Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Giáo án Lịch sử 12 bài 3: Các nước Đông Bắc Á

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.62 KB, 6 trang )

Giáo án điện tử môn Lịch sử lớp 12
Chương III
Tiết: 4

CÁC NƯỚC Á, PHI, MĨ LA TINH (1945 - 2000)
Bài 3 CÁC NƯỚC ĐÔNG BẮC Á

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS nắm được
• Những biến đổi lớn lao của khu vực Đông Bắc Á (Trung Quốc, Triều Tiên) sau CTTG II
• Các giai đoạn CM Trung Quốc sau 1945 – 2000
2. Kỹ năng
• Rèn luyện tư duy tổng hợp và hệ thống hóa các sự kiện LS.
• Biết khai thác tranh, ảnh gắn liền các sự kiện LS
3. Thái độ
• HS thấy được sự ra đời của nước CHND Trung Hoa và hai n/n trên bán đảo Triều Tiên là
thành qủa đ/tr CM của ND hai nước và của các DT bị áp bức trên toàn TG
• Từ TQ rút ra kinh nghiệm cần thiết cho công cuộc đổi mới ở nước ta, qua đó thấy rằng XD
CNXH là con đường đầy khó khăn phức tạp
II. Chuẩn bị:
1. Chuẩn bị của giáo viên:
• Lược đồ khu vực Đông bắc Á sau CTTG II
• Tranh, ảnh về TQ, bán đảo Triều Tiên.
2. Chuẩn bị của học sinh:
• Đọc bài trước trong SGK. Chuẩn bị tranh ảnh có liên quan đến bài học.
III. Hoạt động dạy học:
1. Ổn định tình hình lớp:
• Kiểm tra sĩ số, tác phong HS.
2. Kiểm tra bài cũ: 5’
1.Lập niên biểu các sự kiện trọng ở LX những năm 1985 – 1991.
3. Giảng bài mới


Sau CTTG II cùng với sự biến đổi chung của tình hình TG, khu vực ĐBA có nhiều
biến đổi to lớn với sự ra đời của hai nước trên bán đảo Triều Tiên và sự thành lập nước CHND Trung
Hoa. Các nướcnày đã đã đạt được những thành tựu quan trọng trong công cuộc xây dựng và phát triển
đất nước. Ở bai này chúng ta tìm hiểu những nét chung về khu vực ĐBA.
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
GV: sử dụng bản đồ TG sau
I. Nét chung về khu vực
CTTG II yêu cầu HS sát định
Đông Bắc Á
các nước ở khu vực ĐBA và
GV giới thiệu về khu vực ĐBA.
GV: Đặt câu hỏi:
Theo em khu vực Đông Bắc Á HS trả lời TB:
gồm những nước nào?
- TQ, bán đảo TTiên, NBản!
GV: bổ sung , kết luận và chốt
ý.
Hoạt động 1
GV: Đặt câu hỏi:
Phan thi ngoc Trang

Hoạt động 1: cá nhân, cả lớp

1. Về chính trị:
Lịch sử 12 cơ bản



Giáo án điện tử môn Lịch sử lớp 12
Thảo luận, tìm hiểu những sự HS trả lời TB:
kiện về sự chuyển biến của khu
vực Đ Bắc Á?
HĐ lớp: - CHDCND Trung
Hoa ra đời
GV: bổ sung , kết luận và chốt - Sự x/hiện 2 n/n: Đại Hàn
ý.
Dân quốc & CHDCND TTiên
- Nền KT tăng trưởng nhanh
chóng, đời sống ND ổn định
GV: bổ sung
+ ĐCS TQ lật đổ TGT
+ M giúp đỡ TGT chạy ra Đài
Loan

- Sau thắng lợi của CM
DTDC TQ, 10 – 1949 nước
CHND Trung Hoa ra đời
- 8 – 1948 nước Đại Hàn
Dân quốc (Nam TT) → 8 –
1949 CHDCND TTiên (Bắc
TT) t/lâp.

Tại sao? Cuộc c/tr lạnh
- Quan hệ Xô – Mĩ đối đầu
- CNXH có ảnh hưởng lớn trên
TG → M & đồng minh tìm cách
ngăn chặn = việc chia cắt TT
=>(1950-1953) C/tr 2 miền

bùng nổ → Kí h/định đình chiến
tại Bàn Môn Điếm
Hình 7 trang 20
HS trả lời TB:
- 6 - 2000 l/đạo 2 miền Kim K: Đánh giá sự kiện LS này?
Đac Jung & Kim Jong Il kí - Mĩ không thực hiện thỏa
h/định mở ra quá trình hòa hợp, thuận với LX → TT chia cắt
thống nhất bán đảo TT
lâu dài
Hoạt động 1
GV: Đặt câu hỏi:
K: Chứng minh nhận định?
Hoạt động 1: cá nhân, cả lớp
HS trả lời
- 3 “Con Rồng”
GV: giới thiệu
- TQ có tốc độ tăng trưởng
- Phân biệt TQ & Trung Hoa: S nhanh, KT “nóng”: > 8 %
= 9,6 tr Km2, 3/TG (sau Nga,
Canađa)
- Dân số: 1,26 tỉ (2000)
Hoạt động 1
GV: giới thiệu
Sau CT Nhật kết thúc => LL
CM do ĐCS TQ l/đạo được sự Hoạt động 1: cá nhân, cả lớp
giúp đỡ của Mĩ. TGThạch âm
mưu phát động cuộc nội chiến
=> t/diệt ĐCS Trung Quốc.
GV: Đặt câu hỏi:
Em hãy trình bày tóm tắt về nội

chiến ?
HS trả lời TB:
Phan thi ngoc Trang

2. Về kinh tế:
- Nền KT các nước & khu
vực phát triển nhanh chóng
- Đời sống ND ngày càng ổn
định
II. Trung Quốc

1. Sự thành lập nước
CHND Trung Hoa và
thành tựu 10 năm đầu XD
chế độ mới (1949-1959 )
a. Sự thành lập nước
CHNDTH

Lịch sử 12 cơ bản


Giáo án điện tử môn Lịch sử lớp 12

- Gọi CMDTDC

GV: Đặt câu hỏi:
Em hãy nêu ý nghĩa thắng lợi
CM TQ ?
GV: bổ sung , kết luận và chốt
ý.

Hoạt động 2
GV: giới thiệu
Trung Quốc đã kí với LX
“hiệp ước hữu nghị liên
minh”(2/ 1950) đưa quân giúp
đỡ TrT chống Mĩ.
GV: Đặt câu hỏi:
Tìm hiểu hoạt động và t/tựu 10
năm XD chế độ mới ?

- Châu Á, ĐN Á

Hoạt động 1

- LX giúp đỡ: 6 tỉ Rúp, → 1000
hạng mục công trình
GV: yêu cầu học sinh cùng
thảo luận trong SGK và trả lời
câu hỏi
GV: bổ sung
- 2-1950 Liên minh tương trợ T
– Xô
Phan thi ngoc Trang

HĐCN: Đọc chữ nhỏ trag 21
- Nội chiến kết thúc, lật đổ - Dưới sự lãnh đạo của ĐCS
t/trị Quốc dân đảng, GP toàn TQ, cuộc nội chiến (1946 bộ TQ
1949) đã lật đổ nền thống trị
của Quốc Dân đảng, GP
toàn bộ TQ

- 1-10 -1949 nước CHND
Trung Hoa thành lập do Mao
Trạch Đông làm chủ tịch

HĐCN: Quan sát hình 8
(trang 21), nêu ý nghĩa
thắng lợi ?
- Chấm dứt thống trị 100 năm
của ĐQ, PK → Kỉ nguyên
ĐL, TD, CNXH
- Ảnh hưởng PT CM TG
Hoạt động 2: cá nhân, cả lớp

HS trả lời TB:
K: Nhiệm vụ khi TQ ĐL?
- Thoát khỏi nghèo nàn, lạc
hậu
- P/triển KT, XH, VH, GD...
HĐCN: Tìm hiểu hoạt động
và t/tựu 10 năm XD chế độ
mới
- 1950 – 1952: Khôi phục KT,
cải cách RĐ, p/triển VH-GD
- 1953 – 1957 : k/hoạch 5 năm
=> Đất nước đi lên.
Đọc chữ nhỏ trang 22:
“trong những năm 53-57...”
Hoạt động 1: cá nhân, cả lớp
HS trả lời
HĐlớp: Tìm hiểu để hiểu

được vì sao 1959 – 1978 TQ
bất ổn?
- Đường lối KT nóng vội, CT
nhiều bất ổn, tranh giành
quyền lực

- Ý nghĩa:
+ Chấm dứt thống trị 100
năm của ĐQ, xóa bỏ tàn dư
PK
+ Mở ra kỉ nguyên ĐL, TD,
CNXH
+ Có ảnh hưởng sâu sắc
đến PTGPDT TG
b. 10 năm đầu XD chế độ
mới (1949 - 1959)

- Đối nội:
+ 1950 – 1952: Khôi phục
KT, c/cách RĐ, phát triển
VH-GD
+ 1953 – 1957 : k/hoạch 5
năm.
=> Bộ mặt đất nước thay đổi
- Đối ngoại: Thi hành c/sách
tích cực nhằm củng cố HB
& thúc đẩy PTCMTG.
2.TQ những năm không ổn
định (1959 – 1978)
a. Đối nội:

Thực hiện đường lối “Ba
ngọn cờ hồng” →
Lịch sử 12 cơ bản


Giáo án điện tử môn Lịch sử lớp 12
- Giúp VN, TTiên đ/tr GPDT
HĐCN: Đọc chữ nhỏ trang
GV: bổ sung , kết luận và chốt 22 “cuộc đại nhảy vọt...” rút
ý.
ra mục đích, hậu quả?
- Nhanh chóng XD thành công
CNXH
- KT suy giảm, SX ngưng trệ,
Hoạt động 2
đói kém xảy ra → CT bất ổn
GV: giới thiệu
Đọc chữ nhỏ trang 22-23
6/1966 “đại CM văn hóa vô
sản” bắt đầu (1966-1968)

Nh/ chóng XD th /công
CNXH.
* Hậu quả:
- KT: SX ngưng trệ, đời
sống ND K2, đói kém xảy ra
- CT: Nhiều biến động, ban
l/đạo tranh giành quyền lực,
đỉnh cao là cuộc “Đại CM
VHVS” để lại hậu quả

nghiêm trọng về mọi mặt đối
với ND TQ

- Đường lối chung, Đại nhảy Hoạt động 2: cá nhân, cả lớp
vọt, Công xã ND
HĐCN: Nêu chính sách đối
ngoại của TQ?
- Ủng hộ VN chống ĐQ Mĩ
b. Đối ngoại
XL & PTGPDT ở Á, Phi MLT
Hoạt động 1
- Gây xung đột biên giới với
GV: Đặt câu hỏi
LX, Ấn Độ
- Ủng hộ ND VN k/chiến
TB: Nội dung “đường lối - Thực hiện quan hệ hòa dịu chống Mĩ & PTGPDT của
chung” của cuộc cải cách ?
với Mĩ
ND Á, Phi MLT
- Gây xung đột biên giới với
LX, Ấn Độ
Hoạt động 1: cá nhân, cả lớp - Thực hiện quan hệ hòa dịu
HS trả lời
với Mĩ
GV: bổ sung
- P/triển KT làm trung tâm
- 1966 -1976: “Đại CMVH
- Tiến hành cải cách, mở cửa
3. Công cuộc cải cách –
VS”, thực chất là đảo chính - Nền KT k/hoạch hóa tập mở cửa (từ 1978)

phản CM - “Bè lũ 4 tên”
trung → KT thị trường XHCN
a. Thời điểm:
- 12 – 1978 ĐCS TQ đề ra
- 1976, sau khi MTĐông mất, “
đường lối mới, mở đầu cho
bè ...4 tên” bị bắt, TQ dần ổn
công cuộc cải cách KT-XH
định
- ĐH VII (9 -1982) & VIII
Hoạt động 2
(10-1987) nâng lên thành
K: Những biến đổi ở TQ thể
“đường lối chung”
hiện những mặt nào?

Hoạt động 2: cá nhân, cả lớp
HS trả lời
GV: Đặt câu hỏi
TB:Hình 9: Cầu Nam Phố ở
Thượng Hải → Nhận xét gì?
GV: bổ sung
- 1960, coi LX kẻ thù số 1
- 1972, Níchxơn - “Thông cáo
chung Thượng Hải” → khó
Phan thi ngoc Trang

Đọc chữ nhỏ trg 23 “GDP...”
b. Nội dung “đường lối
- KT tăng trưởng cao, KH-KT chung”

nhiều thành tựu nổi bật
- Lấy p/triển KT làm trung
tâm
TB:Hình 9: Cầu Nam Phố ở - Tiến hành cải cách, mở cửa
Lịch sử 12 cơ bản


Giáo án điện tử môn Lịch sử lớp 12
khăn cho cuộc k/chiến của ta

Thượng Hải → Nhận xét gì?
- Hệ thống GTVT hiện đại
- Chữ nhỏ trg 24 => KH-KT

- Chuyển nền KT k/hoạch
hóa tập trung → KT thị
trường XHCN
=> Hiện đại hóa,
XD
CNXH đặc sắc TQ, biến TQ
thành quốc gia giàu mạnh,
DC, văn minh

c. Thành tựu:
Giải thích:
- “KTS k/hoạch hóa”
- “KT thị trường XHCN”
- “CNXH đặc sắc TQ”
- 7-2000 nhập WTO
Z! HKông (1997), Ma cao

(2001)

- Trong nước:
+ KT đạt tăng trưởng cao,
đời sống ND được cải thiện

+ KH – KT, VH, GD nhiều
thành tựu nổi bật
- Đối ngoại: Thực hiện
c/sách hữu snghị hợp tác với
các nước trên TG → vai trò,
địa vị q/tế nâng cao trên
trường quốc tế.

• Củng cố: 2’
Sau CTTG II đến năm 2000 các nước Đông Bắc Á có nhiều biến đổi . Sự ra đời & phát triển
nhanh chóng của TQ trên con đổi mới theo định hướng XHCN là bài học kinh nghiệm cho VN .
• Dặn dò: Đọc trước bài 4 “Các nước ĐNÁ và Ấn Độ”
• Bài tập: Trả lời câu hỏi SGK
Câu 1: Những nước nào ở khu vực ĐBA thành con rồng kinh tếchâu Á
a. Nhật Bản, Trung Quốc, ĐàiLoan
b. Hàn Quốc, Hồng Kông, Đài Loan
c. Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc.
Câu 2: Sau khi thành lập, Trung Hoa lựa chọn con đường phát triển nào ?
a. con đường TBCN
b. Con đường trung lập
c. con đường XHCN
• Rút kinh nghiệm:

Phan thi ngoc Trang


Lịch sử 12 cơ bản


Giáo án điện tử môn Lịch sử lớp 12

Phan thi ngoc Trang

Lịch sử 12 cơ bản



×