PHÒNG GD&ĐT . . .
TRƯỜNG PTDTBT THCS . . .
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018-2019
MÔN VẬT LÍ 6
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không tính thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Đánh giá mức độ nhận thức các khái niệm, định nghĩa, định luật
và các mối quan hệ giữa các đại lượng đã học.
2. Kĩ năng: Vận dụng được các kiến thức, công thức giải thích hiện tượng và
làm bài tập định lượng.
3. Thái độ: Trung thực, tích cực, nghiêm túc.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Đề kiểm tra in sẵn ,
2. Học sinh: Ôn lại toàn bộ kiến thức đã học
Phương án kiểm tra: Kết hợp TNKQ và Tự luận (30% TNKQ, 70% TL)
III. MA TRẬN ĐỀ
1. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
Nội dung
(1,2)
(3,4) (1,2) (3,4)
1. Đo độ dài. Đo thể tích.
3
3
0,6
2,4
4,3 17,1
2. Khối lượng và lực.
9
8
1,6
7,4
11,4 52,9
3. Máy cơ đơn giản.
1
1
0,2
0,8
2,9
11,4
Tổng
13
12
2,4
10,6 28,6 71,4
2. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ
Số lượng câu
Nội dung
Trọng
Điểm
Cấp độ
(chuẩn cần kiểm tra)
(chủ đề)
số
số
T.số
TN
TL
Cấp độ 1. Đo độ dài. Đo thể tích.
4,3
0,51 ≈ 1
1
0
0,5
11,4
1,37 ≈ 1
1
0
0,25
1, 2 (Lý 2. Khối lượng và lực.
2,9
0,35 ≈ 1
1
0
0,5
thuyết) 3. Máy cơ đơn giản.
2,05 ≈ 2
2
0
0,5
Cấp độ 1. Đo độ dài. Đo thể tích. 17,1
52,9
6,35 ≈ 6
1
5
6,75
3, 4 (Vận 2. Khối lượng và lực.
3. Máy cơ đơn giản.
dụng)
11,4
1,37 ≈ 1
0
1
1,5
T.số
Lí
tiết thuyết
Tổng
100
12
6
6
10
3. Ma trận đề kiểm tra .
Tên
chủ
đề
1. Đo
độ
dài.
Đo
thể
tích.
Nhận biết
TNKQ
Thông hiểu
TL
TNKQ
TL
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ TL
Cộng
1. Nêu được một
số dụng cụ đo độ
dài, đo thể tích
với
GHĐ
và
ĐCNN của chúng.
3 tiết
Số
câu
hỏi
Số
điểm
2.
Khối
lượng
và
lực.
9 tiết
Số
câu
3
3
C1.1; C1.2;
C1.6
1,5
(15%)
1,5
2. Nêu được khối
lượng của một vật
cho biết lượng
chất tạo nên vật.
3. Nhận biết được
lực đàn hồi là lực
của vật bị biến
dạng tác dụng lên
vật làm nó biến
dạng.
4. Nêu được đơn
vị đo lực.
5. Nêu được trọng
lực là lực hút của
Trái Đất tác dụng
lên vật và độ lớn
của nó được gọi là
trọng lượng.
1
1
C3.3
C5.8
6. Nêu được ví dụ
về tác dụng của lực
làm vật biến dạng
hoặc biến đổi
chuyển
động
(nhanh dần, chậm
dần, đổi hướng).
7. Phát biểu được
định nghĩa khối
lượng riêng (D),
trọng lượng riêng
(d) và viết được
công thức tính các
đại lượng này. Nêu
được đơn vị đo
khối lượng riêng
và đo trọng lượng
riêng.
8. Nêu được cách
xác định khối
lượng riêng của
một chất.
1
1
C6.4
C7.7
9. Đo được khối
lượng bằng cân.
10. Vận dụng
được công thức
P = 10m.
11. Vận dụng
được các công
thức D =
=
m
và d
V
P
để giải các
V
bài tập đơn giản.
1
C10,11
5
hỏi
Số
điểm
3.
Máy
cơ
đơn
giản.
1 tiết
Số
câu
hỏi
Số
điểm
TS
câu
hỏi
TS
0,5
1
0,5
2
12. Nêu được các
máy cơ đơn giản
có trong các vật
dụng và thiết bị
thông thường.
13. Nêu được tác
dụng
của
máy
cơ đơn
giản là
giảm
lực
kéo
hoặc
đẩy
vật và
đổi
hướng
của
lực.
Nêu
được
tác
dụng
này
trong
các ví
dụ
thực
tế.
6,5
(65%)
2,5
14. Sử dụng được
máy cơ đơn giản
phù hợp trong
những trường
hợp thực tế cụ thể
và nêu được tên
các loại máy cơ
đơn giản.
1
1
2
C12,13.5
C14.9
0,5
1,5
2
(20%)
6
2
2
10
3,5
2,5
4
10
điểm
Tỉ lệ
37,5%
37,5%
25%
100%
IV. ĐỀ KIỂM TRA
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
1. Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Để đo thể tích một vật rắn không thấm nước, người ta thường dùng:
A. Cân.
B. Bình chia độ. C. Thước.
D. Lực kế
Câu 2: Dụng cụ nào sau đây dùng để đo khối lượng ?
A. Lực kế
B. Cân
C. Thước
D. Bình chia độ
Câu 3: Lực nào dưới đây là lực đàn hồi:
A. Trọng lượng của một quả nặng
B. Lực hút của nam châm tác dụng lên miếng sắt.
`
C. Lực đẩy của lò xo dưới yên xe đạp.
D. Lực kết dính giữa băng keo với một mặt phẳng.
Câu 4: Một học sinh đá vào quả bóng. Có hiện tượng gì xảy ra đối với quả bóng?
A. Quả bóng bị biến dạng.
B. Chuyển động của quả bóng bị biến đổi.
C. Quả bóng bị biến dạng, đồng thời chuyển động của nó bị biến đổi.
D. Không có sự biến đổi nào xảy ra.
2. Chọn từ, cụm từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống. (1 điểm)
đúng cách; mặt phẳng nghiêng; ít nhất bằng; ước lượng
Câu 5:
a) Có ba loại máy cơ đơn giản là (1)..............................., ròng rọc và đòn bẩy.
b) Khi kéo vật lên theo phương thẳng đứng cần phải dùng lực (2)...................
....................trọng lượng của vật.
Câu 6. Cách đo độ dài: (1)…................…........ độ dài cần đo để chọn thước đo thích
hợp. Đặt thước và mắt nhìn (2) ……....................... Đọc, ghi kết quả đo đúng quy
định.
B. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 7: (2 điểm)
a) Khối lượng riêng của một chất là gì?
b) Trọng lượng riêng của một chất là gì ?
Câu 8: (1 điểm) Một chiếc máy bay đang bay trên bầu trời có chịu tác dụng của lực
hút Trái đất hay không? Vì sao?
Câu 9: (1,5 điểm) Hãy nêu lợi ích của máy cơ đơn giản. Kể tên các máy cơ đơn giản
thường dùng.
Câu 10: (2,5 điểm) Một vật có khối lượng 90 kg và thể tích 1,2 m3.
a) Tính trọng lượng của vật đó.
b) Tính khối lượng riêng của vật đó.
V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A. Trắc nghiệm (3 điểm)
1. Chọn câu trả lời đúng (Mỗi ý đúng 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
Chọn
B
B
C
C
2. Điền từ. (mỗi ý đúng 0,25 điểm)
Câu 5 (1) mặt phẳng nghiêng
(2) ít nhất bằng
Câu 6 (1) ước lượng
(2) đúng cách
B. Tự luận (7 điểm)
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
a) Khối lượng của một mét khối một chất gọi là khối
lượng riêng của chất đó.
1
b) Trọng lượng của một mét khối của một chất gọi là
trọng lượng riêng của chất đó.
Câu 8
Có chịu lực hút của Trái đất.
(1 điểm) Vì Trái đất tác dụng lực hút lên mọi vật.
- Các máy cơ đơn giản giúp thực hiện công việc nhẹ
nhàng và dễ dàng hơn.
Câu 9
- Các máy cơ đơn giản thường dùng là:
(1,5 điểm) + Mặt phẳng nghiêng.
+ Đòn bẩy.
+ Ròng rọc.
Tóm tắt:
m = 90kg; V = 1,2 m3
a) P = ? ;
b) D = ?
Giải:
Câu 10
a) Trọng lượng của vật là:
(2,5 điểm)
P = 10.m = 10.90 = 900 (N)
b) Khối lượng riêng của vật là:
1
Câu 7
(2 điểm)
m
0,5
0,5
0,75
0,25
0,25
0,25
0,5
1
90
D = V 1,2 = 75 (kg/m3)
1
LÃNH ĐẠO DUYỆT
(Họ tên, chữ kí)
NGƯỜI RA ĐỀ
(Họ tên, chữ kí)
PHÒNG GD&ĐT . . .
TRƯỜNG PTDTBT THCS . . .
NGƯỜI THẨM ĐỊNH
(Họ tên, chữ kí)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN: VẬT LÍ 6
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ……………………Lớp 6
Phòng thi: ………....... SBD:...........
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
ĐỀ BÀI
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
I. Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Để đo thể tích một vật rắn không thấm nước, người ta thường dùng:
A. Cân.
B. Bình chia độ. C. Thước.
D. Lực kế
Câu 2: Dụng cụ nào sau đây dùng để đo khối lượng ?
A. Lực kế
B. Cân
C. Thước
D. Bình chia độ
Câu 3: Lực nào dưới đây là lực đàn hồi:
A. Trọng lượng của một quả nặng
B. Lực hút của nam châm tác dụng lên miếng sắt.
`
C. Lực đẩy của lò xo dưới yên xe đạp.
D. Lực kết dính giữa băng keo với một mặt phẳng.
Câu 4: Một học sinh đá vào quả bóng. Có hiện tượng gì xảy ra đối với quả bóng?
A. Quả bóng bị biến dạng.
B. Chuyển động của quả bóng bị biến đổi.
C. Quả bóng bị biến dạng, đồng thời chuyển động của nó bị biến đổi.
D. Không có sự biến đổi nào xảy ra.
II. Chọn từ, cụm từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống. (1 điểm)
đúng cách; mặt phẳng nghiêng; ít nhất bằng; ước lượng
Câu 5:
a) Có ba loại máy cơ đơn giản là (1)..............................., ròng rọc và đòn bẩy.
b) Khi kéo vật lên theo phương thẳng đứng cần phải dùng lực (2)...................
....................trọng lượng của vật.
Câu 6. Cách đo độ dài: (1)…................…........ độ dài cần đo để chọn thước đo thích
hợp. Đặt thước và mắt nhìn (2) ……....................... Đọc, ghi kết quả đo đúng quy
định.
B. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 7: (2 điểm)
a) Khối lượng riêng của một chất là gì?
b) Trọng lượng riêng của một chất là gì ?
Câu 8: (1 điểm) Một chiếc máy bay đang bay trên bầu trời có chịu tác dụng của lực
hút Trái đất hay không? Vì sao?
Câu 9: (1,5 điểm) Hãy nêu lợi ích của máy cơ đơn giản. Kể tên các máy cơ đơn giản
thường dùng.
Câu 10: (2,5 điểm) Một vật có khối lượng 90 kg và thể tích 1,2 m3.
a) Tính trọng lượng của vật đó.
b) Tính khối lượng riêng của vật đó.
BÀI LÀM
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................