Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Hình học 11 - TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ BA CỦA TAM GIÁC GÓC - CẠNH - GÓC (G.C.G) pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.85 KB, 4 trang )


TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ BA
CỦA TAM GIÁC GÓC - CẠNH - GÓC (G.C.G)

A/ Mục tiêu:
- HS nắm được trường hợp bằng nhau thư ba của tam giác. Vận dụng
trường hợp này để chứng minh trường hợp bằng nhau cạnh huyền- góc nhọn của
hai tam giác vuông.
- Biết cách vẽ một tam giác khi biết một cạnh và hai góc kề cạnh đó.
B/ Chuẩn bị: - Compa, thước đo góc, thước thẳng.
- HS ôn tập trường hợp c.c.c, c.g.c.
C/ Tiến trình Dạy - Học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Ghi baíng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ

Phát biểu trường hợp bằng nhau c-c-c; c-g-c của hai
tam giác. Hãy minh hoạ các trường hợp bằng nhau đó
qua hai tam giác cụ thể.

A
B
C
A’
B’
C’


Hoạt động 2:1. Vẽ tam giác biết một cạnh và hai
gúc k
- Bi toỏn : V ABC bit


BC = 4cm,
$
B
= 60
0
;C = 40
0
.



- GV lu ý: Trong ABC,
gúc B v C l hai gúc k
vi cnh BC.
- HS t c SGK.
- Mt HS c to cỏc bc
v hỡnh.
- Hc sinh lờn bng v
hỡnh, cỏc HS khỏc v
hỡnh vo v.

A
B
C
60
o
40
o
x
y


I/ Veợ tam giaùc
bióỳt mọỹt caỷnh
vaỡ hai goùc kóử
:
SGK
Giaới :
-
Veợ õoaỷn thúng
BC = 4cm
-
Trón cuỡng mọỹt
nổớa mp bồỡ BC,
veợ caùc tia Bx
vaỡ Cy sao cho :
CBx = BCy = 40o
-
Hai tia trón
cừt nhau taỷi A
ta õổỷồc tam giaùc
ABC

Hot ng 3: 2. Trng hp bng nhau gúc
- cnh - gúc.

- GV: Yờu cu c lp lm
V thờm ABC cú:
BC = 4cm,
'


B
= 60
0
,
'

C

= 40
0
. Em hóy o v cho
nhn xột v di cnh
AB v AB.

- Khi cú AB = AB, em
cú nhn xột gỡ v hai tam
giỏc ABC v ABC.

- GV gii thiu tớnh cht
tha nhn

- GV yờu cu hc sinh lm
?1. Tỡm cỏc tam giỏc bng
nhau mi hỡnh 94, 95,
96.
- C lp v ABC vo
v.
Mt HS lờn bng v.
- HS o trờn v ca
mỡnh, mt HS khỏc lờn

bng o. Rỳt ra nhn xột
AB = AB.
- ABC v ABC cú:
BC = BC = 4cm
B
B

'

= 60
0

CC


'

= 40
0

AB = AB (do o c)
ABC=ABC(c-g-c)

II/ Trổồỡng hồỹp
bũng nhau caỷnh -

goùc - caỷnh : SGK
A
A'




B
C
B' C'

B = B' ; BC = B'C' ; C =
C'
thỗ : ABC v
ABC


Hot ng 3: 3. H qu.

- GV: nhìn vào hình 96
em hãy cho biết hai tam
giác vuông bằng nhau khi
nào?
Đó là nội dung của hệ quả
1.
- Ta xét tiếp hệ quả 2. Gọi
HS đọc hệ quả 2, vẽ hình,
ghi GT và KL.


- Hãy chứng minh ABC
= A’B’C’?
HS trả lời như SGK.

A

B
C
A’
B’
C’



ABC: Â=90
0
;
GT A’B’C’: Â’=90
0

BC=B’C’; B = B'
KL ABC = 
A’B’C’
II/ Hãû quaí :
Hãû quaí 1 : SGK



Hãû quaí 2 : SGK
A
B
C
A’
B’
C’



Chæïng minh : SGK
Hoạt động 4: Củng cố

- Phát biểu trường hợp bằng nhau g- c- g?
- Bài tập 34/123 SGK.

Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà.

- Học thuộc các trường hợp bằng nhau của tam giác,
của tam giác vuông.
- Bài tập 35, 36, 37/123 SGK.



×