Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Đề KT HKI môn vật lí 7 có ma trận, đáp án; có trắc nghiệm, tự luận và bài làm cho học sinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.74 KB, 9 trang )

PHÒNG GD&ĐT . . .
TRƯỜNG PTDTBT THCS . . .

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018- 2019
MÔN VẬT LÍ 7
Thời gian làm bài : 45 phút
(Không tính thời gian phát đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC

I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Áp dụng được toàn bộ khái niệm, định nghĩa, định luật và các mối
quan hệ giữa các đại lượng đã học từ tiết 1 - 15 theo PPCT
2. Kĩ năng: Vận dụng được các kiến thức,công thức giải thích hiện tượng và làm
bài tập
3. Thái độ: Trung thực, nghiêm túc làm bài.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Đề kiểm tra in sẵn
2. Học sinh: Ôn lại nội dung từ tiết 1 đến tiết 15
3. Phương án kiểm tra: Kết hợp TNKQ và Tự luận (50%TNKQ, 50% TL)
III. MA TRẬN
1. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.

Nội dung

Tổng
số tiết


thuyết


Tỷ lệ
thực dạy

Trọng số
của
chương

LT

VD

LT

VD

Số câu
LT

VD

LT

VD

2

3

5


Ch 1: Quang học

10

7

1,4

7,6

8,8 47,5

6

Ch 2: Âm học

6

4

1,9

6,4

7,5 36,2

4

14


11

Tổng

Số điểm

10

2
2

5

5


2. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ
Nội dung (chủ
đề)

Cấp độ

Trọng
số

Số lượng câu (chuẩn cần kiểm
tra)
T.số

TNKQ


TL
1 (2đ)

Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)

Ch.1: Quang học

7

6 (3đ)

Ch 2: Âm học

4

4 (2đ)

Cấp độ 3,4
(Vận dụng)

Ch.1: Quang học

1

Điểm
số
5
2


1 (3đ)

3

2 (5đ)

10

Ch 2: Âm học
Tổng

100

12

10 (5đ)

3. BẢNG MA TRẬN TỔNG QUÁT
Cấp

Nhận biết

độ
Tên
Chủ đề

TN

Thông hiểu

TL

1. Nhận biết được rằng, ta nhìn
thấy các vật khi có ánh sáng từ
các vật đó truyền vào mắt ta.
2. Nêu được những đặc điểm
của ảnh ảo của một vật tạo bởi
Chương gương cầu lõm và tạo bởi
1.
gương cầu lồi
Quang
3. Nhận biết được tia tới, tia
học
phản xạ, góc tới, góc phản xạ,
10 tiết
pháp tuyến đối với sự phản xạ
ánh sáng bởi gương phẳng.
4.Nhận biết được đường truyền
ánh sáng
11a. Phát biểu được định luật
phản xạ ánh sáng.

TN

TL

6. So sánh được
ảnh tạo bởi
gương phẳng,
gương cầu lồi và

gương cầu lõm.
5. Nêu được ứng
dụng chính của
gương cầu lõm là
có thể biến đổi
một chùm tia tới
song song thành
chùm tia phản xạ
tập trung vào một
điểm.
11b. Giải thích
được ứng dụng
chính của gương
cầu lồi là tạo ra
vùng nhìn thấy

Vận dụng
Cấp độ
Cấp độ
thấp
cao
TN

TL

12. Tính
được
khoảng
cách của
ảnh và vật

tạo bởi
gương
phẳng.

TN TL

Cộng


rộng

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

4
1


20%
10%
8. Biết được đặc điểm vật phát
ra âm to.
Chương
2.
9 Nhận biết được khái niệm tần
số.
Âm học
4 tiết
10. Nêu được đơn vị của tần

số.

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số
câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ %

2

10%
.

1

10%

1

30%

4

20%

9


80%

4

20%
Số câu : 9
Số điểm : 5đ

Số câu : 3
Số điểm : 2đ

Số câu : 1
Số điểm : 3

50 %

20 %

30 %

12
10
10%

IV. ĐỀ KIỂM TRA
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Vật nào sau đây không phải là nguồn sáng?
A. Mặt trăng
B. Mặt trời.
C. Ngôi sao trên bầu trời ban đêm

D. Bóng đèn dây tóc đang sáng
Câu 2: Ảnh ảo tạo bởi gương cầu lõm là ảnh:
A. Lớn bằng vật
B. Lớn hơn vật.
C. Gấp đôi vật
D. Bé hơn vật.
Câu 3: Trong trường hợp nào dưới đây ánh sáng truyền theo đường thẳng:
A. Trong môi trường trong suốt
B. Đi trong môi trường rong suốt này sang môi trường trong suốt khác
C. Trong môi trường đồng tính
D. Trong môi trường trong suốt và đồng tính
Câu 4: Chiếu một tia tới lên gương phẳng. Biết góc phản xạ i’ = 300 , góc tới bằng:
A. 150
B. 900
C. 600
D. 300
Câu 5: Chiếu một chùm tia sáng tới song song vào một gương cầu lõm, chùm tia
phản xạ là
A. Chùm tia hội tụ
B. Chùm tia phân kì
C. Chùm tia song song
D. Cả A, B đều đúng
Câu 6: Đặt một vật cách gương phẳng 4cm sẽ cho ảnh ảo cách gương một khoảng
là:
A. 2cm
B. 4cm
C. 8cm
D. 16cm
Câu 7: Tần số là gì?
A. Tần số là số dao động trong một giờ.



A. Tần số là số dao động trong một phút.
B. Tần số là số dao động trong một giây.
C. Tần số là số dao động trong một thời gian nhất định.
Câu 8: Vật phát ra âm to hơn khi nào?
A. Khi vật dao động nhanh hơn
B. Khi vật dao động mạnh hơn
C. Khi tần số dao động lớn hơn
D. Cả ba trường hợp trên
Câu 9: Đơn vị nào sau đây là của tần số ?
A. đêxiben (dB)
B. kilôgam kg)
C. Niutơn (N)
D. Hec (Hz)
Câu 10: Âm không truyền được trong những môi trường nào ?
A. Môi trường chất rắn.
B. Môi trường chân không.
C. Môi trường chất khí.
D. Môi trường chất lỏng.
B. PHẦN TỰ LUẬN:(5 điểm)
Câu 11 (2 điểm)
a) Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng ?
b) Giải thích vì sao trên ôtô, xe máy người ta thường lắp một gương cầu lồi ở phía
trước người lái xe để quan sát ở phía sau mà không lắp gương phẳng?
Câu 12 (3 điểm)
Một người cao 1,6m đứng cách gương phẳng một khoảng 1,5m
a) Ảnh người đó trong gương cao bao nhiêu mét ?
b) Ảnh cách người đó bao nhiêu mét ?
c) Nếu người đó lùi ra xa gương thêm 0,5m thì ảnh cách người đó bao nhiêu mét ?

V. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Học sinh trả lời đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Chọn
A
B
D
D
A
B
C
D
D
B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu
Nội dung
a) Định luật phản xạ ánh sáng:
- Tia phản xạ nằm trong cùng mặt phẳng với tia tới và đường pháp
Câu 11 tuyến với gương ở điểm tới
(2 điểm) - Góc phản xạ bằng góc tới


Câu 12
(3 điểm )

b) Vì vùng nhìn thấy của gương cầu lồi rộng hơn vùng nhìn thấy của
gương phẳng nên giúp người lái xe quan sát được vùng rộng hơn ở
phía sau.
a) Vì ảnh tạo bởi gương phẳng bằng vật nên người đó cao 1,6m.
b) Vì ảnh và vật cách đều gương nên ảnh cách người đó là :
1,5m + 1,5m = 3m.
c) Khi người đó lùi ra xa gương thêm 0,5m thì khoảng cách người
đó đến gương là : 1,5m + 0,5m = 2m.
- Khoảng cách này bằng khoảng cách từ ảnh của nguồi đó đến
gương. Vậy ảnh cách người đó là : 2m + 2m = 4m.

10
B
Điểm
0,5
0,5
1

1
1
0,5
0,5


LÃNH ĐẠO DUYỆT
(Họ tên, chữ kí)


NGƯỜI RA ĐỀ
(Họ tên, chữ kí)

NGƯỜI THẨM ĐỊNH
(Họ tên, chữ kí)


PHÒNG GD&ĐT . . .
TRƯỜNG PTDTBT THCS . . . .

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN: VẬT LÍ 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………Lớp 7
Phòng thi: ………....... SBD:...........
Điểm

Lời nhận xét của giáo viên

ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Vật nào sau đây không phải là nguồn sáng?
A. Mặt trăng
B. Mặt trời
C. Ngôi sao trên bầu trời ban đêm
D. Bóng đèn dây tóc đang sáng
Câu 2: Ảnh ảo tạo bởi gương cầu lõm là ảnh:
A. Lớn bằng vật

B. Lớn hơn vật.
C. Gấp đôi vật
D. Bé hơn vật.
Câu 3: Trong trường hợp nào dưới đây ánh sáng truyền theo đường thẳng:
A. Trong môi trường trong suốt
B. Đi trong môi trường rong suốt này sang môi trường trong suốt khác
C. Trong môi trường đồng tính
D. Trong môi trường trong suốt và đồng tính


Câu 4: Chiếu một tia tới lên gương phẳng. Biết góc phản xạ i’ = 300 , góc tới bằng:
A. 150
B. 900
C. 600
D. 300
Câu 5: Chiếu một chùm tia sáng tới song song vào một gương cầu lõm, chùm tia
phản xạ là
A. Chùm tia hội tụ
B. Chùm tia phân kì
C. Chùm tia song song
D. Cả A, B đều đúng
Câu 6: Đặt một vật cách gương phẳng 4cm sẽ cho ảnh ảo cách gương một khoảng
là:
A. 2cm
B. 4cm
C. 8cm
D. 16cm
Câu 7: Tần số là gì?
D. Tần số là số dao động trong một giờ.
E. Tần số là số dao động trong một phút.

F. Tần số là số dao động trong một giây.
G. Tần số là số dao động trong một thời gian nhất định.
Câu 8: Vật phát ra âm to hơn khi nào?
A. Khi vật dao động nhanh hơn
B. Khi vật dao động mạnh hơn
C. Khi tần số dao động lớn hơn
D. Cả ba trường hợp trên
Câu 9: Đơn vị nào sau đây là của tần số ?
A. đêxiben (dB)
B. kilôgam kg)
C. Niutơn (N)
D. Hec (Hz)
Câu 10: Âm không truyền được trong những môi trường nào ?
A. Môi trường chất rắn.
B. Môi trường chân không.
C. Môi trường chất khí.
D. Môi trường chất lỏng.
B. PHẦN TỰ LUẬN:(5 điểm)
Câu 11 (2 điểm)
a) Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng ?
b) Giải thích vì sao trên ôtô, xe máy người ta thường lắp một gương cầu lồi ở phía
trước người lái xe để quan sát ở phía sau mà không lắp gương phẳng?
Câu 12 (3 điểm)
Một người cao 1,6m đứng cách gương phẳng một khoảng 1,5m
a) Ảnh người đó trong gương cao bao nhiêu mét ?
b) Ảnh cách người đó bao nhiêu mét ?
c) Nếu người đó lùi ra xa gương thêm 0,5m thì ảnh cách người đó bao nhiêu mét ?
BÀI LÀM
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................


..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
........................................................................................................................................




×