Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Giáo án Lịch sử 12 bài 7: Tây Âu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.63 KB, 6 trang )

Giáo án điện tử môn Lịch sử lớp 12
Ngày soạn:
Bài 7 Tây Âu
Tiết: 9
I / Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS hiểu được
- Tình hình và quá trình phát triển của Tây Âu từ sau CTTGII
- Những nét chính sự hình thành và phát triển của Liên minh châu Âu (EU)
2. Kỹ năng
- Rèn luyện kĩ năng phân tích, khái quát các vấn đề LS của một quốc gia hay khu vực
3. Thái độ
- HS nhận thức sâu hơn xu thế chủ đạo của thời đại là HB và hợp tác phát triển mà EU là một ví
dụ điển hình
- Từ vấn đề đã học, HS thấy rõ được quan hệ hội nhập, hợp tác giữa nước ta với các nước EU là
tất yếu trong xu thế của thời đại
II / Chuẩn bị:
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Tranh ảnh về EU, đồng tiền của EU, cờ EU
2. Chuẩn bị của học sinh:
- Đọc bài trước trong SGK
- Sưu tầm tranh ảnh, tiền ...của EU
III / Hoạt động dạy học:
1. Ổn định tình hình lớp: Kiểm tra sĩ số, tác phong HS.
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra giấy 12 phút
1/ Những nội dung chính đường lối đối ngoại của nước Mĩ trong các giai đoạn từ 1945 đến 2000?
2/ Những hiểu biết của em về quan hệ VN và Mĩ trong thời gian qua?
3.
Giảng bài mới:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS


Nội dung
10’
HĐ lớp: Đọc SGK tìm I. Tây Âu từ 1945 đến 1950
hiểu nét chính tình hình
T.Âu sau CTTG II?
- Bị tàn phá nặng nề
- Nhận viện trợ của Mĩ, tiến
hành khôi phục KT, củng
cố nền CT
- Liên minh với Mĩ và tham
gia NATO
- Các nước Tây Âu nhận viện
Thông qua k/hoạch Macsan. Nhờ
trợ của Mĩ,
đó KT cơ bản được phục hồi, đạt
tiến hành khôi phục nền KT
mức trước c/tr
và đạt mức trước c/tr
- Bằng cách loại những người CS
- Ra sức củng cố chính quyền,
khỏi c/phủ
ổn định CT – XH, tìm cách trở
- P → VN, A → Mãlai, MĐiện,
lại thuộc địa cũ của mình
Hlan → Inđônêxia
- Ngày càng lệ thuộc vào Mĩ
K:Vì sao sau CTTGII, Tây và tham gia NATO do Mĩ cầm
Âu ngày càng lệ thuộc đầu
Mĩ?
- Suy yếu, phải nhận viện

1


Giáo án điện tử môn Lịch sử lớp 12
trợ của Mĩ để khôi phục KT
nên chấp nhận điều kiện Mĩ
đặt ra
=> Tây Âu trở thành đối trọng - Lo ngại ảnh hưởng của
với khối XHCN ở Đông Âu
LX & các nước DCND
Đ.Âu đ/v tình hình trong
18’
nước
II. Tây Âu từ 1950 đến 1973
HĐ nhóm: Tìm hiểu các
nội dung:
Kết hợp ghi và phân tích
- Tổ 1,3 : KT và nguyên
- CNg LBĐức, A, P đứng: 3, 4, nhân phát triển KT
5/TG
- Tổ 2: Tình hình CT
1/ Về KT, KH - KT
- Tổ 4: Chính sách đối - Nền KT phát triển nhanh
ngoại
chóng, trở thành mội trong 3
* Tổ 1, 3 phát biểu
trung tâm KT – tài chính TG
- Trình độ KH - KT phát triển
cao, hiện đại
- N/suất tăng, giá thành hạ

* Nguyên nhân:
+ Áp dụng thành tựu KH-KT
vào SX
+ Năng lực quản lí, điều tiết
thúc đẩy KT của Nhà nước
+ Sử dụng hiệu quả nguồn tài
- EC: Cộng đồng châu Âu
trợ của Mĩ, mua nguyên liệu từ
Kết hợp ghi
nước TG thứ 3 rẻ và hợp tác có
hiệu quả trong EC
2/ Về CT
- Nội các nước Pháp 25 lần thay
1950 -1973 nền DCTS tiếp
đổi
tục phát triển nhưng có những
- Các cuộc đ/tr của các tầng lớp * Tổ 2 phát biểu
biến động đáng chú ý (ở P,
đòi TD, DC, dân sinh
CHLB Đức Italia)
- ĐCS CHLB Đức hoạt động
công khai
- Cuộc đảo chính ở Ita thất bại

M R: Cuộc c/tr XL VN của Mĩ
có tác động đến c/phủ các nước
Tây Âu ( với thái độ khác nhau), * Tổ 4 phát biểu
làm dấy lên PT phản đối c/tr sôi
nổi ở hầu hết các nước Tây Âu
(P, Hlan... với “một thế hệ VN”)


2

3/ Về đối ngoại
- Một mặt tiếp tục liên minh
với Mĩ
- Mặt khác đa dạng hóa, đa
phương hóa các mối quan hệ


Giáo án điện tử môn Lịch sử lớp 12
Do cuộc khủng hoảng
lượng 1973
15’ - Suốt thập kỉ 90

năng

Đọc chữ nhỏ trg
“Chính phủ...ở VN”

III. Tây Âu 1973 – 1991
48 1/ Về KT:
- KT các nước Tây Âu suy
thoái, khủng hoảng, phát triển
không ổn định kéo dài

- Làm cho q/trình “nhất thể hóa”
C.Âu gặp trở ngại
TB: Chứng minh? Hậu
quả?

- P: 1973 – 1992, tăng - Luôn vấp phải cạnh tranh từ
- A: 1% dân số nắm 50% TBản
trưởng giảm xuống còn 2,4 Mĩ, NB, các nước NIC
- CHLBĐ: 1,7% nhà TB lớn đến 2,2%
nắm 70% tư liệu SX
- Anh: 1991 tăng trưởng 2/ Về CT – XH
- Tham nhũng, bạo lực, ma túy -1,8%
(Italia: Maphia)
→ Vấp phải cạnh tranh từ
2
- T bài ngoại, bài Do thái, các tổ Mĩ, NB, NIC
- Sự phân hóa giàu nghèo ngày
chức FX mới ở LBĐ
càng lớn
- PT đòi ĐL ở Bắc Ailen
HĐCN: Tìm hiểu tác động
KT đến CT – XH T.Âu?
- Các tệ nạn XH thường xuyên
- Sự phân hóa giàu nghèo
- Các tệ nạn XH thường
xuyên
3/ Về đối ngoại
Xu thế hòa hoãn, giảm bớt sự
căng thẳng trong quan hệ giữa
các nước XHCN với TBCN ở
châu Âu

15’

- Tăng trưởng KT

+ A: 1991 là -1,8% → 1992 là
-0,8%
+ Italia: 1993 -0,9%
TB: Sự kiện nào chứng
+ LBĐ: 1993 -1,6%
minh điều trên?
- Hiệp định 1972 giữa IV. Tây Âu 1991 – 2000
CHDC Đ và CHLBĐ: Cam 1/ Về KT
kết tôn trọng chủ quyền,
không đe dọa và xâm phạm
lẫn nhau
- Hiệp định Hexinki (1975)
về an ninh và hợp tác châu
Âu
- 10/1990 nước Đ tái TN
- Đầu thập kỉ 90, KT Tây Âu
3


Giáo án điện tử môn Lịch sử lớp 12
trải qua đợt suy thoái ngắn
- Từ 1994 KT Tây Âu phục hồi
và phát triển.

- 15 nước EU GDP hơn 7000 tỉ
USD, chiếm 1/3 tổng SP CNg
TG

K: Con số trên nói lên
Kết hợp ghi

điều gì?
→ Tây Âu vẫn là một trong 3
- Đầu thập kỉ 90, KT châu trong tâm KT – tài chính lớn
Âu trải qua đợt suy thoái nhất TG
- Phù hợp “C/tr lạnh” kết thúc, ngắn
TT “ 2 cực” tan rã
2/ Về CT và đối ngoại
- Vấn đề Trung đông

25’

EU là sự liên kết khu vực về KT
& CT của Tây Âu, có thể nói
sớm nhất & có nhiều thành công
nhất trong xu thế liên kết khu
vực từ sau CTTG II
Lược đồ các nước thuộc Liên
minh châu Âu

HĐCN: Đọc số liệu chứng
minh
- Tình hình CT cơ bản ổn định
- 2000, KT tăng trưởng của - Đã có những điều chỉnh trong
+ P và A là 3,8%;
chính sách đối ngoại
+ Đức là 2,9%; Italia là 3%
+ P, Đ trở thành đối trọng với
Mĩ trong nhiều vấn đề quốc tế
quan trọng
HĐ lớp: Tìm hiểu những

+ Các nước mở rộng quan hệ
nội dung chính tình hình với nhiều nước đang phát triển
CT, đối ngoại của Tây Âu ở châu Á, Phi, MLT, Đông Âu,
SNG
V. Liên minh châu Âu (EU)

1/ Quá trình ra đời và phát
triển

- P, LBĐức, Italia, Hàlan, Bỉ,
Lucxămbua
- Thông qua việc kí Hiệp ước
Rôma
HĐCN:Tìm hiểu SGK các
mốc đánh dấu EU ra đời
- EEC ra đời nhằm
- 18/4/1951: “Cộng đồng
+ Xóa bỏ hàng rào thuế quan than – thép châu Âu” (6
tiến tới TD lưu thông H 2, TB, nước)
nhân công giữa 6 nước
- 25/3/1957 6 nước thành
+ Ra c/sách TN trong lĩnh vực lập “Cộng đồng năng lượng
N2 và giao thông
nguyên tử châu Âu” &
“Cộng đồng KT châu Âu”
4

- 18/4/1951: “Cộng đồng than
– thép châu Âu” (6 nước)
- 25/3/1957 6 nước thành lập

“Cộng đồng năng lượng
nguyên tử châu Âu” & “Cộng


Giáo án điện tử môn Lịch sử lớp 12
(EEC
đồng KT châu Âu” (EEC)
- 1/7/1967 3 tổ chức trên
sát nhập thành “Cộng đồng
châu Âu”(EC)
- 15 thành viên: 6 nước + A, - 1/1/993 Đổi tên thành
Ailen, Đan Mạch, Hi Lạp, TBN, “Liên minh châu Âu” (EU)
BĐN, Áo, Phần Lan, Thụy Điển
- Năm 2000 có thêm 10 nước:
Séc, Manta, Extônia, Latvia,
Lítva, Síp, Ba Lan, Xlôvakia,
- 1/7/1967 3 tổ chức trên sát
Hung, Slôvênia
nhập thành “Cộng đồng châu
- 2007 thêm 2 nước Bun, Ru =>
Âu”(EC)
∑ là 27 nước
- 1/1/1993 Đổi tên thành “Liên
minh châu Âu” (EU)

- Tiến tới XD 1 nhà nước chung

K: Thực chất của EEC?
- Mở rộng thị trường &
phát triển L2 SX dưới tác

động của KH-KT

- Thông qua bầu cử

- Từ 6 nước (1951), đến 2007
EU có 27 nước

Giới thiệu đồng EURO

2/ Mục tiêu
- XD 1 liên minh KT và tiền tệ
châu Âu
- XD 1 liên minh CT, đối ngoại
& an ninh
- Mặc dù còn nhiều thách thức,
3/ Thành quả
EU trở thành tổ chức liên kết
- 6/1979 Nghị viện châu Âu ra
KT-CT lớn nhất hành tinh
đời
- Từ 1995 công dân EU được
TB: Mục tiêu của EU?
TD đi lại giữa các nước
- Liên minh giữa các nước - 1/1999 đồng tiền chung
trong lĩnh vực KT, CT, đối EURO được phát hành, đến
ngoại & an ninh
1/2000 chính thức sử dụng
- Những năm 90, EU chiếm
khoảng 1/3 tổng sản phẩm
CNg và hơn 1/4 GDP TG


5


Giáo án điện tử môn Lịch sử lớp 12

K: Em hiểu biết gì về
quan hệ giữa VN với EU?
Quan hệ hợp tác hữu nghị
ngày càng phát triển có
hiệu quả
- 10/1990, EU thiết lập
quan hệ ngoại giao với VN
- 7/1995, EU và VN kí
Hiệp định hợp tác toàn
diện.
* Củng cố:
- Sự phát triển KT và xu thế liên kết khu vực là vấn đề nổi cộm của các nước Tây Âu sau CTTG II
- Chính sách đối ngoại thời kì đầu sau CTTG II của các nước Tây Âu là lệ thuộc vào Mĩ, ngày nay
họ đã có chính sách đối ngoại thống nhất và tự chủ
* Bài tập: - Vẽ sơ đồ quá trình hình thành Liên minh châu Âu
- Trả lời câu hỏi SGK
* Dặn dò: Đọc trước bài 8 Nhật Bản
* Rút kinh nghiệm:

6




×