Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

điểm cực trị của hàm số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (12.72 MB, 13 trang )

BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM
PROX&PROXMAXCHOTEEN2K–DUYNHẤTTẠIVTED.VN 1
ĐIỂM CỰC TRỊ CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ (Đề 01)
*Biên soạn: Thầy Đặng Thành Nam – website:
www.vted.vn
Video bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại www.vted.vn

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi
132

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Trường: ...........................................
(1). Điểm cực trị của đồ thị hàm số y = ax 3 + bx 2 + cx + d(a ≠ 0).
Xét hàm số y = ax 3 + bx 2 + cx + d.


b2 −3ac ≤ 0 hàm số không có điểm cực trị.


b2 −3ac > 0

hàm số có duy nhất 1 điểm cực trị.



⎩a = 0
⎧b2 −3ac > 0


hàm số có 2 điểm cực trị x1 , x2 là nghiệm của phương trình:



a

0






Với y ′ = 0 ⇔ 3ax 2 + 2bx + c = 0, có x1 + x2 =

−2b
c
2 b2 −3ac
, x1x2 = ⇒ x1 − x2 =
.
3a
3a
3
a2

Khi đó:


2⎛
b2 ⎞
bc
Đường thẳng qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là d : y = ⎜⎜⎜c − ⎟⎟⎟ x + d − .



3⎝
3a ⎠
9a



Đường thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm số đi qua gốc toạ độ O ⇔ d =




2⎛
b2 ⎞
Hệ số góc của đường thẳng qua hai điểm cực trị là k = ⎜⎜⎜c − ⎟⎟⎟.
3 ⎜⎝
3a ⎟⎠
⎛ 2⎛
b2 ⎞
bc ⎞⎟ ⎛ 2 ⎛
b2 ⎞
bc ⎞⎟
Toạ độ 2 điểm cực trị là A⎜⎜⎜ x1; ⎜⎜⎜c − ⎟⎟⎟ x1 + d − ⎟⎟⎟, B⎜⎜⎜ x2 ; ⎜⎜⎜c − ⎟⎟⎟ x2 + d − ⎟⎟⎟.
⎜⎝ 3 ⎜⎝
3a ⎟⎠
9a ⎟⎠ ⎜⎝ 3 ⎜⎝
3a ⎟⎠
9a ⎟⎠
2
4 ⎛⎜

b2 ⎞⎟⎟
1+ ⎜⎜c − ⎟ x1 − x2 .
9 ⎜⎝
3a ⎟⎠



Độ dài đoạn thẳng AB là



1⎛
bc ⎞
Diện tích tam giác OAB là S = ⎜⎜ d − ⎟⎟⎟(x1 − x2 ) .
2 ⎜⎝
9a ⎟⎠



bc
.
9a

Trung điểm I của AB cũng chính là điểm uốn của đồ thị hàm số, tức hoành độ của I là
⎛ b
bc
2b3 ⎞⎟⎟
nghiệm của phương trình y ′′ = 0, vì vậy I ⎜⎜⎜− ;d − +
⎟.
⎜⎝ 3a

3a 27a 2 ⎟⎠
BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM 1
PROX&PROXMAXCHOTEEN2K–DUYNHẤTTẠIVTED.VN


BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM
PROX&PROXMAXCHOTEEN2K–DUYNHẤTTẠIVTED.VN

2

Ví dụ. Gọi A, B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x 3 −5x 2 −3x +1. Tìm toạ độ trung điểm của
AB.
⎛ 5 358 ⎞⎟
⎟.
A. M ⎜⎜ ;−
⎜⎝ 3 27 ⎟⎟⎠

⎛ 5 338 ⎞⎟
⎟.
B. N ⎜⎜− ;−
⎜⎝ 3 27 ⎟⎟⎠

C. Q(−5;−234).

Hoành độ trung điểm của AB là nghiệm của phương trình y ′′ = 0 ⇔ x = −

D. P(5;−14).
b
−5 5
358

=−
= ⇒ y =−
.
3a
3.1 3
27

Chọn đáp án A.
Các dạng toán hay gặp:
• AB ⊥ Δ ⇔ k.kΔ = −1.


AB / /Δ ⇒ k = kΔ .



( AB,Δ) = α ⇔ tanα =



d( M (x0 ; y0 ),Δ : ax + by + c) =

k − kΔ
.
1+ k.kΔ

ax0 + by0 + c
2

2


.

a +b
⎡ AB / /Δ
• A, B cách đều Δ ⇔ ⎢
.
⎢I ∈ Δ

>> Cụ thể: AB / /Δ( A, B nằm về cùng phía với Δ); I ∈ Δ( A, B nằm về hai phía với Δ).

⎪I ∈ Δ
• A, B đối xứng qua Δ ⇔ ⎪⎨
.


⎩k.kΔ = −1
• A, B nằm về hai phía trục hoành ⇔ y = 0 có ba nghiệm phân biệt.
!!" !!!"
• ΔABC cân tại C ⇔ CI .AB = 0.
!!" !!!"
3
AB.
• ΔABC đều ⇔ CI .AB = 0,CI =
2
• Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = ax 3 + bx 2 + cx + d và trục hoành chia làm
hai phần, phần phía trên trục hoành và phần phía dưới trục hoành và chúng có diện tích bằng
⎛ b⎞
bc
2b3

nhau khi và chỉ khi tâm đối xứng thuộc trục hoành, tức y ⎜⎜− ⎟⎟⎟ = 0 ⇔ d − +
= 0.
⎜⎝ 3a ⎟⎠
3a 27a 2
Thủ thuật casio (tham khảo) viết phương trình đường thẳng qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số
y ′. y ′′ 2 ⎛⎜
b2 ⎞
bc
*Chú ý có y ′′ = 6ax + 2b ⇒ y =
+ ⎜⎜c − ⎟⎟⎟ x + d − .

18a
3 ⎜⎝
3a ⎠
9a

Suy ra

2 ⎛⎜
b2 ⎞
bc
y ′. y ′′
.
⎜⎜c − ⎟⎟⎟ x + d − = y −
3 ⎜⎝
3a ⎟⎠
9a
18a

Do đó bằng máy tính ta có thể tìm nhanh được đường thẳng đi qua hai điểm cực trị hàm số bằng cách

MODE 2 (Vào môi trường số phức)
2

BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM
PROX&PROXMAXCHOTEEN2K–DUYNHẤTTẠIVTED.VN


BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM
PROX&PROXMAXCHOTEEN2K–DUYNHẤTTẠIVTED.VN 3
y ′. y ′′
18a
Calc với x = i, (CALC ENG)
ta được kết quả là mi + n, khi đó đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là y = mx + n.

Nhập vào biểu thức y −

Ví dụ. Gọi A, B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = −x 3 + x 2 + 2x −1. Viết phương trình đường
thẳng AB.
7
14
14
7
7
14
14
7
A. y = − x + .
B. y = x − .
C. y = x − .
D. y = − x + .

9
9
9
9
9
9
9
9
2
(−3X + 2 X + 2)(−6 X + 2) .
Giải. Nhập (−X 3 + X 2 + 2 X −1) −
18×−1
7 14
14
7
Nhấn CALC ENG thu được kết quả − + i. Vậy đường thẳng AB là y = x − .
9 9
9
9
Chọn đáp án B.
HÀM TRÙNG PHƯƠNG
Xét hàm số y = ax 4 + bx 2 + c.
A – CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
Với điều kiện ab < 0 hàm số có 3 điểm cực trị.
−b −b
;
.
Khi hàm số có điểm 3 cực trị thì 3 điểm cực trị là 0;−
2a 2a



A(0;c)


Toạ độ 3 điểm cực trị tương ứng của đồ thị hàm số là ⎪⎨ ⎛⎜ −b
b2 ⎞⎟⎟ ⎛⎜ −b
b2 ⎞⎟⎟



B

;c

,C
;c



⎜⎜

2a
4a ⎟⎟⎠ ⎜⎜⎝ 2a
4a ⎟⎟⎠




Nhận xét: ΔABC cân tại A, có A ∈ Oy, AB = AC =







b4 −8ab
−2b
, BC =
.
2
a
16a

Các điểm cực trị đồ thị hàm số thuộc các trục toạ độ ⇔ b2 = 4ac.
b2
Điểm (0; y0 ) là trọng tâm tam giác ABC ⇔ 3y0 = 3c − .
2a
8a + b3
Điểm (0; y0 ) là trực tâm tam giác ABC ⇔ y0 − c = −
.
4ab
8a − b3
Điểm (0; y0 ) là tâm ngoại tiếp tam giác ABC ⇔ y0 − c =
.
8ab
b5
.
Diện tích tam giác ABC là S 2 = −
32a 3
b3 + 8a

−b5
(*)
S
=
.

ABC
32a 3
b3 −8a
! = 0 ⇔ b3 = −8a.
• Tam giác ABC vuông tại A ⇔ cos BAC

!=
Do đó cos BAC

BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM 3
PROX&PROXMAXCHOTEEN2K–DUYNHẤTTẠIVTED.VN


4

BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM
PROX&PROXMAXCHOTEEN2K–DUYNHẤTTẠIVTED.VN

! = 1 ⇔ b3 = −24a.
• Tam giác ABC đều ⇔ cos BAC
2
! = − 1 ⇔ 3b3 = −8a.
• Tam giác ABC có một góc 1200 ⇔ cos BAC
2

Lưu ý, chỉ cần nhớ công thức (*) để suy ra ba trường hợp đặc biệt trên.
Suy ra bán kính ngoại tiếp và bán kính nội tiếp như sau:
b3 −8a
• Bán kính ngoại tiếp tam giác ABC là R =
.
8ab

• Bán kính nội tiếp tam giác ABC là r =

b2


2b3 ⎟⎟

a ⎜⎜4 + 16−

⎜⎜⎝
a ⎟⎟⎠

.

Xét hàm số y = ax 4 + bx 2 + c.
B – GIAO ĐIỂM VỚI TRỤC HOÀNH
Với ab < 0,ac > 0,b2 − 4ac > 0 đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt.
Khi đó:
• Hoành độ 4 giao điểm lập thành cấp số cộng ⇔ 9b2 = 100ac.
• Cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt, tạo thành 3 đoạn thẳng có độ dài bằng nhau
⇔ 9b2 = 100ac.
• Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục hoành có phần phía trên Ox và phần
phía dưới Ox bằng nhau ⇔ 5b2 = 36ac.

Câu 1. Gọi Δ là đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x 3 −3x 2 −9x +15. Viết
phương trình của Δ.
A. Δ : y = 8x −12.
B. Δ : y = −8x +12.
C. Δ : y = 12x −8.
D. Δ : y = 12x + 8.
Câu 2. Tìm điều kiện của tham số a,m sao cho đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
y = 2x 3 + 3(m−1)x 2 + 6(m− 2)x −1 song song với đường thẳng d : y = ax.

A. m = 2 ± a(a > 0).

B. m = 3± a (a > 0).

C. m = 3± −a (a < 0).

D. m = 2 ± −a (a < 0).

Câu 3. Cho hàm số y = ax 3 + bx 2 + cx + d (a ≠ 0) có đồ thị (C). Biết b2 −3ac > 0, tìm phương trình
đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của (C).
2⎛
b⎞
bc
2 ⎛⎜
b2 ⎞⎟⎟
bc
A. y = ⎜⎜c − ⎟⎟⎟ x + d − .
B.
y
=
c


x+d− .




3⎝
3a ⎟⎠
9a
3 ⎜⎝
3a ⎟⎠
9a
2⎛
b2 ⎞
bc
2⎛
b⎞
bc
C. y = ⎜⎜⎜c − ⎟⎟⎟ x + d + .
D. y = ⎜⎜c − ⎟⎟⎟ x + d + .


3 ⎜⎝
3a ⎟⎠
9a
3⎝
3a ⎠
9a
Câu 4. Cho hàm số y = x 3 + ax 2 + bx + c, (a 2 −3b > 0) có đồ thị (C). Biết đường thẳng đi qua hai
điểm cực trị của (C) đi qua gốc toạ độ O. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

4

BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM
PROX&PROXMAXCHOTEEN2K–DUYNHẤTTẠIVTED.VN


BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM
PROX&PROXMAXCHOTEEN2K–DUYNHẤTTẠIVTED.VN 5
A. c = 9ab.
B. 9c = ab.
C. c = 3ab.
D. 3c = ab.
Câu 5. Tìm điều kiện của các tham số a,m sao cho đường thẳng qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
y = 2x 3 + 3(m−1)x 2 + 6m(1− 2m)x vuông góc với đường thẳng y = ax.
1⎛
1 ⎞⎟
1⎛
1 ⎞⎟
⎟⎟ (a > 0).
⎟⎟ (a < 0).
A. m = ⎜⎜1±
B. m = ⎜⎜1±
3⎜⎝
3⎜⎝
a ⎟⎠
−a ⎟⎠
1⎛
1 ⎞⎟
⎟⎟(a > 0).
C. m = ⎜⎜1±

2 ⎜⎝
a ⎟⎠

1⎛
1 ⎞⎟
⎟⎟ (a < 0).
D. m = ⎜⎜1±
2 ⎜⎝
−a ⎟⎠

Câu 6. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x 3 −3mx 2 + 4m3 có hai điểm cực
trị A, B sao cho tam giác OAB vuông cân tại O.
1
1
1
B. m = ± .
D. m = ±1.
A. m = ± .
C. m = ± .
2
4
2
Câu 7. Biết rằng với mọi m hàm số y = x 3 − 2mx 2 + (m2 −1)x −1 luôn có hai điểm cực trị x1 , x2 . Tính
giá trị biểu thức k =

f (x1 )− f (x2 )
.
x1 − x2

2

2
B. k = 3m2 − 2m−3 .
3m2 + 2m−3 .
9
9
2
2(m −3)
2(m2 + 3)
C. k = −
D. k = −
.
.
9
9
Câu 8. Gọi A, B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x 3 −3x +5. Tính bán kính R của đường
tròn ngoại tiếp tam giác OAB.
A. R = 5.
C. R = 10.
B. R = 5.
D. R = 2 5.
Câu 9. Gọi Δ là đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x 3 −3x 2 −6x + 8. Viết
phương trình của Δ.
A. Δ : y = −6x + 6.
B. Δ : y = 6x −6.
C. Δ : y = −6x −6.
D. Δ : y = 6x + 6.
Câu 10. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ
thị hàm số y = 2x 3 + 3(m−1)x 2 + 6m(1− 2m)x là đường thẳng y = −4x.

A. k =


(

)

(

)

1
1
C. m = .
D. m = − .
2
3
Câu 11. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị
9
hàm số y = x 3 + mx 2 + 7x + 3 vuông góc với đường thẳng y = x +1.
8
A. m = ±5.
B. m = ±6.
C. m = ±12.
D. m = ±10.
Câu 12. Kí hiệu dmin là khoảng cách nhỏ nhất giữa hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số

A. m = 0.

B. m = 1.

1

y = x 3 − mx 2 − x + m+1. Tìm dmin .
3
2
4 13
A. dmin = .
.
B. dmin =
3
3

4
C. dmin = .
3

D. dmin =

2 13
.
3

BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM 5
PROX&PROXMAXCHOTEEN2K–DUYNHẤTTẠIVTED.VN


6

BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM
PROX&PROXMAXCHOTEEN2K–DUYNHẤTTẠIVTED.VN

Câu 13. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số

3m 2
y = x3 −
x + m nằm khác phía với đường thẳng y = x.
2
A. m > 0.
B. m < 0.
C. m ≠ 0.
D. 0 < m ≠ 2.
Câu 14. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm
1
5
số y = x 3 −3x 2 + m2 x + m đối xứng nhau qua đường thẳng Δ : y = x − .
2
2
1
A. m = −1.
B. m = 0.
C. m = 1.
D. m = .
2
3
2
Câu 15. Với mọi m >1, đồ thị của hàm số y = mx −3mx + (2m+1)x + 3− m luôn có hai điểm cực trị
và gọi Δ là đường thẳng đi qua hai điểm cực trị đó. Tìm điểm cố định K mà Δ đi qua.
⎛1


⎛ 1 ⎞

1⎞

1⎞
A. K ⎜⎜ ;−3⎟⎟⎟.
B. K ⎜⎜3;− ⎟⎟⎟.
C. K ⎜⎜− ;3⎟⎟⎟.
D. K ⎜⎜−3; ⎟⎟⎟.
⎜⎝ 2
⎜⎝
⎜⎝ 2 ⎟⎠
⎜⎝
⎟⎠
2 ⎟⎠
2 ⎟⎠
Câu 16. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hai điểm cực trị A, B của đồ thị hàm số
y = x 3 −3mx 2 + 4m3 cùng với gốc toạ độ tạo thành một tam giác có diện tích bằng 4.
A. m = ±2.
B. m = 3.
C. m = 4.
D. m = ±1.
Câu 17. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị
2
hàm số y = x 3 −3(m−1)x 2 + (2m2 −3m+ 2)x − m2 + m có hệ số góc bằng − .
3
C. m ∈ {0;3}.
D. m ∈ {−1;4}.
A. m = −1.
B. m = 4.
Câu 18. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y = x 3 − mx 2 +

4 3
m có hai

27

điểm cực trị A, B cùng với gốc toạ độ tạo thành một tam giác có tâm ngoại tiếp I(1;2).
A. 0 < m <12.
B. m = 6.
C. m = 3.
D. m = 12.
4
Câu 19. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x − 2mx 2 + 2m+ m4 có ba
điểm cực trị tạo thành một tam giác đều.
B. m = 2.
D. m = 3.
A. m = 3 3.
C. m = 3 2 .
Câu 20. Cho biết đồ thị hàm số y = ax 4 + bx 2 + c (a ≠ 0) có ba điểm cực trị A, B và C , khi đó tìm
tung độ của điểm G là trọng tâm ABC.
b2
b2
b2
b2
A. yG = c − .
B. yG = c +
C. yG = c + .
D. yG = c −
.
.
6a
12a
6a
12a

Câu 21. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x 4 + mx 2 + m− m4 có ba điểm
cực trị tạo thành một tam giác có một góc bằng 1200.
1
2
4
A. m = − 3 .
C. m = − 3 .
D. m = − 3 .
B. m = − 3 3.
3
3
3
4
2
Câu 22. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x − 2mx + 2m4 − m có ba
điểm cực trị đều thuộc các trục toạ độ.
6

BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM
PROX&PROXMAXCHOTEEN2K–DUYNHẤTTẠIVTED.VN


BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM
PROX&PROXMAXCHOTEEN2K–DUYNHẤTTẠIVTED.VN 7
1
D. m = 3.
C. m = .
2
Câu 23. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x 4 + mx 2 +1 có ba điểm cực trị
phân biệt tạo thành một tam giác có diện tích bằng 1.

A. m = −1.
B. m = −2.
C. m = 1.
D. m = 2.
4
Câu 24. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x − 2(m+1)x 2 + 3m+ 2 có ba
điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác vuông cân.
1
1
A. m = 0.
C. m = 1.
B. m = − .
D. m = .
2
2
x 2 − x +1
.
Câu 25. Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y =
x+2
A. y = 2x +1.
B. y = −2x +1.
C. y = −2x −1.
D. y = 2x −1.

A. m = 1.

B. m = 2.

x 2 + mx + n
có hai điểm cực trị x1 , x2 . Viết phương trình đường

x 2 +1
thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho.
m
−m
A. y = mx + n.
C. y = −mx + n.
B. y = x + n.
D. y =
x + n.
2
2
f (x1 )− f (x2 )
x 2 − 2x + m
Câu 27. Biết rằng hàm số f (x) =
có hai cực trị x1 , x2 . Tính k =
.
2
x1 − x2
x +2

Câu 26. Biết rằng hàm số f (x) =

−2
2
B. k = 1.
D. k = −1.
C. k = .
.
m
m

Câu 28. Cho biết đồ thị của hàm số y = ax 4 + bx 2 + c (a ≠ 0) có ba điểm cực trị. Tìm bán kính R của
đường tròn ngoại tiếp tam giác có ba đỉnh là ba điểm cực trị đó.

A. k =

A. R =

1 b2 8
− .
8 a b

B. R =

1 b2 8
+ .
4 a b

C. R =

1 b2 8
+ .
8 a b

D. R =

1 b2 8
− .
4 a b

Câu 29. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y = mx 4 − 2(m+1)x 2 −1

có ba điểm cực trị A, B,C với A thuộc Oy và thoả mãn OA = BC.
3
4
3
4
A. m = .
B. m = − .
C. m = − .
D. m = .
4
3
4
3
4
2
Câu 30. Cho biết đồ thị của hàm số y = ax + bx + c (a,c ≠ 0) có ba điểm cực trị A, B,C với A thuộc
Oy và OB = AC. Tìm hệ thức đúng trong các hệ thức sau.
D. b = −4ac.
A. b2 = −2ac.
B. b2 = 4ac.
C. b2 = 2ac.
Câu 31. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x 2 (x 2 + 2m−3)− m−1 có ba
điểm cực trị là ba đỉnh một tam giác đều.
3
B. m = − 3 3.
A. m = −2 3 3.
C. m = 3 3.
D. m = − 3 3.
2
Câu 32. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x 4 − 2mx 2 + 2m+ m4 có ba

điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 1.
BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM 7
PROX&PROXMAXCHOTEEN2K–DUYNHẤTTẠIVTED.VN


8

BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM
PROX&PROXMAXCHOTEEN2K–DUYNHẤTTẠIVTED.VN

A. m = 1.
B. m = 2.
C. m = −1.
D. m = −2.
3
Câu 33. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x −3mx 2 + 3(m2 −1)x − m3 + m
có hai điểm cực trị cùng với điểm I(1;1) tạo thành một tam giác nội tiếp đường tròn có bán kính
R = 5.
⎪⎧ 3 ⎪⎫
A. m ∈ ⎪⎨− ;1⎪⎬.
⎪⎪⎩ 5 ⎪⎪⎭

⎧3 ⎪

⎪⎧ 3⎪⎫

⎪⎧
3⎪⎫
B. m ∈ ⎪⎨−1; ⎪⎬.
C. m ∈ ⎪⎨ ;1⎪⎬.

D. m ∈ ⎪⎨−1;− ⎪⎬.
⎪⎪⎩ 5⎪⎪⎭

⎪⎪⎩
5⎪⎪⎭


⎩5 ⎪

Câu 34. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
mx 2 − 2x + m−1
y=
vuông góc với đường phân giác của góc phần tư thứ nhất.
2x +1
1
1
A. m = 1.
C. m = −1.
B. m = .
D. m = − .
2
2
3
2
3
Câu 35. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x −3mx + m có hai điểm
⎛ 7⎞
cực trị cùng với điểm C ⎜⎜1; ⎟⎟⎟ tạo thành một tam giác cân tại C.
⎜⎝ 8 ⎟⎠
1

B. m = .
2

A. m = −1.

1
D. m = − .
2

C. m = −1.

1
Câu 36. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x 4 −(2m−1)x 2 + m+ 3 có ba
8
điểm cực trị cùng với gốc toạ độ là bốn đỉnh của một hình chữ nhật.
1
B. m = 1.
C. m = 2.
D. m = 4.
A. m > .
2
Câu 37. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x 3 − 2mx 2 + m3 có hai điểm cực
trị A và B sao cho góc !
AOB = 1200.

A. m = ±2 4

27
.
25


B. m = ±6

3
.
5

C. m = ±2

3
.
5

Câu 38. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x 3 −

D. m = ±

12
.
5

9m 2 27m3
có hai điểm
x +
2
2

cực trị A và B cùng với gốc toạ độ O là ba đỉnh một tam giác vuông.
A. Với mọi m.
B. m = 3.

C. m = 9.
D. m ≠ 0.
4
2
Câu 39. Biết đồ thị hàm số y = x −6x + 4x + 6 có ba điểm cực trị A, B,C. Hỏi ba điểm cực trị của đồ
thị hàm số thuộc đường cong nào dưới đây?
A. y = −3(x 2 − x − 2).
B. y = 4x 3 −12x + 4.
C. y = 3(x 2 − x − 2).

D. y = −4x 3 +12x − 4.

Câu 40. Điều kiện đầy đủ của tham số m để đồ thị hàm số y = x 4 − 2m2 x 2 + 2m−1 có ba điểm cực trị
là ba đỉnh của một tam giác có trực tâm H (0;1) là?
A. m = 1.
B. m = 0.
2
4
C. 1− m (m + 2− 2m) = 0.
D. 1+ m2 (m4 + 2− 2m) = 0.
8

BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM
PROX&PROXMAXCHOTEEN2K–DUYNHẤTTẠIVTED.VN


BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM
PROX&PROXMAXCHOTEEN2K–DUYNHẤTTẠIVTED.VN 9
Câu 41. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
y = x 4 − 4(m−1)x 2 + 2m−1 có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác có một góc bằng 1200.

1
1
1
1
A. m = 1+ 3 .
B. m = 1+ 3 .
C. m = 1+ 3 .
D. m = 1+ 3 .
24
16
48
2
Câu 42. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số
1
y = x 3 − mx 2 + (m2 −1)x có hai điểm cực trị A, B sao cho A, B nằm khác phía và cách đều đường
3
thẳng y = 5x −9. Tính tổng tất cả các phần tử của S.
A. 0.
B. 6.
C. −6.
D. 3.
Câu 43. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số
1
1
y = x 3 − (2m−1)x 2 + (m2 − m)x −1 có hai điểm cực trị A, B sao cho tam giác OAB có diện tích
3
2
bằng 2. Hỏi S có tất cả bao nhiêu phần tử nguyên ?
A. 1.
B. 0.

C. 2.
D. 4.
1
Câu 44. Cho hàm số y = x 3 − mx 2 + (m2 −1)x −1 có đồ thị (Cm ). Biết rằng tồn tại duy nhất điểm
3
A(a;b) sao cho A là điểm cực đại (Cm ) tương ứng với m = m1 và A là điểm cực tiểu của (Cm ) tương
ứng với m = m2 . Tính S = a + b.
A. S = 1.
B. S = −1.
C. S = −2.
D. S = −3.
Câu 45. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số
y = x 3 −3mx 2 + 4m3 có hai điểm cực trị A, B nằm cùng một phía và cách đều đường thẳng
x + 2 y −1= 0. Tính tổng tất cả các phần tử của S.
1
1
C. 1.
B. − .
D. .
2
2
Câu 46. Cho điểm C(5;9). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số
1
y = x 3 − mx 2 + (m2 −1)x có hai điểm cực trị A, B sao cho tam giác ABC cân C. Tính tổng tất cả các
3
phần tử của S.
9
15
15
A. 0.

B. .
C. − .
D. .
2
2
2
3
Câu 47. Cho (Cm ) là đồ thị của hàm số y = x + 3mx +1 (với m < 0 là tham số thực). Gọi d là đường

A. 0.

thẳng đi qua hai điểm cực trị của (Cm ). Đường thẳng d cắt đường tròn tâm I(−1;0) bán kính R = 3
tại hai điểm phân biệt A, B. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho diện tích tam giác IAB
đạt giá trị lớn nhất. Hỏi S có tất cả bao nhiêu phần tử ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 0.
Câu 48. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số
OA
y = x 3 −3mx 2 + 3(m2 −1)x − m3 + m có hai điểm cực trị A, B sao cho
= 2. Tính tổng tất cả các
OB
phần tử của S.
BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM 9
PROX&PROXMAXCHOTEEN2K–DUYNHẤTTẠIVTED.VN


BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM
10 PROX&PROXMAXCHOTEEN2K–DUYNHẤTTẠIVTED.VN

A. −6.
B. 6.
C. −3.
D. 0.
3
2
Câu 49. Biết đồ thị của hàm số y = x + bx + cx + d có hai điểm cực trị và gốc toạ độ nằm trên đường
thẳng đi qua hai điểm này. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = bcd + bc + 3d.
A. −4.

B. −6.

C. 4.

D. 6.

3m
2
có ba điểm cực trị cùng với gốc toạ độ tạo thành một tứ giác nội tiếp. Tính tổng tất cả các phần tử của
S.
C. −1.
D. 0.
A. 2− 2 3.
B. −2− 3.

Câu 50. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = 2x 4 + 2mx 2 −

Câu 51. Hỏi có tất cả bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn [0;2017] để đồ thị hàm số
y = x 3 −(2m+1)x 2 + (3m+ 2)x −(m+ 2) có hai điểm cực trị A, B nằm về hai phía của trục hoành ?
A. 2014.

B. 2015.
C. 2013.
D. 2012.
Câu 52. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = mx 3 −3x có hai
diểm cực trị A, B sao cho tam giác ABC đều với C(2;1). Tính tổng tất cả các phần tử của S.

4
1
D. 3.
C. .
.
3
3
Câu 53. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số y = x 3 −3mx 2 + 4m3 có hai
điểm cực trị A và B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 4 với O là gốc toạ độ.
1
1
C. m = − 4 ;m = 4 .
D. m = −1;m = 1.
A. m ≠ 0.
B. m = 1.
2
2
Câu 54. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số y = x 4 − 2mx 2 có ba điểm cực
trị tạo thành một tam giác có diện tích nhỏ hơn 1.
A. m <1.
B. 0 < m <1.
D. m > 0.
C. 0 < m < 3 4 .


A. 0.

B.

Câu 55. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số y = x 4 − 2mx 2 có ba điểm cực
trị tạo thành một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp bằng 2 −1.
A. m = 1.
B. m = 2 2 − 2.
C. m = 2.

D. m = 2 −1.
Câu 56. Cho hàm số y = 3x −6x + 2, có đồ thị (C). Gọi A là điểm cực đại của (C); B,C là điểm
cực tiểu của (C). Gọi d là đường thẳng đi qua A và S là tổng khoảng cách từ B,C đến d. Tính tổng
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của S.
4 5
3 10
.
.
A. 4 +
B. 6 +
C. 4 + 4 5.
D. 2 + 2.
5
5
Câu 57. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số y = x 4 + (3m+1)x 2 −3 có ba
2
điểm cực trị tạo thành một tam giác cân có độ dài cạnh đáy bằng độ dài cạnh bên.
3
5
3

5
3
A. m = − .
B. m = − .
C. m = .
D. m = .
3
5
3
5
4

10

2

BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM
PROX&PROXMAXCHOTEEN2K–DUYNHẤTTẠIVTED.VN


BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM
PROX&PROXMAXCHOTEEN2K–DUYNHẤTTẠIVTED.VN 1
1
Câu 58. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x 3 −3x 2 + 2 có hai điểm cực trị
nằm về hai phía đối với đường tròn (Cm ) : x 2 + y 2 − 2mx − 4my + 5m2 −1= 0.
5
5
3
3
A. 1< m < .

B. −1< m < .
C. < m <1.
D. − < m <1.
3
3
5
5
Câu 59. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm
số y = x 3 −3mx 2 + 6m3 tạo với trục hoành góc 450.
1
1
1
.
C. m = − ;m =
D. m = − .
A. m = −1;m = 1.
C. m = −1.
2
2
2
4
Câu 60. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = −x + 2mx 2 − 4 có các
điểm cực trị đều nằm trên các trục toạ độ.
A. (−∞;0) ∪{2}.
B. (−∞;0]∪{2}.
C. {−2;2}.
D. {2}.

CÁC KHOÁ HỌC MÔN TOÁN DÀNH CHO 2K – 2K1 – 2K2 – 2K3 TẠI VTED
PRO XMAX – VẬN DỤNG CAO 2018 MÔN

TOÁN CHO TEEN 2K
/>PRO X LUYỆN THI THPT QUỐC GIA MÔN
TOÁN 2018 CHO TEEN 2K
/>
PRO XPLUS – LUYỆN ĐỀ THI THỬ THPT
QUỐC GIA 2018 MÔN TOÁN
/>
BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM 11
PROX&PROXMAXCHOTEEN2K–DUYNHẤTTẠIVTED.VN


BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM
12 PROX&PROXMAXCHOTEEN2K–DUYNHẤTTẠIVTED.VN

PRO XMIN –BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA 2018
MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÀ CÁC
SỞ ĐÀO TẠO
/>PRO Y NỀN TẢNG TOÁN 11 VỮNG CHẮC CHO
TEEN 2K1
/>PRO O CHƯƠNG TRÌNH HỌC SINH GIỎI
TOÁN 11 CHO TEEN 2K1
/>PRO Z NỀN TẢNG TOÁN 10 VỮNG CHẮC CHO
TEEN 2K2
/>ĐỘI NGŨ HỖ TRỢ VTED

ĐÁP ÁN
Thi và xem lời giải chi tiết tại khoá học PRO X />1B
2C
3B
4B

5A
6B
7D
8A
9A
10B
11A
12D
13C
14B
15C
16D
17C
18C
19A
20A
12

BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM
PROX&PROXMAXCHOTEEN2K–DUYNHẤTTẠIVTED.VN


21C
31B
41A
51A

22A
32A
42A

52D

23B
33B
43A
53D

24A
34C
44B
54B

BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM
PROX&PROXMAXCHOTEEN2K–DUYNHẤTTẠIVTED.VN 1
3
25D
26B
27A
28A
29B
30C
35B
36B
37A
38D
39A
40C
45B
46A
47A

48D
49A
50B
55A
56B
57A
58C
59B
60D

BIÊNSOẠN:THẦYĐẶNGTHÀNHNAM 13
PROX&PROXMAXCHOTEEN2K–DUYNHẤTTẠIVTED.VN



×