Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Bài giảng Đại số 7 chương 3 bài 3: Biểu đồ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (389.67 KB, 14 trang )

BÀI GIẢNG ĐẠI SỐ 7


KIỂM TRA BÀI CŨ
Thời gian hoàn thành cùng một loại sản phẩm (tính bằng
phút) của 35 công nhân trong một phân xưởng sản xuất được
ghi lại trong bảng sau :

3

5

4

5

4

6

3

4
5
5
6

7
4
5
3



5
5
6
6

5
7
6
7

5
5
4
5

4
6
5
5

4
6
5
8

Dấu hiệu ở đây là gì ? có bao nhiêu giá trị khác nhau của
dấu hiệu?
Lập bảng tần số và rút ra nhận xét.



n
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0

1

2

3

4

5

6


7

8

x


Bảng1:

Bảng tần số:
Giá trị (x)

28

30

35

50

Tần số (n)

2

8

7

3


N= 20


Giá trị (x)
Tần số (n)

28
2

30
8

35
7

50
3

N= 20

? Hãy dựng biểu đồ đoạn thẳng theo các bước sau:
a) Dựng hệ trục toạ độ, trục hoành biểu diễn các giá trị x,
trục tung biểu diễn tần số n (độ dài đơn vị trên hai trục có thể
khác nhau)
b) Xác định các điểm có toạ độ là cặp số gồm giá trị và tần số
của nó: (28; 2); (30; 8); ... (lưu ý: giá trị viết trước, tần số viết
sau)
c) Nối mỗi điểm đó với điểm trên trục hoành có cùng hoành
độ. Chẳng hạn điểm (28; 8) nối với điểm (28; 0)



n

Giá trị (x)

28

30

35

50

Tần số (n)

2

8

7

3

N= 20

10
9
8
7
6

5
4
3
2
1

0

10

20

28

30

35

40

50

x


? Nêu
tắtvẽcác
bước
vẽ biểu
đồ đoạn

thẳng .
Cáctóm
bước
biểu
đồ đoạn
thẳng
.
(sau
khikhi
có có
bảng
tầntần
số)số)
(sau
bảng
Bước 1: Dựng hệ trục toạ độ.
Bước 2: Xác định các điểm có toạ độ là các cặp số
“ giá trị, tần số” đã cho trong bảng.
Bước 3. Nối điểm đó với điểm trên trục hoành có
cùng hoành độ.


Bài tập 10 ( tr 14 SGK)
Điểm kiểm tra toán (học kì 1) của HS lớp 7C được cho ở
bảng sau :
Giá trị (x)

0 1 2

3


4

5

6

7

8

9

10

Tần số (n) 0 0 0

2

8

10 12 7

6

4

1

a) Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu ?

b) Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng.

N= 50


Giá trị (x)

0 1 2

3

4

5

6

7

8

9

10

Tần số (n) 0 0 0

2

8


10 12 7

6

4

1

N= 50

n
12
10
8
6
4
2
1
0
1

2

3

4

5


6

7

8

9

10

x


Giá trị (x)

0 1 2

3

4

5

6

7

8

9


10

Tần số (n) 0 0 0

2

8

10 12 7

6

4

1

N= 50

n
12
10
8
6
4
2
1
0
1


2

3

4

5

6

7

8

9

10

x


20
15
10

5

0

1996..98

1995 ..96 ..97

1997

1998

Biểu đồ biểu diễn diện tích rừng nước ta bị phá, thống kê theo
từng năm . Từ 1995 đến 1998 (đơn vị trục tung: nghìn ha)


Tần suất :

n
f
N

Trong đó : N là số các giá trị ;
n là tần số của một giá trị ;
f là tần suất của giá trị đó.

Ví dụ : Lập lại bảng 8 với dòng tần suất của các giá trị :
Giá
Giá trị
trị (x)
(x)
Tần
Tần số
số (n)
(n)


28
28
22

30
30
88

35
35
77

50
50
33

Tần suất
(f)

2
20

8
20

7
20

3
20


( 10%)( 40%) ( 35%)( 15%)

N=
N= 20
20


kết quả học tập của HS khối 7.
Giỏi : 5%
Yếu : 20%

Khá : 25%
Kém : 5%

TB : 45%

yếu

72

o

o

18 o
18 Giỏi

Trung bình
o


162

Kém

o

90

Khá

Biểu đồ hình quạt
Nhận xét : các góc ở tâm tỉ lệ với % học sinh.




×