…………...Lớp :……………..Mẫu số :…………………..
Kết quả thực hành
Mẫu đất
Độ pH
Đất chua, đất kiềm, đất trung
tính
Mẫu số 1: - So màu lần 1
- So màu lần 2
- So màu lần
3
Mẫu số 2: - So màu lần 1
- So màu lần 2
- So màu lần 3
2.3. Hoạt động vận dụng:
Tìm hiểu xem gia đình và địa phương em đã sử dụng và cải tạo đất trồng như thế
nào ?
2.4. Hoạt động tìm tòi, mở rộng:
- Hãy tìm hiểu xem những cây trồng nào phù hợp với đất kiềm, đất trung tính,
đất chua ? Ở địa phương em chủ yếu là đất nào ?
*Về nhà : - Về nhà tập xác định thành phần cơ giới của những lô đất của gia đình.
- Đọc trước bài 6 SGK/13
- Tìm hiểu thực tế về biện pháp sử dụng và cải tạo, bảo vệ đất.
., ngày 03 . 9
Đã kiểm tra
………………………………………………………..
………………………………………………………..
………………………………………………………..
………………………………………………………..
……………………………………………………….



Tuần 4

Ngày soạn: 03 . 9
Ngày dạy: 11 . 9

Tiết 4 - Bài 6.
BIỆN PHÁP SỬ DỤNG, CẢI TẠO VÀ BẢO VỆ ĐẤT
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Hiểu được ý nghĩa của việc sử dụng đất hợp lí. Biết các biện pháp cải tạo
và bảo vệ đất.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, phân tích.
3. Thái độ: Có ý thức chăm sóc, bảo vệ tài nguyên môi trường đất.
4. Năng lực, phẩm chất :
4.1. Năng lực:
- Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng
lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực tự nghiên cứu.
- Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng công nghệ cụ thể, năng lực phân tích, năng
lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật.
4.2. Phẩm chất:
- Có trách nhiệm với bản thân, cộng đồng, đất nước, nhân loại và môi trường tự
nhiên.
5. Tích hợp theo đặc trưng của bộ môn, bài dạy:
Tích hợp nội dung ở lĩnh vực nông nghiệp sản suất.
I. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :
1. Giáo viên: - Bảng phụ, hình 3,4,5 SGK/14
- Phiếu học tập dủ phát cho học sinh.
- Máy chiếu, bút dạ, giấy A0
2. Học sinh: - Chuẩn bị đầy đủ sách giáo khoa, vở ghi, bút, thước…

- Tìm hiểu thực tế về việc sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC :
1. Ổn định tổ chức :
- Ổn định lớp : 7A..............7B...............
- Kiểm tra bài cũ :
HS 1: Nêu quy trình xác định thành phần cơ giới của đất bằng phương pháp vê
tay?
HS 2: Căn cứ vào đâu để phân loại thành phần cơ giới của đất-> Phân loại đất
như thế nào?
2. Tổ chức các hoạt động dạy học :
2.1. Khởi động: ( 5 phút)
- GV sử dụng phương pháp thuyết trình và kĩ thuật đặt câu hỏi.
Người ta thường dùng phương pháp xác định thành phần cơ giới của đất bằng
phương pháp đơn giản, đó là phương pháp vê tay, hay còn gọi là xác định nhanh thành
phần cơ giới ngoài đồng ruộng. Vậy, làm như thế nào? Ta xét bài ngày hôm nay:
2.2. Các hoạt động hình thành kiến thức:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG CẦN ĐẠT
I: V× sao ph¶i sö dông
Hoạt động 1: Vì sao phải sử dụng đất hợp lí?


- PP : Nờu v gii quyt vn , vn ỏp, gi m,
dy hc nhúm, trc quan, liờn h thc t ;

đất hợp lí? ( 15 phut)

KT: KT t cõu hi, ng nao, khn tri bn
- Yờu cu hc sinh c SGK/13-> Tho lun nhúm
5 s dng KT khn tri bn cho bit:

- Vỡ sao phi s dng t hp lớ ?
- Phi s dng t hp lớ duy
- Thõm canh tng v trờn n v din tớch cú tỏc
trỡ phỡ nhiờu, luụn cho nng
dng gỡ ? Tỏc dng nh th no n lng sn
sut cõy trụng cao.
phm thu c ?
- Bng ph k bi tp SGK/14 -> Yờu cu hc sinh
hon thnh bi tp.
- i din nhúm lờn bng trỡnh by, nhúm khỏc
nhn xet, b sung.
- GV chốt kiến thức theo bảng kiến thức
chuẩn.
Bin phỏp s dung t
Muc ớch
- Thõm canh tng v
- Tng lng sn phm thu c.
- Khụng b t hoang
- Tng din tớch canh tỏc-> tng thu nhp
- Chn cõy trng phự hp
- Cõy sinh trng v phỏt trin tt, cho nng sut
- Va s dng t, va ci to
cao.
t
- i vi t mi khai hoang, ln bincn va s
dng ngay, va ci to t, lm t, bún phõn.
II :Biện pháp cải tạo và
Hot ng 2: Bin phỏp cai to v bao v t.
bảo vệ đất. ( 20 phut)
- PP : Nờu v gii quyt vn , vn ỏp, gi m,

dy hc nhúm, trc quan, liờn h thc t.
KT: K thut t cõu hi, k thut chia nhúm, k
thut ng nao.
- Yờu cu hc sinh c SGK/14
- Yờu cu HS hot ng nhúm nh 5 phut tr li
cỏc cõu hi bng cỏch hon thin phiu hc tp :
- Cy sõu, ba k kt hp bún phõn nhm mc ớch
gỡ ? Bin phỏp ny thng ỏp dng cho loi t
no ?
- Lm rung bc thang nhm mc ớch gỡ ? ỏp
dng cho loi t no ?
- Trng xen cõy nụng nghip gia cỏc bng cõy
phõn xanh nhm mc ớch gỡ ? Thng cho loi
cõy no ?
- Cy nụng, ba sc, gi nc liờn tc, thay nc
thng xuyờn nhm mc ớch gỡ ? thng ỏp dng
cho loi cõy no ?
- Mc ớch chớnh ca vic ci to, bo v t v s
dng t hp lớ l gỡ ?
- i din nhúm trỡnh by kt qu, nhúm khỏc
nhn xet, b sung.
- GV hng dõn HS chốt

- Tăng độ phì nhiêu của
đất
- Tăng năng suất cây
trồng.
- To ai cõy xanh, bo v lp
t mt b ra trụi.
- Hn ch b ra trụi, súi mũn

t. thng dựng cho i trc.

KL: Tuỳ loại đất dùng
các biện pháp phù hợp :
Canh tác, thuỷ lợi, bón


ph©n vµ c¬ cÊu c©y
trång hîp lÝ.
3. Hoạt động luyện tập: ( 5 phút)
NỘI DUNG CẦN ĐẠT

HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS

- PP: Gợi mở, vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, đống vai.
- KT: Đặt câu hỏi, kĩ thuật giao nhiệm vụ
- Điều quan trọng nhất các em được học hôm nay là gì? Theo
- 2 học sinh phát biểu.
em vấn đề gì là quan trọng nhất mà chưa được giải đáp?
- Hãy suy nghĩ và viết ra giấy, GV gọi đại diện một số em, mỗi
em sẽ có thời gian 1 phút trình bày trước lớp về những điều các
em đã được học và những câu hỏi các em muốn được giải đáp.
- Gọi 1 vài học sinh đọc ghi nhớ SGK/15.
Câu 1: Phải sử dụng
Câu 1: Vì sao phải sử dụng đất hợp lí ?
đất hợp lí để duy trì
độ phì nhiêu, luôn
cho năng suất cây
trồng cao
Câu 2: Tuỳ loại đất

Câu 2: Người ta thường dùng những biện pháp nào để cải tạo
dùng các biện pháp
đất ?
phù hợp : Canh tác,
thuỷ lợi, bón phân và
cơ cấu cây trồng hợp
lí.
Câu 3: Liên hệ thực tế
Câu 3: Nêu những biện pháp cải tạo đất đã áp dụng ở địa
địa phương tar lời.
phương em ?
2. 4. Hoạt động vận dụng :
- Hãy chia sẻ với cha mẹ và mọi người trong gia đình những hiểu biết của em về
những biện pháp sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất.
- Tìm hiểu xem ở địa phương em đã sử dụng và cải tạo đất trồng như thế nào ?
- Giải thích cho mọi người biết và cùng mọi người sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất
trồng đúng cách.
2. 5. Hoạt động tìm tòi, mở rộng :
- Tìm hiểu và dự thảo với các bạn về các vấn đề sau Có nhhuwngx nhóm đất
nào ? ( Nhóm đất mặn, nhóm đất phèn, nhóm đất xám). Tìm hiểu về hiện tượng xói
mòn, rửa trôi là như thế nào ?
- Tìm hiểu đặc điểm, tác dụng của một số cây phân xanh ở địa phương, các loại
phân thường dùng.
*. Về nhà: - Trả lời các câu hỏi ở cuối bài
- Đọc trước bài 7
- Tập nhận biết một số loại phân hoá học thông thường, tác dụng của một số
loại phân hoá học.
., ngày 10 . 9
Đã kiểm tra



………………………………………………………..
………………………………………………………..
………………………………………………………..
………………………………………………………..
……………………………………………………….

Tuần 6

Ngày soạn: 18 . 9
Ngày dạy: 26 . 9

Tiết 5 - Bài 7
TÁC DỤNG CỦA PHÂN BÓN TRONG TRỒNG TRỌT
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết được các loại phân bón thường dùng và tác dụng của phân bón đối
với đất và cây trồng.


2. Kĩ năng: Có ý thức tận dụng các sản phẩm phụ ( thân, cành ,lá) cây hoang dại làm
phân bón.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức vệ sinh môi trường.
4. Năng lực, phẩm chất :
a. Năng lực: Năng lực tự học, năng lực tự nghiên cứu, năng lực ngôn ngữ, hợp tác
b. Phẩm chất: Trung thực; Tự tin và có tinh thần vượt khó; Chấp hành kỉ luật.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: - Phiếu học tập đủ phát cho học sinh.
- Máy chiếu, bút dạ, giấy A0
- Đọc giáo trình “ Phân bón và cách bón phân “ NXBNN - HN
2. Học sinh: - Tìm hiểu trước bài và liên hệ thực tế.

- Tập nhận biết một số loại phân hoá học thông thường, tác dụng của một
số loại phân hoá học.
III. CÁC PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC:
1. Phương pháp dạy học: Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, gợi mở, dạy học nhóm,
trực quan, liên hệ thực tế.
2. Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi, động não, khăn trải bàn.
IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TÂP:
1. Hoạt động khởi động:
- Ổn định tổ chức : 7A..............7B...............
- Kiểm tra bài cũ:
HS 1: Người ta thường dùng những biện pháp nào để cải tạo và bảo vệ đất?
+ Cày sâu, bừa kĩ, bón phân hữu cơ.
+ Làm ruộng bậc thang
+ Trồng xen cây nông nghiệp giữa các băng cây phân xanh.
+ Cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục, thay nước thường xuyên.
+ Bón vôi.
- Vào bài: Tổ chức trò chơi liên quan tới nội dung chủ đề để học sinh thể hiện
những kiến thức, kĩ năng, kinh nghiệm của bản thân về phân bón trước khi học bài mới
+ Kể tên và nêu đặc điểm của các loại phân bón cho cây trồng mà em biết?
+ Phân bón có vai trò như thế nào đối với cây trồng và đất trồng?
+ Nên sử dụng một hay nhiều loại phân bón cho cây trồng? Vì sao?
+ Kể tên các biện pháp bón phân cho cây trồng mà em biết?
Các nhóm thảo luận và ghi câu trả lời ra giấy trong thời gian 3 phút.
Đại diện nhóm báo cáo kết quả, nhóm khác nhận xét, bổ sung.
GV nhận xét và hướng Hs đi vào bài mới.
2. Hoạt động hình thành kiến thức mới:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
Hoạt động I: Phân bón là gì?
- PP : Nêu và giải quyết vấn đề,

vấn đáp, gợi mở, dạy học nhóm,
trực quan, liên hệ thực tế.
- KT: Kĩ thuật đặt câu hỏi, động
não.

NỘI DUNG CẦN ĐẠT
I. Phân bón là gì?
- Ph©n bãn lµ thøc ¨n mµ con ngêi
bæ sung cho c©y trång.
-Trong phân bón chứa nhiều chất dinh dưỡng cần
thiết cho cây như: đạm(N), lân(P), Kali(K). Ngoài
các chất trên còn có nhóm các nguyên tố vi
lượng…


- GV yờu cu HS c mc I
SGK/15+16 kt hp liờn h thc t
hot ng nhúm 5 phut cho bit:
Phõn bún l gỡ? Cht dinh dng
chớnh trong phõn bún l nhng loi
no?
- Tỏc dng ca phõn m, phõn lõn,
phõn Kali, phõn vi lng?
- Nhúm no xong trc le lờn bỏo
cỏo kt qu ca nhúm mỡnh. Cỏc
nhúm cũn li theo dừi nhn xet, b
sung.

- GV chiu mt s loi phõn bún
cho HS quan sỏt. GV phỏt phiu

hc tp yờu cu hc sinh trong thi
gian 3 phut hot ng cp ụi sp
xp vo phiu cỏc loi phõn bún ú
vo cỏc nhúm thớch hp:
- i din cp ụi xong trc tr
li, cỏc cp ụi cũn li theo dừi,
nhn xet, b sung a ra kt lun.

Hot ng II : Tỏc dung cua
phõn bún.
- PP : Nờu v gii quyt vn ,
vn ỏp, gi m, dy hc nhúm,
trc quan, liờn h thc t.
- KT: K thut t cõu hi, ng
nao, khn tri bn.
- Yờu cu HS quan sỏt hỡnh 6 SGK
Ghi nh kin thc, hot ng nhúm
5 phut s dng k thut khn tri
bn tỡm hiu tỏc dng ca phõn
bún ?
- Phõn bún cú nh hng nh th

- Có 3 nhóm chính : Phân hữu cơ,
phân hoá học và phân vi sinh
+ Phõn hu c: phõn chung, phõn bc, phõn
rỏc, phõn xanh, than bựn, khụ du...
+ Phõn hoỏ hoc: phõn am, phõn lõn, phõn kali,
phõn a nguyờn t, phõn vi lng...
+ Phõn vi sinh: phõn cha VSV chuyn húa m,
lõn, phõn hu cht hu c ...

- Kớch thớch cỏc quỏ trỡnh sinh trng. Giỳp cho
cõy phỏt trin nhanh, cho nhiu ht, c, qu.
- Kớch thớch s phỏt trin r, cõn bng s trao ụi
cht giỳp cõy hp th c m.
- Gop phn to nờn cht dip lc, kớch thớch ra
hoa, kờt qu, to ht, chng rột v chng sõu
bnh...
- Phõn vi lng: Zn, Fe, Mn, Cu, B, Mo co tỏc
dng cõn bng sinh lý cho cõy trụng
-Phõn a nguyờn t:Phõn bon co cha t 2
nguyờn t dinh dng tr lờn.
Vớ d: NPK, DAP (cha N,P)...
- Phõn vi sinh vt chuyn húa lõn: L loi phõn
bon co cha cỏc nhom vi sinh vt chuyn hoa lõn.
- Phõn vi sinh vt phõn gii cht hu c: L
loi phõn bon co cha cỏc loi vi sinh vt phõn
gii cht hu c.
- Phõn vi sinh c nh m l: loai phõn bon
cha cỏc nhom vi sinh vt c inh m.
-Nhúm phõn hu c: Cõy in thanh, phõn trõu
bũ, phõn ln, cõy mung mung, bốo dõu, khụ
du da
- Nhúm phõn húa hc: Supe lõn, DAP, phõn
NPK, Urờ
- Nhúm phõn vi sinh: Nitragin(cha vi sinh vt
chuyn hoỏ m)
Hot ng II : Tỏc dung cua phõn bún.

- Tng phỡ nhiờu ca t.
- Tng nng sut

- Tng cht lng nụng sn

Chỳ ý:Bún phõn khụng ỳng nh: quỏ liu
lng, sai chng loi, khụng cõn i gia cỏc
loi phõn thỡ nng sut cõy trng v cht lng


nào tới đất, năng suất cây trồng và
nông sản không những không tăng mà có thể
chất lượng nông sản ?
còn giảm.
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả,
nhóm khác nhận xét, bổ sung
- Gv hướng dẫn học sinh rút ra kết
luận.
- GV nhấn mạnh : Phân bón tác
dụng tới năng suất và chất lượng
nông sản, gián tiếp thông qua đó
tác dụng tới độ phì nhiêu của đất.
- Càng bón nhiều phân cho cây
trồng càng cho năng suất cao có
đúng không ? Tại sao ?
- Sau khi HS trả lời GV chốt kiến
thức
3. Hoạt động luyện tập:
- Điều quan trọng nhất các em được học hôm nay là gì? Theo em vấn đề gì là
quan trọng nhất mà chưa được giải đáp?
Hãy suy nghĩ và viết ra giấy, GV gọi đại diện một số em, mỗi em sẽ có thời gian
1 phút trình bày trước lớp về những điều các em đã được học và những câu hỏi các em
muốn được giải đáp.

- Gọi 1 vài học sinh đọc ghi nhớ SGK/15.
- Yêu cầu HS làm 1 số bài tập trắc nghiệm:
Câu1: Câu nào đúng nhất?
a. Phân bón gồm có 3 loại: Phân xanh, đạm, vi lượng.
b. Phân bón gồm có 3 loại: đạm, lân, kali.
c. Phân bón gồm có 3 loại: Phân chuồng, phân hoá học, phân xanh.
d. Phân bón gồm có 3 loại: Phân hữu cơ, phân hóa học, phân vi sinh.
Câu2: Câu nào đúng nhất?
a. Bón phân làm cho đất thoáng khí.
b. Bón phân nhiều năng suất cao.
c. Bón phân đạm hóa học chất lượng sản phẩm mới tốt.
d. Bón phân hợp lí cây trồng mới cho năng suất cao, phẩm chất tốt.
4. Hoạt động vận dụng :
- Tìm hiểu xem ở gia đình hoặc địa phương em đã sử dụng những loại
phân bón nào và sử dụng ra sao ? Có thể giải thích cho mọi người về sự cần thiết phải
tăng cường sản xuất, sử dụng phân hữu cơ ủ hoai mục để bón cho cây trồng, đồng
ruộng.
5. Hoạt động tìm tòi, mở rộng :
- Tìm hiểu quy trình bón phân cho một số đối tượng cây trồng cụ thể thông
qua chương trình « Bạn của nhà nông » trên VTV 2, qua internet hoặc các tài liệu có
nội dung liên quan.
*. Về nhà: - Học và trả lời các câu hỏi ở cuối bài SGK/17
- Hiện nay gia đình và địa phương em thường sử dụng những loại phân bón
nào? Thương hiệu của các loại phân bón đó? Thành phần các chất dinh dưỡng?
- Đọc và tìm hiểu bài 8 SGK/18


- Chuẩn bị nguyên vật liệu và dụng cụ thực hành theo nội dung mục ISGK/18 ( Mẫu phân hóa học thường dùng trong nông nghiệp, than củi, thìa nhỏ, diêm
hoặc bật lửa, nước sạch).


Quí thày cô liên hệ số 0989.832560 (có zalo) để có đầy đủ trọn bộ
cả bộ giáo án trên nhé




×