BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ TƯ PHÁP
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
NGUYỄN KHÁNH
THỜI HẠN TRONG TỐ TỤNG DÂN SỰ VIỆT NAM
LUẬN VĂN THẠC SĨ LUẬT HỌC
(Định hướng ứng dụng)
HÀ NỘI - 2018
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ TƯ PHÁP
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
NGUYỄN KHÁNH
THỜI HẠN TRONG TỐ TỤNG DÂN SỰ VIỆT NAM
Chuyên ngành : Luật Dân sự và Tố tụng dân sự
Mã số
: 8380103
LUẬN VĂN THẠC SĨ LUẬT HỌC
(Định hướng ứng dụng)
Người hướng dẫn khoa học: TS. Lưu Tiến Dũng
HÀ NỘI - 2018
LỜI CAM ĐOAN
riêng tôi.
T
giả uận
Ngu n Kh nh
n
MỤC LỤC
Trang
MỞ ĐẦU ......................................................................................................................... 1
Chương 1: NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VỀ THỜI HẠN TỐ TỤNG DÂN SỰ..... 6
1.1. Khái ni
a th i h n t t ng dân s ................................... 6
111
t
t t
s ......................................................................... 6
112
t
t t
s .......................................................................... 9
113
12
t
t t
s .................................................................... 10
ơ ở c a vi
i h n t t ng dân s ............................... 11
1 2 1 Cơ sở lý luận c a vi
1 2 2 Cơ sở th c tiễ
quy định về th i h n t t ng dân s ................................ 11
v
quy định về th i h n t t ng dân s ............................. 13
1 3 Sơ
1945
131 G
............................................................................................. 14
đ
n từ ă 1945 đế
ă 1989 ................................................................. 15
1.3.2. Giai đ
n từ ă 1989 đế
ă 2004 ................................................................. 16
133 G
n từ ă 2004 đến nay ........................................................................... 18
đ
Chương 2: THỰC TRẠNG PHÁP LUẬT TỐ TỤNG DÂN SỰ VIỆT NAM
HIỆN HÀNH VỀ THỜI HẠN TỐ TỤNG DÂN SỰ ................................................. 21
2.1. Th i h n t t ng dân s theo th t
ơ ẩm ......................................................... 21
2.1.1. Th i h n th
ý đơ k ởi ki , đơ yêu ầu giải quyết vi c dân s ..................... 21
2.1.2. Th i h n phân công thẩm phán và thông báo th
ýv
, đơ yêu ầu ............ 23
2.1.3. Th i h n nộp vă bản ghi ý kiến trả l i c a bị đơ , ư i có quyền lợ ,
v liên quan về yêu cầu khởi ki n c
uyê đơ ; t i h đư r yêu ầu phản t
c a bị đơ , yêu ầu độc lập c
ư i có quyền lợ ,
v liên quan...................... 27
2.1.4. Th i h n chuẩn bị
215
t
quyết đị
,t
t
ởp ê
đ
,đ
ọp sơ t ẩ .................................. 28
ả quyết v
s ............. 34
216
trư
ợp
r quyết đị
đươ s v
2.1.7. Th i h n t
đ t, t
ậ s t
t uậ
đươ s tr
t ................................................................................. 35
b
vă bản t t
t
t
t
sơ t ẩ ............. 36
2.2. Th i h n t t ng dân s trong th t c phúc thẩm ................................................... 38
2.2.1. Th i h k
,t
ộp
p p
t ẩ ,t
k
ị bản
án, quyết định ................................................................................................................. 38
2.2.2. Th i h n chuẩn bị t
p
t ẩ ,t
uẩ bị ở p ê ọp p
t ẩ ................................................................................................................................ 46
2.2.3. Th i h n t
đ t, t
b
vă bản t t
t
t
t
p
t ẩ ........ 49
Chương 3: THỰC TIỄN THỰC HIỆN CÁC QUY Đ NH VỀ THỜI HẠN TỐ
TỤNG DÂN SỰ VÀ KI N NGH .............................................................................. 53
31
311
........... 53
ết quả t
quy đị
p
p uật về t
t t
s .......... 53
3.1.2. Những h n chế, bất cập và nguyên nhân c a h n chế, bất cập trong vi c th c
hi
quy định c a pháp luật Vi t Nam về th i h n t t ng dân s ......................... 55
32
.......................................................................... 66
3.2.1. Kiến nghị hoàn thi
quy định c a pháp luật về th i h n t t ng dân s .... 67
3.2.2. Kiến nghị th c hi
quy định c a pháp luật t t
s về th i h n t
t ng dân s ..................................................................................................................... 71
K T LUẬN ................................................................................................................... 75
DANH MỤC CÁC T
VI T TẮT
BLDS
:
BLTTDS
:
TAND
:
TANDTC
:
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Trong l ch sử l
nh trong các
ớng d n c a Tòa án nhân dân t i cao và sau này ti p t
nh
trong các pháp l nh v th t c t t
ớ
2
4
ớ
ẩ
ử
S
S
2
4
2
4
ử
2 11
ơ
5
v
c hi
S
ử
nh c
th y bên c nh nhữ
2 11
nh c a B lu t này v n còn nhi u b t
c p. Vì v y ngày 25/11/2015, Qu c h i thông qua BLTTDS 2015 có hi u l c t
1 7 2 16
ơ
ẩ
ẩ
ở
ơ
hoàn thi
c ti p t c nghiên c
ơ
nh c
c tr
xu t những gi i pháp mang tính kh thi là r t c n thi t
nh m giúp chúng ta có th hi
S
2 15
ng th i nghiên c
ơ
hời h
g ố
g
i
ớ
N
2
2. Tình hình nghiên cứu đề tài
ớ
2 15
:
-2 1 )
quyết v v
s t
t
quy đị
p
ư
p uật
ả
t
tư p
về t
t
ả
p
;
– 2 15)
t
ột s quy đị
ộ uật t t
s về t
t t
; Bùi
Th Thu Hi
2 13) Chuẩn bị xét x sơ t ẩm v án dân s
i h c Lu t Hà N ;
h
t ẩ
v
s tr
t
2 16) C uẩ bị
uật t t
s
t
t
;
2 14)
t t
s
;
2 16)
t
s
ă
ợp
sơ t ẩ
t
–
v
s t
2015 –
t t
s
–
quy đị
ộ uật t
2 16)
1 2 16;
ơ
2 2 11;
đươ
quy đị
3 2 16;
2 11)
T
t
sơ
s v p ê
ọp k
ộ uật
1 2 16;
2 16)
tr v
t
ộp, t ếp ậ ,
s
ă
k
2015 –
2 1 )
–
ộp
ơ
23 2 1 …
3
ớ
ớ
S
ữ
ớ
3 Mụ đ h đối ư ng nghi n ứu
phạm vi nghiên cứu đề tài
h ghi
ơ ở
Nhi
ghi
:
ơ ở
-
ử
1945
ớ
-
3.3
ơ
ối ư
g ghi
ơ ở
1945
4
h
3.4
i ghi
i
ớ
ơ
ẩ
ẩ ;
ữ
ớ
.
:
4 Phương ph p uận
phương ph p nghi n ứu đề tài
ơ ở
Lu
ơ
n c a ch
m duy v t bi n ch ng và duy v t l ch sử
ớc và pháp lu t; quan
mc
-
ởng H Chí Minh v
ng C ng S n Vi t Nam v c
ớc pháp quy n xã h i ch
pháp và xây d
ử
ơ
th c ti
u c a lu
lý lu
n th c ti n, dùng
ơ ở
ki m ch ng lý lu
ữ
ơ
ớ
:
ơ
5 Ý nghĩa khoa học và thực ti n của đề tài
ơ
ớ
ẩ
ẩ
:
ữ
5
ất
ơ ở
ơ ở
ơ
n ữ
ơ ở
b
6. Kết cấu của đề
Ngoài ph n mở
ơ
lu
C ươ
1:
C ươ
2:
C ươ
3:
ữ
i
u, k t lu n và danh m c tài li u tham kh o, n i dung c a
:
6
Chương 1
NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VỀ THỜI HẠN TỐ TỤNG DÂN SỰ
1.1. Khái niệm ph n oại
t
1.1.1.
it
th
quy đị
ý nghĩa ủa thời hạn tố tụng dân sự
t t
s
Ý
n Ti ng Vi t c a Nguy
đ "1; theo T
đ làm xong ho c chấm d t vi
,
đị
trư , k
Ngữ Vi t Nam c a GS. Nguy
nhất đị
n Ti ng
: "Th i h n là
Vi t c a Vi n Ngôn Ngữ, Vi n Khoa h c - Xã h i khoảng ngày gi có gi i h
: "Th i h n là khoảng
được quá"2; Theo T
n T và
th i h n là "khoảng th i gian có gi i h n
đ làm vi c gì"3.
c4 .
ớ
ớ
ữ
ớ
ơ
ơ
ữ
ơ
5
1
S
Nguy
Ý 2 13)
it
n Ti ng Vi
i h c Qu c gia Thành ph H Chí Minh, Thành ph
H Chí Minh, tr. 1530.
2
Vi n Ngôn Ngữ (2012), T
n ti ng Vi t, Nxb H
c, Hà N i, tr. 962.
3
Nguy n Lân (2013), T
n T và Ngữ Vi t Nam, Nxb T ng h p, Thành ph H Chí Minh, tr. 1764.
4
144
S
2 15
5
–
)
ử
2 11)
279
7
2 15
th
đượ
một khoảng th
đ
y đến th
đ
k
đ n ư i tiến hành t t
,
định từ
ư i tham gia t
ơ qu , tổ ch c, cá nhân có liên quan th c hi n hành vi t t ng do Bộ
t ng ho
y quy định ”6
luật
t
ơ
ớ
ơ
7
ở
.
:
ơ
ở
ẩ
ử
…
c ơ quan ti n hành t t ng,
i ti n hành t t ng n
nh th i h n trong khuôn kh quy
nh c a pháp lu t t
t ng khi c n thi t.
sau:
t t
đến th
s
đ
k
đượ
một khoảng th
đ
ư i tiến hành t t
, ơ quan, tổ ch c liên quan th c hi
,
định từ th
đ m này
ư i tham gia t t ng ho c cá
v t
quy định c a pháp luật t
t ng dân s .
ớ
ữ
:
ẩ
ất, t
ơ
ơ
ữ
ở
,t
6
1
7
2 9
182
S
2 15
2 17) G
tr
uật t t
s
t
8
ơ
b
ữ
S
2 15
ơ
S
2 15
2
,t
2 15: Th i h n t t ng có th đượ
182
S
định bằng gi , ngày, tuầ , t
, ă
ho c bằng một s ki n có th sẽ xảy ra.
182
ơ
S
t
2 15
2 15: Cách tính th i h n t t
, quy định về th i
đ m b t đầu, kết thúc th i h n t t ng trong Bộ luật
h n t t ng, th
d
S
quy đị
tươ
y được áp
8
ng c a Bộ luật dân s .
ất
ử
ử
:
6
;
24
3
;
6
; ử
15
;
365
; ử
;
7
;
6
ữ
:
ữ
;
9
ớ
ữ
:
ữ
8
9
;
;
;
183
2
S
146
2 15
S
2 15
9
Pháp lu t t t
nh là ngày làm vi c
nh th i h n t t ng
ch tính ngày làm vi c, không tính liên t c, mà ph i tr ngày ngh , ngày l .
b
ớ
10
tư
h
ơ
11
.K
ơ
ơ
12
.K
h
13
ơ
.
t
1.1.2.
t t
ơ
s
ữ
ơ
ơ
;
;
;
;
;
;
10
11
12
13
3
2
4
5
ở
147
148
148
148
ơ
;
S
S
S
S
ở
2
2
2
2
15
15
15
15
;
ơở
;
;
10
ẩ
ẩ
ẩ ;
ớ
14
ơ ở
:t
dân
pháp
ơ quan
khuôn
Ngoài ra,
hành
quy
;
quy
hành
pháp
ử
sung ơ
113
có
t
trong
khi
giao
ở
t t
s
ất, v
ở
ơ
ơ
3
ơ
ữ
,v
ở
ớ
ớ
ơ
ở
ơ
5
ơ
14
2 16)
76
ử
1 2 16
ơ
11
ơ
ử
ớ
ơ
b
ơ
ữ
ớ
ơ
ơ
ở
ở
ớ
ở
ơ
ở
ơ
ở
ẩ
5
ẩ
ở
ớ
ở
ơ
ở
ở
ơ
ơ
ở
ơ
ơ
ở
ẩ
ơ
ơ
ẩ
ơ
ớ
1.2. Cơ sở của việc ph p uậ qu định về thời hạn tố tụng dân sự
1.2.1. Cơ sở lý luận c a vi c quy định về th i h n t t ng dân s
ất, k
ớ
12
ớ
ơ
ữ
ơ
ơ
ở
ữ
ơ
ữ
ơ
ơ
,t
ở
ơ
ử
1
ớ
ở
ử
ở
)
ở
ớ
ở
b ,
ớ
ơ
ữ
ơ ở
ơ ở
ơ
ớ
13
ử
ữ
ữ
1 2 2 Cơ sở th c tiễn
v
quy định về th i h n t t ng dân s
ơ
ữ
ơ
ữ
ữ
ơ
ơ
ơ
ở
ở
ở
ơ
ở
ẩ
ơ
ẩ
S
ử
ơ
ở
ơ
ẩ
ở
ẩ
ở
ơ
ơ
ở
ơ
ớ
ở
ử
ơ
ử
ơ
ở
ẩ
ử ơ
ẩ
ử
ử
…
ơ
ữ
ẩ
14
ữ
ơ
ơ
ở
ơ
ẩ
ơ
ở
ơ
ơ
ơ
ớ
ơ
ơ
1.3. Sơ ư c
ụng
qu định ề hời hạn ố ụng
n sự Việ Na
n sự ủa ph p uậ
ố
1 45 đến na
ữ
ử
BLTTDS
h
ơ
ở
ữ
ử
15
ơ ở
ơ
1.3.1. G
đ
n từ ă 1945 đế
Sau cách m ng tháng 8 n
ă 1989
1945
ớ
ớc Vi t Nam dân ch c ng hoà
ớ
ớ
:
S
34
13 4 1945 S
46
1 1 1945 S c l nh s 47
,S
ngày 10/10/1945 cho giữ t m th i các lu t l hi n hành c a ch
13 S
24 1 1946
51
ẩ
17 4 1946
ở
S
.
Sau
1954
ớc b chia c t thành hai mi n Nam, B c. Ở mi n Nam, nhà l p
S
pháp c a ch
G
nh v t t ng dân s và xây
ơ
d ng B lu t dân s
1972
t t
1975,
.N
do v
c áp d ng nữa. Ở mi n B c, do
nh c a B lu
hoàn c nh l ch sử
ớc th ng nh t,
ơ
l i, cho nên trong m t th
i dài (1954 – 1989)
n chính th c v t t ng dân s , các v
n th t c ki n t ng v dân s ch
liên quan
ớng
nh t n m
ơ ở
d n c a Toà án nhân dân t i cao
1959
14 7 196 ;
ữ
ớng d n vi c vi t b
3/3/1969 c
39-NCPL ngày 21/7/1972 c
:
ơ
01-UB ngày
ẩm và phúc thẩm hình s ;
ớng d n vi c th lý, di lý,
x p và t m x p những vi c ki n v hôn n
p v dân s ;
25-TATC ngày 30/11/1974 c a TANDTC v công tác hòa gi i trong t
t ng dân s .
06-TATC ngày 25/2/1982 c a TANDTC v
trong t t ng dân s ;
u tra
01/TTLB ngày 01/02/1982 c a TANDTC, Vi n
16
ớng d n th t
ki m sát nhân dân t
c thẩ ;
02/TTLB
ớng d n th t c
ngày 01/02/1982 c a TANDTC, Vi n ki m sát nhân dân t
198
tái thẩm.
c th hoá các quy
nh c a Hi n pháp, nhi
:
n pháp lu
nh v t t ng dân s
1981
t t ch
1981
c
t t ch c Vi n ki m sát
02/TTLN ngày 02/10/1985 c a Tòa án
nhân dân t i cao, Vi n ki m sát nhân dân t i cao, B
ng và t ng
ớng d n th c hi n thẩm quy n xét xử c
c c d y ngh
ơ
, h p lí các v
…
v t t ng dân s
ở
ớ
s
.
ớ
ớ
ơ
ở
ớ
ớ
1.3.2. G
S
đ
n từ ă 1989 đế
i mới ơ ch và mở cửa
b n v th t c t t ng dân s
án dân s
.
ă 2004
t
ớc
ra
ic
: Pháp l nh Th t c gi i quy t các v
1989, Pháp l nh Th t c gi i quy t các v án kinh t
Pháp l nh Th t c gi i quy t các tranh ch p lao
ng
1996.
1994 và
ớ ban
hành Pháp l nh th t c gi i quy t các v án dân s , Pháp l nh thi hành án dân s
t o ra nhữ
ớc phát tri n mới c a pháp lu t t t ng dân s
ớ
pháp lu t t t ng dân s
nh các v
v t t ng dân s có hi u l c cao.
:
trong t
1
ơ
37;
n
17
3
42;
ơ
2
44;
ẩ
ử
2
47; t
59…
1994
i Pháp l nh Th t c gi i quy t các v án kinh t
33
: Trong th i h n bẩy ngày, k từ
uyê đơ p ải nộp tiền t m
ẩ
p
t
quy định c a pháp luật ;
ử: Trong th i h
Toà án phải thông báo cho bị đơ v
34
ư i ngày, k từ ngày th lý v án,
ư i có quyền lợ ,
đơ k n. Trong th i h n b
y được thông báo,
ươ
v liên quan biết
nộ
u
y, k từ ngày th lý v án, Thẩm
p
được phân công làm ch to phiên toà phải ra một trong các quyết định. .
44
ẩ
57
;
;
;
66
63
ử
;
ẩ ;…
1996
Pháp l nh Th t c gi i quy t các tranh ch p lao
:
35
32
ở
36
ẩ
ẩ
46
ẩ
;
61 62
…
ơ
ữ
61
58
k
ử
43
18
sinh.
1.3.3. G
đ
n từ ă 2004 đến nay
Trên ơ ở
và phát
2 4
BLTTDS
ớ
ba Pháp
ớ
ớ
ử
bi
1992
2
BLTTDS
4
ớ
ớ
:
22
6
-
ớ
ơ
ẩ
ẩ
52
BLTTDS;
6
ớ
-
BLTTDS.
2
BLTTDS
2 11 BLTTDS
4
ử
ơ
ơ
BLTTDS
)
ớ
3
Ngh quy t s 03/2012/NQtrong Ph n th
nh t "Nhữ
3
05/2012/NQớng d n thi hành m t s
Tòa án c
12
ơ
12
2 12
ớng d
nh
nh chung" c a BLTTDS, Ngh quy t s
12
2 12
a
vi c
nh trong Ph n th hai "Th t c gi i quy t v án t i
ẩm" c a BLTTDS, Ngh quy t s 06/2012/NQ-
2 12
:
vi
3
ớng d n thi hành m t s quy
nh trong Ph n th ba "Th t c gi i quy t v án t i Tòa án c p phúc thẩm" c a
BLTTDS.
19
S
Th c ti
2
v n còn tình tr ng v vi c dân s t
h y, sử
m m nh, ch
4 ử
i với quy
y
ng, quá th i h n gi i quy t; tỷ l b n án b
ng xét xử
i ngày càng cao c a xã h ;
khi u n
2 11
cs
c yêu c u,
ơ
i với b n án, quy
ơ
nh, hành vi t t ng còn nhi u; s
ẩm và
ngh giám
c thẩm, tái thẩm lớn gây quá t i cho vi c xem xét, gi i quy t c a Tòa án; th t c
t t ng chung áp d
ơ
i với vi c gi i quy t các v
nh gây t n kém th i gian, chi phí cho c
i tham gia t t ng
2 15
BLTTDS
ớ
b
n, giá tr tranh ch p
ơ
quy n và l i ích h p pháp c
ơ
m trình t và th t c t t ng dân s dân ch
i tham gia t t ng th c hi n các quy
ơ
trò, trách nhi m c
7
ớ
cao vai
ng t t ng dân s
2 16
ớ
ớ
i
S
n, thu n l i
;
c
ch c trong ho
;
ch
2 15
Kế uận Chương 1
ơ
1
là m t
kho ng th
hành t t
nh t th
i tham gia t t ng ho
th c hi n hành vi t t n
ơ
ơ
m
ơ
n th
i ti n
ch c, cá nhân có liên quan