Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải
Nội dung
Vận động, Sử dụng đất và Giao thông vận tải
1.1
Vận động
1.2.
Sử dụng đất
1.3.
Giao thông vận tải
TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT
1
Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải
Vận động (1)
Vận động
Là sự dịch chuyển của một hay nhiều phần tử
giữa các vị trí cố định trong một hệ thống
(BROCKHAUS, 1991)
Vận động không gian
Vận động xã hội
Vận động hàng ngày
(theo chu kỳ)
Thay đổi trạng thái
tồn tại về địa lý
Nguồn: nach HAUTZINGER et al.: Mobilität: Ursachen, Meinungen, Gestaltbarkeit; Heilbronn 1994
TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT
2
Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải
Vận động (2)
Vận động
xã hội
Thay đổi trạng thái
tồn tại về địa lý
TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT
Vận động theo
chu kỳ
3
Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải
Vận động trong khoa học giao thông
Trong giao thông, Vận động được hiểu như là sự tham gia
giao thông và được xem xét bởi tần suất, chiều dài và thời gian
dành cho việc thay đổi địa điểm của đối tượng vận tải (con
người, hàng hóa) trong một khoảng thời gian nhất định.
Nhu cầu vận
động chung
Nhu cầu vận
động cấp thiết
Khả năng
thực hiện
Nhu cầu vận động tiềm năng
Vận động (Tham gia giao thông)
TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT
4
Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải
Các khái niệm về vận động
• Vận động theo mục tiêu: nhằm phục vụ
nhu cầu khác của đời sống con người (như
sinh sống, giáo dục, làm việc, chăm sóc sức
khỏe, giải trí...).
• Vận động theo mức độ tự do:
o Vận động tự do thể hiện khả năng của một
cá nhân có thể lựa chọn những điểm đến
khác nhau cho hoạt động của mình.
o Vận động bắt buộc được thực hiện bởi 1
(vài) phương thức vận tải xác định, trên 1
(vài) tuyến đường xác định, trong khoảng thời
gian xác định để thực hiện một hoạt động xác
định của đời sống (VD. Đi làm việc)
TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT
5
Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải
Các chỉ tiêu phản ảnh vận động
• Đơn vị cơ bản của vận động: Chuyến đi, chuyến xe, đoạn, chuỗi
chuyến đi
• Hệ số vận động: Số chuyến đi của môt cá thể trong một đơn vị
thời gian (ngày, tháng, năm)
• Quãng đường vận động: Tổng chiều dài vận động của một cá thể
trong một đơn vị thời gian
• Thời gian vận động: Tổng chi phí thời gian dành cho vận động của
một cá thể trong một đơn vị thời gian.
• Mục tiêu của vận động: làm việc, học tập, mua sắm, giải trí
• Cơ cấu vận động theo mục tiêu: Tỷ lệ các chuyến đi để đáp ứng
các mục tiêu khác khác nhau.
• Cơ cấu vận động theo phương tiện: Tỷ lệ đảm nhận của các
phương thức (p.tiện) vận tải trong tổng số chuyến đi.
• Mức độ tham gia giao thông của một khu vực: Tỷ lệ của những
người tham gia giao thông trong tổng dân số trong một đơn vị thời
gian.
TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT
6
Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải
Các nhân tố ảnh hưởng đến sự vận động
Nhân tố bên trong
Nhân tố bên ngoài
• Đặc điểm nhân học
• Kinh tế-xã hội
• Cấu trúc không
gian sinh sống và
làm việc
• Tâm lý
• Dịch vụ giao
thông vận tải
TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT
7
Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải
Nhân tố bên trong
Đặc điểm nhân
học
Kinh tế-xã hội
• Tuổi
• Nghề nghiệp
• Động cơ
• Giới tính
• Thu nhập
• Giá trị chuẩn
• Mức độ năng
động (tích cực)
• Cấu trúc hộ gia
đình
• Thói quen và
học hỏi
• Giáo dục
• Sở hữu
phương tiện
• Quá trình nhận
thức
TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT
Tâm lý
8
Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải
Yếu tố bên ngoài
Cấu trúc không gian
Dịch vụ giao thông vận
tải
• Địa thế
• Mức độ phục vụ của
VTHKCC
• Khoảng cách đến trung
tâm
• Nông thôn hay đô thị
• Mức cung về nhà ở,
việc làm
TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT
• Khả năng tiếp cận đến
CSHTGTVT
• Chi phí thời gian
• Chi phí tài chính
9
Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải
Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ tham gia giao thông
Nhu cầu vận động
• Quan hệ xã hội
Mức độ tham gia GT
Số chuyến đi
• Giai đoạn đời sống
Cơ hội tham gia GT
• Vận tải cá nhân
Thời
gian
Quãng
đường
• Dịch vụ VTCC
Không gian
• Mức cung hoạt động
Phương thức vận tải
• Mật độ dân cư
Quelle: nach HAUTZINGER/KESSEL: Mobilitätschancen unterschiedlicher Bevölkerungsgruppen im Personenverkehr;
Forschung Straßenbau und Straßenverkehrstechnik, Heft 310/1980
TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT
10
Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải
Ví dụ về tuổi, giới tính và mức sở hữu bằng lái (CHLB Đức)
Nam giới
Nữ giới
Quelle: Infas/DIW: Ergebnisbericht Mobilität in Deutschland 2002, Berlin 2004
TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT
11
Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải
Sở hữu phương tiện và hệ số vận động ở 1 số thành phố
Đặc điểm sở hữu phương tiện (%)
Hai Phòng
(2007)
Không có phương tiện
Hà Nội
2005)
TPHCM
(2002)
2
2
1
Chỉ có xe đạp
18
12
6
Xe máy
47
33
43
40
38
53
0.5
2
2
100%
100%
100%
1 xe
2 xe trở lên
Ô tô
Tổng số
Hệ số vận động (chuyến đi/người-ngày)
Hà Nội: 2,7 chuyến/người-ngày (HAIDEP, 2007)
TP HCM: 3,0 chuyến/người-ngày (Houstrans, 2005)
Hải Phòng: 2,68 chuyến/người-ngày (SUTMEC, 2007)
TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT
12
Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải
Thu nhập hộ gia đình và mức cơ giới hóa trong vận động
Thu nhập bình quân
hộ gia đình
Hà Nội 2005
TP HCM 2002
(1)
(2)
(Triệu đ/tháng)
Nguồn: Infas/DIW: Ergebnisbericht Mobilität in Deutschland 2002, Berlin 2004
TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT
14
Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải
Khả năng tiếp cận bằng VTHKCC và xe con tại CHLB Đức
Khảo sát người trên 14 tuổi
Sử dụng VTHKCC
Sử dụng Xe ô tô con
Toàn nước Đức
Tây Đức
Đông Đức
Mức độ tiếp cận điểm đến
Không gian đô thị có mật độ cao
KG đô thị có đô thị trung tâm
Vùng đang đô thị hóa có mật độ cao
Vùng đang đô thị hóa có mật độ cao
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Kém
Rất kém
Không biết
Không thể tiếp cận
bằng ô tô
Vùng đang đô thị hóa có mật độ cao
với trung tâm vùng
Nông thôn có mật độ cao
Nông thôn có mật độ thấp
Nguồn: Infas/DIW: Ergebnisbericht Mobilität in Deutschland 2002, Berlin 2004
TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT
15
Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải
Mức độ vận động theo nghề nghiệp
Tỷ lệ tham gia
GT (%)
Chiều dài vận
động/ người
TGGT (km)
Chi phí thời
gian /người
TGGT (phút)
Hệ số vận
động/ người
tham gia GT
(chuyến đi)
Quelle: Infas/DIW: Ergebnisbericht Mobilität in Deutschland 2002, Berlin 2004
TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT
16
Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải
Khái niệm: Đoạn, chuyến đi, chuỗi chuyến đi, và sơ đồ hoạt động
Một Đoạn được hiểu là một phần của chuyến đi, được thực
hiện bởi một phương tiện vận tải nhất định.
Một Chuyến đi được hiểu là kết quả thực hiện vận động
giữa hai điểm (đầu và cuối) nhằm thỏa mãn một mục tiêu
nhất định (tại điểm cuối).
Một Chuỗi chuyến đi thể hiện toàn bộ các chuyến đi trong
một chu trình khép kín từ một điểm và trở về chính điểm đó
để thực hiện các mục tiêu khác nhau.
Sơ đồ hoạt động là kết quả của tất cả các chuyến đi và về
của một cá nhân trong một ngày (hoặc một đơn vị thời gian
nào đó)
Nguồn: Hautzinger, H., Institut für angewandte Verkehrs- und Tourismusforschung e.V. (IVT), Vortrag auf dem
DVWG-Seminar „Mikroökonometrische Methoden in der Verkehrsforschung“ am 21.10.2004 in Mannheim
TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT
17
Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải
Ví dụ về sơ đồ hoạt động của một người đi làm ở đô thị
Nơi làm việc
thường xuyên
Nơi làm việc không
thường xuyên
Xe cá nhân
Xe công
VTHKCC
Nơi mua bán
Nơi ở
Trường học của con
Nguồn: nach WERMUTH: Der Einfluss des PKW-Besitzes auf Fahrtenhäufigkeit und Wahl des Verkehrsmittels:
Forschungsgesellschaft Straßenbau und Straßenverkehrstechnik, Heft 265/1978
TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT
18
Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải
Ví dụ về sơ đồ hoạt động của một người nghỉ hưu ở TP
Nơi giải trí
Nơi mua bán
Đi bộ/xe đạp
PTCGCN
VTHKCC
Nhà bạn bè,
con, cháu
Nơi thường trú
Nơi mua bán
Nguồn: nach WERMUTH: Der Einfluss des PKW-Besitzes auf Fahrtenhäufigkeit und Wahl des Verkehrsmittels:
Forschungsgesellschaft Straßenbau und Straßenverkehrstechnik, Heft 265/1978
TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT
19
Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải
Ví dụ về sơ đồ hoạt động của một lao động nông thôn
Ruộng đồng
Đi bộ/xe đạp
PTCGCN
Vận tải công cộng
Nhà ở
Dr. Khuat Viet Hung, Institute of Transport Planning and Management
Họ hàng, láng giềng
20
Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải
Khảo sát thực tế về phân phối tần suất chuyến đi
40
%
40
%
Người đi làm
Người
nghỉ hưu
20
20
0
0
0
1
2
3
4
5
6
7+
Wege / Tag
Chuyến
đi/ngày
0
1
2
3
4
5
6
7+
Wege
/ Tag
Chuyến
đi/ngày
Nguồn: theo WERMUTH: Der Einfluss des PKW-Besitzes auf Fahrtenhäufigkeit und Wahl des Verkehrsmittels:
Forschungsgesellschaft Straßenbau und Straßenverkehrstechnik, Heft 265/1978
TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT
21
Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải
Phân phối tần suất chuyến đi theo tần suất hoạt động
100
80
60
40
20
0
%
100
80
60
40
20
0
N = 1 hoạt động
2
4
6
8
%
N = 2 hoạt động
10
2
Wegeđi/ngày
/ Tag
Chuyến
100
80
60
40
20
0
100
80
60
40
20
0
N = 3 hoạt động
4
6
6
8
10
Wege
/ Tag
Chuyến
đi/ngày
%
2
4
8
10
Wege /đi/ngày
Tag
Chuyến
%
N = 4 hoạt động
2
4
6
8
10
Chuyến
đi/ngày
Wege
/ Tag
Nguồn: theo WERMUTH: Der Einfluss des PKW-Besitzes auf Fahrtenhäufigkeit und Wahl des Verkehrsmittels:
Forschungsgesellschaft Straßenbau und Straßenverkehrstechnik, Heft 265/1978
TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT
22
Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải
Khảo sát thực tế về tần suất hoạt động
40
Dân số
theo %
30
20
10
0
0
1
2
3
4
5
6
7
Aktivitäten
/ Tag
Hoạt động/ngày
Nguồn: theo WERMUTH: Der Einfluss des PKW-Besitzes auf Fahrtenhäufigkeit und Wahl des Verkehrsmittels:
Forschungsgesellschaft Straßenbau und Straßenverkehrstechnik, Heft 265/1978
TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT
23
Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải
Mức độ hoạt động của những người đi làm trong một ngày
Thứ hai
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật
Vận động
Ở nhà
Dịch vụ
Nghỉ ngỏi
Mua bán
Học tập
Phục vụ
Làm viêc
TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT
Nguồn:
Zumkeller, Dirk: Deutsches
Mobilitätspanel:
Nutzungspotenziale
ausschöpfen!, IfV-Report
Nr.02_4 2002, Karlsruhe 2002
25
Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải
VD1: Sơ đồ hoạt động của một cá nhân
Chuyến đi
Nơi ở - Chỗ làm việc
Chiều dài
Phương tiện
(km)
10
Xe bus
3
Xe công
3
Xe công
Chỗ làm việc T.xuyên - Nơi mua bán
6
Xe bus
Nơi mua bán - Nơi ở
4
Xe bus
Nơi ở - Nơi ở (chuyến đi khép kín)
14
Xe đạp
Nơi ở - Nhà hát
15
Taxi
Nhà hát - Nơi ở
15
Xe ôm
Chỗ làm việc thường xuyên - Chỗ làm
việc Ko thường xuyên
Chỗ làm việc Ko thường xuyên - Chỗ làm
việc thường xuyên
TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT
26
Chương 1: Vận động, sử dụng đất và giao thông vận tải
VD1 (2): Quãng đường và thời gian vận động
a) Tổng chiều dài quãng đường mà người đó phải
vận động trong ngày là bao nhiêu?
Tổng chiều dài vận động:
10 + 3 + 3 + 6 + 4 + 14 + 15 + 15 = 70 [km]
b) Giả sử vận tốc trung bình của người đó là 26 km/h.
Tổng thời gian vận động của người đó là bao nhiêu?
Tổng thời gian vận động (Chi phí thời gian)
70 km / 26 km/h = 2,7 h (= 162 min)
TS. Khuất Việt Hùng, Viện quy hoạch và Quản lý GTVT
27