ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKII NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN TOÁN – KHỐI 11
TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG
TỔ TOÁN
Họ và tên: PHAN PHƯỚC BẢO; Trường: HAI BÀ TRƯNG; Lớp: 11
A. Nội dung
I. Giải tích: Từ §1 chương IV. Giới hạn đến §5 chương V. Đạo hàm.
II. Hình học: Từ §1 đến §5 chương III. Vectơ trong khơng gian. Quan hệ vng góc.
B. Một số bài tập tham khảo
Xem lại các bài tập trong SGK và SBT Đại số & Giải tích, Hình học 11 cơ bản.
Câu 1.
CHỦ ĐỀ I. GIỚI HẠN
Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ?
n
n
2
A. un .
3
6
B. un .
5
C. un
n3 3n
.
n 1
D. un n 2 4n .
lim un
Lời giải: Vì
lim un 0 lim un 0
un 1
Câu 2.
Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?
A. lim q n 0 | q | 1 . B. lim c c .
C. lim
1
1
0 k 1 . D. lim 0 .
k
n
n
Lời giải:
Theo định lý lim q n 0 khi | q | 1 .
Câu 3.
Tính giới hạn lim
A. .
n3 2n
.
3n 2 n 2
1
B. .
3
C. .
D. 0.
Lời giải:
2
1 2
n 3 2n
n
lim n.
lim 2
1 2
3n n 2
3 2
n n
lim n.
Tự luận :
1
lim
3
2
n2
1 2
n n2
1
3
2
1 2
n3 2n
n
im 2
lim n.
1 2
3n n 2
3 2
n n
x3 2 x
CALC x 1010
MTCT: NHẬP
3x 2 x 2
Câu 4.
a 2 n3 5n 2 n 1
b . Có bao nhiêu giá trị a nguyên dương để b 0; 4 ?
4n3 bn a
A. 0 .
B. 4 .
C. 16 .
D. 2 .
2 3
2
2
a n 5n n 1 a
0; 4 0 a 4, a a 1; 2;3; 4
Lời giải: lim
4n3 bn a
4
Cho lim
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế
Trang 1/81
Câu 5.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a thuộc 10;10 để lim 5n 3 a 2 2 n3 ?
A. 16 .
Lời giải:
Câu 6.
Câu 7.
Câu 8.
B. 3 .
C. 5 .
D. 10 .
a 2
lim 5n 3 a 2 2 n3 lim 3 a 2 2 n3 a 2 2 0
a 2
do a 10;10 , a a 9; 8;...; 2; 2;3;...;8;9
7n 2 2n3 1
.
Tính giới hạn I lim 3
3n 2n 2 1
7
2
A. .
B. .
C. 0 .
D. 1 .
3
3
Lời giải:
1
7
n3 2 3
2
3
7n 2n 1
2
n
n
lim
I lim 3
2
2 1
3n 2n 1
3
n3 3 3
n n
2
3
7 x 2 x 1 Calc 1010
2
0, 666
MTCT: NHẬP 3
2
3x 2 x 1
3
2n 3 n 2 4 1
Biết lim
với a là tham số. Tính a a 2 .
an 3 2
2
A. 12 .
B. 2 .
C. 0 .
D. 6 .
Lời giải:
1 4
n3 2 3
3
2
2n n 4
n n 2 1
lim
a 4
Ta có lim
3
2
an 2
a 2
3
n a
n
2
2
Vậy a a 4 4 12
an 2 5 3n
1 . Tính S a b .
Cho hai số thực a; b thỏa mãn lim 3
5n 4 2n 2 bn3
A. S 5 .
B. S 3 .
C. S 3 .
D. S 5 .
Lời giải:
Do tử có bậc 2 nên giới hạn đã cho về 1 số khác khơng khi tử và mẫu cùng bậc
Suy ra b 5
an 2 5 3n a
1 a 2
Từ đó lim
4 2n2
2
Vậy S a b 2 (5) 3
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế
Trang 2/81
Câu 9.
Cho dãy số un với un
1
1
1
...
. Tính lim un .
1.3 3.5
2n 1 2n 1
1
B. .
2
A. 0 .
1
C. .
4
D. 1 .
Lời giải:
Tự luận:
1
1
1
1 1 1 1
1
1 1
1
un
...
1 ...
1
1.3 3.5
2n 1 2n 1 2 2n 1
2n 1 2n 1 2 3 3 5
1
1 1
lim un lim 1
2 2n 1 2
MTCT CASIO – 580 : Bấm như sau
q[a1R(2[p1)(2[+1)$$1E100=
HIỂN THỊ
KẾT QUẢ
1
2
Câu 10. Có bao nhiêu giá trị nguyên lớn hơn 10 của tham số m để lim
A. 9 .
Lời giải:
B. 10 .
4n 2 3 mn 5 ?
C. 11.
D. 12 .
3
5
4n 2 3 mn 5 lim n 4 2 m 2 2 m 0
n
n
Do m , 10 m 2 m 9; 8;...;1 có 11 giá trị m.
lim
9n 3n 1
1
Câu 11. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a thuộc khoảng 0; 2018 để có lim n n a
?
5 9
2187
A. 2011 .
B. 2016 .
C. 2019 .
D. 2009 .
Lời giải:
Bước 1: Dùng MTCT CASI0 -580 sử dụng công cụ FACT
2187=qx
Xuất hiện ở màn hình MTCT
Bước 2: lim
9n 3n 1
5n 9 n a
3n 1
9n 1 n
9
1
1
lim
lim a 7 a 7
n
3
3
5
9n a n 1
5
Do a thuộc khoảng 0; 2018 nên a 7;8;...; 2017 có 2011 giá trị a nguyên thỏa mãn.
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế
Trang 3/81
1
1
1
Câu 12. Tính giới hạn lim 1 2 1 2 ... 1 2 .
2 3 n
1
1
A. 1.
B. .
C. .
2
4
Lời giải:
Tự luận: nhớ lại hằng đẳng thức và áp dụng
a 2 b 2 a b a b
3
D. .
2
1
1
1
1 1 1 1 1 1
lim 1 2 1 2 ... 1 2 lim 1 1 1 1 ... 1 1
2 2 3 3 n n
2 3 n
1 3 2 n n 1 1
1 1 1
lim . . ...
.
. 1 lim . 1
2 2 3 n 1 n n
2 n 2
MTCT CASIO - 580
Q[1pa1R[d$$2$100=
Xuất hiện ở màn hình kết quả
KẾT QUẢ
1
2
Câu 13. Tính tổng tất cả các giá trị thực của tham số a để lim
A. 1 .
Lời giải:
lim
lim
2
B. 5
2
n a n n a 2 n 1 lim
1
n a2 a 2
n
a2
a2 1
2
n 1 1
n
n
n
Sa 1 theo Viet
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế
n2 a2 n n2 a 2 n 1
n2 a2 n n2 a 2 n 1
a2 a 2
2 a2 a 6 0
2
n2 a2 n n2 a 2 n 1 2 .
C. 1.
2
D. 5 .
Trang 4/81
1 1 1
1
Câu 14. Tính tổng S 1 ...
3 9 27
3
3
A. S 1 .
B. S .
4
Lời giải:
Tự luận
n 1
... với n * .
Nhắc lại tổng của 1 cấp số nhân lùi vô hạn S n
1 1 1
1
S 1
...
3 9 27
3
n 1
...
D. S
C. S .
3
.
2
u1
1 q
1
3
1 4
1
3
MTCT CASIO -580VN
q[(ap1R3$)^[$$0E100=
Xuất hiện ở màn hình kết quả
Câu 15. Giả sử ta có lim f x a và lim g x b . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
x
x
A. lim f x g x ab .
x
C. lim
x
B. lim f x g x a b .
x
f x a
.
g x b
D. lim f x g x a b .
x
Lời giải: lim
x
f x a
vì có thể lim g x b 0
x
g x b
Câu 16. Cho các giới hạn lim f x 2 ; lim g x 3 . Tính giới hạn lim 3 f x 4 g x .
x x0
x x0
A. 5 .
B. 2 .
Lời giải:
lim 3 f x 4 g x 3.2 4.3 6
x x0
C. 6 .
D. 3 .
3
C. .
2
D. 3 .
x x0
Câu 17. Tính giới hạn lim
x
2x 3
.
1 3x
2
.
3
Lời giải:
A.
2
B. .
3
3
x2
2x 3
2
x
Tự luận lim
lim
x 1 3 x
x
3
1
x 3
x
MTCT CASIO -580VN
2 x 3 Calc x 1010
2
1 3x
3
a2[p3R1p3[r10^10==
kết quả xuất hiện ở màn hình MTCT
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế
Trang 5/81
Câu 18. Cho lim
x
x 2 ax 5 x 5 thì a là 1 nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau?
A. x 2 11x 10 0 .
Lời giải:
B. x 2 5x 6 0 .
C. x 2 8 x 15 0 .
D. x 2 9 x 10 0 .
5
xa
x ax 5 x
x
lim x 2 ax 5 x lim
lim
2
x
x
x
a 5
x ax 5 x
x 1 2 x
x x
5
5
xa
xa
a
x
x
lim
lim
5 a 10
x
x
2
a 5
a 5
x 1 2 x
x 1 2 1
x x
x x
x 1
Mà D. x 2 9 x 10 0
. (thỏa)
x 10
2
Câu 19. Tính giới hạn I lim
x
A. I 2 .
Lời giải:
Tự luận: I lim
x
2
x 2 4 x 1 x .
B. I 4 .
C. I 1 .
x2 4x 1 x2
x 2 4 x 1 x lim
x
x2 4x 1 x
D. I 1 .
4
lim
x
1
x
4 1
1 2 1
x x
2
MTCT CASIO -580VN
10
Calc x 10
x 2 4 x 1 x
2
s[d+4[+1$+[rp10^10==
kết quả màn hình xuất hiện
f x 10
5 . Tính giới hạn lim
Câu 20. Cho lim
x 1
x 1
x 1
A. 1 .
f x 10
x 1
B. 2 .
4 f x 9 3
.
C. 10 .
D.
5
.
3
Lời giải:
Bình luận: khi giải dạng này ta ln đối chiếu với định nghĩa đạo hàm
f x 10
f x f x0
lim
5 lim
f ' x0 .
x 1
x x0
x 1
x x0
f 1 10
f ' 1 5
lim
x 1
f x 10
x 1
4 f x 9 3
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế
lim
x 1
f x 10
.
x 1
x 1
4 f x 9 3
5.
11
1
4.10 9 3
Trang 6/81
Câu 21. Tính giới hạn lim 3 x3 5 x 2 9 2 x 2017 .
x
A. .
B. 3 .
C. 3 .
D. .
Lời giải:
Bình luận: các giới hạn khi x tiến về + vơ cùng (hoặc – vơ cùng) ta chỉ quan tâm đến bậc lớn nhất
của x
5 9 2 2017
lim 3 x3 5 x 2 9 2 x 2017 lim x3 3 2 3 .
x
x
x x
x
4 x 2 3x 1
Câu 22. Cho hai số thực a và b thoả mãn lim
ax b 0 . Tính a 2b .
x
2x 1
A. 4 .
Lời giải:
Tự luận:
B. 5 .
C. 4 .
D. 3 .
7
4 x2 3x 1
5
2x 2
2x 1
2 2x 1
7
4 x 3x 1
5
lim
ax b lim 2 x 2 ax b 0
x
2 2x 1
2x 1
x
7
a 2
5
2
vì lim
0 nên 2 x ax b
5
x 2 x 1
2
b 2
5
Vậy a 2b 2 2. 3
2
2
* MTCT CASIO -580VN ( sau khi thi xong và hè sẽ luyện tập MTCT thêm)
dùng thủ thuật Calc 100 (lấy 2 chữ số)
ta có 97,5 > 50 ta lấy 97,5 - 100 = 2,5 sau đó làm trịn hàng tiếp theo lên 1 đơn vị :
tức 1 + 1 = 2 < 50. ta có 2 x
5
2
4 x 2 3 x 1 Calc x100
5
197,5... 2 x
2x 1
2
3 2x
Câu 23. Tính giới hạn lim
.
x 2 x 2
B. 2 .
A. .
3
D. .
2
C. .
Lời giải:
lim 3 2 x 7, lim x 2 0, x 2 x 2 x 2 0
x 2
x2
3 2x
lim
x2 x 2
MTCT CASIO -580VN
3 2 x Calcx 1,9999
x2
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế
Trang 7/81
1
1
a
2
là một phân số tối giản b 0 . Tính S 6a 2 b .
Câu 24. Biết lim 2
x 2 3x 4 x 4
b
x 12 x 20
A. S 10 .
B. S 10 .
C. S 32 .
D. S 21 .
Lời giải:
Tự luận
1
1
1
1
2
lim
lim 2
x 2 3x 4 x 4
x 12 x 20 x 2 x 2 3 x 2 x 2 x 10
4 x 2
1
3x 2 x 10
lim
.
lim
x 2 x 2 3 x 2 x 10
x 2 x 2 3 x 2 x 10
lim
x 2
4
3 x 2 x 10
4
1 a
8. 8 16 b
b 0 b 16; a 1
2
S 6a 2 b 6. 1 16 10
MTCT CASIO -580VN
a1R3[dp4[p4$+a1R[dp12[+20
màn hình xuất hiện
tiếp tục r1.9999==
màn hình xuất hiện
p0.0625=
kết quả 0, 0625
1
16
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế
Trang 8/81
Câu 25. Biết lim
x
4 x 2 3 x 1 ax b 0 . Tính a 4b .
A. 3 .
Lời giải:
Tự luận
cách 1:
lim
lim
x
x
B. 5 .
C. 1 .
D. 2 .
4 x 3 x 1 ax b
4 x 3 x 1 a x 2abx b
4 x 3 x 1 ax b lim
lim
3 1
b
4 x 3 x 1 ax b
4 x 2 3 x 1 ax b 0 a 0
2
2
2
2
2
2
2
x
x
2
0
x 4 2 a
x x
x
khi bậc tử < bậc mẫu
a 2
4 a 2 0
3
tức là
3 a 4b 2 4. 5
4
3 2ab 0 b
4
f x
a xlim
x n
cách 2 : bí kíp lim f x a.x n bx n 1 ... b lim f x ax n
x
x
...
4 x 2 3x 1
2
x
a lim
x
b lim
x
4 x 2 3x 1 2 x lim
4 x 2 3x 1 4 x 2
x
4 x2 3x 1 2 x
3
3
22 4
MTCT CASIO -580VN
as4[dp3[+1R[r10^10==
4 x 2 3x 1 Calc x 1010
2
x
s4[dp3[+1$p2[r10^10==
10
Calc x 10
4 x 2 3 x 1 2 x
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế
3
4
Trang 9/81
Câu 26. Tính giới hạn lim
x
x2 x 4 x 2 1
.
2x 3
1
A. .
2
Lời giải:
Tự luận
C. .
B. .
D.
1
.
2
1
1
1
1
x
x
1
4
1
4
2
x
x
x
x 2 1 2 1
x2 x 4 x 2 1
lim
lim
lim
x
x
x
3
3
2x 3
2
2
x2
x2
x
x
MTCT CASIO -580VN
x 2 x 4 x 2 1 Calc x 1010 1
2x 3
2
as[dp[$ps4[d+1R2[+3rp10^10
==
xuất hiện
a x 2 1 2017 1
; lim
Câu 27. Cho lim
x
x 2018
2 x
A. P 3 .
B. P 1 .
Lời giải:
x 2 bx 1 x 2 . Tính P 4a b .
C. P 2 .
D. P 1 .
1
1
2017
a x 1 2 2017
2
x
x
lim
x
x 2018
x 2018
a x 1
2
a x 1 2017
lim
x
x 2018
1 2017
x a 1 2
x
x a 1
1
lim
a
x
1 2
2
2018
x 1
x
lim
x
1
xb
x bx 1 x
b
x
lim x 2 bx 1 x lim
lim
2 b 4
2
x
x
x
11
b 1
x bx 1 x
x 1 2 1
x x
1
P 4a b 4 4 2
2
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế
2
2
Trang 10/81
Câu 28.
2x
Giá trị của số thực m sao cho lim
x
A. m 3 .
Lời giải:
Tự luận
2x
lim
x
2
B. m 3 .
2
1 mx 3
6 là
x3 4 x 7
C. m 2 .
D. m 2 .
1
3
x2 2 2 x m
x
x 2m
lim
6 m 3
x
4 7
1
3
x 1 2 3
x
x
1 mx 3
x3 4 x 7
* MTCT CASIO -580VN
gán m = Y
thử đáp án A ta có
a(2[dp1)(Q)[+3)R[^3$+4[+7r
10^10=p3==
thử đáp án B ta có
a(2[dp1)(Q)[+3)R[^3$+4[+7r
10^10=3==
Câu 29. Cho hàm số y f x xác định trên \ 1 có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào đúng?
A. lim f x ; lim f x .
B. lim f x ; lim f x .
C. lim f x ; lim f x .
D. lim f x ; lim f x .
x 1
x 1
x 1
x 1
x 1
x 1
x 1
x 1
Lời giải:
Bình luận
Khi gặp dang đồ thị cần nhớ :
khi x từ phía lớn hơn về vị trí khơng xác định (kí hiệu là +) nhánh đồ thì hướng lên là + vơ cùng
khi x từ phía nhỏ hơn về vị trí khơng xác định (kí hiệu là -) nhánh đồ thì hướng xuống là - vơ cùng
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế
Trang 11/81
Câu 30. Tính giới hạn lim
x 5
3x 1 4
.
3 x 4
9
A. .
4
B. 3 .
C. 18 .
3
D. .
8
0
Lời giải: tự luận dạng vô định nhân liên hợp khử vô định
0
3x 1 4
3x 1 4
3
x
4
3
x
4
lim 3 x 5
3 . 33 9
3x 1 16
lim
.
9 x 4 3x 1 4
x 5 3 x 1 4 1 4 4
4
lim
x 5
3 x 4
3x 1 4
3x 1 4
lim
.
3 x 4 x 5 3 x 4
3 x 4
x 5
x 5
MTCT CASIO -580VN
cách 1: dùng Calc
3x 1 4 Calc x 4,99999
9
4
3 x 4
as3[+1$p4R3ps[+4r4.99999==
xuất hiện
sau đó Wp2.25=
cách 2: dùng cơng cụ đạo hàm
aqys3[+1$p4$5
Rqy3ps[+4$$5
=
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế
Trang 12/81
2x x 3
.
x 1
x2 1
7
3
3
A. I .
B. I .
C. I .
D. I
8
2
8
0
Lời giải: dạng vô định
0
tự luận nhân liên hợp khử vô định
2x x 3 2x x 3
2x x 3
4x2 x 3
I lim
lim
.
lim
x 1
x 1 x 1 x 1
x 1
x2 1
2x x 3
x 1 x 1 2 x
Câu 31. Tính giới hạn I lim
3
.
4
x3
x 1 4 x 3
4 x 3
7
lim
x 1
x 1 x 1 2 x x 3 x1 x 1 2 x x 3 8
lim
MTCT CASIO -580VN tương tự câu 30 ( bấm tại lớp để rèn luyện và học hỏi)
x 7 x2 x 2
Câu 32. Tính giới hạn lim
.
x 1
x 1
1
A.
B.
12
0
Lời giải: dạng vô định
0
tự luận nhân liên hợp khử vô định
3
C.
3
2
2
D. .
3
x 1 3 x 7 2, x 2 x 2 2
3
lim
x 1
3 x7 2
x 7 x2 x 2
x2 x 2 2
lim
x 1
1
1
x 1
x
x
x 7 8
x2 x 2 4
lim
x 1
2
2
x 1 3 x 7 2 3 x 7 4 x 1 x x 2 2
x 1 x 2
x 1
lim
x 1
2
2
x 1 3 x 7 2 3 x 7 4 x 1 x x 2 2
x 2
1
lim
x 1
2
x2 x 2 2
3 x 7 2 3 x 7 4
1 3
2
12 4
3
MTCT CASIO -580VN tương tự câu 30 ( bấm tại lớp để rèn luyện và học hỏi)
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế
Trang 13/81
x 2 a 1 x a
.
xa
x 3 a3
Câu 33. Tính giới hạn lim
A.
a 1
.
3a 2
B. .
C.
a 1
.
3a 2
D.
a 1
.
3a
0
Lời giải: dạng vô định
0
2
x a 1 x a
x a x 1 lim x 1 a 1
lim
tự luận lim
3
3
x a
x a x a
x a
x 2 xa a 2 x a x 2 xa a 2 3a 2
MTCT CASIO -580VN tương tự câu 30 ( bấm tại lớp để rèn luyện và học hỏi)
gán a = 3 ( vì mẫu có kết quả bội 3 )
Câu 34. Cho hàm số y f x liên tục trên a; b . Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên a; b là
A. lim f x f a và lim f x f b .
B. lim f x f a và lim f x f b .
C. lim f x f a và lim f x f b .
D. lim f x f a và lim f x f b .
x a
x a
x b
x b
x a
x b
x a
x b
Lời giải:
định lý sgk
x 2 x 12
khi x 4
Câu 35. Tìm tham số thực m để hàm số y f x x 4
liên tục tại điểm x0 4 .
mx 1 khi x 4
A. m 4 .
B. m 3 .
C. m 2 .
D. m 5 .
Lời giải:
Để hàm số y f x liên tục tại điểm x0 4 thì
x 4 x 3 4m 1
x 2 x 12
4m 1 lim
x 4
x 4
x 4
x4
x4
7 4m 1 m 2
ax 2 (a 2) x 2
khi x 1
Câu 36. Có tất cả bao nhiêu giá trị của a để hàm số f ( x )
liên tục tại x 1 ?
x3 2
2
8 a khi x 1
A. 1 .
B. 0 .
C. 3 .
D. 2 .
Lời giải:
để hàm số f ( x ) liên tục tại x 1 thì
lim f x f 4 lim
x 1 ax 2 x 3 2
ax 2 (a 2) x 2
8 a 2 lim
8 a2
x 1
x 1
x
1
x 3 4
x3 2
a
0
a 2 .4 8 a 2 a 2 4a 0
a 4
Vậy có 2 giá trị a.
Câu 37. Hàm số nào trong các hàm số dưới đây không liên tục trên ?
x
2x 1
A. y x .
B. y
.
C. y sin x .
D. y 2
.
x 1
x 1
Lời giải:
bí kíp: Các hàm số khơng liên tục trên là các hàm phân thức với mẫu bằng 0 có nghiệm
lim f x f 1 lim
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế
Trang 14/81
mx n 2 khi x 1
Câu 38. Cho hàm số f x
liên tục trên . Tính m 2 n 2 .
2mnx 3 khi x 1
A. 1.
B. 2 .
C. 3 .
D. 4 .
Lời giải:
Để hàm số f x liên tục trên thì
2
2
lim f x lim f x lim mx n lim 2mnx 3 m n 2mn 3
x 1
x 1
2
x 1
2
x 1
2
2
m 2mn n 2mn 3 m n 3.
x 2 ax b
khi x 1
Câu 39. Gọi a , b là hai số thực để hàm số f x x 1
liên tục trên . Tính a b .
khi x 1
2ax 1
A. 0 .
B. 1 .
C. 5 .
D. 7 .
Lời giải:
Để hàm số f x liên tục trên thì
x 2 ax b
2ax 1
lim f x f 1 lim
x 1
x 1
x 1
x 1
0 1 a b 0 nghiệm còn lại là x = b (đl Viet)
suy ra x = 1 là nghiệm của tử x 2 ax b
x 1 x b 2a 1
x 2 ax b
lim f x f 1 lim
2a 1 lim
x 1
x 1
x 1
x 1
x 1
vậy
1 a b 0
a 3
a b 7
1 b 2a 1 b 4
bí kíp: MTCT 580 VN
đối với phân thức ta lấy đạo hàm tử tại x =1 và chia cho đạo hàm mẫu tại x=1,
cịn đa thức thay x =1.
0
lưu ý hàm phân thức có tử và mẫu chung 1 nghiệm (dạng )
0
x
2
ax b
x 1
x 1
2a
2 a 2a 1 a 3
1
x 1
1 a b 0 b 4
a b 7
Câu 40. Cho hàm số f x xác định trên a; b . Tìm mệnh đề đúng.
A. Nếu hàm số f x liên tục trên a; b và f a f b 0 thì phương trình f x 0 khơng có
nghiệm trong khoảng a; b .
B. Nếu f a f b 0 thì phương trình f x 0 có ít nhất một nghiệm trong khoảng a; b .
C. Nếu hàm số f x liên tục, tăng trên a; b và f a f b 0 thì phương trình f x 0 khơng
có nghiệm trong khoảng a; b .
D. Nếu phương trình f x 0 có nghiệm trong khoảng a; b thì hàm số f x liên tục trên a; b .
Lời giải:
định lý sgk
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế
Trang 15/81
Câu 41. Phương trình nào dưới đây có nghiệm trong khoảng 0;1
A. 2 x 2 3 x 4 0 .
5
B. x 1 x 7 2 0 . C. 3 x 4 4 x 2 5 0 . D. 3 x 2017 8 x 4 0 .
Lời giải:
thay x 0, x 1 vào các đáp án A,B,C,D.
biểu thức nào cho kết quả trái dấu ( 1 kết quả âm và 1 kết quả dương) đó là đáp án.
Câu 42. Cho phương trình 2 x 4 5 x 2 x 1 0 1 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 1 có nghiệm trong khoảng 1;1 .
B. 1 chỉ có một nghiệm trong khoảng 2;1 .
C. 1 có ít nhất hai nghiệm trong 1; 2 .
D. 1 khơng có nghiệm trong khoảng 2;0 .
Lời giải: dùng công cụ Table
MTCT CASIO -580VN là Mode 8
kiểm tra các vùng đổi dấu
Tự luận
Đặt f x 2 x 4 5 x 2 x 1
f 1 1, f 0 1
f 1 f 0 0 x0 1;0 , f x0 0
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế
Trang 16/81
Câu 43. Cho phương trình m 2 3 x 1 x 2 4 x 3 3 0 1 , với m là tham số. Khẳng định nào sau
đây về phương trình 1 là khẳng định đúng?
A. 1 có đúng 4 nghiệm phân biệt.
B. 1 vơ nghiệm.
C. 1 có ít nhất 2 nghiệm phân biệt.
D. 1 có đúng một nghiệm.
Lời giải:
Bí kíp:
chọn các giá trị x sao cho biểu thức khơng cịn phụ thuộc m ( hoặc biểu thức có m xác định 1 loaik
dấu)
x 1
0
m2 3 x 1 x 2 4
x 2
x 1 P 2
P x 3 x 2 P 5
x 2 P 11
! số nghiệm của 1 phương trình nhỏ hơn hoặc bằng bậc của phương trình
Tự luận
Đặt f x m 2 3 x 1 x 2 4 x 3 3
chẳng hạn
3
ta có
4
3
1
lim f x lim m 2 3 x 1 x 2 4 x 3 3 lim x3 m 2 3 1 1 2 1 3
x
x
x
x
x x
lim x 3 m 2 3 1 0
x
f 2 11 0
f 2 5 0
4
3
1
lim f x lim m 2 3 x 1 x 2 4 x 3 3 lim x3 m 2 3 1 1 2 1 3
x
x
x
x
x x
lim x 3 m 2 3 1 0
x
Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm.
MTCT CASIO -580VN
giá trị cực đại . giá trí cực tiểu > 0 thì pt có 1 nghiệm
giá trị cực đại . giá trí cực tiểu = 0 thì pt có 2 nghiệm
giá trị cực đại . giá trí cực tiểu < 0 thì pt có 3 nghiệm
cho m =y =1, x =100
kết quả
dùng Calc 100 suy ra f x 3 x 3 4 x 2 16 x 19
Mode 9 chọn 2 chọn 3 nhập
sau đó bấm = liên tiếp
kết luận: 3 nghiệm. hihi. lợi hại quá
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế
Trang 17/81
Câu 44. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình m x 2019 1 x 2
A. m 1
B. m
C. m 0
Lời giải:
Bí kíp : pt bậc lẻ ln có nghiệm
2020
m x 2019 1 x 2 2 x 3 0 bậc 4039 nên ln có nghiệm.
2020
2 x 3 0 vơ nghiệm.
D. Khơng có giá trị m
Tự luận
2020
Đặt f x m x 2019 1 x 2 2 x 3
ta có f 1 1 0, f 2 1 0, f 1 . f 2 0 x0 1; 2 , f x0 0.
Vậy pt ln có nghiệm.
------------------------
. CHỦ ĐỀ 2. ĐẠO HÀM
Câu 45. Cho y x 3 1 . Gọi x là số gia của đối số tại x và y là số gia tương ứng của hàm số, tính
A. 3 x 2 3 x.x x3 .
Lời giải:
y
.
x
B. 3 x 2 3 x.x x 2 . C. 3 x 2 3 x.x x 2 . D. 3 x 2 3 x.x x3 .
3
3
2
2
y f x x f x x x 1 x 1 x 3x 3xx x
3x 2 3 xx x 2
x
x
x
x
2
Câu 46. Số gia y của hàm số y x 2 x 5 tại điểm x0 1 là
2
A. x 2 x 5 .
2
B. x 2 x .
2
C. x 4 x .
2
D. x 4 x .
Lời giải:
2
2
y f x 1 f 1 x 1 2 x 1 5 12 2.1 5 x 4 x
Câu 47. Cho hàm số y f x có đạo hàm thỏa mãn f 6 2. Giá trị của biểu thức lim
x6
1
.
3
f x f 6
f 6 2.
Lời giải: theo định nghĩa đạo hàm lim
x6
x6
x 2 1, x 1
Câu 48. Cho hàm số y f x
Mệnh đề sai là
x 1.
2 x,
A. f 1 2 .
B. f 1 .
C. f 0 2.
A. 12.
B. 2 .
C.
D.
f x f 6
bằng
x6
1
.
2
D. f 2 4.
Lời giải:
x 2 1, x 1
2 x 1
y f x
f ' x
x 1.
2, x 1.
2 x,
f ' 1 f ' 1 2
nên tồn tại đạo hàm tại x =1.
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế
Trang 18/81
ax 2 bx 1 khi
Câu 49. Cho hàm số f x
khi
ax b 1
A. T 4 .
B. T 0 .
Lời giải:
ax 2 bx 1 khi x 0
f x
khi x 0
ax b 1
x0
x0
. Biết f x có đạo hàm tại x 0 . Tính T a 2b .
C. T 6 .
D. T 4 .
lim f x lim f x f 0 1 b 1 b 2
x 0
x0
2
ax bx 1 khi
f x
khi
ax b 1
2ax b khi
f x
x0
khi
a
x0
x0
x0
f ' 0 f ' 0 a b
a b 2
T a 2b 6
Câu 50. Đạo hàm của hàm số y 2 x 5 4 x 3 x 2 là
A. y 10 x 4 3 x 2 2 x . B. y 5 x 4 12 x 2 2 x .C. y 10 x 4 12 x 2 2 x .D. y 10 x 4 12 x 2 2 x .
Lời giải:
y 2 x5 4 x3 x 2 y 10 x 4 12 x 2 2 x
2x 1
Câu 51. Cho hàm số f x
xác định trên \ 1 . Đạo hàm của hàm số f x là
x 1
1
2
1
3
A. f x
.
B. f x
. C. f x
. D. f x
.
2
2
2
2
x 1
x 1
x 1
x 1
'
ad bc
ax b
Lời giải: nhắc lại công thức đạo hàm nhanh
2
cx d cx d
f x
2x 1
3
f x
2
x 1
x 1
MTCT CASIO -580VN
và nhân với bình phương mẫu
dùng Calc 100 kết quả
vậy tử = 3.
2 x2 2 x 3
.
x2 x 3
6x 3
B.
.
2
2
3
x
x
Câu 52. Tính đạo hàm của hàm số y
A. 2
3
.
x x3
2
C.
3
x
2
x 3
2
.
D.
x 3
.
x x3
2
Lời giải:
2 x2 2 x 3
6x 3
y 2
y'
2
2
x x3
x
x
3
MTCT CASIO -580VN
tương tự
kết quả Calc 100 là : 603 suy ra tử = 6x+3
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế
Trang 19/81
Câu 53. Cho hàm số f x x x 1 x 2 x 3 x 4 . Tính f 0 .
A. 42 .
Lời giải:
f 0 lim
B. 24 .
f x f 0
lim
C. 24 .
D. 0 .
x x 1 x 2 x 3 x 4
x 0
x 0
x
dạng này tổng quát
f x x 0 x 1 x 2 x 3 x 4 ... x n
x0
n
f ' 0 1 .n !
f ' 1 1
n 1
1 . 2 ...(4) 4! 24
.n !
ứng dụng đạo hàm giải 2 câu trong đề Trấn Biên - ĐN
Câu 38(TB-ĐN) Cho f x
x
. Tính f ' 0 .
x 1 x 2 ... x 2018
Lời giải:
f 0 lim
f x f 0
x
0
x 1 x 2 ... x 2018
lim
x 0
x 0
x0
1
1
1
lim
x 0 x 1 x 2 ... x 2018
1 . 2 ... 2018 2018!
x0
Câu 40(TB-ĐN) Cho lim
x 1
Dạng
x 2018 x 2 a
. Tính a 2 b 2
x 2017 x 2 b
0
dùng MTCT 580 VN như sau
0
qy[^2018$+[p2$1=
a 2019
qy[^2017$+[p2$1=
b 2018
Suy ra: a 2 b2 4037
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế
Trang 20/81
2 x 2 3x 5 ax 2 bx c
Câu 54. Cho
. Tính S a b c .
2
x 3
x 3
A. S 0 .
B. S 12 .
C. S 6 .
Lời giải:
tự luận
2 x 2 3x 5 2 x 2 12 x 4 ax 2 bx c
a 2, b 12, c 4.
2
2
x 3
x 3
x 3
D. S 18 .
MTCT CASIO -580VN
Calc 100 phân tích 1/88/04 thì tử = 2 x 2 12 x 4 a 2, b 12, c 4
S a b c 2 12 4 18
ax b
a
3 2 x
Câu 55. Biết
. Tính E .
b
4 x 1 4 x 1 4 x 1
A. E 1 .
B. E 4 .
C. E 2 .
D. E 4 .
Lời giải:
4 3 2x
2 4 x 1
8 x 8
3 2x
2 4 x 1 4 4 x 1 4 3 2 x
2 4 x 1 4 x 1
2 4 x 1 4 x 1
4 x 1
4x 1
ax b
4 x 4
a 4, b 4
4 x 1 4 x 1 4 x 1 4 x 1
a
E 1
b
Câu 56. Tính đạo hàm của hàm số y x 2 x 2 1 .
A. y
2 x2 2 x 1
x2 1
.
B. y
2 x2 2 x 1
x2 1
. C. y
2 x2 2 x 1
x2 1
. D. y
2 x2 2 x 1
x2 1
.
Lời giải:
y x 2 x 2 1 y
2 x2 2 x 1
x2 1
Câu 57. Hàm số nào sau đây khơng có đạo hàm trên ?
B. y x 2 4 x 5 . C. y sin x .
A. y x 1 .
D. y 2 cos x .
Lời giải:
các hàm giá trị tuyệt đối khơng có đạo hàm tại nghiệm của nó.
x 1 khix 1
y x 1
1 x khix 1
f ' 1 1 f ' 1 1
3
Câu 58. Tính đạo hàm của hàm số y x 2 x 1 tại điểm x 1 .
A. 27 .
Lời giải:
B. 27 .
y ' 3 x2 x 1
y ' 1 81
2
C. 81 .
D. 81 .
2 x 1
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế
Trang 21/81
m 3
x m 2 x 2 x 2 . Để đạo hàm f x bằng bình phương của một nhị
3
thức bậc nhất thì giá trị m là
A. 1 hoặc 1 .
B. 1 hoặc 4 .
C. 4 hoặc 4 .
D. Khơng có giá trị nào.
Lời giải:
m
f x x3 m 2 x 2 x 2
3
2
f x mx 2 m 2 x 1
Câu 59. Cho hàm số f x
Để đạo hàm f x bằng bình phương của một nhị thức bậc nhất thì 0
m 1
2
4 m 2 4m 0
m 4
Câu 60. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x 3 m 1 x 2 2 x m3 có y ' 0, x .
A. 1 2 6; 1 2 6 .B. 1 2 6;1 2 6 . C. 1 6; 1 6 . D. 1 6;1 6 .
Lời giải:
y x 3 m 1 x 2 2 x m3
y ' 3 x 2 2 m 1 x 2 0, x
3 0
a 0
m 2 2m 5 0 1 6 m 1 6
2
0
4
1
4.3.2
0
m
1
Câu 61. Cho hàm số f x x 3 4 x 2 7 x 11 . Tập nghiệm của bất phương trình f x 0 là
3
A. 1;7 .
B. ;1 7; . C. 7; 1 .
D. 1;7 .
Lời giải:
1
f x x3 4 x 2 7 x 11
3
2
f x x 8x 7 0 1 x 7
Câu 62. Cho hàm số f x 5 x 2 14 x 9 . Tập hợp các giá trị của x để f x 0 là
7
A. ; .
5
7 9
B. ; .
5 5
7
C. 1; .
5
7
D. ; .
5
Lời giải:
9
f x 5 x 2 14 x 9, D 1;
5
10 x 14
9
7
f x
0 x
5
5
2 5 x 2 14 x 9
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế
Trang 22/81
Câu 63. Biết hàm số f x f 2 x có đạo hàm bằng 18 tại x 1 và đạo hàm bằng 1000 tại x 2 . Tính đạo
hàm của hàm số f x f 4 x tại x 1 .
A. 2018 .
B. 1982 .
C. 2018 .
D. 1018 .
Lời giải:
f x f 2 x ' f ' x 2 f ' 2 x
x 1 f ' 1 2 f ' 2 18
x 2 f ' 2 2 f ' 4 1000
f ' 1 4 f ' 4 2018
f x f 4 x ' f ' x 4 f ' 4 x
Vậy
x 1 f ' 1 4 f ' 4 2018
Câu 64. Cho hàm số f x x 2 và g x x 2 2 x 3 . Đạo hàm của hàm số y g f x tại x 1 bằng
A. 4 .
C. 3 .
B. 1.
D. 2 .
Lời giải:
cách 1: y ' g f x ' f ' x .g ' f x
f 1 3
f x x 2
f ' x 1 f ' 1 1
g x x2 2x 3 g ' x 2x 2
g ' 3 4
Đạo hàm của hàm số y g f x tại x 1 ta có f ' 1 . g ' f 1 f ' 1 . g ' 3 1.4 4
cách 2:
y g f x f 2 x 2 f x 3
2
x 2 2 x 2 3 x2 2x 3
y ' 2x 2
y ' 1 4
Câu 65. Cho hàm số y f x có đạo hàm với mọi x và thỏa f 2 x 4 cos x. f x 2 x . Tính f 0 .
A. 1 .
B.
2
.
C. 2 .
D. 0 .
Lời giải:
f 2 x ' 4 cos x. f x 2 x '
2 f ' 2 x 4sin xf x 4 cos x. f ' x 2
x 0 2 f ' 0 0 4 f ' 0 2 f ' 0 1
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế
Trang 23/81
Câu 66. Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
A. 10 .
B.
9
.
5
3 4x
tại điểm có tung độ y 1 là
x2
5
5
C. .
D. .
9
9
Lời giải:
3 4x
1
1 x
y
x2
3
5
3 4x
y'
'
2
x 2 x 2
5
9
1
Hệ số góc tiếp tuyến là y '
2
5
3 1
2
3
x 1
Câu 67. Cho đường cong C có phương trình y
. Gọi M là giao điểm của C với trục tung. Tiếp
x 1
tuyến của C tại M có phương trình là
A. y 2 x 1 .
Lời giải:
B. y 2 x 1 .
M là giao điểm của C y
y'
2
x 1
2
C. y 2 x 1 .
D. y x 2 .
x 1
với trục tung nên xM 0, yM 1
x 1
y ' 0 2 . Tiếp tuyến của C tại M có phương trình là y 2 x 1
Câu 68. Phương trình các tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 4 3x 2 1 tại các điểm có tung độ bằng 5 là
B. y 20 x 35 và y 20 x 35 .
A. y 20 x 35 .
C. y 20 x 35 và y 20 x 35 .
D. y 20 x 35 .
Lời giải:
y x 4 3 x 2 1 5 x 4 3 x 2 4 0 x 2
y ' 4 x3 6 x
Phương trình các tiếp tuyến là y 20 x 35 và y 20 x 35 .
Câu 69. Cho hàm số y x 4 6 x 2 3 . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm A có hồnh độ x 1 cắt đồ thị
hàm số tại điểm B ( B khác A ). Tọa độ điểm B là
A. B 3; 24 .
B. B 1; 8 .
C. B 3; 24 .
D. B 0; 3 .
Lời giải:
y x 4 6 x2 3
y ' 4 x 3 12 x
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm A có hồnh độ x 1 là
y y ' 1 x 1 y 1 8 x 1 8 8 x
phương trình hồnh độ giao điểm 8 x x 4 6 x 2 3 x 4 6 x 2 8 x 3 0
chọn 4
MTCT CASIO -580VN
nhập hệ số ta có
Tọa độ điểm B là B 3; 24
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế
Trang 24/81
Câu 70. Cho hàm số y cos x m sin 2 x C ( m là tham số). Tìm tất cả các giá trị m để tiếp tuyến của C
tại điểm có hồnh độ x , x
A. m
song song hoặc trùng nhau.
3
2 3
B. m
.
C. m 3 .
3
3
.
6
D. m 2 3 .
Lời giải:
y ' cos x m sin 2 x ' sinx 2m.cos2x
Để tiếp tuyến của C tại điểm có hồnh độ x , x
3
song song hoặc trùng nhau thì
3
3
1
y ' y ' 2m
2m. m
2
6
3
2
Câu 71. Hình bên là đồ thị của hàm số y f x . Biết rằng tại các điểm A , B , C đồ thị hàm số có tiếp
tuyến được thể hiện trên hình vẽ bên dưới.
y
B
C
A
xC
O xA
xB x
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f xC f x A f xB .
B. f xB f x A f xC .
C. f x A f xC f xB .
D. f x A f xB f xC .
Lời giải:
Hệ số góc của tiếp tuyến dương khi đường thẳng đi qua góc phân tư thứ nhât và thứ ba.
Hệ số góc của tiếp tuyến âm khi đường thẳng đi qua góc phân tư thứ hai và thứ tư.
Từ đồ thị đề cho ta có f xB 0 f x A f xC
x 1
Câu 72. Trên đồ thị C : y
có bao nhiêu điểm M mà tiếp tuyến với C tại M song song với
x2
đường thẳng d : x y 1 .
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 4 .
Lời giải:
d : x y 1 y x 1
x 1
1
y'
0, x 2
C : y
2
x2
x 2
tiếp tuyến với C tại M song song với đường thẳng d : x y 1 thì
x 1
2
x 2 1
x 2
x 3
khi x 1 y 0 tiếp tuyến là y x 1 d (loại)
y ' 1
1
2
khi x 3 y 2 tiếp tuyến là y x 3 2 x 5 / / d (thỏa)
Lưu ý: cẩm thận khi gặp loại này vì chủ quan nghĩ rằng có 2 nghiệm sẽ có 2 tiếp tuyến //d.
Trường THPT Hai Bà Trưng – Huế
Trang 25/81