Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

đề toán cơ bản lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (299.57 KB, 8 trang )

ĐỀ THI CHÍNH THỨC

ĐỀ THI THỬ LẦN 1 NĂM HỌC 2018 - 2019
Bài thi môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề).

Câu 1. Thể tích khối lập phương có cạnh 3a bằng
A. 27a 3 .
B. 2a 3 .
C. a 3 .
Câu 2. Hàm số y = f ( x ) liên tục trên R và có bảng biến thiên dưới đây

D. 9a 3 .

Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có ba điểm cực trị.
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 .
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = −1 .
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 2 .
uuu
r
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 1;1; − 1) và B ( 2;3; 4 ) . Véctơ AB có tọa độ là
A. ( 1; 2;5 ) .
B. ( 1; 2;3) .
C. ( 3;5;1) .
D. ( 3; 4;1) .
Câu 4. Cho log14 2 = a . Giá trị của log14 49 tính theo a là
A.

1
.


2(1 − a )

B. 2a . C.

2
.
1+ a

D. 2(1 − a) .

Câu 5. Hàm số y = x3 + 3x2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.

( −∞; −2) .

B. ( 0; +∞ ) .

C. ( −2;0) .

D. ( 0;4) .

Câu 6. Bất phương trình log 2 x < 3 có nghiệm là:
A. (−∞; 6) .
Câu 7. Cho
A. −9 .

B. (−∞;8) .

C. (0;8) .


1

1

1

0

0

0

D. (8; +∞) .

∫ f ( x ) dx = 5 và ∫ g ( x ) dx = 3 khi đó ∫ 3 f ( x ) − 2 g ( x )  dx bằng

B. 12 .
C. 9 .
Câu 8. Thể tích khối cầu bán kính 2a bằng
32π a 3
4π a 3
3
A.
.
B. 4π a .
C.
.
3
3
2

Câu 9. Phương trình log ( x − 6 x + 7 ) = log ( x − 3) có tập nghiệm là

D. 2 .
D. 2π a 3 .

A. ∅ .
B. { 4; 8} .
C. { 5} .
D. { 2; 5} .
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2 x + 3 y+ 6 z − 6 = 0 . Vectơ nào
dưới đây là vectơ pháp tuyến của ( P ) ?
r  1 1
r
r
r
A. n = ( 6;3; 2 ) .
B. n = ( 2;3;6 ) .
C. n = 1; ; ÷.
D. n = ( 3; 2;1)
 2 3


Câu 11. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin ( 2 x + 1) .
A.

∫ f ( x ) dx = cos ( 2 x + 1) + C .

C.

∫ f ( x ) dx = 2 cos ( 2 x + 1) + C .


1

1

B.

∫ f ( x ) dx = − 2 cos ( 2 x + 1) + C .

D.

∫ f ( x ) dx = − cos ( 2 x + 1) + C .

 x = 1 + 2t

Câu 12. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :  y = 2 + 3t (t ∈ ¡ ) . Đường
z = 5 − t

thẳng d không đi qua điểm nào sau đây?
A. M (1; 2;5) .
B. N (2;3; −1) .
C. P (3;5; 4) .
D. Q(−1; −1;6)
Câu 13. Số các hoán vị của một tập hợp có 6 phần tử là:
A. 46656 .
B. 6 .
C. 120 .
Câu 14. Cho cấp số cộng ( un ) có u1 = −2 và công sai d = 3.
Tìm số hạng u10 .
9

A. u10 = −2.3 .

B. u10 = 25 .

C. u10 = 28 .

D. 720 .

D. u10 = −29 .

Câu 15. Công thức tính thể tích khối trụ có bán kính đáy bằng R và chiều cao bằng h là:
1
B. V = π Rh 2 .
C. V = π Rh
D. V = π R 2 h .
V = π R2h
A.
3
Câu 16. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. Hàm số y = a x ( a > 1) nghịch biến trên ¡ .
x

1
B. Đồ thị các hàm số y = a x và y =  ÷ ( 0 < a ≠ 1) đối xứng với nhau qua trục tung.
a
x
C. Đồ thị hàm số y = a ( 0 < a ≠ 1) luôn đi qua điểm có tọa độ ( a;1) .

D. Hàm số y = a x ( 0 < a < 1) đồng biến trên ¡ .


3
2
Câu 17. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) = x − 2 x + x − 2 trên đoạn [ 0; 2]
50
y = −2 .
y =1.
y =0.
A. max
B. max y = − .
C. max
D. max
[ 0;2]
[ 0;2]
[ 0;2]
[ 0;2]
27
Câu 18. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ. Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?

.
A. Có một điểm.
B. Có hai điểm.
C. Có ba điểm.
D. Có bốn điểm.
Câu 19. Tìm phần ảo của số phức z = 3 − 4i
A. 3 .
B. z = −4 .
C. 4 .
D. −3 .
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm tâm và bán kính của mặt cầu có phương trình
là ( x − 1) + ( y + 4 ) + ( z − 3) = 18

2

2

A. I (1; 4;3), R = 18 .

2

B. I ( −1; −4;3), R = 18 .

C. I (1; −4; −3), R = 18 .
D. I (1; −4;3), R = 18 .
Câu 21. Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 − 2z + 7 = 0 . Giá trị của z1 + z2 bằng
A. 2 7 .
B. 7 .
C. 14.
D. 10 .
Câu 22. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho A(1;1;3), B (−1;3; 2), C (−1; 2;3) . Khoảng cách từ gốc
tọa độ đến mặt phẳng (ABC) bằng:


A.

B. 3

3

3
2


C.

D.

3
2

x2 − 4 x

1
Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình  ÷
 3
A. ( −∞;1) .
B. ( 3; +∞ ) .

< 27 là
C. ( 1;3) .

D. ( −∞;1) ∪ ( 3; +∞ ) .

Câu 24. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y = x2 + 3, y = 4x . Xác định
mệnh đề đúng?
A.

3

S = ∫ x2 + 4x + 3 dx

.


B.

1

3

(

1

(

)

.

3

)

2
C. S = ∫ x + 3 − 4x dx .
1

3

S = ∫ x2 + 4x + 3 dx

2
D. S = ∫ x − 4x + 3 dx .

1

Câu 25. Cho hình nón có chiều cao bằng 2a và bán kính đáy bằng a . Diện tích xung quanh của hình
nón đã cho bằng
2π a 3
A. 5π a 2 .
B. 2 5π a 2 .
C. 3π a 2 .
D.
.
3
2x − 3
Câu 26. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =

x− 1
A. x = −1
B. x = 1
C. y = 1
D. x = 2

(

2
Câu 27. Hàm số y = log 5 4 x − x

)

có tập xác định là:

A. R

B. (2; 6)
Câu 28. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên sau

C. (0; 4)

Số nghiệm của phương trình f ( x ) + 3 = 0 là
A. 4 .
B. 3 .
C. 2 .
x
Câu 29. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 2 ( 5 − 2 ) = 2 − x bằng
A. 3.
B. 1 .
C. 2.

D. (0; +∞)

D. 1.
D. 0.

Câu 30. Cho hàm số f ( x ) và F ( x ) liên tục trên R thỏa F ′ ( x ) = f ( x ) , ∀x ∈ R . Tính

1

∫ f ( x ) dx = −3 .
0

∫ f ( x ) dx
0


biết F ( 0 ) = 2 và F ( 1) = 5 .
A.

1

1

B.

∫ f ( x ) dx = 7 .
0

1

C.

∫ f ( x ) dx = 1 .
0

1

D.

∫ f ( x ) dx = 3 .
0

Câu 31: Số phức z = (2 − 3i ) − (−5 + i) có phần ảo bằng
A. −2i .
B. −4i .
C. −4 .

D. −2 .
2
Câu 32: Cho a, b là hai số thực dương tùy ý, đặt T = log  a  . Chọn khẳng định đúng.
 ÷
 b 
A. T = 2(log a − log b) .
B. T = 2 log a − log b . C. T = 2 log a + log b . D. T = 2(log a + log b) .
Câu 33: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như sau


Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ( −1;1) .

B. ( −2; −1) .

D. ( −2;1) .

C. ( 0; 2 ) .

Câu 34: Điểm M trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn của số phức z nào?

A. z = (−3i + 2)i .
B. z = (3 − 2i )i .
C. z = (2 + 3i)i .
D. z = (−3 + 2i )i .
x
Câu 35: Tìm đạo hàm của hàm số y = e − log 2 x + 1, ( x > 0) .
1
1
1

1
x −1
x
x −1
x
A. y ' = xe − .
B. y ' = e −
.
C. y ' = xe −
.
D. y ' = e − .
x
x.ln 2
x.ln 2
x
r
Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x − 2 y + 2 z − 7 = 0 . Tìm một vec tơ pháp tuyến n
của mặt phẳng ( P ) .
r
r
r
r
A. n = ( −1; 2; −2 ) .
B. n = ( 1; 2; 2 ) .
C. n = ( −2; −4; 4 ) .
D. n = ( 2; −4; −4 ) .
5
Câu 37: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
là đường thẳng có phương trình
x −1

A. y = 5 .
B. x = 1 .
C. y = 0 .
D. x = 0 .
2

Câu 38: Cho



f ( x ) dx = −2 và

0

2

2

0

0

∫ g ( x)dx = 7 . Tính giá trị biểu thức T = ∫ [ 2 g ( x) − f ( x)] dx .

A. T = −5 .
B. T = −11 .
C. T = 12 .
Câu 39: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên sau

D. T = 16 .


Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 4 .
B. 3.
C. −2 .
D. 2 .
Câu 40: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = cos x .
1
1
2
2
A. cos x + C .
B. sin x + C .
C. − sin x + C .
D. − cos x + C .
2
2
2
2
2
Câu 41: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x − 1) + ( y + 2) + ( z + 1) = 16 . Tìm tọa độ tâm I
của mặt cầu ( S ) .

A. I ( 1; −2; −1) .
B. I ( −1; −2; −1) .
C. I ( 1; −2;1) .
D. I ( −1; 2;1) .
Câu 42: Một tổ học sinh có 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn 4 học sinh của tổ
để tham gia một buổi lao động?



4
4
4
4
A. C5 + C7 .
B. 4!.
C. A12 .
D. C12 .
Câu 43: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (α ) : 4 x - 3 y + 2 z + 28 = 0 và điểm I (0;1; 2) . Viết
phương trình của mặt cầu ( S ) có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (α ) .

A. ( S ) : x 2 + ( y − 1) + ( z − 2 ) = 29 .
2

2

2
2
2
C. ( S ) : x + ( y + 1) + ( z + 2) = 841 .

B. ( S ) : x 2 + ( y − 1) + ( z − 2 ) = 29 .
2

2

2
2
2

D. ( S ) : x + ( y + 1) + ( z + 2) = 29 .

Câu 44: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;5; −2) , B ( 3;1; 2 ) . Viết phương trình của mặt phẳng
trung trực của đoạn thẳng AB .
A. 2 x + 3 y + 4 = 0 .
B. x − 2 y + 2 z − 8 = 0 .
C. x − 2 y + 2 z + 8 = 0 .
D. x − 2 y + 2 z + 4 = 0 .
Câu 45: Trong không gian Oxyz , cho điểm M ( 1;1;1) và hai mặt phẳng ( P ) : x − y + 2 z − 1 = 0 ,

( Q ) : 2 x + y + 3 = 0 . Viết phương trình tham số của đường thẳng

d đi qua điểm M , đồng thời song song

với cả hai mặt phẳng ( P ) và (Q) .

 x = 1 − 2t

A. d :  y = 1 + 4t .
 z = 1 + 3t


 x = −2 + t

B. d :  y = 4 + t .
z = 3 + t


 x = 1 + 2t


C. d :  y = 1 + 4t .
 z = 1 + 3t


x = 1+ t

D. d :  y = 1 − t .
 z = 1 + 2t


Câu 46: Tính thể tích VN của khối nón tròn xoay, biết bán kính đường tròn đáy bằng 2 và độ dài đường
sinh bằng 4 .
16
8 3π
A. VN = 8 3π.
B. VN = 16π.
C. VN =
D. VN = π.
.
3
3
2
3
Câu 47: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) = ( x + 1) ( x − 2 ) ( 2 x + 3) , ∀x ∈ ¡ . Số điểm cực trị của
hàm số đã cho là
A. 2 .
B. 6.
C. 1.
D. 3.
Câu 48: Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên dưới được tính theo công thức nào sau

đây?

2

2

3
3
 1 4

 1 4

2
2
A. ∫  − x − x − x − 4 ÷dx .
B. ∫  − x + x + x + 1÷dx .
2
2
2
2


−1 
−1 
2
2
3
3
1 4


 1 4

2
2
C. ∫  x − x − x − 1÷dx .
D. ∫  − x + x + x + 4 ÷dx .
2
2
2
2


−1 
−1 
Câu 49: Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều ABC.A' B' C' , biết AB = a 2 và BB' = 3a.
3 3
3 3 3
B. V = 3a 3 .
C. V =
D. V = 3 3a 3 .
a .
a .
2
2
Câu 50: Tính diện tích toàn phần Stp của hình trụ tạo thành khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh

A. V =

AB , biết AB = 5,BC = 2 .
A. Stp = 24π.

B. Stp = 28π.

C. Stp = 14π.

D. Stp = 18π.


ĐỀ 2
Câu 1: Tìm các số thực a và b thỏa mãn 4ai + (2 − bi)i = 1 + 6i với i là đơn vị ảo.
1
1
A. a = − , b = −6 .
B. a = − , b = 6 .
C. a = 1, b = 1 .
D. a = 1, b = −1 .
4
4
− x2 − x + 4

1
Câu 2: Tìm tập nghiệm T của bất phương trình  ÷
≤ 49 .
7
A. T = [ −3; 2] .
B. T = ( −2;3) .
C. T = [ −2;3] .

D.

T = ( −∞; − 3] ∪ [ 2; +∞ ) .


Câu 3: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Số nghiệm thực của phương trình 2 f ( x ) + 7 = 0 là
A. 4 .
B. 1.

C. 2.

D. 3.

3
2
Câu 4: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) = x − 3 x − 9 x + 10 trên [ −2; 2] .

f ( x) = 5 .
A. max
[ −2; 2]

f ( x ) = 17 .
B. max
[ −2; 2]

f ( x ) = 15 .
C. max
[ −2; 2]

f ( x ) = −12 .
D. max
[ −2; 2]


Câu 5: Đường cong trong hình sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

−x + 3
.
2x − 4

A. P = 13 .

B. y =

2x − 3
.
x+2

x+2
.
−2 x + 4

−x +1
.
x−2
 x = 1 + 2t

Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( α ) : 3 x − 5 y + z − 7 = 0 và đường thẳng d :  y = 3 − t .
 z = 7+t

Gọi M ( a; b; c ) là giao điểm của d và ( α ) . Tính giá trị biểu thức P = a + 2b + c.

A. y =


B. P = 21 .

Câu 7. Tập xác định của hàm số y = log 2

C. y =

C. P = 15 .

D. y =

D. P = 16.

x+3
là:
2− x

A. D = [ − 3; 2]

B. D = R \{ − 3; 2}

C. D = (−∞ ; −3) ∪ (2; +∞ )

D. D = (− 3; 2)

Câu 8. Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn của số phức z = 3 + 4i ?


A. Điểm D .
B. Điểm C .

C. Điểm A .
D. Điểm B .
Câu 9. Cho hàm số y = f ( x ) xác định, lên tục trên ¡ và có bảng biến thiên sau. Khẳng định nào sau đây
là đúng?

.
A. Hàm số có đúng một cực trị.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;1) .
C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 0 và giá trị lớn nhất bằng 1.
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = −1 .
Câu 10. Cho cấp số nhân ( un ) có số hạng đầu u1 = 2 và u4 = 54. Giá trị u2019 bằng
A. 2.22018.
B. 2.32020.
Câu 11. Diện tích của mặt cầu có bán kính 3m là:
2
A. 9π ( m )

2
B. 36π ( m )

C. 2.32018.

D. 2.22020.

2
C. 3π ( m )

D. 12π ( m

2


)

Câu 12. Gieo một con súc sắc cân đối, đồng chất một lần. Xác suất để xuất hiện mặt chẵn chấm ?
A.

1
6

B.

1
4

C.

1
.
2

D.

1
.
3

r
r r
r
r

Câu 13. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a = 2i + k - 3 j . Tọa độ của vectơ a là
A. ( 1; − 3; 2 ) .

B. ( 1; 2; − 3) .

C. ( 2;1; − 3) .

D. ( 2; − 3;1) .

2x + 5
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
x +1
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–∞; –1) và (–1; +∞).

Câu 14. Cho hàm số y =

B. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên ¡ \ { −1} .
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–∞; –1) và (–1; +∞).
D. Hàm số luôn luôn đồng biến trên ¡ \ { −1} .
x+ 2
có đường tiệm cận đứng là.
1− 2x
1
B. x = − .
C. x = 2.
2

Câu 15. Đồ thị hàm số y =
A. x =


1
.
2

1
D. y = − .
2

Câu 16. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 3 − 3x + 2 trên đoạn

[ 0; 2] . Khi đó tổng M + m
A. 4 .

bằng.
B. 16 .

C. 2 .

D. 6 .

Câu 17. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : 2 x − y + z − 1 = 0 đi qua điểm nào dưới đây?
A. P ( 1; −2;0 )

B. M ( 2; −1;1)

C. N ( 0;1; −2 )

D. Q ( 1; −3; −4 )
2 3


ab
Câu 18. Biết log a b = 2,log a c = −3 . Khi đó giá trị của biểu thức log a 4 bằng:
c
2
3
A. − .
B. 20 .
C. −1 .
D. .
3
2


Câu 19. Gọi x1 , x2 là nghiệm của phương trình log x 2 − log16 x = 0 . Khi đó tích x1.x2 bằng:
A. 4 .
B. 3.
C. 1.

x
Câu 20. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e − 1 là
A. e x + x + C .

B. −e − x − x + C .

C. −e x − x + C .

D. 2.
D. e − x − x + C .

Câu 21. Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình 4.4 x − 9.2 x+1 + 8 = 0 . Khi đó,tích x1.x2

bằng: :
A. −2 .
B. 1.
C. 2 .
D. −1 .

A ( 1; −2;1) B ( −1;3;3) C ( 2; −4; 2 )
Câu 22. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho ba điểm
,
,
.
r
( ABC ) là:
Một vectơ pháp tuyến n của mặt phẳng
ur
uu
r
uu
r
uu
r
A. n1 = ( −1;9; 4 ) .
B. n4 = ( 9; 4; −1) .
C. n3 = ( 4;9; −1) .
D. n2 = ( 9; 4;1) .
x = 1 + 2t

Câu 23. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho phương trình đường thẳng ∆ : y = −1 + 3t .
z = 2 − t


Trong các điểm dưới đây, điểm nào thuộc đường thẳng ∆ ?

(

)

(

A. 1;4 −5 .

)

B. −1; −4;3  .

C. (2;1;1) .

(

)

D. −5; −2; −8 .

Câu 24. Đồ thị trong hình bên là của hàm số nào sau đây:

.
x +1
x −1
x −1
x −1
A. y =

.
B. y =
.
C. y =
.
D. y =
.
2x +1
2x −1
1− 2x
2x +1
Câu 25. Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a và bán kính đáy bằng a . Thể tích của khối nón đã
cho bằng
A.

2π a 3
3

B.

3π a 3
3

C.

π a3
3

D.


3π a3
2

Câu 26. Nếu 2 số thực x, y thỏa: x ( 3 + 2i ) + y ( 1 − 4i ) = 1 − 32i thì x + y bằng:
A. 2 .
3

Câu 27. Cho



f ( x ) dx = 3 và

1

A. 16 .

Câu 28. Cho hàm số y =
A. 1.

C. 5 .

B. 4 .

B. 8

3

3


1

1

D. −3 .

∫ g ( x ) dx = 4 , khi đó ∫  4 f ( x ) − g ( x )  dx bằng
C. 11.

x 2 − 4 . Đồ thị hàm số có mấy đường tiệm cận?
x+3
B. 0.
C. 2.

D. 19 .

D. 3.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×