Tải bản đầy đủ (.ppt) (3 trang)

bài thao giảng Logarit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.13 KB, 3 trang )





KiÓm tra bµi cò
T×m x ®Ó:
x
a) 2 8=
x
a b x ?= ⇒ =
VÝ dô: t×m x ®Ó:
x
2 3
=
Ta cã:
x x 3
2 8 2 2 x 3= ⇔ = ⇔ =
x x 3
1
3 3 3 x 3
27

= ⇔ = ⇔ = −
x
1
b) 3
27
=


I - Kháí niệm lôgarít


0 a 1,b 0< >
a
log b a b

= =
1. Định nghĩa:
2. Tính chất:
Chú ý: Không có lôgarít của số âm và số 0
ghi nhớ
Cho hai số dương a, b với Số thỏa mãn
đẳng thức đựơc gọi là lôgarít cơ số a của b
và kí hiệu là
a 1.
a b

=
a
log b

Ví dụ 1: tính
3
a) log 27
2
1
b) log
4
2
=
3
=



2
1
2
4

=
3
3 27
=
Có số x, y nào để không?
x y
3 0, 2 3
= =
Câu hỏi:
ví dụ 2: cho tính

0 a 1,b 0
< >
a
b) log a
a
a) log 1
0
=
1
=



0
a 1
=
1
a a
=
Đ3 Lôgarít
0 a 1,b 0< >
Đặt
a
log b
hay a b
=
a
log b
CM : a b=
( )
a
CM : log a

=
a
log b =
a b

=
Đặt
a
log b =
a b


=
( )
a
hay log a

=
Ví dụ 4:
3 5
1 2
cho b 2 ;b 2= =
Tính
và so sánh các kết quả vừ tìm được
2 1 2 2 1 2 2
log (b b ); log b log b
+
2 1 2 2 1 2 2
log (b b ) log b log b
= +
Ta có
8
=
2 1 2
log (b b )
Vậy
Ví dụ 3: tính
2 5
1 1
log log
7 3

1
a) 4 b) ( )
25
Ta có
2
1
log
7
a)4
5
1
log
3
1
b)
25



( )
1
log
2
7
2
2
=
1
log
2

7
2
2

=


2
1
7

=


1
49
=
( )
1
log
5
3
2
5

=
1
log
5
3

2
5


=


2
1
3


=


9
=
3 5
2
log (2 2 )= ì
3 5
= +
3 5
2 2
log 2 log 2= +
2 1 2 2
log b log b
+
8
2

log 2=
8
=
1. lôgarít của một tích
II Quy tắc tính
lôgarít
1 2
0 a 1;b ,b 0< >
ta có
( )
a 1 2
log b b =
a 1 a 2
log b log b
+
Định lí 1: với
( )
a
a a
log b
a
log 1 0 log a 1
a b log a

= =
= =
CM: Đặt
1 a 1 2 a 2
log b , log b
= =

1 2 a 1 a 2
log b log b (1)
+ = +

1 2
1 2
b a ; b a

= =

1 2
1 2
b b a a

=
1 2
1 2
b b a
+
=
1 2 a 1 2
log (b b ) (2)
+ =
Từ (1) và (2) suy ra định lí được CM
Ví dụ 5: tính
1 1 1
2 2 2
1 2
log 2log 3 log
8 9

+ +
Ta có
1 1 1
2 2 2
1 2
log 2log 3 log
8 9
+ +
1 1 1 1
2 2 2 2
1 2
log log 3 log 3 log
8 9
= + + +
1
2
1 2
log 3 3
8 9

= ì ì ì


2
1
2
1
log
2


=


1
2
1
log
4
=
2
=
1 2 n
0 a 1;b ,b ,...,b 0< >
Ta có
Mở rộng:
log (b b ...b ) log b log b ... log b
a n a a a n
1 2 1 2
= + + +
Ví dụ 6:
5 2
1 2
cho b 3 ;b 3= =
Tính
1
3 3 1 3 2
2
b
log ; log b ;log b
b




Tìm một hệ thức giữa
Ta có:
1
3
2
b
log
b



3 2
log b
3 1
log b
1
3 3 1 3 2
2
b
log log b log b
b



=

5

3
2
3
log
3

=


3
3
log 3
=
3
=
5;
=
5
3
log 3
=
2
=
2
3
log 3
=
2. Lôgarít của một thương
Định lí 2: với
1 2

0 a 1;b ,b 0< >
ta có
1
a a 1 a 2
2
b
log log b log b
b

=


Đặc biệt
a a
1
log ( ) log b (0 a 1,b 0)
b
= < >
Ví dụ7: tính
11 11
log 10 log 110

11
10
log
110
=
11
1
log

11
=
11
log 11
=
1=
Ta có
11 11
log 10 log 110

3.Lôgarít của một lũy thừa
Định lí 3:
1 2
0 a 1;b ,b .< Ă
ta có
a a
log b log b

=
n
a a
1
log b log b
n
=
Đặc biệt
Với
Ví dụ8: tính
5
3

a) log 4
5 5
1
b) log 3 log 15
2

5
3
a) log 4
2
5
=
2
5
3
log 2=
5
3
log
15
=
5
1
log
5
=
5 5
log 3 log 15=
1
2

5
log 5

=
1
2
=
Ta có
5 5
1
b) log 3 log 15
2

CM: Đặt
1 a 1 2 a 2
log b , log b
= =
1 2 a 1 a 2
log b log b (1)
=

1 2
1 2
b a ; b a

= =

1
2
1

2
b
a
b
a


=
1 2
1
2
b
a
b

=
1
1 2 a
2
b
log (2)
b

=


Từ (1) và (2) suy ra định lí được CM
CM: Đặt
1 a 1 2 a 2
log b , log b

= =
1 2 a 1 a 2
log b log b (1)
+ = +

1 2
1 2
b a ; b a

= =

1 2
1 2
b b a a

=
1 2
1 2
b b a
+
=
( )
1 2 a 1 2
log b b (2) + =
Từ (1) và (2) suy ra định lí được CM

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×