Bài giảng Hình học 7
ĐẶT VẤN ĐỀ
Cho hai tam giác MNP và M'N'P' như trong
hình vẽ: M
M'
N'
N
P
P'
Không cần xét góc có nhận
biết được hai tam giác bằng
nhau hay không?
1/Vẽ tam giác biết ba cạnh:
Bài toán : Vẽ tam giác ABC , biết AB=2cm,
BC=4cm,AC=3cm.
1/Vẽ tam giác biết ba cạnh:
Bài toán : Vẽ tam giác ABC , biết AB=2cm,
BC=4cm,AC=3cm.
Cách vẽ:
Vẽ đoạn thẳng BC=4cm.
1/Vẽ tam giác biết ba cạnh:
Bài toán : Vẽ tam giác ABC , biết AB=2cm,
BC=4cm,AC=3cm.
Cách vẽ:
B
C
Trên cùng nửa
mặt phẳng bờ
BC, vẽ cung
tròn (B;2cm)
và (C;3cm) cắt
nhau tại A.
1/Vẽ tam giác biết ba cạnh:
Bài toán : Vẽ tam giác ABC , biết AB=2cm,
BC=4cm,AC=3cm.
Cách vẽ:
B
C
Trên cùng nửa
mặt phẳng bờ
BC, vẽ cung
tròn (B;2cm) và
(C;3cm)
cắt
nhau tại A.
1/Vẽ tam giác biết ba cạnh:
Bài toán : Vẽ tam giác ABC , biết AB=2cm,
BC=4cm,AC=3cm.
Cách vẽ:
Trên cùng nửa
mặt phẳng bờ
BC, vẽ cung
B
C
tròn (B;2cm) và
(C;3cm)
cắt
nhau tại A.
1/Vẽ tam giác biết ba cạnh:
Bài toán : Vẽ tam giác ABC , biết AB=2cm,
BC=4cm,AC=3cm.
Cách vẽ:
Trên cùng nửa
mặt phẳng bờ
BC, vẽ cung
tròn (B;2cm)
B
C
và (C;3cm) cắt
nhau tại A.
1/Vẽ tam giác biết ba cạnh:
Bài toán : Vẽ tam giác ABC , biết AB=2cm,
BC=4cm,AC=3cm.
Cách vẽ:
Vẽ AB và AC.
B
C
1/Vẽ tam giác biết ba cạnh:
Bài toán : Vẽ tam giác ABC , biết AB=2cm,
BC=4cm,AC=3cm.
Cách vẽ:
Vẽ AB và AC.
A
B
C
1/Vẽ tam giác biết ba cạnh:
Bài toán : Vẽ tam giác ABC , biết AB=2cm,
BC=4cm,AC=3cm.
Cách vẽ:
A
B
C
Vẽ đoạn thẳng BC=4cm.
Trên cùng nửa mặt phẳng bờ
BC, vẽ cung tròn (B;2cm) và
(C;3cm) cắt nhau tại A.
Vẽ AB và AC. Ta được tam
giác ABC.
1/Vẽ tam giác biết ba cạnh:
Cho tam giác ABC như hình vẽ trên. Vẽ tam
giác A’B’C’ sao cho A’B’=2cm, B’C’=4cm,
A’C’=3cm.
Cách vẽ tương tự ta được tam giác A’B’C’
A’
B’
A
A’
B’ C’
B
C’
C
So sánh các góc tương ứng của ABC và A ' B ' C '
40
150
30
A’
60
120
13
0
50
150
10
0
C
170180
160
20
180 170
160
0 10
20
80
70
100 1
10
30
50 40 30 20
60
1
0 140 15
0
1
70 120 13
60 1 0 0
701
0
80
80 11
0
10
B
90
0
14
40
100
110
80
0
70
12
0
60
13
50
40
80
100
70
110 80 90 10
6
0 11
0 1 0
120 70
20 50
0 60
3
13
1
0
50
14
0
A
18
0
140 130 120 110
150
50
60 70 100
160 30 40
80
0
90
20
17
10
0
10 0
20
180
30 160 170
40 150
0
14
0
2/Trường hợp bằng nhau cạnh – cạnh – cạnh:
B’
AB A ' B ', BC B ' C ', AC A ' C '
� A'
� B
� B'
� C
� C'
�
A
C’
� ABC A ' B ' C '
2/Trường hợp bằng nhau cạnh – cạnh – cạnh:
Nếu ba cạnh của tam giác này bằng ba
cạnh
của
A ' B ' Cgiác
' có kia thì hai tam giác
Nếu ABC
và tam
đóAB
bằng
= A’B’nhau.
AC = A’C’
BC = B’C’
� ABC A ' B ' C ' (c.c.c)
TRẢ LỜI PHẦN ĐẶT VẤN ĐỀ
Cho hai tam giác MNP và M'N'P' như trong
hình vẽ: M
M'
N'
N
P
P'
Không
cần
xét
các
góc
chúng
ta
vẫn
có
thể
chứng
Không cần xét góc có nhận
biết được
hai tam
giác bằng
minh
được
hai
tam
giác
MNP
và
M’N’P’
bằng
nhau hay không?
nhau.
2/Trường hợp bằng nhau cạnh – cạnh – cạnh:
Tìm số đo của góc B trên hình 67
A
1200
D
C
B
2/Trường hợp bằng nhau cạnh – cạnh – cạnh:
A
Xét ACD và BCD có:
1200
AC = BC ( gt )
D
C
AD = BD ( gt )
CD là cạnh chung
B
� ACD BCD (c.c.c)
�B
� (2 góc tương ứng)
�A
� 120�
�B
BÀI TẬP 16/114
Vẽ tam giác ABC biết độ dài mỗi cạnh là
3cm.Sau đó đo mỗi góc của tam giác.
3 cm
BÀI TẬP 18/114
• Đề bài: xét bài toán AMB và ANB
� BMN
�
có MA=MB,NA=NB.Chứng minh rằng: AMN
BÀI GIẢI:
1)
MA=MB
GT
NA=NB
MN cạnh chung
KL
2)
� BMN
�
AMN
d/ AMN và BMN có
b/ MN : cạnh chung
MA=MB (giả thiết)
NA=NB (giả thiết )
a/ � AMN BMN (c.c.c)
�
AMN BMN
c/ � �
(hai góc tương ứng)
CÂU 1
CÂU 2
CÂU 3
CÂU 4
Chứng minh ABC và ABD bằng nhau
ABC và ABD có:
AB : cạnh chung
AC = AD
BC = BD
� ABC ABD (c.c.c)
Chỉ ra điểm sai trong bài giải sau:
Xét PQM và NMQ
MQ :cạnh chung
PM= NQ
NM
PQ = NM
NQ
� PQM NMQ (c.c.c)
Điền vào chỗ trống:
Xét HKE và KHI có
HK : cạnh chung
HE = IK
EK = HI
� HKE KHI (c.c.c)