BÀI GIẢNG HÌNH HỌC 7
BÀI 5:
Trường hợp bằng nhau thứ
ba của tam giác
Góc – cạnh – góc (g.c.g)
Tìm các cặp tam giác bằng nhau
∆ H1
∆ H3
∆ H5
∆ H2
∆ H4
∆ H6
∆ H7
Tìm các cặp tam giác bằng nhau
∆ H1
∆ H3
∆ H5
Đáp số
∆ H2
∆ H1 = ∆ H4 ( TH ccc )
∆ H2 = ∆ H3 ( TH cgc )
∆ H4
∆ H6
∆ H7
Tiết 28. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác
Góc – cạnh – góc (g.c.g)
1. Vẽ tam giác biết một cạnh và hai góc kề
Bài toán: Vẽ tam giác ABC biết BC = 4 cm ; B = 60o ; C = 40o
600
40 0
ˆ gäilµhaigãckÒc¹nhBC
ˆ vµC
B
Tiết 28. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác
Góc – cạnh – góc (g.c.g)
1. Vẽ tam giác biết một cạnh và hai góc kề
2. Trường hợp bằng nhau góc - cạnh - góc
?1: Vẽ tam giác A’B’C’ biết B’C’ = 4 cm ; B’ = 60o ; C’ = 40o
60 0
400
60 0
40 0
Tiết 28. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác
Góc – cạnh – góc (g.c.g)
1. Vẽ tam giác biết một cạnh và hai góc kề
2. Trường hợp bằng nhau góc - cạnh - góc
?1: Vẽ tam giác A’B’C’ biết B’C’ = 4 cm ; B’ = 60o ; C’ = 40o
60 0
400
600
400
Tiết 28. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác
Góc – cạnh – góc (g.c.g)
1. Vẽ tam giác biết một cạnh và hai góc kề
2. Trường hợp bằng nhau góc - cạnh - góc
?1: Vẽ tam giác A’B’C’ biết B’C’ = 4 cm ; B’ = 60o ; C’ = 40o
60 0
400
600
400
Tiết 28. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác
Góc – cạnh – góc (g.c.g)
1. Vẽ tam giác biết một cạnh và hai góc kề
2. Trường hợp bằng nhau góc - cạnh - góc
?1: Vẽ tam giác A’B’C’ biết B’C’ = 4 cm ; B’ = 60o ; C’ = 40o
60 0
400
Tiết 28. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác
Góc – cạnh – góc (g.c.g)
1. Vẽ tam giác biết một cạnh và hai góc kề
2. Trường hợp bằng nhau góc - cạnh - góc
Thừa nhận tính chất sau:
Nếu một cạnh và hai góc kề của tam giác này bằng một cạnh và hai góc kề của tam giác
kia thi hai tam giác đó bằng nhau.
Δ ABC vµ∆ A' B'C' cã
B = B'
BC = B'C'
C = C'
thi
Gọi là trường hợp bằng nhau thứ 3 của tm giác góc, cạnh, góc (g.c.g)
Δ ABC = ∆ A' B'C'
?2 Tìm các tam giá bằng nhau ở mỗi hình 94, 95, 96
C
E
F
B
A
D
2
1
C
D
Hình 94
ADB = DBC
DB c¹nhchung
⇒ Δ ABD = ∆ CDB
ABD = BDC
H
Hình 95
O
G
EFO = OHG
EF = HG
⇒ Δ OEF = ∆ OGH
ˆ =O
ˆ
O
1
2
⇒
OEF
=
OGH
Fˆ = Hˆ
B
A E
Hình 96
ˆ =F
ˆ
C
CA = FE ⇒ Δ ABC = ∆ EDF
ˆ = Eˆ
A
F
Tiết 28. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác
Góc – cạnh – góc (g.c.g)
1. Vẽ tam giác biết một cạnh và hai góc kề
2. Trường hợp bằng nhau góc - cạnh - góc
3. Hệ quả
A
C
B
A = A'
AB = A ' B'
M
A'
C'
B'
⇒ Δ ABC = ∆ A' B' C'
M'
P
N
P= P'
PN= P' N '
⇒ Δ MNP = ∆ M' N' P'
P'
N'
Tiết 28. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác
Góc – cạnh – góc (g.c.g)
1. Vẽ tam giác biết một cạnh và hai góc kề
2. Trường hợp bằng nhau góc - cạnh - góc
3. Hệ quả
Hệ quả 1 SGK trang 122
Hệ quả 2 SGK trang 122
Chứng minh
ˆ = 90O − B
ˆ
C
ˆ =F
ˆ (1)
ˆ = 90O − Eˆ
F
= >C
ˆ = Eˆ
B
FE = CB (2)
ˆ =B
ˆ (3)
E
tõ(1)(2)(3)
= >∆BAC = ∆EDF ( g.c.g)
Tiết 28. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác
Góc – cạnh – góc (g.c.g)
1. Vẽ tam giác biết một cạnh và hai góc kề
α0
β0
m
2. Trường hợp bằng nhau góc - cạnh - góc
Δ ABC vµ∆ A' B'C' cã
B = B'
BC = B'C'
C = C'
3. Hệ quả
Hệ quả 2
thi
Δ ABC = ∆ A' B'C'
4. Bài tập: Trên mỗi hình vẽ có tam giác nào bằng nhau ? Vì sao?
H3
H4
H5
THE END